Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giáo án ngữ văn 7 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.64 KB, 81 trang )

Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
Tiết 73-74: Văn bản
TỤC NGỮ
VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs:
-Hiểu sơ lược thế nào là tục ngữ, hiểu nội dung tư tưởng, một số hình thức nghệ
thuật (kết cấu, vần điệu, nhịp điệu, cách lập luận) và ý nghĩa của những câu tục ngữ
trong bài học.
-Phân tích được nghĩa đen, nghĩa bóng, thuộc những câu tục ngữ trong bài học.
-Bước đầu có ý thức vận dụng tục ngữ trong nói và viết.
II. Chuẩn bị:
-Sưu tầm một số câu tục ngữ.
-Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Bài mới:
Tục ngữ là một thể loại văn học dân gian, là kho báu về trí tuệ, kinh nghiệm dân
gian. Tuy là những câu ngắn nhưng có ý nghĩa triết lý sâu sắc. trong tiết học hôm nay
các em sẽ được tìm hiểu những câu tục ngữ nói về thiên nhiên và lao động sản xuất
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1 Hdẫn hs đọc văn bản Gv đọc mẫu.
Gọi Hs đọc và đọc chú thích
sgk/3,4. .
Gv: Tục ngữ dân gian có thể chia
các đề tài:
-Tục ngữ về thiên nhiên
-Tục ngữ về con người và xã hội
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
1.Đọc:
2.Khái niệm tục ngữ:
Những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn


định, có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện
kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt (tự
nhiên, lao động sản xuất, xã hội) được
nhân dân vận dụng vào đời sống, suy
nghĩa và lưòi ăn, tiếng nói hàng ngày.
Đây là một thể loại văn học dân gian.
HĐ2 II. Tìm hiểu văn bản:
? Có thể chia 8 câu tục ngữ trên thành
mấy nhóm?
Chia 2 nhóm:
-Nhóm 1: Các câu 1,2,3,4. Nói về thiên
nhiên.
-Nhóm 2: Các câu 5.6.7.8. Nói về lao
động sản xuất.
1.Nhóm 1:
Gọi 1 hs đọc câu đầu. a.Câu 1:
? Em thử giải thích nghĩa của câu 1. -Mùa hè (tháng 5) đêm ngắn, ngày dài.
-Mùa đông (tháng 10) đêm dài, ngày
ngắn
? Em có nhận xét gì về vần, nhịp nghệ
thuật diễn đạt?
Gieo vần lưng, nhịp 3/4 hoặc 3/2/2
Đối lập, cường điệu, phóng đại.
Lª ThÞ Mü Th¶nh
1
Giáo án: Ngữ văn 7
? Cõu tc ng trờn cú bt ngun t
mt c s khoa hc no khụng?
Vy ý ngha thc t ca nú l gỡ?
-Da vo s quan sỏt nhiu ngy, nhiu

ờm, nhiu nm ri ỳc kt thnh kinh
nghim.
-Vn dng tớnh toỏn, sp xp cụng
vic mt cỏc hp lý
Gi hs c cõu 2. b.Cõu 2:
? Cõu ny nờu nhn xột v hin tng
gỡ? t mau, vng õy ng ngha
vi nhng t no?
-V cỏch d oỏn nng ma, da trờn c
s xem sao trờn tri.
-Mau (dy, nhiu) - Nng
-Vng (tha, ớt) - Ma
? So vi cõu 1 v hỡnh thc ngh thut
cú gỡ ging v khỏc nhau?
-Ging: u núi v thỡ tit
-Khỏc: Kt cu ca cõu trờn cú 2 cõu i
xng nhau, i lp tng t, tng v cũn
cõu dúi ch cú 1 cõu 8 ting v cu trỳc
theo kiu iu kkin- gi thit- kt qu.
? Ta rỳt kinh nghim gỡ qua cõu tc
ng trờn?
Nhỡn sao d oỏn thi tit v sp xp
cụng vic.
? Vỡ sao ngi Vit Nam li quan tõm
n nng ma?
C dõn nụng nghip, ng nghip nng
ma cú liờn quan n c hay mt mu,
m no hay úi kộm.
Gi hs c cõu 3. c biu cm v
chỳ ý cỏch ngt nhp.

c.Cõu 3:
? T vic tỡm hiu chỳ thớch: rỏn m
g. Em hóy cho bit cm t: cú nh
thỡ gi, cú ng ý gỡ? Cỏch núi ú s
dng bin phỏp tu t gỡ?
Chun b chng gi nh ca phũng
dụng bo.
ú l cỏch núi hoỏn d.
Gi hs c cõu 4 d.Cõu 4:
? Em hiu ti sao thỏng 7 thy kin bũ
thỡ li lo lt.
Thỏng 7 õm lch l lt thng xy ra
-Hin tng kin di chuyn lờn cao
thoỏt khi t m v trỏnh nc.
? Vỡ sao cỏc hin tng ú cú liờn
quan vi nhau?
Kin rt nhy cm vi thi tit nh t bo
cm bin chuyờn bit.
? Cõu tc ng khụng ch núi lờn thi
tit m cũn núi lờn iu gỡ v tõm
trng?
Ni lo ca ngi nụng dõn v l lt hng
nm.
? Túm li bn cõu tc ng va tỡm
hiu cú c im chung gỡ?
-ỳc kt kinh nghim v thi gian, thi
tit, bóo lt, cho ta thy phn anũ cuc
sng vt v bi thiờn nhiờn klhc nghit
ca nc ta.
? Em hóy chuyn cõu tc ng thnh

cõu ngh lun vi cỏc t: khi, thỡ,
ch, li
Lê Thị Mỹ Thảnh
2
Giáo án: Ngữ văn 7
2.Nhúm 2:
Gi hs c cõu 5 a.Cõu 5
í ngha ca cõu tc ng ny, õy
cú phi l bin phỏp so sỏnh khụng?
Ngoi ra cũn cú bin phỏp tu t no
na?
-Núi lờn giỏ tr v vai trũ ca t ai i
vi i sng ca con ngi.
-õy l cỏch núi n d.
-L cỏch núi phúng i.
? Em cú nhn xột gỡ v hỡnh thc cu
to ca cõu tc ng trờn?
Cõu ngn gn nhng ni dung sõu sc.
Khuyờn khụng nờn lng phớ t ai.
Gi hs c cõu 6 b.Cõu 6:
? Nhn xột hỡnh thc, ni dung. Cõu
ny cú gỡ ging v khỏc vi cỏc cõu
trờn?
-õy l mt cõu tc ng Hỏn -Vit.
-Núi v th t hiu qu ca cỏc ngh
(nht nuụi cỏ, nhỡ lm vn, ba lm
rung)
? Liu kinh nghim y cú hon ton
ỳng khụng?
Tu iu kin phỏt trin nờn khụng phi

ni no, lỳc no cng ỳng.
? Giỏ tr ca cõu tc ng? Con ngi cú th to ra ca ci vt cht.
Gi hs c cõu 7. c.Cõu 7:
? Kinh nghim trng trt cõu tc
ng ny ỏp dng cho loi cõy no?
V trng lỳa nc.
? Ti sao cõu tc ng ny cú cỏch lp
lun va tng hp va phõn tớch?
Sp xp th t quan trng ca tng yu
t (nc, phõn, lao ng, ging) mt
cỏch dt khoỏt.
Gi hs c cõu 8. d.Cõu 8:
? Nờu ý ngha ca cõu tc ng? Núi lờn tm quan trng ca thi v v lao
ng, chm bún i vi cõy trng.
? Qua 8 cõu tc ng va tỡm hiu em
nhn xột v cỏch din t?
-Hỡnh thc ngn gn.
-Gieo vn lng, cú nhp iu.
-Dựng phộp i (hỡnh thc v ni dung).
-Hỡnh nh c th, sinh ng.
-Cỏch núi cng iu
-Lp lun cht ch.
Gi Hs c ghi nh trong sgk/ 5 Ghi nh: sgk/5
H3 III. Luyn tp:
Cho hs tỡm 1 s cõu tc ng thuc
ch thiờn nhiờn v lao ng sn
xut. Tho lun nhúm, ghi vo bng
ph, i din nhúm trỡnh by.
Bi tp vn dng:
2.Dn dũ:

