Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GIÁO ÁN DS9 ( 3 Cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.37 KB, 43 trang )

TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Ngày soạn: 23/ 08/ 09
Tiết 1:
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được đònh nghóa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Thông hiểu và vận dụng đònh nghóa căn bậc hai tính được că bậc hai của một số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các
số.
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, đònh lý, đònh nghóa. Máy tính bỏ
túi,
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán Đại số 9
5 phút
- Giới thiệu chương
trình môn Đại số 9 và
một số yêu cầu cơ bản
về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
15 phút
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 1
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
? Nêu đònh nghóa căn


bậc hai của một số
không âm?
? Với số a dương có
mấy căn bậc hai? Cho ví
dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc
hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3;
2
3
; 0.5;
2
là căn bậc hai số học 9;
4
9
; 0.25; 2. Vậy thế nào
là căn bậc hai số học
của một số?......
- Trả lời:
2
x a x a= ⇔ =
- Có hai căn bậc hai:
a; a−
Số 3 có căn bậc hai
3; 3−
- Số 0 có một căn bậc hai là
0 0=
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK

- Nghe giảng
1. Căn bậc hai số học
?1 a.
9 có các căn bậc hai: 3; -3
b.
2 2
;
3 3


c.
0.5; -0.5
d.
2; - 2
Đònh nghóa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là
16
- Căn bậc hai số học của 5là
5
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
2
x 0
x a
x 0


= ⇔


=

- Nêu nội dung chú ý
và cách viết. Giải thích
hai chiều trong cách
viết để HS khắc sâu
hơn.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc
hai số học của một số
không âm là phép khai
phương.
! Khi biết được căn bậc
hai số học ta dễ dàng
xác đònh được các căn
của nó.
? Làm bài tập ?3 ?
.......
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
........
?2
2
49 7, vì 7 0 và 7 49= ≥ =
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai
13 phút

Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 2
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
! Cho hai số a, b không
âm, nếu a < b so sánh
a

b
?
? Điều ngược lại có
đúng không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ
2 trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy
làm bài tập ?4 ?
? Tương tự ví dụ 3 hãy
làm bài tập ?5 ? (theo
nhóm)
- Nếu a < b thì
a
<
b
- Nếu
a
<
b
thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng

a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15
nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11 nên
9 11<
hay 3 <
11
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 =
1
. Vì
x 1>

<=> x > 1
b. Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9.
Vậy
0 x 9
≤ <
2. So sánh các căn bậc hai
Đònh lí: Với hai số a, b không âm, ta

có: a < b

a
<
b
?4
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15 nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11 nên
9 11<
hay 3 <
11
?5
a.Ta co ù: 1 =
1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b.Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9
Vậy

0 x 9
≤ <
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
? Bài tập 1 trang 6
SGK?
(HS trả lời miệng, GV
nhận xét kết quả)
? Làm bài tập 3 tarng 6
SGK?
- HS trả lời miệng
- Dùng máy tính
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
2
1,2
2
1,2
2
1,2
2
1,2
a. x 2 x 1,414
b.x 3 x 1,732
c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bò bài mới “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=

IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- HS ôn lại đònh nghóa căn bậc hai của một số đã học ở lớp 7 ,mang theo máy tính bỏ túi
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 3
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23/ 08/ 09
Tiết 2:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A

- Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh đònh lý
2
a a
=


và vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để
rút gọn biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận tính chính xác trong tính toán
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III.Tiến trình bài dạy:
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 4
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 5
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1:
? Đònh nghóa căn bậc hai số
học của a. Viết dưới dạng ký
hiệu.
? Các khẳng đònh sau đúng
hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8
và –8

( )
2

) 64 8
) 3 3
b
c
=
=
m

-HS2: ? Phát biểu đònh lý so
sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7
SGK.
-GV nhận xét cho điểm và
đặt vấn đề vào bài mới: Mở
rộng căn bậc hai của một số
không âm, ta có căn thức bậc
hai.
-Hai HS lên bảng.
-HS1: Phát biểu đònh nghóa
như SGK.
2
( 0)
0
a
x
x a
x a




<=>

=

=
a) Đ; b) S c) Đ
-HS2: Phát biểu đònh nghóa
như SGK.
2
) 15 15 225
)2 14 7 49
a x x
b x x x
= => = =
= => = => =
Hoạt động 2: C ă n th ứ c b ậ c hai
15 phút
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB =
2
25 x−

-GV giới thiệu
2
25 x−

một căn thức bậc hai của 25
– x
2
, còn 25 – x

2
làbiểu thức
lấy căn, hay biểu thức dưới
dấu căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác
vuông ABC.
AB
2
+BC
2
= AC
2
(đlý Pi-ta-go)
AB
2
+x
2
= 5
2
=> AB
2
=25 -x
2
=>AB =
2
25 x−
(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:
-Với A là một biểu thức đại số,

người ta gọi
A
là căn thức bậc
hai của A, còn A được gọi là biểu
thức lấy căn hay biểu thức dưới
dấu căn..
? Vậy A xác đònh (có
nghóa khi) khi A lấy giá trò
như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2
? HS làm Bài 6 Trang 10 –
SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng
phụ).
- A xác đònh

A

0
-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì
3x
không có nghóa
-Một HS lên bảng.
5 2x−
xác đònh khi
5 2 0 5 2 2,5x x x− ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤
-HS trả lời miệng

)
3
a
a
có nghóa


0 0
3
a
a
≥ ⇔ ≥
) 5b a−
có nghóa

5 0 0a a
− ≥ ⇔ ≤
- A xác đònh (hay có nghóa) khi
A lấy giá trò không âm.
-Ví dụ 1:
3x
là căn thức bậc hai
của 3x;
3x
xác đònh khi 3x

