Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.46 KB, 3 trang )

Tiết 1 ĐạO ĐứC: TRUNG THựC TRONG HọC TậP (T1)
I. MụC đích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 16)
Bổ sung: Giáo dục học sinh có ý thức trung thực, vợt khó trong học tập.
Sửa câu 1 mục ghi nhớ và ý c bài tập 2.
II.CHUẩN Bị
Tranh vẽ tình huống trong sgk. Giấy bút cho các nhóm. Bảng phụ - bài tập.
Cờ màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi HS.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
B1. GV treo tranh tình huống nh sgk lên
bảng, tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
B4. Thảo luận lớp:
? Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn cách giải
quyết nào ?
Kết luận: Bạn Long cần nhận lỗi và hứa với
cô sẽ su tầm, nộp sau. Trong học tập, chúng ta
cần phải trung thực.
Hoạt động 2: Làm bài tập 1
Thảo luận cá nhân
GV nhận xét, đánh giá.
? Em hãy nêu những hành vi của bản thân
mà em cho là trung thực.
? Nêu những hành vi không trung thực trong
học tập mà em đã từng biết.
Kết luận: Các việc a,b,d là thiếu trung thực.
Việc c là trung thực trong học tập.


Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 2
GV tổ chức, hớng dẫn cách chơi :
Khi GV nêu câu hỏi thì HS sẽ suy nghĩ và
giơ cờ.
GV chốt lại nội dung.
Kết luận: ý b, c là đúng; ý a sai.
c. Củng cố, Dặn dò
? Tai sao cần phải trung thực trong học tập?
việc không trung thực trong học tập sẽ dẫn
đến chuyện gì ?
GV chốt nội dung bài học: .
Khôn ngoan chẳng lọ thật thà
Dẫu rằng vụn dại vẫn là ngời ngay.
B2. Quan sát tranh và hoạt động nhóm
theo câu hỏi 1 và 2 ở sgk.
B3. Đại diện các nhóm trả lời các nhóm
khác bổ sung.
Trả lời cá nhân.
3 HS đọc câu 2 mục ghi nhớ. (Câu 1 giảm)
HS đọc nội dung bài tập 1 và phát biểu ý
kiến, chất vấn lẫn nhau.
HS tham gia trò chơi.
Chuyển thành trò chơi Đúng Sai
Cờ màu đỏ câu đúng; màu xanh câu sai;
màu vàng là còn lỡng lự. Sau đó HS giải
thích cách chọn của mình.
HS suy nghĩ trả lời.
Trung thực trong học tập giúp em mau tiến
bộ và đợc mọi ngời yêu quý, tôn trọngHọc
tập giúp ta tiến bộ. Nếu chúng ta gian trá,

giả dối, kết quả học tập là không thực chất
chúng ta sẽ không tiến bộ đợc.
Về nhà tầm nhng mẫu chuyện tấm gơng về
trung thực trong học tập.
Tiết 2 TOáN: ÔN TậP CáC Số ĐếN 100 000

I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 32)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và
thực hành toán.
II. Đồ dùng dạy học
Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Giới thiệu bài mới: Ghi đề
Trong chơng trình Toán lớp 3, các em đã đợc
học đến số nào ?
-Trong giờ học này các em sẽ đợc ôn tập về
các số đến 100 000.
2. Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu HS nêu đề của bài tập và tự
làm vào vở.
Chấm chữa bài của HS.
Yêu cầu HS nêu quy luật của các các số trên
tia số a và các dãy số b.
? Các số trên tia số đợc gọi là những số gì?
? Hai số đứng liền nhau trên tia số này thì
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị

Bài 2: GV hớng dẫn bài mẫu.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Gọi HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi HS đọc bài mẫu
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Nhận xét, sửa sai .
Bài 4: HS nêu đề
? Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì ?
? Muốn tính chu vi của hình vuông, hình chữ
nhật ta làm thế nào?
? Nêu cách tính chu vi của hình ABCD, và
giải thích vì sao em lại tính nh vậy.
Các số đế 100 000
1 HS nêu yêu cầu và thực hiện vào vở .1
HS làm trên bảng lớp.
Nêu miệng.
..Gọi là các số tròn chục nghìn.
10 000 đơn vị.
2 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện
vào vở
1 HS đọc các số trong bài, HS 2 viết số,
HS 3 phân tích số.
1 HS đọc bài mẫu.
Viết số thành tổng, viết tổng thành số.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
Nêu miệng.

Nêu công thức tính chu vi các hình.
Ta tính tổng độ dài của các cạnh của hình
đó.
HS làm vào vở, chữa bài.
Chu vi hình ABCD là:
ChÊm ch÷a bµi.
C .Cñng cè, DÆn dß:
GV nhËn xÐt giê häc. DÆn dß chuÈn bÞ bµi
sau.
6 + 4 + 3 + 4 =16 (cm)
Chu vi h×nh ABCD lµ:
(4 + 8) x 2 = 24 (cm)
Chu vi h×nh ABCD lµ:
5 x 5 = 25 (cm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×