-Hc thuc lũng phn ghi nh. Hc thuc cỏc cõu tc ng
-Su tm ca dao, tc ng v a phng.
-Son bi mi: Chng trỡnh a phng.
Lê Thị Mỹ Thảnh
3
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
Tiết 75:
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
(Phần văn và tập làm văn)
I. Mục đích cần đạt:
Giúp Hs:
-Biết cách sưu tầm ca dao, tục ngữ theo chủ đề và bước đầu biết chọn lọc, sắp xếp,
tìm hiểu ý nghĩa của chúng.
-Tăng thêm hiểu biết và tình cảm gắn bó với địa phương quê hương mình.
II. Chuẩn bị:
-Sưu tầm các câu ca dao tục ngữ,địa phương.
-Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Bài mới:
Hôm nay chúng ta sẽ sưu tầm các câu ca dao, dân ca, tục ngữ lưu hành ở địa
phương mình.
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1 1. Yêu cầu sưu tầm:
Gv nêu yêu cầu cụ thể. Chú ý những câu ca dao, dân ca, tục
ngữ nói về địa phương mình
HĐ2 Gọi hs nhắc kại các khái niệm? 2.Ôn lại các khái niệm ca dao, dân ca,
tục ngữ.
HĐ3 3.Nguồn sưu tầm:
Gv gợi ý: hỏi cha mẹ, người lớn tuổi,
sách báo, sách văn học dân gian.

Hoạt động theo nhóm
Sắp xếp các câu đã tìm được theo 3
nhóm: ca dao, dân ca, tục ngữ.
Sắp xếp các câu trong từng nhóm
theo thứ tự A,B,C của chữ cái đầu
câu.
Học sinh đọc các câu đã tìm được sau
khi đã sắp xếp theo thứ tự A,B,C
3.Dặn dò:
-Về nhà tìm thêm các câu ca dao, dân ca, tục ngữ mỗi loại 5 câu và ghi vào vở.
-Sau khi tìm sắp xếp theo thứ tự A,B,C.
-Soạn bài mới: Tìm hiểu chung về văn nghị luận
Tiết 76: Tập làm văn
TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN NGHỊ LUẬN
I. Mục đích cần đạt:
Giúp Hs:
-Bước đầu làm quen với văn nghị luận
-Hiểu được nhu cầu về nghị luận trong cuộc sống.
-Hiểu được đặc điểm chung của văn nghị luận.
II. Chuẩn bị:
Lª ThÞ Mü Th¶nh
4
Giáo án: Ngữ văn 7
-Dn bi ca bi vn: cn to ra thúi quen tt trong xó hi
-Su tm mt s on vn ngh lun.
-Bng ph.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Bi mi:
Vn ngh lun l mt kiu vn bn quan trng trong xó hi, vn bn núi l l nhm
phỏt biu lờn cỏc nhn nh, t tng, suy ngh, quan im trc mt vn , ũi hi

chỳng ta phi dng vn phõn tớch, tng hp, so sỏnh, suy lớ, din dch. vy chỳng ta
phi s dng loi vn bn gỡ biu t. bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta gii ỏp
thc mc ú.
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
I.Nhu cu ngh lun v vn bn ngh
lun:
H1 Gi 1 Hs c cõu hi a. Gv gi ý tr
li. Hóy nờu thờn cỏc cõu hi v cỏc
vn tng t. Cõu thnh ng chn
bn m chi cú ý ngha nh th no?
Hai cõu tc ng: Khụng thy ú
my lm nờn v hc thy khụng ty
hc bn: cú gỡ mõu thun nhau
khụng?
1.Nhu cu ngh lun:
=>Nhng cõu hi trờn rt hay, ú cng
chớnh l nhng vn phỏt sinh trong
cuc sng hng ngy, khin ngi ta
phi bn tõm v tỡm cỏch gii quyt.
? Gp cỏc vn v cõu hi loi ú,
em cú th tr li bng cỏc kiu vn
bn ó hc nh k chuyn, miờu t,
biu cm hay khụng? Hóy gii thớch
vỡ sao
=>K chuyn v miờu t u khụng
thớch hp vi vic tr li hoc gii
quyt cỏc vn trờn. Vn biu cm
cng ch cú th giỳp phn no. Ch cú
vn ngh lun mi cú th giỳp chỳng ta
hon thnh nhim v mt cỏch thớch

hp v hon chnh.
? tr li nhng cõu hi nh th
hng ngy trờn bỏo chớ, i phỏt
thanh, truyn hỡnh em thng gp
nhng kiu vn bn no? Hóy k tờn
mt vi kiu vn bn m em bit?
Bỡnh lun, xó lun, phỏt biu ý kin,
tham lun hi tho khoa hc.
H2 Vy bc u em hiu th no l vn
bn ngh lun.
2.Th no l vn bn ngh lun:
Gi hs c vn bn: Chng nn tht
hc. sgk/7. Tho lun
a.Vớ d
? Bỏc H vit cho ai c, vit bi ny
nhm mc ớch gỡ? ai thc hin?
thc hin mc ớch y bi vit a ra
nhng ý kin no? Nhng ý kin y
c din t thnh nhng lun im
-Vit cho ton th nhõn dõn VN
- chng gic dt do chớnh sỏch ngu
dõn ca thc dõn Phỏp.
-Lun im chớnh: Mt trong nhng
vic phi thc hin cp tc lỳc ny l
Lê Thị Mỹ Thảnh
5
Giáo án: Ngữ văn 7
no, tỡm cỏc cõu vn mang lun im
ú?
nõng cao dõn trớ.

? Bi vn ngh lun di dng ý kin
no?
Tuyờn truyn kờu gi ngi dõn i
hc.
? Hóy nờy ý chớnh ca bi vn -Khi xa dõn ta khụng c hc.
-Ngy nay cn phi hc nõng cao
dõn trớ, cú tri thc xõy dng xõy
dng t nc.
-Mi ngi cn phi i hc, ngi bit
ch dy cho ngi cha bit ch.
? Ngoi cỏc lý l trờn Bỏc H cũn nờu
ra cỏc dn chng gỡ?
Tỏc hi ca chớnh sỏch ngu dõn.
Phong tro truyn bỏ quc ng.
? bi vn cú sc thuyt phc Bỏc ó
s dng nhng lớ l v dn chng
no?
*Lớ l:
-Tỡnh trng lc hu, tht hc trc CM
thỏng 8.
-Nhng iu kin cn cú tham gia
xõy dng nc nh.
-Kh nng thc t trong vic chng tht
hc.
*Dn chng:
-ỳng vi thc tin
? Trong giai on sau CM thỏng 8. Bi
ngh lun ca Bỏc H cú ý ngha thc
t i vi cuc sng nh th no?
Hng ti gii quyt nhng vn t

ra trong i sng.
? Qua phõn tớch vớ d, em hiu th no
l vn ngh lun. c ghi nh sgk
Ghi nh: Sgk/9
H3 II. Luyn tp:
Cho hs c bi vn BT1.
Hng dn Hs tr li 3 cõu hi trong
sgk
a.õy cú phi l mt bi vn ngh
lun hay khụng?
b.Tỏc gi xut ý kin gỡ, dũng no
th hin ý kin ú? Tỡm lớ l v dn
chng?
c.bi ngh lun nhm gii quyt vn
cú thc t hay khụng?
BT1: sgk/9
a.õy l vn bn ngh lun vỡ:
-Nờu ra vn bn lun v gii
quyt.
- Tỏc gi s dng nhiu lớ l, lp lun v
dn chng.
b.Cn phõn bit thúi quen tt v thúi
quen xu. Cn to ra thúi quen tt, khc
phc thúi quen xu.
Nhng cõu vn biu hin: Cú thúi quen
tt v thúi quen xu
c.Phự hp vi thc t.
Gi Hs c BT 2. Tho lun
Treo bng ph.
BT2:

