Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
LỊCH SỬ THÊ GIỚI CẬN ĐẠI
(TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917)
Chương I: THỜI KỲ XÁC LẬP CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
(TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NỮA SAU THẾ KỈ XIX)
Tiết 1
Ngày soạn:14/8/2008 Ngày soạn:18/8/2008
Bài 1:
NHỮNG CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN ĐẦU TIÊN
A. Mục tiêu
I.Kiến thức: Giúp cho học sinh nắm được:
- Những biến đổi về kinh tế, xã hội ở tây Âu trong các thế kỉ XV – XVII,
nguyên nhân bùng nổ các cuộc cách mạng Tư Sản.
- Nguyên nhân, diễn biến, tính chất, ý nghĩa lịch sử của cách mạng Hà Lan
giữa thế kỷ XVI. Cách mạng Anh giữa thế kỷ XVI.
- Bước dầu hình thành khái niệm CMTS.
II. Thái độ:
- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách
mạng.
- Nhận thấy CNTB có mặt tiến bộ song vẩn là chế độ bóc lột thay thế cho chế
độ phong kiến.
III. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ tranh ảnh
- Độc lập làm việc để giải quyết các vấn đề được đặt ra trong quá trình học
tập, trước hết là các câu hỏi, bài tập trong sách giáo khoa
B. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở, giải thích.
C. Chuẩn bị:
- Bản đồ thế giới.(Để xác định vị trí địa lí các nước đang học)
- Vẽ, phóng to các lược đồ trong sách giáo khoa.
- Tìm hiểu các tài liệu có liên quan, các thuật ngữ, khái niệm trong bài
D. Tiến trình lên lớp:
I/ Ổn định lớp: Giáo viên nhắc nhở học sinh môt số vấn đề trong quá trình
học tập bộ môn.
II/ Kiểm tra bài củ. Không
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong lòng xã hội Phong kiến suy yếu đã nảy sinh và
bước đầu phát triển nền sản xuất TBCN, dẫn tới mâu thuẫn ngày cang tăng giữa
phong kiến với tư Sản và các tầng lớp nhân dân lao động. Một cuộc cách mạng sẽ
nổ ra. Để hiểu kỹ điều này chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
2. Triển khai bài mới:
I. Sự biến đổi về kinh tế xã hội Tây âu
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
1
Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
- Học sinh tự làm việc với SGK.
- Nền sản xuất mới ra đời trong điều kiện
lịch sử như thế nào ?
( GV giới thiệu khu vực Tây Âu qua bản đồ
TG. )
- Những biểu hiện của nền sản xuất mới ?
- Những biến đổi về kinh tế dẫn đến xã hội
có những biến đổi gì ? Dẫn đến hệ quả gì ?
Giai cấp nào ra đời ?
- GV giới thiệu vài nét về vùng đất Nê-đéc-
lan (kết hợp chỉ bản đồ ). Nguyên nhân
bùng nổ cách mạng Hà Lan ?
Trình bày diễn biến và kết quả của cách
mạng Hà Lan ?
- Kết quả, ý nghĩa của CMTS Hà Lan ?
- GV thuyết trình thêm về ý nghĩa.
trong các thế kỷ XV – XVII. Cách
mạng Hà Lan thế kỷ XVI:
1. Một nền sản xuất mới ra đời:
- Trong lòng xã hội phong kiến đã suy
yếu một nền sản xuất mới ra đời:
+ Công trường thủ công phát triển.
+ Nhiều thành thị trở thành trung tâm
sản xuất, thương mại.
+ Nhiều ngân hàng được thành lập.
- Xã hội hình thành hai giai cấp mới:
+ Tư sản: Có thế lực KT nhưng không
có quyền lực chính trị.
+ Giai cấp vô sản: bị áp bức bóc lột.
- Xã hội xuất hiện mâu thuẫn giữa
Phong kiến với Tư sản và các tầng lớp
nhân dân.
2. Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI:
* Nguyên nhân: Thế kĩ XVI Kinh tế
Nê-đéc-lan phát triển nhưng bị TD
TBN kìm hãm mâu thuẫn CM
bùng nổ.
* Diễn biến:
-8/1566 PTĐT lan rộng ra 12/27 tỉnh.
- 1581 các tỉnh miền Bắc thành lập
nước cộng hòa ( Các Tỉnh Liên Hiệp –
sau thành Hà Lan )
- 1648 TD TBN công nhận độc lập Hà
Lan.
* Kết quả, ý nghĩa:
- Lật đổ ách TT của TD TBN, đánh đổ
chế độ phong kiến, Xây dựng một xã
hội tiến bộ hơn , mở đường cho CNTB
phát triển.
- Là cuộc CMTS đầu tiên trên thế giới.
tiên trên thế giới. Mở đầu thời kỳ
LSTG cận đại.
II. Cách mạng Anh giữa thế kỷ
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
2
Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
- Những biểu hiện về sự phát triển TB ở
Anh ?
+ Xuất hiện nhiều công trường thủ công.
+ Đồng ruộng trở thành đất nuôi cừu.
+ Ngân hàng ra đời.
- Xã hội có những biến đổi gì ?
- Mâu thuẫn cơ bản của XH Anh là gì ?
- Vì sao xã hội Anh nảy sinh những mâu
thuẩn mới ? ( GV nói thêm về hiện tượng “
cừu ăn thịt người “ )
- Tóm tắt diễn biến CM ? ( HS trình bày và
nhận xét giáo viên chốt lại .
- Hãy mô tả cảnh Vua SácLơ I bị xử tử ? Ý
nghĩa của sự kiện này ?
Giáo viên trình bày thêm: Sau khi Anh trpwt
thành nước cộng hòa Nông dân vẫn tiếp tục
đấu tranh đòi tự do, đòi ruộng đất; 1653
Crôm- Oen lên làm bảo hộ công, thiết lập
chế độ độc tài quân sự; 1658 Crôm- Oen
chết.; 1660 Sác-Lơ II khôi phục chế độ quân
chủ chuyên chế.
- Giáo viên nói thêm về chế độ quân chủ lập
hiến.
Vì sao nước Anh thiết lập chế độ quân chủ
lập hiến ?
- Ý nghãi của CMTS Anh ?
- Tính chất của cuộc CM này ? giải thích ?
( Giáo viên gợi ý: Ai lảnh đạo cách mạng ?
Cuộc cách mạng Anh đưa lại quyền lợi cho
ai ? Nông dân, nhân dân lao động, động lực
XVII:
1. Sự phát triển của CNTB ở Anh:
- Giữa TK XVI QHSX tư bản phát
triển mạnh ở Anh.
- Xã hội xuất hiện tầng lớp quý tộc
mới.
