Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Chuyen de he thuc vi et

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.77 KB, 11 trang )

Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
Chuyên đề: hệ Thức vi ét
Các kiến thức cần nhớ
1) Định lí Vi ét:
Cho phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a0). Nếu phơng trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thì:
1 2
1 2
.
b
x x
a
c
x x
a

ù
ù
+ = -
ù
ù
ù

ù
ù
=


ù
ù
ù

L u ý : Khi đó ta cũng có:
1 2
x x
a
D
- =
2) áp dụng hệ thức Vi et để nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai:
- Nếu a + b + c = 0 thì phơng trình có nghiệm
1 2
1;
c
x x
a
= =
- Nếu a b + c = 0 thì phơng trình có nghiệm
1 2
1;
c
x x
a
= - = -
3) Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Hai số x; y có: x + y = S; x.y = P thì hai số x; y là nghiệm của phơng trình:
X
2
SX + P = 0

Điều kiện S
2
4P.
Bài tập
Dạng thứ nhất: Lập phơng trình khi biết hai nghiệm:
Bài 1:
a) x
1
=2; x
2
=5 b) x
1
=-5; x
2
=7 c) x
1
=-4; x
2
=-9
d) x
1
=0,1; x
2
=0,2 e)
1 2
1
3;
4
x x= =
f)

1 2
3
5;
2
x x= - = -
g)
1 2
1 3
;
4 2
x x= = -
h)
1 2
1 1
2 ; 3
4 3
x x= - =
i)
1 2
1
1 ; 0, 9
3
x x= = -
j)
1 2
1 2; 1 2x x= - = +
k)
1 2
1
3 2;

3 2
x x= + =
+
l)
1 2
5 2 6; 5 2 6x x= + = -
m)
1 2
3 2 2; 3 2 2x x= + = -
Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
n)
1 2
1 1
;
2 3 2 3
x x= =
+ -
o)
1 2
1 1
;
10 72 10 72
x x= =
- +
p)
1 2
4 3 5; 4 3 5x x= - = +
q)
1 2
3 11; 3 11x x= + = -

r)
1 2
3 5; 3 5x x= - = +
s)
1 2
4; 1 2x x= = -
t)
1 2
1
; 2 3
3
x x= - = +
u)
1 2
1, 9; 5,1x x= - =
Bài 2: Giả sử x
1
; x
2
là hai nghiệm của phơng trình:
2
2 7 3 0x x- - =
. Không giải phơng trình,
hãy lập một phơng trình bậc hai có các nghiệm là:
a) 3x
1
và 3x
2
b) -2x
1

và -2x
2
c)
1
1
x

2
1
x
d)
2
1
1
x

2
2
1
x
e)
2
1
x
x

1
2
x
x

f)
1
1
1x
x
+

2
2
1x
x
+
g)
1
2
1x
x
+

2
1
1x
x
+
h)
1
2
1
x
x +


2
1
1
x
x +
i)
1
2
1
x
x
+

2
1
1
x
x
+
j)
2
1
2x +

1
1
2x +
B i 3 : Giả sử x
1

; x
2
là hai nghiệm của phơng trình:
2
5 0x px+ - =
. Không giải phơng trình,
hãy lập một phơng trình bậc hai có các nghiệm là:
a) -x
1
và -x
2
b) 4x
1
và 4x
2
c)
1
1
3
x

2
1
3
x
d)
1
1
x


2
1
x
e)
2
1
x
x

1
2
x
x
f)
1
1
2x
x
-

2
2
2x
x
-
g)
1
2
3x
x

- +

2
1
3x
x
- +
h)
1
2
1
x
x -

2
1
1
x
x -
i)
1
2
1
x
x
-

2
1
1

x
x
-
j)
2
1
x

2
2
x
k)
1
2
1
x
x
+

2
1
1
x
x
+
l) x
1
2
x
2

và x
1
x
2
2
Bài 4: Gọi p; q là hai nghiệm của phơng trình
2
3 7 4 0x x+ + =
. Không giải phơng trình. Hãy
lập một phơng trình bậc hai với các hệ số nguyên có nghiệm là:
1
p
q -

1
q
p -
Bài 5: Tơng tự:
a)
2
4 2 0x x+ + =
b)
2
5 3 0x x- - =
c)
2
2 6 7 0x x+ - =
Bài 6:
Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
a) Chứng minh rằng nếu a

1
; a
2
là hai nghiệm của phơng trình:
2
1 0x px+ + =
, b
1
; b
2
là hai
nghiệm của phơng trình:
2
1 0x qx+ + =
thì:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
a b a b a b a b q p- - + + = -
b) Chứng minh rằng nếu tích một nghiệm của pt:
2
1 0x ax+ + =
với mộ nghiệm nào đó của pt
2
1 0x bx+ + =
là nghiệm pt thì:
2 2 2 2
4 1 1
2
a b a b

- - =
c) Cho pt
2
0x px q+ + =
Chứng minh rằng nếu
2
2 9 0p q- =
thì pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Dạng thứ hai: Tìm tổng và tích các nghiệm:
Bài 1: Cho phơng trình:
2
5 3 0x x- + =
. Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phơng trình không giải
phơng trình hãy tính:
a)
2 2
1 2
x x+
b)
3 3
1 2
x x+
c)
1 2
x x-
d)