-MB: Mi gia ỡnh cn to ra np sng
p, vn minh.
Lê Thị Mỹ Thảnh
6
Giáo án: Ngữ văn 7
-TB: Nờu ra cỏc thúi quen xu cn loi
b.
-KB: Tuyờn truyn mi ngi cn to ra
np sng p, vn minh trong xó hi
Hng dn lm bi tp 3,4 BT3,4: lm nh
3.Dn dũ:
-Hc thuc phn ghi nh.
-Lm bi tp 3,4.
-Son bi mi: Tc ng chung v con ngi v xó hi
Tit 77: Tp lm vn
TC NG V CON NGI V X HI
I. Mc ớch cn t:
Giỳp Hs:
-Hiu c ni dung, ý ngha v mt s hỡnh thc din t (so sỏnh, n d, ngha
en, ngha búng) ca nhng cõu tc ng trong bi hc.
-Thuc lũng nhng cõu tc ng v bit vn dng vo thc t.
II. Chun b:
-Tỡm mt s cõu tc ng v con ngi v xó hi.
-Bng ph.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Kim tra bi c:
-c thuc lũng 8 cõu tc ng v thiờn nhiờn v lao ng sn xut, theo em cõu
no hay nht, sõu sc nht.? Vỡ sao?
2.Bi mi:
Ngoi nhng cõu tc ng núi v thien nhiờn v lao ng sn xut, cũn cú nhiu cõu

tc ng cho ta nhiu bi hc b ớch, cỏch ỏnh giỏ con ngi trong cuc sng. Tit hc
ny cỏc em s i vo tỡm hiu.
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
H1 Gv Hng dn cỏch c, c mu
cỏc cõu tc ng. Gi hs c
I.c, hiu:
1.c:
Gi Hs c chỳ thớch sgk/12 2.Tỡm hiu chỳ thớch:
H2 II.Tỡm hiu vn bn:
Gi Hs c cõu 1.
Nờu ý ngha v nhn xột cỏch din
t.
1.Cõu 1: Mt mt ngi bng mi mt
ca.
-í ngha: Ngi quý hn tt c.
-Cỏch din t: so sỏnh, nhõn hoỏ, i
lp
? Em hóy tỡm nhng cõu tc ng cú ý
ngha tng t.
-Ngi sng hn ng vng.
-Cũn ngi, cũn ca
? Cõu tc ng c s dng trong -Trit lớ sng, phờ phỏn nhng k coi
Lê Thị Mỹ Thảnh
7
Giáo án: Ngữ văn 7
trng hp no? trng vt cht-an i (Ca i thay ngi)

Gi Hs c cõu 2. Nờu ý ngha 2.Cõu 2:
-Rng, túc th hin sc kho ca con
ngi.

-Núi v t cỏch, tớnh tỡnh.
? Cõu tc ngha c vn dng trong
hon cnh no?
ỏnh giỏ, khuyờn nh, nhc nh.
=> Nhng gỡ thuc hỡnh thc con ngi u th hin nhõn cỏch ca ngi ú
Gi hs c cõu 3. v hỡnh thc cõu
ny cú gỡ ỏng lu ý (vn, nhp, i)
3.Cõu 3:
-Vn lng. nhp 3/3.
-i rt chnh.
? Nờu ý ngha ca cõu tc ng? -Ngha en: Dự nghốo kh thiu thn vn
phi n ung sch s. Dự rỏch cng phi
sch s.
-Ngha búng: dự nghốo kh thiu thn
cng phi sng trong sch, khụng vỡ
nghốo tỳng m lm by b, xu xa, ti
li.
? Nhng trng hp no nờn s dng
cõu tc ng ny?
Khuyờn nh, gioỏ dc con ngi v nhõn
cỏch, lũng t trng.
? Tỡm nhng cõu tc ng cú ý ngha
tng t.
Gi hs c cõu 4.
Cõu ny cú my v? Nhn xột quan
h tng v?
4.Cõu 4:
-Cú 4 v v quan h ng lp.
? Ngha en, ngha búng ca cõu tc
ng ny nh th no?

-ip t hc: nhn mnh (n, núi, gúi,
m) cng phi hc.
-Mun nờn ngi thỡ phi hc hi, rốn
luyn tt c t cỏi ln n cỏi nh.
mi hnh vi ng x ca mỡnh u chng
t l ngi lch s, t nh, cú vn hoỏ,
thnh tho cụng vic, bit i nhõn x
th.
Gi hs c 2 cõu 5. 5.Cõu 5:
? Cỏi hay v lớ thỳ ca cõu tc ng
ny l gỡ?
cao vai trũ ca thy giỏo trong giỏo
dc con ngi.
? Tỡm mt s cõu tc ng núi v
ngi thy giỏo?
-Nht t vi s, bỏn t vi s.
-Mun sang thỡ bc cu kiu, mun con
hay ch hóy yờu ly thy
Gi hs c cõu 6: 6.Cõu 6:
? Cõu tc ng ny cú mõu thun vi Cõu 6 khụng cú ngha l thy thua bn,
Lê Thị Mỹ Thảnh
8
Giáo án: Ngữ văn 7
cõu trờn khụng?. Tho lun nhúm hc thy l quyt nh, nhng nu hc
thờm bn thỡ cng tt, vỡ hc bn cú
nhiu nhiu thun li => Hai cõu ny
khụng mõu thun nhau m b sung cho
nhau v vn cao yu t quyt nh l
thy.
? Em cú nh xột gỡ v cỏch lp lun

khỏc nhau ca 2 cõu tc ng?
Cõu 5 l lp lun theo quan h diu kin,
kt qu; cõu 6 lp lun quan h so sỏnh
khụng ngang bng.
? Gi Hs c 2 cõu 7. 7.Cõu 7:
? Em nhn xột gỡ v cỏch din t? Thng ngi t trc thng thõn
nhn mnh i tng cn ng cm
thng yờu.
? Nờu ý nghoa ca cõu tc ng? Khuyờn con ngi phi ng cm, quý
trng ng loi.
ụiG Hs c cõu 8. 8.Cõu 8:
? Tỡm hiu ngha en v ngha búng
ca cõu tc ng?
Nghó en:
Ngha búng: khi c hng thnh qu
no ú thỡ phi nh n ngi ó cú cụng
gõy dng nờn.
? Cõu tc ng c vn dng trong
trng hp no? Cho Hs tho lun
Phi bit n ngi ó giỳp mỡnh, ụng b
t tiờn, cỏc lit s ó dng nc v gi
nc.
Gi hs c cõu 9 9.Cõu 9:
? Gii thớch ngha en v ngha búng
ca cõu tc ng trờn?
Mt ngi khụng lm nờn vic ln, vic
khú. Nhiu ngi hp sc s lm nờn
vic cn lm.
? Nhn xột v ngh thut din t? Hỡnh nh i lp v n d.
? í ngha ca cõu tc ng l gỡ? Sc mnh ca s on kt.