- Nông dân nghèo khổ kéo ra thành
thị làm thuê
- Mâu thuẩn gay gắt giữa tư sản quý
tộc mới với chế độ quân chủ chuyên
chế. Mục đích lật đổ chế độ quân
chủ chuyên chế
2. Tiến trình cách mạng:
a) Giai đoạn 1 (1642 - 1648):
- 8/1642 Cuộc nội chiến bùng nổ
Crôm oen chỉ huy đánh bại quân đội
nhà vua cho đến 1648 thì GĐ 1 nội
chiến chấm dứt)
- Giai đoạn 2 (1649 - 1688)
- Ngày 30/1/1649 Saclơ I bị xử tử.
Nước Anh trở thành nước cộng hòa
- 12/1688 quốc hội tiến hành một cuộc
đảo chính, phế truất vua Giêm II, đưa
Vin hem Răng-giơ lên làm vua, Anh
thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
3. Ý nghĩa lịch sử của cách mạng tu
sản Anh giữa thế kỷ XVII:
- Xóa bỏ chế độ quân chủ chuyên chế,
thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. Mở
đường cho CNTB phát triển.
-Là cuộc CMTS không triệt để vì còn
nhiều tàn dư của chế độ PK, quyền lợi
của nhân dân lao động lại không được
đáp ứng
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
3
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
chớnh ca CM cú c hng quyn li gỡ
sau CM khụng ?
- Giỏo viờn phõn tớch thờm.
I.V. Cng c:
- Nhc li nhng ý chớnh ca bi
- Quỏ trỡnh din bin v kt qu ca cỏch mng H Lan
- Nhng tin ca CMTS Anh ( S phỏt trin KT, nhng bin i xó
hi )
- Tớnh cht, ý ngha lch s ca cỏch mng Anh.
V. Hng dn, dn dũ:
- Hc sinh túm tt: Cỏch mng H Lan
- Cỏch mng t sn Anh
- í ngha lch s ca cỏch mng Anh
- Vai trũ ca qun chỳng nhõn dõn trong cỏc cuc CM ó hc.
- Son phn III ca bi, xem lc hỡnh 3 sgk.
- Tỡm hiu v G. Oa-sinh-tn, v bn tuyờn ngụn c lp ca nc M.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 2
Ngy son:...../......./200
CHIN TRANH GIAèNH ĩC LP CUA CAẽC NặẽC THUĩC ậA ANH BếC Mẫ
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Nm c nguyờn nhõn, din bin, tớnh cht , ý ngha lch s ca (Cỏch mng
H Lan gia th k XVII) cỏch mng t sn Anh th k XVII
2. Thỏi :
Nhn thc ỳng vai trũ qun chỳng nhõn dõn trong cỏc cuc cỏch mng. Nhn
thy CNTB cú mt tin b song vn l ch búc lt
3. K nng:
S dng bn tranh nh
B. Phng phỏp:
- Bng h thng cõu hi giỏo viờn hng dn cỏc em tỡm ra c nhng kin
thc c bn ca bi
- c thờm ti liu tham kho
C. Chun b:
- Bn th gii xỏc nh nc Anh
- V, phúng to lc trong sỏch giỏo khoa
D. Tin trỡnh lờn lp:
I. n nh t chc
II. Kim tra bi c
Cõu hi:
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
4
Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
a) Nêu một vài nét về sự xâm nhập và thành lập các thuộc địa của thực dân
Anh ở Bắc Mĩ ?
b) Nhận xét về tính chất tiến bộ của tuyên ngôn độc lập ?
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1:
Nêu một vài nét về sự xâm nhập và
thành lập thuộc địa của thực dân Anh ở
Bắc Mĩ ?
Vì sao nhân dân Bắc Mĩ đấu tranh
chống thực dân Anh
Theo em tính chất tiến bộ của “Tuyên
ngôn độc lập” của Mĩ thể hiện ở những
điểm nào ?
Cuộc chiến tranh diển ra như thế nào ?
Những điểm nào thể hiện sự hạn chế
của hiến pháp 1787 của Mĩ ?
1. Tình hình thuộc địa - Nguyên nhân
của chiến tranh:
- Đầu thế kỷ XVII - XVIII thực dân
Anh thành lập 13 thuộc địa Anh ở Bắc
Mĩ
- Vùng đất phì nhiêu, giàu tài nguyên
- Thực dân Anh tìm mọi cách ngăn cản
sự phát triển công thương nghiệp
- Mâu thuẩn ngày càng gay gắt giữa
chính quốc và thuộc địa
2. Diễn biến cuộc chiến tranh:
- Tháng 12/1773 nhân dân cảng Bôxton
tấn công 3 tàu chở chè của Anh để phản
đối chế độ thuế
- Tháng 4/1775 chiến tranh bùng nổ
- Tiến bộ ở chổ: Mọi người đều có
quyền bình đẳng, được sống, được tự
do, mưu cầu hạnh phúc
- Ngày 17/10/1777 khởi nghĩa thắng lợi
ở Xuratoga
- 1783 Anh ký hiệp ước véc xai
3. Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến tranh
giành độc lập của các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ:
- Hiến pháp không thực hiện đầy đủ
những điều trong tuyên ngôn
- Phụ nữ không có quyền bầu cử
- Những người nô lệ da đen và người
Inđian không có quyền chính trị
Kết quả: Hợp chủng quốc Châu Mĩ ra
đời. Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi
ách bóc lột của thực dân Anh
4. Củng cố:
- Nhắc lại những kiến thức cơ bản của bài
- Tình hình các thuộc địa, Nguyên nhân của chiến tranh
- Diễn biến cuộc chiến tranh
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
5
Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
- Kết quả và ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành đọc lập của các thuộc địa Anh
ở Bắc Mĩ
5. Hướng dẫn - Dặn dò
- Lập niên biểu về cách mạng tu sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Băc Mĩ
- Nhận xét tính chất tiến bộ của “Tuyên ngôn độc lập”
- Kết quả của chiến tranh giành độc lập
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3
Ngày soạn:...../......./200
CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP 1789 - 1794
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được những sự kiện cơ bản về diễn biến của cuộc cách mạng qua các giai
đoạn, vai trò của nhân dân trong việc đưa đến thắng lợi và phát triển của cách
mạng. Ý nghĩa lịch sử của cách mạng
2. Tư tưởng:
Nhận thức tính chất hạn chế của cách mạng tư sản. Bài học kinh nghiệm rút ra
từ cách mạng tư sản Pháp 1789
3. Kỹ năng:
- Vẽ, sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê
- Biết phân tích so sánh các sự kiện, liên hệ kiến thức đang học với cuộc sống
II. Phương pháp: Bằng hệ thống câu hỏi
Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu bài và biết vận dụng đổi mới theo hướng
phát huy tính tích cực của học sinh
III. Chuẩn bị:
- Tìm hiểu nội dung các kênh hình trong sách giáo khoa
- Đọc và sử dụng các bản đồ trong sách giáo khoa hoặc có thể vẻ thêm. Sưu
tầm một số tài liệu tham khảo cần thiết cho bài giản
IV. Chuẩn bị lên lớp:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài củ
Câu hỏi:
a) Tình hình các thuộc địa và nguồn góc của chúng
b) Kết quả và ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập
3. Bài mới
I. Nước Pháp trước cách mạng:
Tính chất lạc hậu của nền nông nghiệp
Pháp thể hiện ở những điểm nào ?