2 2
1 2
x x-
e)
3 3
1 2
x x-
f)
1 2
1 1
x x
+
g)
2 2
1 2
1 1
x x
+
h)
1 2
1 2
3 3x x
x x
- -
+
i)
1 2
1 1
2 2x x
+

- -
j)
1 2
2 1
5 5x x
x x
+ +
+
k)
1 2
1 2
1 1
x x
x x
+ + +
l)
1 2
1 2
1 1
2 2
x x
x x
- -
+
m)
2 2
1 2 1 2
x x x x+
n)
1 2

2 1
x x
x x
+
Bài 2: Tơng tự:
2
2 5 1 0x x- + =
;
2
3 4 3 0x x+ - =
;
2
3 2 5 0x x- + + =
Bài 3: Cho phơng trình:
2
4 1 0x x- - + =
. Không giải phơng trình hãy tính:
a) Tổng bình phơng các nghiệm b) Tổng nghịch đảo các nghiệm
c) Tổng lập phơng các nghiệm d) Bình phơng tổng các nghiệm
e) Hiệu các nghiệm f) Hiệu bình phơng các nghiệm
Bài 4: Cho pt:
2
4 3 8 0x x+ + =
có hai nghiệm x
1
; x
2
. Không giải pt hãy tính:
2 2
1 1 2 2

3 3
1 2 1 2
6 10 6
5 5
x x x x
A
x x x x
+ +
=
+
Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
Dạng thứ ba: Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Bài 1:
a) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
b) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
c) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 33 , tích của chúng bằng 270.
d) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 50.
e) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 6 , tích của chúng bằng -315.
Bài 2 Tìm hai số u, v biết:
a) u + v = 32; uv = 231 b) u + v = -8; uv = -105
c) u + v = 2; uv = 9 d) u + v = 42; uv = 441
e) u - v = 5; uv = 24 f) u + v = 14; uv = 40
g) u + v = -7; uv = 12 h) u + v = -5; uv = -24
i) u + v = 4; uv = 19 j) u - v = 10; uv = 24
k) u
2
+ v
2
= 85; uv = 18 l) u - v = 3; uv = 180
m) u

2
+ v
2
= 5; uv = -2 n) u
2
+ v
2
= 25; uv = -12
Dạng thứ bốn: Tính giá trị của tham số khi biết mối liên hệ giữa các nghiệm:
Bài 1: Cho pt
2
6 0x x m- + =
. Tính giá trị của m biết pt có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả:
a)
2 2
1 2
36x x+ =
b)
1 2
1 1
3
x x
+ =
c)
2 2
1 2

1 1 4
3x x
+ =
d)
1 2
4x x- =
Bài 2: Cho pt
2
8 0x x m- + =
. Tìm các giá trị của m để pt có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả một
trong các hệ thức sau:
a)
2 2
1 2
50x x+ =
b)
1 2
7x x=
c)
1 2
2 3 26x x+ =
d)
1 2
2x x- =
Bài 3: Cho pt
2

( 3) 2( 2) 0x m x m- + + + =
. Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả
1 2
2x x=
. Khi đó tìm cụ thể hai nghiệm của pt?
Bài 4:
a) Tìm k để pt:
2
( 2) 5 0x k x k+ - + - =
có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả
2 2
1 2
10x x+ =
Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
b) Tìm m để pt:
2
2( 2) 5 0x m x- - - =
có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả

2 2
1 2
18x x+ =
c) Tìm k để pt:
2
( 1) 2( 2) 3 0k x k x k+ - + + - =
có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả

1 2
(4 1)(4 1) 18x x+ + =
d) Tìm m để pt:
2
5 28 0x mx+ - =
có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả
1 2
5 2 1x x+ =
Bài 5 Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm khác 0 của pt:
2

( 1) 3( 1) 0mx m x m+ - + - =
. Chứng
minh:
1 2
1 1 1
3x x
+ = -
Dạng thứ năm: Các bài toán tổng hợp.
Bài 1: Cho pt:
2 2
(2 3) 3 2 0x m x m m- + + + + =
a) Giải pt trên khi m = 1
b) Định m để pt có một nghiệm là 2. Khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
c) CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
d) Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của pt. Tìm m để
2 2
1 2
1x x+ =
e) Định m để pt có nghiệm này bằng ba nghiệm kia?
Bài 2: Cho pt
2
2( 1) 0x m x m- - - =
a) CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2

với mọi m.
b) Với m 0. Hãy lập pt ẩn y có 2 nghiệm là:
1 1
2
1
y x
x
= +

2 2
1
1
y x
x
= +
c) Định m để pt có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả
1 2
2 3x x+ =
Bài 3: Cho pt
2
2( 3) 2 1 0x k x k- + + - =
a) Giải pt khi
1
2
k =
b) Tìm k để pt có một nghiệm là 3, khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy?

c) Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x
1
; x
2
với mọi k.
d) CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×