? Cõu tc ng trờn c ỏp dng
trong trng hp c th no?
? Gi hs c ghi nh . Ghi nh : sgk/13
H3 III.Luyn tp:
Tỡm nhng cõu tc ng ng ngha
v nhng cõu tc ng trỏi ngha vi
nhng cõu trong bi.
BT:
+Nhúm ng ngha:
-Ba ụng th da bng 1 ong Gia Cỏt.
-on kt thỡ sng chia r thỡ cht.
-Hn nhau l ngha ch ng
+Nhúm trỏi ngha:
-Ca trng hn ngi.
-n chỏo ỏ bỏt.
-Tham vng ph ngi.
Lê Thị Mỹ Thảnh
9
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
-Được chim bẻ ná- được cá quên nơm.
3.Dặn dò:
-Học thộc ghi nhớ .
-Học thuộc các câu tục ngữ, nắm nội dung từng câu.
-Xem phần đọc thêm sgk/13,14.
-Soạn bài mới:
Tiết 78: Tập làm văn
RÚT GỌN CÂU
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs:
-Nắm được cách rút gọn câu,

-Hiểu được tác dụng của câu rút gọn.
II. Chuẩn bị:
-Các ví dụ mẫu
-Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
-Nhắc lại 2 thành phần chính của câu? Cho ví dụ.
2.Bài mới:
Trong khi nói hoặc viết đẻ cho câu gọn hơn mà người nghe, người đọc vẫn nắm
được nội dung, ta thường dùng câu rút gọn. Vậy thế nào là rút gọn câu –rút gọn các
thành phần nào của câu. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học.
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1 I.Thế nào là rút gọn câu:
Gọi 1 Hs đọc ví dụ ở sgk 1.Ví dụ:
? Trong 2 câu trên có từ ngữ gì khác
nhau? giữ vai trò gì?
Câu b có thêm từ chúng ta.
Giữ vai trò chủ ngữ.
? Câu a, câu b khác nhau chổ nào? Câu a vắng chủ ngữ. Câu b có chủ ngữ.
? Tìm những từ ngữ có thể thay thế
chủ ngữ ở câu a?
Các em, người Việt Nam, mọi người…
? Vậy tục ngữ có nói riêng về một ai
không?
Tục ngữ đưa ra lời khuyên chung.
? Vì sao chủ ngữ trong câu a được
lược bỏ?
Làm cho câu gọn, thông tin nhanh, tránh
lặp từ.
Ví dụ 4:

? Tìm thành phần được lược bỏ và
giải thích nguyên nhân lược bỏ
thành phần câu?
a.Vị ngữ được lược bỏ.
b.Chủ ngữ, vị ngữ được lược bỏ.
=> Vì các thành phần đó đã xuất hiện ở
câu đứng trước.
? Em thử khôi phục thành phần bị
lược bỏ.
Lª ThÞ Mü Th¶nh
10
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
Gọi Hs đọc ghi nhớ sgk 2.Bài học: Ghi nhớ sgk/15
HĐ2 II.Cách dùng câu rút gọn:
Gọi Hs đọc ví dụ sgk/15 1.Ví dụ:
? Những câu in đậm đã lược bỏ
thành phần nào?
1.1.Lược bỏ chủ ngữ. cả 3 chủ ngữ đều
khó khôi phục, vì vậy không nên rút gọn.
? Cần thêm từ ngữ nào vào câu rút
gọn (in đậm) thể hiện thái độ lễ
phép? Vì sao phải thêm?
1.2.Thêm: Dạ, ạ
-Vì câu trả lời thiếu lễ phép đối với người
lớn.
? Khi sử dụng câu rút gọn cần lưu ý
điều gì?
-Không làm cho người đọc, người nghe
hiểu sai hoặc hiểu không đầy đủ nội dung.
-Không biến câu nói thành câu khiếm nhả,

cộc lốc.
Gọi Hs đọc ghi nhớ sgk 2.Bài học: Ghi nhớ: sgk/16
HĐ2 III. Luyện tập:
Gọi Hs đọc BT1 sgk/16. Làm
miệng.
BT1:
a.Đủ thành phần.
b.Rút gọn chủ ngữ.
c. Rút gọn chủ ngữ.
d.Rút gọn nòng cốt câu.
Gọi Hs đọc BT2 sgk/16. Hs làm
trên giấy. Thâu một số bài - chấm
BT2:
a.2 câu đề, 2 câu luận, 2 câu kết là những
câu rút gọn.
-2 câu đề: Tôi, thấy.
-2 câu luận: Tôi như
-2 câu kết: Tôi, tôi cảm thấy chỉ có.
b.Tất cả các câu trong bài đều là câu rút
gọn chủ ngữ.
Cho biết vì sao trong ca dao, trong
thơ thường sử dụng câu rút gọn
như vậy?
Thơ, ca dao chuộng lối diễn đạt súc tích.
Hơn nữa khối chữ trong một dòng rất hạn
chế.
Đọc BT3 sgk/17. Làm nhóm. cử
đại diện nhóm trình bày.
BT3:
-Khi trả lời khách cậu bé đã dùng 3 câu rút

gọn khiến khách hiểu sai ý nghĩa.
? Qua câu chuyện này cần rút ra bài
học gì?.
Phải cẩn thận khi dùng câu rút gọn. Vì
dùng câu rút gọn không đúng có thể gây
hiểu nhầm.
Gọi hs đọc BT4 sgk/18. Hướng dẫn
về nhà làm
BT4.
3.Dặn dò:
-Học thuộc phần ghi nhớ .
-làm bài tập còn lại.
-Soạn bài mới: Đặc điểm của văn bản nghị luận.
Lª ThÞ Mü Th¶nh
11
Giáo án: Ngữ văn 7
Tit 79: Tp lm vn
C IM CA VN BN NGH LUN
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp Hs:
-Nhn bit cỏc yu t c bn ca bi vn ngh lun v mi quan h ca chỳng vi
nhau.
II. Chun b:
-Xem bi son.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Kim tra bi c:
-Th no l vn ngh lun?
2.Bi mi:
Vn ngh lun cú nhng t im gỡ, bi hc hụm nay s giỳp ta hiu rừ iu ú.
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc

H1 Gi 1 Hs c vớ d sgk mc tỡm
hiu: Chng nn tht hc.
I.Lun im, lun c v lp lun
1.Vớ d:
? Lun im chớnh l gỡ? Chng nn tht hc.
? Cõu th hin lun im cú cu to
nh th no?
-Cú y ý.
? Lun im chớnh c c th hoỏ
bng nhng cõu no?
-Mi ngi ch quc ng.
-Nhng ngicn phi hc.
? Lun im úng vai trũ gỡ trong bi
ngh lun?
Lun im l linh hn ca bi vit, ú l
t tng ca bi ngh lun, th hin di
dng cõu khng nh nhim v chung.
? Bi vn ngh lun cú c im gỡ? -Lun im (sgk)
-Lun c (sgk)
-Lp lun (sgk)
Cho hc sinh c ghi nh. 2.Ghi nh: sgk/79
II.Luyn tp:
Gi hs c BT1 v nờu yờu cu. Bi tp 1:Cho Hs lm trờn giy.
-Lý l: Do chớnh sỏch tin b.
-Dn chng: Nhng ngi phi hc.
? Lun c tr li cho cõu hi nh th
no?
Phi lm th no, vỡ sao, cn c vo õu.
? Nờu tm quan trng ca lun c? Lun c lm cho t tng bi vn thờm
thuyt phc.