- Công cụ và phương tiện thô sơ lạc hậu
chủ yếu là dùng cày và cuốc nên năng
xuất thấp. Ruộng đất bỏ hoang
- Công thương nghiệp phát triển. Cảng
Macxay buôn bán tấp nập
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
6
Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
2. Tình hình chính trị xã hội
Xã hội nước Pháp trước cách mạng
phân ra những đẳng cấp nào ?
Quan sát hình 8. Tình cảnh nông dân
Pháp trước cách mạng
3. Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng:
Dựa vào những đoạn trích trang 11, em
hãy nêu một vài điểm chủ yếu của
Mông te xkiơ, Vonte, Rutxo ?
- Chế độ phong kiến cản trở sự phát
triển công thương nghiệp
- Xã hội phong kiến Pháp phân thành 3
đảng cấp: Tăng lử, quý tộc và đẳng cấp
thứ ba. Họ không có quyền lực chính trị
nông dân chiếm 90% dân số
- Có thế lực kinh tế nhưng không có thế
lực chính trị
- Người nông dân phải chịu nghĩa vụ
phong kiến tăng lử và quý tọc
- Những nhà tư tưởng
- Mông te xkiơ
- Von te
- Rut xô
* Tố cáo chế độ quân chủ, phê phán
gay gắt trong lỉnh vực văn hóa, tư
tưởng, đòi tự do, đập tan sự dối trá
II. Cách mạng bùng nổ:
1. Sự khủng hoảng của chế độ quân
chủ chuyên chế:
Sự khủng hoảng của chế độ chuyên chế
thể hiện ở những điểm nào ?
2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng:
Nguyên nhân nào dẩn đến cuộc Cách
mạng tư sản Pháp ?
Cách mạng tư sản Pháp bắt đầu như thế
nào ?
- Chế độ quân chủ suy yếu
- Vay của tư sản 5 tỷ livơro không thể
trả được
- Công thương nghiệp đình đốn, công
nhân và thợ thủ công thất nghiệp
- 1789 hàng trăm cuộc nổi dậy của
nông dân
- Ngày 5/5/1789 nhà vua triệu tập hội
nghị ba đẳng cấp
- Ngày 17/6/1789 tuyên bố quốc hội lập
hiến thông qua đạo luật tài chính
- Ngày 14/7/1789 quần chúng chiếm
pháo đài Baxti vị trí quan trộng trong
thành phố
4. Củng cố:
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
7
Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
- Nhắc lại những ý chính của bài “Nước Pháp trước cách mạng”
- Tình hình chính trị - xã hội
- Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng
5. Hướng dẩn, dặn dò
Học kỹ bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục của sách giáo khoa. Đọc trước
phần sự phát triển cách mạng
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Ngày soạn:...../......./200
CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP (1789 – 1794)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết và hiểu những sự kiện cơ bản về diễn biến của cách mạng qua
các giai đoạn, vai trò của nhân dân trong việc đưa đến thắng lợi và phát triển của
cách mạng
- Ý nghĩa lịch sử của cách mạng
2. Tư tưởng:
Nhận thức tính chất hạn chế của cách mạng tư sản. Bài học kinh nghiệm rút ra
từ cách mạng Tư sản Pháp
3. Kỹ năng:
Vẽ, sử dụng bản đồ lập niên biểu, thống kê phân tích, so sánh các sự kiện, liên
hệ kiến thức đang học với cuộc sống
II. Phương pháp:
Bằng hệ thống các câu hỏi giáo viên hướng dẩn các em phát huy tính tích cực,
thực hành chỉ bản đồ gắn kiến thức lịch sử quá khứ đang học với thực tế cuộc sống
hiện nay
III. Chuẩn bị:
- Bản đồ nước Pháp thế kỷ XVIII
- Tìm hiểu nội dung các hình trong sách giáo khoa
- Tư liệu cho bài giảng
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài củ
Câu hỏi:
a) Tình hình nước Pháp trước cách mạng như thế nào ?
b) Vì sao chế độ quân chủ chuyên chế khủng hoảng
3. Bài mới
Mục III: Sự phát triển của cách mạng:
1. Chế độ quân chủ lập hiến từ
(14/7/1789 – 10/8/1792)
Em có nhận xét gì về tuyên ngôn Nhân
- Tháng 8/1789 Quốc hội thông qua
tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
Gi¸o ¸n LÞch Sö 8 – N¨m häc 2008 – 2009
8
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
quyn v Dõn quyn ?
Nhõn dõn nc Phỏp ó hnh ng nh
th no khi t quc lõm nguy ?
2. Bc u ca nn cng hũa
(21/9/1792 2/6/1793)
Trỡnh by din bin chin s trờn t
Phỏp vo nhng nm 1792 1793 ?
Vỡ sao nhõn dõn Pari phi lt ?
4. í ngha lch s ca cỏch mng t
sn Phỏp cui th k XVII
Nờu nhng ý ngha c bn ca cỏch
mng Phỏp ?