? Hóy tỡm hiu lp lun v ch ra
trỡnh t lp lun ca vn bn trờn?
Nờu lý lờ ri dn chng theo mt trỡnh t:
Vỡ sao phi chng nn tht hc?
-Chng lm gỡ?
-Chng bng cỏch no?
? Lp lun ũi hi phi nh th no? Cht ch, cú sc thuyt phc.
3.Cng c, dn dũ:
Lê Thị Mỹ Thảnh
12
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
-Nêu đặc điểm của bài văn nghị luận?.
-Các luận cứ nêu ra phải như thế nào?
-Soạn bài mới: đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.
Tiết 80: Tập làm văn
ĐỀ VĂN NGHỊ LUẬN VÀ VIỆC LẬP Ý CHO BÀI VĂN NGHỊ LUẬN
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs:
-Làm quen với các đề văn nghị luận, biết tìm hiểu đề và lập ý cho bài văn nghị
luận.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
-Thế nào là luận điểm, luận cứ, luận chứng? Hãy chỉ ra luận điểm, luận cứ trong
bài chống nạn thất học.
2.Bài mới:
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1 Gọi 1 Hs đọc ví dụ ở sgk I.Tìm hiểu đề văn nghị luận:
1.Nội dung và tính chất của đề văn nghị

luận:
? Để gải quyết các vấn đề trên đòi
hỏi ta phải làm gì?
-Đề bài thường thể hiện chủ đề vậy các đề
ra có thể làm đề cho bài văn sẽ viết.
Cho hs thảo luận nhóm. 2.Tìm hiểu đề văn nghị luận: Căn cứ vào
đề nêu ra khaí niệm một vấn đề lý luận,
một quan điểm, một nhận định.
HĐ2 II.Lập ý cho bài văn nghị luận:
Cho hs đọc, nêu yêu cầu Tính chất của đề như một lời khuyên,
tranh luận, giải thích đã có định hướng
cho bài viết, có thể chuẩn bị, thái độ giọng
điệu.
Gọi hs đọc ghi nhớ sgk. Ghi nhớ : sgk/23
HĐ3 III.Luyện tập:
Gọi Hs đọc BT, nêu yêu cầu. +Luận điểm: Là lợi ích của việc đọc sách:
-Sách thoả mãn nhu cầu hưởng thụ và phát
triển tâm hồn.
-Giúp học tập, rèn luyện hàng ngày.
-Mở namg trí tuệ, tìm hểu thế giới, nối
liền quá khứ, hiện tại và tương lai.
-Cảm thông, chia sẻ với con người, dân
tộc và nhân loại.
-Thư giản, thưởng thức.
Lª ThÞ Mü Th¶nh
13
Giáo án: Ngữ văn 7
+Cn bit cỏch chn sỏch, c sỏch.
+Quý sỏch.
3.Cng c, dn dũ:

- lp ý cn tin hnh nhng bc no?
-Hc k phn ghi nh.
-Son bi mi: Tinh thn yờu nc ca nhõn dõn ta.
Tun 21-Tit 81: Vn bn
TINH THN YấU NC CA NHN DN TA
I. Mc ớch cn t:
Giỳp Hs:
-Tinh thn yờu nc l mt truyn thng quý bỏu ca dõn tc.
-Nm c cỏch din t chc ch ca vn ngh lun mu mc qua bi vn.
-Nh c cõu cht ca bi v nhng cõu cú nhng hỡnh nh so sỏnh trong bi vn.
II. Chun b:
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Kim tra bi c:
-Hóy c cỏc cõu tc ng v con ngi v xó hi v phõn tớch?
2.Bi mi:
Chỳng ta ó tỡm hiu c im, tỡm hiu v cỏch lp ý cho bi vn ngh lun.
Hụm nay chỳng ta s tỡm hiu mt bi vn ngh lun mu mc.
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
H1 I.Tỡm hiu chung:
1.Tỏc gi- tỏc phm:
a.Tỏc gi: H Chớ Minh
? Nờu hon cnh ra i ca bi vn? b.Tỏc phm:Trong lỳc cuc khỏng chin
chng Phỏp ang din ra quyt lit.
? Tỡm b cc ca bi v nờu ý chớnh
ca tng phn?
2.B cc: 3 phn
-MB: on 1: Nờu t tng yờu nc l
truyn thng, sc mnh.
-TB: on 2,3: Chng minh tinh thn yờu
nc qua lch s v qua thc t.

-KB: on 4: Nhim v phỏt huy tinh
thn yờu nc.
Hng dn c: c mch lc, rừ
rng, dt khoỏt m vn th hin
tỡnh cm. Gi 2 Hs c
3.c:
H2 II.Phõn tớch:
? Hóy tỡm hiu cỏch lp lun ca tỏc
gi?
La chn v trỡnh by dn chng.
-S dng hỡnh nh so sỏnh (on 1,2)
-S dng lp lun khỏi quỏt n dn
chng c th (on 3)
Lê Thị Mỹ Thảnh
14
Giáo án: Ngữ văn 7
-T dn chng c th n quy np li (4)

Gi 1 hs c li on 1, nờu ý
chớnh ca on.
1.Gii thiu lun im:
-Tinh thn yờu nc
? Tỏc gi ó s dng ngh thut gỡ?
Nờu tỏc dng?
-Ngh thut so sỏnh khng nh tinh
thn yờu nc.
? chng minh tinh thn yờu nc,
tỏc gi ó s dng nhng lun c
no?
2.Chng minh tinh thn yờu nc:

? Gi Hs c on 2,3 v nờu nhn
xột ging vn?
? on 2 chng minh bng cỏch lp
lun v dn chng nh th no?
i theo ỳng mch thi gian, lch s.
? Cỏc cm t: Chỳng ta cú quyn t
ho v Chỳng ta phi gi cho
ngi c cm xỳc gỡ?
ip ng cng l li kờu gi, l mnh
lnh ca lónh t thiờng liờng.
? Cỏc cp quan h tn c lp
li vi dng ý gỡ?
Lit kờ, dn chng phong phỳ, ton din
va c th va h thng rnh mch t ú
kớch thớch, khi dy tinh thn dõn tc.
Gi hs c phn cui. 3.Kt thỳc vn : (on 4)
? Trc khi ra nhim v Bỏc H
ó phõn tớch sõu hn nhng biu
hin khỏc nhau v tinh thn yờu
nc. ú l nhng biu hin gỡ v
c so sỏnh bng nhng hỡnh nh
nh th no?
-So sỏnh tinh thn yờu nc vi cỏc th
ca quý cng cha cú gỡ l. Nhng li
tip tc so sỏnh tinh thn y tu tng
ngi, tu hon cnh. ú l cỏch so sỏnh
tinh t v sõu sc. t ú ra nhim v
cho cỏn b, ng viờn.=> Kt lun bi
mt cỏch t nhiờn, hp lý, tinh t v sõu
sc.

-Cỏch kt thỳc cng th hin rừ phong
cỏch ngh lun ca Bỏc.
H3 III.Tng kt
? Hóy tng kt v giỏ tr ni dung v
ngh thut?
Cho c ghi nh trong sgk.
H3 IV.Luyn tp:
Lm nh BT1/27
Li ti lp trờn giy. BT2/27
3.Cng c -dn dũ:
-Nờu giỏ tr ni dung v ngh thut ca bi vn.
-Xem k bi, son bi mi: Cõu c bit
Lê Thị Mỹ Thảnh
15
Giáo án: Ngữ văn 7
Tit 82: Ting Vit
CU C BIT
I. Mc ớch cn t:
Giỳp Hs:
-Nm c khỏi nim v cõu c bit.
-Hiu c tỏc dng ca cõu c bit.
-Bit cỏch s dng cõu c bit.
II. Chun b:
-Bng ph.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Kim tra bi c:
-Th no l cõu rỳt gn? Cho vớ d.
-Nờu tỏc dng ca cõu rỳt gn?
2.Bi mi:
Ngoi cõu 2 thnh phn, cõu rỳt gn, trong khi núi hoc vit chỳng ta cũn s dng

mt dng cõu khụng xỏc nh 2 thnh phn chớnh nhng vn ý ngha ú l cõu c
bit. Vy th no l cõu c bit hụm nay chỳng ta tỡm hiu.
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
H1
Treo bng ph cho hs c
I.Khỏi nim:
1.Vớ d:
? Em Hóy nhn xột cu to ca
nhng cõu in m?
ễi. Em Thu!
-Khụng cú ch ng v v ng.
? Hóy phõn bit cõu 2 thnh phn,
cõu rỳt gn v cõu c bit?
-Cõu 2 thnh phn: cú ch-v ng.
-Cõu rỳt gn cú th lc b 1 s thnh
phn nhng khi cn thỡ khụi phc d dng.
-Cõu c bit: khụng cú cỏu to theo mụ
hỡnh ch -v
Gi hs c ghi nh sgk/28 2.Bi hc: Ghi nh
H2 II.Tỏc dng ca cõu c bit:
Chộp vo v v ỏnh du x v ụ
thớch hp
1.Vớ d:
? Cõu c bit thng c dựng
trong cỏc trng hp no?
-Hs ng tr li ti ch.
-Treo bng ph.
Gi hs c ghi nh sgk/29 2.Bi hc: Ghi nh
H3 III.Luyn tp:
Cho hs c BT1 sgk/29 nờu yờu

cu.
BT1:
a.Cú 3 cõu rỳt gn, khụng cú cõu c bit.
b.Cú 4 cõu c bit.
c.Cú 1 cõu c bit
d.Cú 1 cõu c bit, 2 cõu rỳt gn
Gi Hs c BT2/29. Hs lm nhúm BT2:
-Ba giõy...Bn giõyNm giõy:
Lê Thị Mỹ Thảnh
16
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
Xác định thời gian.
-Lâu quá! Bôc lộ cảm xúc
-Một hồi còi: Tường thuật.
-Lá ơi! Gọi đáp
Hướng dẫn về nhà làm BT3/29.
3.Dặn dò:
-Học thuộc ghi nhớ 1,2 trong sgk
-Làm bài tập số 3.
-Soạn bài mới: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận.
Tiết 83: Tập làm văn
BỐ CỤC VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP LUẬN TRONG BÀI VĂN NGHỊ LUẬN
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs:
-Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận.
-Nắm được mối quan hệ giữa bố cục và phương pháp lập luận của bài văn nghị
luận.
II. Chuẩn bị:
-Bảng sơ đồ về bố cục.
III. Tiến trình lên lớp:

1.Kiểm tra bài cũ:
-Thế nào là lập ý trong bài văn nghị luận.
-Trình bày luận cứ cho đề bài: sách là người bạn lớn của con người
2.Bài mới:
Trình bày các phần trong bài văn nghị luận như thế nào. Cách diễn đạt các phần đó
ra sao? Bài học hôm nay sẽ giúp các em giải đáp thắc mắc trên.
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1 Gọi 1 Hs đọc lại bài: Tinh thần yêu
nước của nhân dân ta.
I.Mối quan hệ gưĩa bố cục và lập luận:
1.Ví dụ:
? Bài có mấy phần, mỗi phần có mấy
đoạn?
Có 3 phần: Mỗi phần có từ 1 đến 2 đoạn.
Cụ thể là:
-MB: đoạn 1.-TB: đoạn 2,3 -KB: đoạn 4
Hãy nhận xét về cách lập luận dựa
trên sơ đồ.
+MB: suy luận - nguyên nhân- kết quả
+TB:
-đ1: Tổng -phân -hợp
-đ2: suy luận nhân - quả
+KB: tương đồng
Cho hs nhắc lại mối quan hệ giữa
bố cục và lập luận
Ghi nhớ: SGK/31
HĐ2 II.Luyện tập:
a.Luận điểm chính của bài: Học cơ bản
mới trở thành lớn
Lª ThÞ Mü Th¶nh

17
Giáo án: Ngữ văn 7
Lun im nh:
- i cú nhiu i hc nhng bit ai bit
hc cho thnh ti.
-Nu khụng c cụng luyn tp thỡ khụng
v ỳng c õu. Ch cú thy gii mi
o to c trũ gii
Cho hs c BT trong sgk/31
Tho lun nhúm, i din nhúm
phỏt biu
b.B cc:
-MB: lp lun, i chiu, so sỏnh
-TB: K chuyn nhn mnh lun
im: hc c bn mi tr thnh ti.
-KB: lp lun theo li nguyờn nhõn -kt
qu:
3.Dn dũ:
-Hc thuc ghi nh trong sgk.
-Chun b bi mi: Luyn tp v phng phỏp lp lun trong vn ngh lun.
Tit 84: Tp lm vn
LUYN TP V PHNG PHP LP LUN TRONG VN NGH LUN
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp Hs:
-Hiu sõu v phng phỏp lp lun trong vn ngh lun.
-Nm c nhng im ni bc trong ngh thut ngh lun ca bi vn: Lp lun
cht ch, chng c ton din, vn phong cú tớnh khoa hc.
II. Chun b:
-Bng ph.
III. Tin trỡnh lờn lp:

1.Kim tra bi c:
-Trỡnh by b cc v lp lun trong bi vn ngh lun.
2.Bi mi:
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
H1 I.Lp lun trong i sng:
1.Vớ d 1:
? Gi 1 Hs c cõu hi trong sgk/33 +Lun c:
a.Hụm nay tri ma.
b.Em rt thớch c sỏch.
c.Tri núng quỏ
+Kt lun:
a.Chỳng ta khụng i chi cụng viờn na.
b.Qua sỏch em hc c nhiu iu hay.
c.i n kem i.
? Nhn xột mi quan h gia lun c
v kt lun?
=>Mi quan h nguyờn nhõn-kt qu.
Lê Thị Mỹ Thảnh
18
Giáo án: Ngữ văn 7
? Lun c v lun im cú th thay
cho nhau c khụng?
c
2.Vớ d 2:
? Hóy b sung lun c cho vớ d 2.
Tho lun nhúm v lm trờn giy.
a.Trng em cú bn bố v thy cụ.
b.Vỡ mi ngi khụng tin mỡnh na.
c.Mt quỏ.
d.Vỡ cha m cú nhiu hiu bit v kinh