vi khu hiu T do, Bỡnh ng, Bỏc
ỏi
- Thỏng 9/1791 Hin phỏp c thụng
qua, cú vua nhng quyn lc thuc v
quc hi
- Thỏng 4/1792 o - Ph liờn minh vi
nhau
- Thỏng 8/1792 tỏm mi vn quõn Ph
trn vo nc o
- Ngy 10/8/1792 Nhõn dõn lt s
thng tr ca phỏi lp hin xoỏ b ch
phong kin
- Ngy 21/9/1792 Quc hi mi c
bu ra, nn cng hũa u tiờn ca nc
Phỏp c thnh lp
- Ngy 21/1/1793 LuI XVI b kt ỏn
phn quc v a lờn mỏy chộm
- Mựa xuõn 1793 quõn Anh v phong
kin Chõu u tn cụng nc Phỏp cỏch
mng
- Ngy 2/6/1793 nhõn dõn Pari di s
lnh o ca Rụbexpie khi ngha
thng li, Rụbexpie l mt lut s tr,
cú ti hựng bin, tớch cc bo v quyn
li ca nhõn dõn tr thnh lnh t xut
sc ca phỏi Giacụbanh l con ngi
khụng th mua chuc
- Ngy 27/7/1794 t sn phn cỏch
mng tin hnh cuc o chớnh Rụ be
xpie v cỏc bn chin u ca ụng b
bỏt v b x t
Cỏch mng t sn Phỏp kt thỳc
- Lt ch phong kin a giai cp
t sn lờn cm quyn xúa b s tr ngi
trờn con ng phỏt trin ca CNTB
- Lc lng ch yu l qun chỳng
nhõn dõn
- Khụng gi quyt trit pk
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
9
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Khụng hon ton xúa b ch
phong kin
4. Cng c:
- Nhng nột chớnh ca ch quõn ch lp hin
- Chuyờn chớnh dõn ch cỏch mng GiaCụBanh
- í ngha lch s ca cỏch mng t sn Phỏp
5. Hng dn, dn dũ:
Em cú nhn xột gỡ v vai trũ qun chỳng
Cỏch mng ờm li nhiu bi hc kinh nghim
c trc bi CNTB c xỏc lp trờn phm vi th gii
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 5
Ngy son:..../...../200
Bi 3:
CH NGHA T BN C XC LP TRấN PHM VI TH GII
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Hc sinh bit v hiu cỏch mng cụng nghip, ni dung v h qu. S xỏc lp
ch ngha t bn trờn phm vi th gii
2. T tng:
S ỏp bc, búc lt ca ch ngha t bn ó gõy nờn bao au kh cho nhõn dõn
lao ng th gii. Nhõn dõn thc s l ngi sỏng to, ch nhõn ca cỏc thnh tu
k thut sn xut
3. K nng:
- Khai thỏc ni dung v s dng kờnh kỡnh trong sỏch giỏo khoa
- Bit phõn tớch s kin rỳt ra kt lun, nhn nh, liờn h thc t
II. Phng phỏp:
Bng h thng cõu hi giỏo viờn hng dn cho hc sinh phỏt huy tớch cc,
thc hin ch bn gn kin thc lch s quỏ kh ang hc vi thc t hin nay
III. Chun b:
- Bn th gii
- T liu núi v cỏc nc t bn
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Cõu hi:
a) Nờu nhng nột chớnh ca ch quõn ch lp hin
b) í ngha ca cỏch mng t sn Phỏp
3. Bi mi:
Mc I: Cỏch mng cụng nghip:
1. Cỏch mng cụng nghip Anh
- Ngnh dt l ngnh sn xut ch yu
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
10
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Quan sỏt hỡnh 12, 13 em hóy cho bit
vic kộo si ó thay i nh th no ?
Vỡ sao gia th k XIX Anh y mnh
sn xut gang thộp v than ỏ ?
2. Cỏch mng cụng nghip Phỏp -
c
Phỏp cỏch mng cụng nghip bt u
nh th no ?
c túc phỏt trin nh th no ?
3. H qu ca cỏch mng cụng nghip
Cỏch mng cụng nghip ó cú tỏc dng
gỡ ?
ca Anh nờn mỏy múc c phỏt minh
v ci tin sm, nng sut tng 8 ln
n 40 ln
- Nm 1784 Giemoỏt phỏt minh ra mỏy
hi nc
- u th k XIX tu thu chy bng
mỏy hi nc
- Mỏy múc v ng st phỏt trin ũi
hi cụng nghip nng phỏt trin
- Nm 1760 1840 Anh sn xut nh
th cụng chuyn sang sn xut bng
mỏy múc
- T mt nc nụng nghip tr thnh
nc cụng nghip phỏt trin nht th
gii
- L cụng xng ca th gii
* Phỏp: Nm 1830 1850 trong 20
nm cỏc ngnh sn xut ca Phỏp tng
lờn rt nhiu, gang tng 3 ln, ng
st 100 ln
Phỏp hon thnh cỏch mng cụng
nghip, kinh t phỏt trin th 2 sau Anh
* c: Nm 1850 1860 kinh t
phỏt trin tc nhanh, mỏy hi nc
tng 6 ln
- Cụng nghip luyn kim phỏt trin v
gi vai trũ ch o trong nn kinh t
c
- Xut hin mỏy cy, ba, gt p, phõn
bún c s dng rng ri, tng nng
sut cõy trng
- Lm thay i b mt cỏc nc t bn
nhiu khu cụng nghip ln, thnh ph
mc lờn
- Hỡnh thnh 2 giai cp c bn trong xó
hi: ú l giai cp t sn v giai cp vụ
sn
4. Cng c:
Nhc li nhng kin thc c bn ca bi
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
11
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Quan sỏt hai lc 17, 18 hóy nờu nhng bin i ca nc Anh sau khi
honh thnh cỏch mng cụng nghip
5. Hng dn, dn dũ:
V lc hỡnh 17, 18
Hc thuc bi v c trc bi ch ngha t bn xỏc lp trờn phm vi ton th
gii
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 6
Ngy son:..../...../200
CH NGHA T BN XC LP TRấN PHM VI TH GII
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hc sinh bit v hiu
- Cỏch mng cụng nghip, ni dung, h qu
- S xỏc lp ch ngha t bn trờn phm vi th gii
2. T tng:
S ỏp bc búc lt ca CNTB ó gõy nờn au kh cho nhõn dõn th gii
3. K nng:
- Khai thỏc ni dung v s dng kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa
- Bit phõn tớch s kin rỳt ra kt lun
II. Phng phỏp:
Bng h thng cõu hi giỏo viờn hng dn hc sinh bit tỡm ra kin thc c
bn ca bi, phỏt huy tớnh tớch cc cho hc sinh
III. Chun b:
- Tỡm hiu cỏc kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa
- c v s dng bn trong sỏch giỏo khoa
- Su tm mt s t liu cn thit cho bi ging
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c (15 phỳt)
Cõu hi:
a) Cỏch mng cụng nghip Anh ?
b) Cỏch mng cụng nghip Phỏp, c din ra nh th no ?
3. Bi mi
1. Cuc cỏch mng t sn th k XIX
Dựng lc ch s ra i ca cỏc
quc gia ?
Quan sỏt lc lp bng thng kờ cỏc
quc gia t sn khu vc M La Tinh ?
Nhõn lỳc thc dõn Tõy Ba Nha v B
o Nha ang suy yu cỏc thuc a
khu vc M La Tinh ó ni dy u
tranh ginh c lp dn n s ra i
ca mt lot quc gia mi
- Chõu u ( í): 7 quc gia bỏn
o Italia: ó thng nht 7 quc gia
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
12
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Cỏc quc gia Chõu u CNTB c xỏc
lp nh th no ?
2. S xõm lc ca t bn phng Tõy
i vi cỏc nc - Phi
Vỡ sao nc t bn phng Tõy y
mnh vic xõm chim thuc a ?
Kt qu ca s xõm lc thuc a ca
cỏc nc t bn Phng Tõy ?
bỏn o Italia
- c: Thng nht 38 quc gia thnh
nc c
- Nga: Thỏng 2/1861 ban hnh sc
lnh gii phúng nụng nụ
- Vỡ kinh t t bn ch ngha Anh v
Phỏp phỏt trin nhanh chúng lm tng
nhu cu tranh ginh th trng
- Mc tiờu xõm lc: L cỏc nc n
, Trung Quc, ụng Nam
- Chõu Phi: Thuc a kộp Nam Phi,
Phỏp cú thuc a l Angiery Bc Phi
- Hu ht cỏc nc Chõu , Chõu Phi
ln lt tr thnh thuc a hoc ph
thuc ca thc dõn Phng Tõy
4. Cng c
Nhc li nhng kin thc c bn ca bi
S xõm lc ca t bn Phng Tõy i vi cỏc nc Phi
Kt qu ca cuc xõm lc ca t bn Phng Tõy
5. Hng dn, dn dũ
Hng dn lm bi tp
Bi 1: Nhng s kin no chng t n gia th k XIX CNTB ó thng li
trờn phm vi th gii
Bi 2: Dựng lc th gii, ỏnh du cỏc nc Chõu , Chõu Phi ó tr
thnh thuc a
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 7
Ngy son ..../..../200
PHONG TRO CễNG NHN V S RA I CA CH NGHA MC
I. Mc tiờu:
1. Kin thc
- Bui u ca phong tro cụng nhõn, p phỏ mỏy múc v bói cụng trong na
u th k XIX
- Cỏc Mỏc v ngGhen s ra i ca ch ngha Mỏc
2. T tng
Lũng bit n cỏc nh sỏng lp CNXH khoa hc, giỏo dc tinh thn quc t
chõn chớnh tinh thn on kt u tranh ca (nhõn dõn v giai cp cụng nhõn)
3. K nng
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
13
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Bit phõn tớch nhn nh v quỏ trỡnh phỏt trin ca phong tro cụng nhõn vo
th k XIX
- Bc u lm quen vi vn kiờn lch s, tuyờn ngụn ng cng sn
II. Phng phỏp
Bng phng phỏp nờu vn v h thng cõu hi, giỏo viờn hng dn cỏc em
tỡm ra c nhng kin thc c bn ca bi
III. Chun b
- Cỏc tranh nh trong sỏch giỏo khoa
- nh chõn dung Cỏc Mỏc v ng Ghen
- Bn tuyờn ngụn ca ng cng sn
IV. Cỏc bc lờn lp
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Cõu hi:
a) Trỡnh by cỏc cuc cỏch mng t sn th k XIX
b) S xõm lc ca t bn Phng Tõy
3. Bi mi
I. Phong tro cụng nhõn na u th k
XIX
1. Phong tro p phỏ mỏy múc
Vỡ sao trong cuc u tranh chúng t
sn, cụng nhõn li p phỏ mỏy múc ?
Trong quỏ trỡnh u tranh giai cp cụng
nhõn ó thnh lp nhng t chc no ?
2. Phong tro cụng nhõn trong nhng
nm (1830 1840)
Trỡnh by cỏc s kin ch yu v
phong tro cụng nhõn trong nhng nm
(1830 - 1840) ?
Cỏc phong tro trờn ỏnh du bc
phỏt trin ca phong tro no ? thuc
giai cp no ?
Vo cui th k XVIII phong tro p
phỏ mỏy múc v t cụng xng n ra
mnh m Anh
- Bi cụng ũi tng lng, gim gi
lm
- Trong quỏ trỡnh u tranh giai cp
cụng nhõn ó thnh lp cụng on
- Nm 1831 Cụng nhõn dt thnh ph
Liụng (Phỏp) khi ngha ũi tng
lng, gim gi lm
- 1934 chin u quyt lit
- 1844 cụng nhõn dt Slờdin (c)
khi ngha chng s h khc ca ch
xng
- 1836 n 1847 phong tro hin
chng Anh
Kt lun: Cỏc phong tro u tranh
Phỏp, c, Anh ỏnh du s trng
thnh ca phong tro cụng nhõn quc
t, to tin cho s ra i ca lớ lun
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
14
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
cỏch mng
4. Cng c
Nhc li nhng ý chớnh ca bi
Phong tro cụng nhõn na u th k XIX
Phong tro cụng nhõn trong nhng nm (1830 - 1840)
5. Hng dn, dn dũ
- Hc k bi v c t liu v Cỏc Mỏc v ng Ghen
- Tỡm hiu cuc i ca Cỏc Mỏc v ng Ghen
- c: Tỡnh cnh giai cp cụng nhõn Anh
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 8
Ngy son:..../...../200
S RA I CA CH NGHA MC
I. Mc tiờu:
1. Kin thc
Hc sinh hiu c vai trũ ca Mỏc v ng Ghen, s ra i ca CNXH khoa
hc
2. T tng
Lũng bit n cỏc nh sỏng lp CNXH khoa hc. Giỏo dc tinh thn quc t
chõn chớnh, tinh thn on kt u tranh ca cụng nhõn
3. K nng
- Bit phõn tớch nhn nh v quỏ trỡnh phỏt trin ca phong tro cụng nhõn
- Bit lm quen vi vn kin (Tuyờn ngụn c lp) Tuyờn ngụn ng cng sn
II. Phng phỏp
Bng phng phỏp nờu vn v h thng cõu hi, giỏo viờn hng dn cỏc
em tỡm ra c nhng kin thc c bn ca bi
III. Chun b
- Cỏc tranh anh trong sỏch giỏo khoa
- nh chõn dung Cỏc Mỏc v ng Ghen
- Bn tuyờn ngụn ng cng sn
IV. Cỏc bc lờn lp
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Cõu hi:
a) Nờu nhng nột chớnh v phong tro cụng nhõn na u th k XIX
b) Phong tro cụng nhõn trong nhng nm (1830 - 1840)
3. Bi mi
S ra i ca ch ngha Mỏc
1. Mỏc v ng Ghen - Vai trũ ca giai cp vụ sn gii phúng
loi ngi khi ỏp bc búc lt
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
15
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Nờu nhng im ging nhau trong t
tng ca Mỏc v ng Ghen ?
Giỏo viờn núi rừ thờm v Cỏc Mỏc v
ng Ghen cuc i v tiu s
2. ng minh nhng ngi cng sn
v Tuyờn ngụn ca ng
Tuyờn ngụn ca ng cng sn ra i
trong hon cnh no ?