nghim.
e.Vỡ m mang tm hiu bit.
3.Vớ d 3:
? Vit tip kt lun? a.Em rt thớch i tham quan.
b.Phi hc thụi.
c.Phi hc n hc núi.
d.Mỡnh phi gng mu.
.Chc cú nhiu hiu bit v mụn búng
ỏ.
H2 II.Lp lun trong vn ngh lun:
? So vi lp lun trong di sng thỡ
lp lun trong bi vn ngh lun cú
tớnh cht nh th no? i chiu kt
lun mc 1,2 nhn ra c im
ca vn ngh lun?
-Lun im trong vn ngh lun l nhng
kt lun cú tớnh khỏi quỏt, cú ý ngha ph
bin i vi xó hi.
-Kt lun trong i sng thuc tớnh cỏch
cỏ nhõn cha cú ý ngha khỏi quỏt cao.
? Nú thng tr li cho cõu hi nh
th no?
t cõu hi tỡm lun c:
-Vỡ sao? Cú ni dung gỡ? Cú thc t
khụng? Cú tỏc dng gỡ?
? tr li cõu hi cn phi lm gỡ? Phi la chn lun c v sp xp cho
thớch hp.
H3 III.Luyn tp:
c BT3/34 C 2 truyn u cú th lp thnh lun
im: Phi nhỡn nhn, ỏnh giỏ ton din

thỡ mi hiu s vt.
? Da trờn cỏc cõu hi tỡm lun c
lp lun 3 phn. ?
Trao i nhúm v rỳt ra b cc thớch hp
3.Dn dũ:
-Hc k ni dung bi hc.
-Son bi mi: S giu p ca ting Vit
Lê Thị Mỹ Thảnh
19
Giáo án: Ngữ văn 7
Tit 85-86: Vn bn
S GIU P CA TING VIT
(ng Thai Mai)
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp Hs:
-Hiu c nhng nột chung s giu p ca ting Vit qua s phõn tớch, chng
minh ca tỏc gi.
-Nm c nhng im ni bt trong ngh thut ngh lun ca bi vn: lp lun
cht ch, chng c ton din, vn phong cú tớnh khoa hc.
II. Chun b:
-Chõn dung ca ng Thai Mai
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Kim tra bi c:
-c thuc lũng t: lch sanh hựng trong bi Tinh thn yờu nc ca nhõn dõn
ta.
-Trỡnh by ni dung v ngh thut ca bi.
-Sa bi tp s 2 sgk/27.
2.Bi mi:
Gii thiu bi: Cú nhiu bi nờu lờn s giu p ca ting Vit nhng bi vn
ca ng Thai Mai l mt mu mc ca bi vn ngh lun v s giu p ca ting

Vit. Chỳng ta hóy i vo tỡm hiu.
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
H1 Gi 1 Hs c chỳ thớch I.Tỡm hiu chung:
1.Tỡm hiu tỏc gi, tỏc phm: c chỳ
thớch:*trang 36sgk
? Nờu b cc v trỡnh t lp lun 2.B cc: 2 phn
-on 1: nờu v gii thớch nhn nh t
u cho n qua cỏc thi kỡ lch s.
-on 2: chng minh v s giu p ca
ting Vit.
Nờu vn ,gii thớch ngn gn v chng
minh.
Hng dn hc sinh c, giỏo viờn
c mu mt on.
3.c v tỡm hiu chỳ thớch:
II.Tỡm hiu chi tit:
Hc sinh c phn 1.
-Nờu vai trũ ca on 1.
1.Khng nh giỏ tr v a v ca ting
Vit:
? -Nhn xột cỏch gii thớch ca tỏc
gi?
Gii thớch ngn gn v nhn nh ó a
ra: cỏi hay v cỏi p ca ting Vit.
-Gi hc sinh c li on 2.
-on 2 cú vai trũ nh th no
trong bi vn.
2.Chng minh v s giu p ca ting
Vit.
Lê Thị Mỹ Thảnh

20
Giáo án: Ngữ văn 7
3.Cng c,dn dũ:
-c k phn c thờm sgk/34
-Hc k bi, lm bi tp s 1.
-Son bi mi Thờm trng ng cho cõu
Tit 87: Ting Vit
THấM TRNG NG CHO CU
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp Hs:
-Nm c khỏi nim v trng ng trong cõu.
-ễn li cỏc loi trng ng trong cõu.
II. Chun b:
-Bng ph.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.Kim tra bi c:
-Th no l cõu c bit? Vit on vn ngn cú s dng cõu c bit.
2.Bi mi:
-Gii thiu ngoi hai thnh phn chớnh ca cõu, trong cõu cũn cú cỏc thnh phn
ph b sung ý ngha cho cõu. Mt trong cỏc thnh phn ph c thờm vo ú l trng
ng, Vy cú th xem thờm trng ng l cỏch m rng cõu khụng? Chỳng ta s tỡm
hiu.
Lê Thị Mỹ Thảnh
? -Tỏc gi a ra dn chng cỏc lnh
vc no? Cho vớ d c th.
-Giỏo viờn minh ho trong cỏc lnh
vc qua th, vn, ca dao, tc ng.
-Ng õm: Nguyờn õm v ph õm phong
phỳ, giu thanh iu.
-Cỳ phỏp: uyn chuyn, cõn i, nhp

nhng.
-T vng di do trong cỏc lnh vc:
th, nhc, ho
? -Em hóy nhn xột quan h gia cỏc
mt: cỏi hay, cỏi p ca ting Vit.
Cỏc mt cú quan h gn bú cht ch: cỏi
p phn ỏnh cỏi hay, Cỏi hay to ra v
p.
H3 -Nhn xột ngh thut ngh lun ca
bi.
-Cho hc sinh c ghi nh trong sgk
trang 37.
III.Tng kt:
-Kt hp gii thớch, chng minh, bỡnh
lun.
-Lp lun cht ch, dn chng ton din
bao quỏt.
-Ghi nh sgk/37
H4 -Luyn tp: Bi tp 1( nh), bi tp
2 (lm theo nhúm c i din trỡnh
by).
IV.Luyn tp:
-Bi tp 2/sgk/37.
21
Giáo án: Ngữ văn 7
Hot ng cu thy v trũ Ni dung bi hc
H1 -Treo bng ph.
-Gi 1 Hs c vớ d.
-Nờu yờu cu.
I.c im ca trng ng:

1.Vớ d:
-Trng ng:
a.Di búng tre xanh, ó t lõu i .
b.i i, kip kip.
c.T nghỡn i nay.
? -Hóy tỡm hiu ni dung cỏc trng
ng b sung cho cõu.
a l a im.
b, c l thi gian.
? -Ngoi ra trng ng cũn b sung ý
ngha no khỏc khụng?
-Nguyờn nhõn, mc ớch, cỏch thc
? -Hóy cho bit v trớ ca trng ng
trong cỏc cõu trờn?
-Vớ d a nm u cõu v cui cõu
-Vớ d b nm cui cõu.
-Vớ d c nm gia cõu.
? -Cú th chuyn cỏc v trớ trng ng
ú c khụng?
c
? -Khi vit v khi c cõu cú trng
ng nh th nao?
-Vit thỡ dựng du phy, c thỡ ngng
ngh.
? -Qua phõn tớch vớ d em thy trng
ng cú c im gỡ?
-Cho 2 hc sinh c ghi nh.
2.Bi hc:
-Ghi nh sgk/39
H2 -Gi hc sinh c bi tp 1/sgk.