Nờu ni dung chớnh ca Tuyờn ngụn ?
3. Phong tro cụng nhõn t nm (1848
1870):
Quc t th nht:
Phong tro cụng nhõn t sau cỏch
mng 1848 1849 n nm 1870 cú
nột gỡ ni bt ?
Nờu vai trũ ca Mỏc trong vic thnh
lp ?
- Khinh gột giai cp vụ sn
- Thy c ni kh ca giai cp cụng
nhõn
- ỏnh giai cp t sn t gii phúng
mỡnh khi xing xớch nụ l
- K tha t chc ng minh nhng
ngi chớnh ngha c ci t thnh
ng minh nhng ngi cng sn l
chớnh ng c lp u tiờn ca vụ sn
quc t
- Thỏng 2/1848 c cụng b Luõn
ụn
- Tuyờn ngụn l vn kin quan trng
ca CNXH khoa hc v s phỏt trin
ca xó hi v cỏch mng XHCN
- Nhy 23/6/1848 cụng nhõn v nhõn
dõn lao ng Pari li khi ngha
- Cụng nhõn ó trng thnh trong u
tranh, nhn thc rừ v vai trũ ca mỡnh,
tinh thn on kt quc t ca cụng
nhõn
- Ngy 28/9/1864 quc t th nht
thnh lp Mỏc l linh hn ca quc t
th nht chun b ni dung i hi trỡnh
by trờn bỏo chớ nhng vn quan
trng
4. Cng c
- Nhc li nhng ni dung c bn ca bi Mỏc v ng Ghen
- ng minh nhng ngi cụng sn
- Phong tro cụng nhõn 1848 1870 quc t th nht
5. Hng dn, dn dũ
- Tỡm hiu ni dung: Tuyờn ngụn c lp: Gm li m u v 4 chng, nờu
mc ớch, nguyn vng ca ngi cng sn
- Tỡm ti liu núi v giai cp cụng nhõn Anh ca ng Ghen
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
16
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Tit 9
Ngy son:..../....../200
Bi 5: CễNG X PARI 1871
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Hc sinh bit, v hiu nguyờn nhõn bựng n, din bin ca cụng xó Pari, thnh
tu ca cụng xó . Cụng xó Pari nh nc kiu mi
2. T tng:
- Nng lc lnh o, qun lý nh nc ca giai cp vụ sn
- Ch ngha anh hựng cỏch mng. Lũng cm thự i vi giai cp búc lt tn ỏc
3. K nng:
Nõng cao kh nng trỡnh by, phõn tớch mt s kin lch s. Su tm, phõn tớch
ti liu tham kho cú liờn quan. Liờn h kin thc ó hc vi cuc sng hin nay
II. Phng phỏp:
Bng h thng cõu hi, giỏo viờn hng dn cỏc em bit tỡm ra cỏc s kin lch
s quan trng nh cuc khi ngha, nh nc kiu mi
III. Chun b:
- Bn Pari v vựng ngoi ụ
- V s b mỏy hi ng cụng xó
- Mt s ti liu tham kho cú liờn quan n bi hc
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
I. S thnh lp cụng xó:
1. Hon cnh ra i:
Thỏi ca Chớnh ph v quc v
nhõn dõn Phỏp trc tỡnh hỡnh t nc
sau ngy 4/9/1870 nh th no ?
2. Cuc khi ngha ngy 18/3/1871. S
thnh lp cụng xó:
Trỡnh by din bin chớnh ca cuc
khi ngha 18/3/1871 ?
- Ngy 4/9/1870 nhõn dõn Pari, cụng
nhõn, tiu t sn ó ng lờn khi
ngha lt chớnh quyn Nampolờụng
III bo v t quc lõm nguy
- Nhõn dõn Pari kiờn quyt chin u
bo v t quc
Din bin:
- Sỏng 18/3/1871 ỏnh i Mụng Mỏc
- Cuc chin u kt thỳc khi nhõn dõn
lm ch Pari
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
17
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
II. T chc b mỏy v chớnh sỏch ca
cụng xó Pari:
Nhng chớnh sỏch ca cụng xó Pari
phc v quyn li cho ai ?
Tt c u phc v quyn li ca nhõn
dõn ?
III. Ni chin Phỏp. í ngha ca
cụng xó Pari:
Ti sao c ng h chớnh ph Vộc xai
trong vic chng li cụng xó Pari ?
Nờu ý ngha ca cụng xó 1871 ?
- Ngy 26/3/1871 nhõn dõn Pari bu
Hi ng cụng xó (86 i biu trỳng
c)
- C quan cao nht l hi ng cụng xó
- Thnh lp lc lng v trang v lc
lng an ninh ca nhõn dõn
- Tỏch nh th khi hot ng ca nh
nc. Cụng nhõn qun lý xớ nghip
- Quy nh tin lng
- Hon thu nh, hon n
- Thc hin ch giỏo dc bt buc
Cụng xó Pari tr thnh mt nh nc
kiu mi
- c ng h chớnh ph Vộc xai bng
cỏch th 10 vn tự binh Chi-E cú
thờm lc lng chng li cụng xó Pari
- Cụng xó l mt hỡnh nh ca ch
mi, mt xó hi mi c v nhõn dõn lao
ng ton th gii
- Cụng xó li nhiu bi hc quý bỏu,
phi cú ng chõn chớnh lnh o, liờn
minh cụng nụng trn ỏp k thự, xõy
dng nh nc ca dõn, do dõn v vỡ
dõn
4. Cng c
- Nờu nhng nột chớnh ca bi
- Hon cnh ra i
-Cuc khi ngha 18/3/1871. S thnh lp cụng xó
- T chc b mỏy v chớnh sỏch ca cụng xó Pari
- í ngha ca cụng xó
5. Hng dn, dn dũ
- Ti sao núi Cụng xó Pari l nh nc kiu mi do dõn, vỡ dõn
- c trc bi: Cỏc nc Anh, c, M cui th k XIX
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
18
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Tit 10,11
Ngy son:..../...../200
Bi: CC NC ANH, PHP, C, M CUI TH K XIX, U TH K
XX
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Hc sinh bit v hiu cỏc nc t bn ln chuyn lờn giai on quc ch
ngha. Tỡnh hỡnh v c im ca cỏc nc quc. Nhng im ni bt ca ch
ngha quc
2. T tng:
Nõng cao nhn thc v bn cht ca CNTB. cao ý thc cnh giỏc cỏch
mng, u tranh chng cỏc th lc gõy chin, bo v ho bỡnh
3. K nng:
Bi dng thờm k nng phõn tớch s kin lch s hiu c im v v trớ lch
s ca CNQ. Su tm ti liu lp h s hc tp v cỏc nc quc cui th
k XIX, u th k XX
II. Phng phỏp:
Bng h thng cõu hi, giỏo viờn hng dn cỏc em bit tỡm ra nhng kin thc
c bn ca bi, bit so sỏnh gia cỏc nc
III. Chun b:
- Lc cỏc nc quc v thuc a u th k XX
- Nhng t liu v tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr, xó hi ca cỏc nc t bn trong
giai on ny
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Cõu hi:
a) Hon cnh ra i ca Cụng xó ?
b) í ngha ca Cụng xó Pari ?
3. Bi mi
I . Tỡnh hỡnh cỏc nc Anh, Phỏp,
c, M:
1. Anh:
Vỡ sao giai cp t sn Anh chỳ trng
u t vo cỏc nc thuc a ?
Nguyờn nhõn dn n tỡnh trng tt hu
- u t vo cỏc nc thuc a vn ớt
li nhiu
- Dn u th gii v xut khu t bn,
thng mi v thuc a
- Nhiu cty c quyn v cụng nghip
ti chớnh chi phi i sng kinh t, cú
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
19
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
v cụng nghip ca Anh ?
Nờu nhng c im ca ch ngha
quc Anh ?
2. Phỏp:
Cỏc t chc c quyn Phỏp ra i
trong iu kin kinh t nh th no ?
Ti sao núi: Ch ngha quc Phỏp l
Ch ngha quc cho vay li ?
3. c:
Cỏc cty c quyn c ra i trong
iu kin kinh t nh th no ?
Nờu c im ca ch ngha quc
c v gii thớch ?
4. M:
Cỏc cty c quyn M hỡnh thnh
trong tỡnh hỡnh kinh t nh th no ?
Ti so núi M l x s ca cỏc ễng
vua cụng nghip ?
th lc nht l 5 ngõn hng Luõn ụn
- Chớnh tr: Hai ng thay nhau cm
quyn (ng t do v ng bo th)
- Thuc a 33 triu km
2
, 400 triu dõn
bng ẳ din tớch, ẳ dõn s
Ch ngha quc Anh l ch ngha
thc dõn
- Nhp phỏt trin ca cụng nghip
Phỏp chm li
- ng st, luyn kim, thng mi,
khai thỏc m phỏt trin
- Mt s ngnh cụng nghip mi ra i
nh du khớ, hoỏ cht ụ tụ
- Cho cỏc nc chm phỏt trin vay v
ly li cao
Lờnin nhn xột: Ch ngha quc
Phỏp l ch ngha quc cho vay li
- S phỏt trin nhanh chúng ca c l
do ginh c nhiu quyn li t Phỏp
sau chin tranh Phỏp - Ph. ng dng
nhng thnh tu mi nht ca khoa hc
k thut vo sn xut
- Cỏc cty c quyn v luyn kim, than
ỏ , in, hoỏ cht ... chi phi nn kinh
t c
- Chớnh tr: Theo th ch Liờn Bang
- Ch ngha quc c l Ch ngha
quc quõn phit hiu chin
M nhóy vt lờn ng u th gii v
SXCN gp ụi Anh v bng cỏc nc
Tõy u cng li (1894)
- Cui th k XIX u th k XX xut
hin cỏc cty c quyn khng l Vua
du m Rc Phe L, Vua thộp Mooc
gan, Vua ụ tụ Pho
- Nụng nghip t c nhng thnh
tu ln, t ai bao la mu m, chuyờn
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
20
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Tỡnh hỡnh chớnh tr nh th no ?
II. Chuyn bin quan trng cỏc
nc quc:
1. S hỡnh thnh cỏc t chc c
quyn:
Qua tỡnh hỡnh cỏc nc Anh, Phỏp,
c, M cui th k XIX, u XX hóy
nờu c im chung ni bt trong s
phỏt trin kinh t ca cỏc nc ú ?
2. Tng cng xõm lc thuc a,
chun b chin tranh chia li th
gii:
Ti sao cỏc nc quc tng cng
xõm lc thuc a ?
canh, c gii húa
- Cung cp lng thc, thc phm cho
c Chõu u
- Tng thng ng u: Cú hai ng
(Cng ho v Dõn ch) thay nhau cm
quyn
- Cỏc cty c quyn ln hỡnh thnh, chi
phi i sng kinh t xó hi
- Sn xut cụng nghip phỏt trin nhanh
- Xut hin vic cnh tranh gay gt
- Phỏt trin nhanh nhng khụng ng
u
- T gia th k XIX cỏc nc phng
tõy tng cng xõm lc thuc a
ỏp ng nhng yờu cu phỏt trin ca
ch ngha quc
- u th k XX th gii ó phõn chia
xong
4. Cng c
- Nhc li nhng ý chớnh ca bi Cỏc quc Anh, Phỏp, c, M
- Cỏc cty c quyn
5. Hng dn, dn dũ
So sỏnh v v trớ cỏc nc Anh, Phỏp, c, M trong sn xut cụng nghip
1870. 1913 mõu thun chớnh gia cỏc nc quc. Mõu thun ú ó chi phi
chớnh sỏch i ngoi ca cỏc nc quc nh th no ?
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
21
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Tit 12
Ngy son:..../...../200
Bi 7: PHONG TRO CễNG NHN QUC T CUI TH K XIX, U
TH K XX
I. Phong tro cụng nhõn quc t cui th k XIX. Quc t th II
A. Mc tiờu:
a) Kin thc:
Lm cho hc sinh thy c phong tro cụng nhõn quc t cui th k XIX ó
phỏt trin nh th no ? Quc t th II ra i trong hon cnh no ? Cỏch mng
Nga 1905 1907 bựng n ? Lm suy yu ch Nga Hong
b) T tng:
Cỏc em nhn thc v vai trũ ca giai cp cụng nhõn, yờu mn kớnh trng ng
Ghen
c) K nng:
Bi dng k nng nhn thc, phõn tớch s kin lch s hiu c im v v
trớ lch s ca giai cp cụng nhõn
B. Phng phỏp:
Bng h thng cõu hi, giỏo viờn hng dn cho hc sinh bit tỡm ra nhng
kin thc c bn ca bi, so sỏnh gia cỏc nc cú phong tro cụng nhõn. Cỏch
mng Nga 1905 1907
C. Chun b:
- Lc cỏc nc quc v thuc a
- Lc 34 cuc biu tỡnh ca cụng nhõn New oúc 1882
- Ti liu núi v quc t th II
D. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c (15 phỳt)
Cõu hi:
a) Cỏc cty c quyn M hỡnh thnh nh th no ?
b) Quyn lc ca cỏc t chc c quyn. Ti sao cỏc nc quc tng cng
xõm lc thuc a
3. Bi mi
1. Phong tro cụng nhõn quc t th
k XIX:
Nhng s kin lch s no chng t
phong tro cụng nhõn th gii vn tip
tc phỏt trin trong nhng nm cui th
Cui th k XIX cụng nhõn ó tin
hnh cỏc cuc u tranh chng li mi
th on ỏp bc ca giai cp t sn
- Anh v M phong tro u tranh
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
22
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
k XIX ?