-Nờu yờu cu: c lp lm vo v.
-Gi 5 em trỡnh by.
II.Luyn tp:
1.Bi tp 1 sgk/39
-Cõu a l ch ng v v ng.
-Cõu b l trng ng.
-Cõu c l ph ng.
-Cõu d l cõu c bit.
-Gi hc sinh c bi tp 1 v nờu
yờu cu.
-Tho lun nhúm, c i din trỡnh
by.
2.Bi tp 2 sgk/40.
Cỏc trng ng:
a. -Nh bỏo trc mựa vtinh khit.
-Khi i qua nhng cỏnh ngcũn ti.
-Trong cỏi v xanh kia.
-Di ỏnh nng
b.-Vi kh nngtrờn õy.
3.Bi tp 3 sgk/40: v nh lm.
3.Dn dũ:
-Hc thuc ghi nh.
-Nm k bi.
-Lm bi tp cũn li.
-Son bi mi.
Lê Thị Mỹ Thảnh
22
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
Tiết 88: Tập làm văn
TÌM HIỂU CHUNG VỀ PHÉP LẬP LUẬN CHỨNG MINH

I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs:
-Nắm được mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
-Trình bày về bố cục trong bài văn nghị luận?
-Nêu các cách lập luận thường gặp?
2.Bài mới:
-Thế nào là nghị luận chứng minh? Phép lập luận trong văn chứng minh như thế
nào? Ta cùng theo dõi bài “Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh”.
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1 Gọi 1 Hs đọc ví dụ ở sgk I.Mục đích và phương pháp chứng
minh:
1.Nghị luận trong đời sống
? Trong đời sống khi nào ta cần chứng
minh? Cho ví vụ?
Khi ta bị nghi ngờ, cần chứng minh sự
thật. Ví dụ: đưa chứng minh thư để
chứng minh tư cách công dân. Giấy khai
sinh để chứng minh ngày tháng năm sinh.
? Khi cần chứng minh lời của em là
thật thì em phải làm thế nào?
Đưa người đã chứng kiến sự việc.
? Vậy thế nào là chứng minh? Đưa lý lẽ và nhân chứng, vật chứng.
2.Chứng minh trong văn nghị luận:
? Trong văn bản nghị luận không
dùng nhân chứng, vật chứng thì làm
thế nào để chứng tỏ ý kiến đưa ra là

đúng?
Câu văn phải lựa chọn, phân tích để có
sức thuyết phục.
? Gọi Hs đọc văn bản. Luận điểm cơ
bản là gì?
3.Ví dụ: Đừng sợ vấp ngã.
Đừng sợ vấp ngã
? Tìm những câu mang luận điểm đó? Nhan đề và câu cuối của đoạn kết.
? Người viết chứng minh vấn đề như
thế nào?
Lý lẽ: vấp ngã là thường.
Dẫn chứng: 5 danh nhân trong 5 lĩnh vực.
? Kết bài là vấn đề gì? Cái đáng sợ là thiếu cố gắng.
? Phương pháp chứng minh như thế
nào?
Lý lẽ, dẫn chứng phải lựa chọn, thẩm tra,
phân tích thì mới có sức thuyết phục.
Gọi Hs đọc ghi nhớ. Ghi nhớ: sgk/42
HĐ2 II.Luyện tập:
Cho Hs đọc văn bản: Không sợ sai BT/43. Thảo luận nhóm.
Lª ThÞ Mü Th¶nh
23
Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 7
lầm. bài văn nêu lên luận điểm gì?
? Hãy chỉ ra cách chứng minh của bài
văn?
Luận cứ:
1.-Sợ sặc nước thì không biết bơi.
-Sợ nói sai không học được ngoại ngữ.
-Không chịu mất thì không được gì.

2.Khi tiến vào tương lai bạn làm sao
tránh được sai lầm.
-Sợ sai thì chẳng dám làm.
-Tiêu chuẩn đúng sai.
-Chớ sợ trắc trở mà ngừng tay.
3.Không cố ý phạm sai lầm.
-Có người sai lầm thì chán nản.
-Có kẻ sai tiếp tục sai.
-Có người rút kinh nghiệm để tiến lên.
? Những luận cứ ấy có sức thuyết
phục không
Rất hiển nhiên, đầy sức thuyết phục
? Cách lập luận của bài văn có gì khác
với bài: đừng sợ vấp ngã
Không đưa ra dẫn chững cụ thể, người
đọc tìm thấy mình trong dẫn chứng đó.
3.Cũng cố-Dặn dò:
-Giaó viên khẳng định lại những điều cần ghi nhớ.
-Học thuộc ghi nhớ, đọc thêm bài đọc thêm sgk/44
-Soạn bài mới: Thêm trạng ngữ cho câu (tt)
Tiết 89: Tiếng Việt
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU (tt)
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs:
-Nắm được cấu tạo và công dụng của các loại trạng ngữ.
-Nắm được tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng.
-Rèn kỹ năng sử dụng các loại trạng ngữ khi nói và viết.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:

1.Kiểm tra bài cũ:
-Đặt câu có thành phần phụ trạng ngữ, nói rõ ý nghĩa và vai trò của trạng ngữ trong
câu.
2.Bài mới:
Công dụng của trạng ngữ và việc tách trạng ngữ thành câu riêng như thế nào.
Chúng ta cùng tìm hiểu bài học
Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung bài học
HĐ1
Treo bảng phụ, gọi Hs đọc ví dụ.
I.Công dụng của trạng ngữ:
1.Ví dụ:
Lª ThÞ Mü Th¶nh
24
Giáo án: Ngữ văn 7
? Hóy xỏc nh trng ng trong on
vn trờn?
a.Thng thng, vo khong ú, sỏng
dy, trờn dn hoa lý, ch 8,9 gi sỏng,
trờn nn tri trong trong.
b.V mựa ụng.
? Trng ng khụng phi l thnh phn
bt buc trong cõu. ti sao trong cỏc
vớ d trờn khụng th b c trng
ng
-Vỡ trng ng b sung nhng thụng tin
cn thit.
-Nú cú tỏc dng liờn kt cõu.
? Trng ng cú vai trũ gỡ trong vic
th hin trỡnh t lp lun?
-Giỳp cho vic sp xp cỏc lun c trong

vn bn ngh lun theo 1 trỡnh t nht
nh
Gi hs c ghi nh . 2.Bi hc: Ghi nh sgk/46
H2
Treo bng ph, cho Hs c
II.Tỏch trng ng thnh cõu riờng:
1.Vớ d:
? Cõu in m cú gỡ c bit? L trng ng ng cui cõu b tỏch lm
cõu riờng
? Hóy cho bit cụng dng ca trng
ng c tỏch thnh cõu riờng?
-Nhn mnh ý ca trng ng
-To nhp iu cho cõu vn.
=> Cú giỏ tr tu t
Gi hs c ghi nh 2.Bi hc: Ghi nh sgk/47
H3 III.Luyn tp:
Gi hs c BT 1 v nờu yờu cu:
xỏc nh trng ng, ý ngha v vai
trũ.
BT1:
a. loi bi th nht.
- loi bi th hai: Ch trỡnh t lp lun.
b.ó bao ln; ln u tiờn chp chng i;
ln u tiờn tp bi; ln u tiờn chi
búng bn, lỳc cũn hc ph thụng; v mụn
hoỏ: trng ng ch trỡnh t lp lun =>
trng ng b sung thụng tin v tỡnh
hung, va cú tỏc dng liờn kt lm cho
bi vn d hiu.
Gi hs c BT 2/47 v nờu yờu cu: BT2:

a.Nm 72(nhn mnh thi im hy sinh)
b.Trong lỳc ting n ly bitbn chn
(Nhõn mnh thụng tin nũng ct cõu)
3.Dn dũ:
-Hc thuc 2 ghi nh
-Lm bi tp s 3 trang 48.
-Chun b tit ti lm bi kim tra 1 tit ting Vit.
Lê Thị Mỹ Thảnh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×