Vỡ sao cỏc ng ra i ?
2. Quc t th II (1889 - 1914):
Hon cnh ra i ca quc t th hai ?
Vỡ sao quc t th hai tan ró ?
ca cụng nhõn ũi tng lng, gim gi
lm vi quy mụ ln v s lng ụng,
quyt nh chn ngy 1/5 hng nm
lm ngy quc t lao ng
- 1875 ng XHDC c thnh lp
- 1879 ng cụng nhõn Phỏp thnh lp
- 1883 Nhúm gii phúng lao ng Nga
hỡnh thnh
S ra i ca cỏc t chc cụng nhõn
cỏc nc ũi hi thnh lp mt t chc
quc t mi thay th cho quc t th
nht
- Ngy 14/7/1889/ gm 400 i biu
ca 22 nc tuyờn b thnh lp quc t
th 2
- i hi thụng qua cỏc ngh quyt
quan trng
+ Thnh lp chớnh ng ca giai cp vụ
sn
+ u tranh ginh chớnh quyn
+ Chn ngy 1/5 lm ngy on kt v
biu dng lc lng ca giai cp vụ
sn th gii
4. Cng c
- Nhc li nhng ý chớnh ca bi Phong tro cụng nhõn quc t
- Quc t th hai 1889 1914
5. Hng dn, dn dũ
- Hc k bi v c trc bi
- Phong tro cụng nhõn Nga 1905 1907
- Tiu s ca Lờ Nin v t liu ngy ch nht m mỏu
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 13
Ngy son:..../...../200
Bi: PHONG TRO CễNG NHN NGA 1905 1907
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Lm cho hc sinh thy c vai trũ ca Lờ Nin v vic thnh lp ng vụ sn
kiu mi Nga. Quỏ trỡnh din bin ca cỏch mng 1905 1907
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
23
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
2. T tng:
Giỏo dc cho cỏc em nhn thc c vai trũ ca Lờnin v ng vụ sn kiu
mi Nga. Bit cm thự ch Nga Hong
3. K nng:
K nng nhn thc ng cụng nhõn xó hi dõn ch Nga l ng kiu mi
II. Phng phỏp:
Nhng ti liu núi v Lờnin, tỡm hiu v trỡnh by nhng nột chớnh v cuc i
v hot ng ca Lờnin. Lc hỡnh 35, 36
III. Chun b:
- Bn th gii
- Ti liu núi v cuc i ca Lờnin
- Ti liu núi v cỏch mng Nga 1905 - 1907
IV. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Cõu hi:
a) Phong tro cụng nhõn quc t cui th k XIX
b) Quc t th hai (1889 - 1914)
3. Bi mi:
1. Lờ Nin v vic thnh lp ng vụ
sn kiu mi Nga:
Tỡm hiu v trỡnh by nhng nột chớnh
v cuc i v hot ng cỏch mng
ca Lờnin ?
Vai trũ cu Lờnin ?
2. Cỏch mng Nga 1905 1907
Trỡnh by nguyờn nhõn v din bin
cu cỏch mng Nga 1905 1907 ?
Nờu ý ngha lch s cu Cỏch mng
Lờnin sinh ngy 22/4/1870 trong mt
gia ỡnh nh giỏo tin b
- Nm 1903 thnh lp ng cụng nhõn
xó hi dõn ch Nga vi cng lnh cỏch
mng
- ng cụng nhõn xó hi dõn ch Nga
dn dn tr thnh lc lng lnh o
phong tro cỏch mng Nga
- Cng lnh: ỏnh chớnh quyn ca
giai cp t sn. ỏnh ch Nga
Hong. Gii quyt mõu thun cho nụng
dõn
- Nguyờn nhõn: Nc Nga lõm vo tỡnh
trng khng hong. Ch Nga Hong
thi nỏt
- y nc Nga vo cuc chin tranh
vi Nht Bn (1904 - 1905)
- í ngha: Tuy tht bi nhng cuc
Cỏch mng Nga 1905 1907 giỏng mt
ũn chớ t vo nn thng tr ca a ch
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
24
Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Nga (1905 - 1907) ? v t sn
- Nú lm suy yu ch Nga Hong v
l bc chun b cho cuc cỏch mng
XHCN nm 1917
- nh hng n phong tro gii phúng
dõn tc cỏc nc thuc a v ph
thuc
4. Cng c:
- Nhc li nhng kin thc c bn ca bi Lờnin v vic thnh lp ng vụ
sn kiu mi Nga
- Cỏch mng Nga 1905 1907
5. Hng dn, dn dũ
- Hc k bi v c trc bi S phỏt trin ca k thut, khoa hc, vn hc v
ngh thut th k XVIII - XIX
- Nhng thnh tu ch yu v k thut
- Nhng tin b v khoa hc t nhiờn
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 14
Ngy son:..../...../200
Bi: S PHT TRIN CA K THUT, KHOA HC, VN HC V NGH
THUT TH K XVIII XIX
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Lm cho hc sinh thy c trong cỏc th k XVIII XIX nhng thnh tu
khoa hc k thut cú tỏc dng ln i vi i sng xó hi loi ngi. Vn hc,
ngh thut ó gi vai trũ quan trng trong cuc u tranh vỡ quyn sng v hnh
phỳc ca nhõn dõn
2. T tng:
Giỏo dc cho cỏc em cú lũng say mờ hc tp. í ngha ca nhng phỏt minh
ú cú tỏc dng i vi i sng con ngi nh th no ?
3. K nng:
Rốn luyn k nng bit phõn tớch tỡm tũi nhng thnh tu v khoa hc, k
thut. So sỏnh thy c s tin b ngy cng i lờn ca loi ngi
II. Phng phỏp:
Lp bng thng kờ nhng thnh tu ch yu ca k thut, khoa hc, vn hc,
ngh thut trong th k XVIII XIX. Vai trũ ca Vn hc, ngh thut. Gii thiu
tỏc gi
III. Chun b:
Nờu nhng phỏt minh trong lnh vc cụng nghip giao thụng, vn ti, quõn s.
Gii thiu vi nột v mt tỏc gi hay mt tỏc phm vn hc tiờu biu t th k
XVIII XIX
Giáo án Lịch Sử 8 Năm học 2008 2009
25