0
3x



x

0
Vậy x

0 thì
3x
có nghóa.
-HS tự ghi.
Hoạt động 3: H ằ ng đẳng thức
2
a a
=
13
phút
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của
bạn.
-Hai HS lên bảng điền.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
2. Hằng đẳng thức
2
A A

=
a) Đònh lý:
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
Ngày soạn:24/ 08/ 09
Tiết 3:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A

- Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò của biểu thức số, phân
tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

10 phút
-HS1:
?
A
có nghóa khi nào,
chữa bài tập 12 (a,b) Tr
11 SGK.
-HS2:
?
2
A
bằng gì. Khi A

0, A<0, chữa bài tập 8
(a,b) Tr 11 SGK.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
a) ĐS: x


7
2

; b)
4
3
x ≤
-HS2 : Trả lời như SGK.

Bài 8: a) ĐS:
( )
2
2 3 2 3
− = −
b)
( )
2
3 11 11 3− = −
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 6
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Bài 11 Trang 11 SGK.
Tính
2
) 16. 25 196 : 49
)36 : 2.3 .18 169
a
b
+

? Hãy nêu thứ tự thực
hiện phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa.

1
)
1
c
x− +
2
) 1d x+
? Căn thức này có nghóa
khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu
phải ntn.
?
2
1 x+
có nghóa khi
nào
-Hai HS lên bảng.
-HS thực hiện phép khai phương,
nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái
qua phải.
-HS:
1
)
1
c
x− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1

x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
-HS: Vì x
2


0 với mọi x nên x
2

+ 1

1 với mọi x. Do đó
2
1 x+
có nghóa với mọi x
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
2
2
) 16. 25 196 : 49
4.5 14 : 7 20 2 22
)36 : 2.3 .18 169
36 : 18 13 36 :18 13
2 13 11
a
b
+
= + = + =


= − = −
= − = −
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x
để mỗi căn thức sau có nghóa.
I. Giải
1
)
1
c
x
− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=>− + > <=> >
− +
d) Vì x
2


0 với mọi x nên x
2
+
1

1 với mọi x. Do đó
2

1 x+
có nghóa với mọi x
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 7
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Bài 13 Trang 11
SGK. Rút gọn các
biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
Bài 14 Trang 11
SGK. Phân tích
thành nhân tử.
a) x
2
– 3
? 3 =
2
( ...)

? Có dạng hằng đảng
thức nào. Hãy phân
tích thành nhân tử.

d)
2
2 5 5x − +
? Yêu cầu HS hoạt
động nhóm bài 15
SGK.
-Giải các phương trình
sau.
a) x
2
- 5 = 0.
b)
2
2 11 11 0x − + =
-Hai HS lên bảng.
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3
5 3

5 3
a a
a a
a a
+
= +
= +
= 8a(vì a

0).
-HS trả lời miệng.
3 =
2
( 3)

a) x
2
– 3 = x
2

2
( 3)
=
( 3)( 3)x x− +
d)
2
2 5 5x − +
=
2 2
2 5 ( 5)x x− +

=
2
( 5)x −
-HS hoạt động nhóm.
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>

= −



b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút
gọn các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2

5 3 5 3 5 3a a a a a a+ = + = +
= 8a(vì a

0).
-HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các
phương trình sau:
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=

<=>

= −


Vậy phương trình có hai
nghiệm là:
1,2
5x = ±
b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Phương trình có nghiệm là
11x =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
+Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa
2 phút
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 8
TrườngTHCS

B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bò bài mới
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Ngày soạn:1/ 09/ 09
Tiết 4:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung và cách CM đònh lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh lí
10 phút
-GV cho HS làm ? 1
SGK
-Tính và so sánh:
16.25
16. 25
-HS:
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
= =

= =
Vậy
16.25 16. 25=
1. Đònh lý:
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
Chứng minh
Vì a, b

0 nên
a
.
b
xác
đònh không âm.
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 9
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
-GV Đây là một
trường hợp cụ thể.
Tổng quát ta phải
chứng minh đònh lý
sau đây.
-GV đưa ra đònh lý và
hướng dẫn cách chứng
minh.
? Nhân xét gì về
a

,
b
,
a
.
b

? Hãy tính:
2
( . )a b =
-GV mở rộng đònh lý
cho tích nhiều số
không âm.
-HS đọc đònh lý SGK.
-HS đọc chú ý SGK.
Ta có:
2 2 2
( . ) ( ) .( ) .a b a b a b= =

a
.
b
là căn bậc hai số
học của a.b tức
. .a b a b=
*Chú ý:
. . . .a b c a b c=
(a, b,c

0)

Hoạt động 2: Áp dụng
20 phút
-GV tiếp tục giới thiệu
quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
-GV hướng dẫn làm ví
dụ 2.
) 5. 20a
) 1, 3. 52. 10b
-GV: Khi nhân các số
dưới dấu căn ta cần
biến đổi biểu thức về
dạng tích các bình
phương rồi thực hiện
phép tính.
-GV: Cho HS hoạt
động nhóm ?3
(Đưa đề bài lên bảng
phụ)
-GV nhận xét các
nhóm làm bài.
-GV yêu cầu HS tự đọc
ví dụ 3 và bài giải
SGK.
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1, 3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =

= = =
=
-HS hoạt động nhóm.

) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
-Đại diện một nhóm trình
bày
-HS nghiên cứu chú ý
SGK.
-HS đọc bài giải SGK.
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
*Ví dụ:
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1, 3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
?3
) 3. 75 3.75 225 15a = = =

) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
*Chú ý: (SGK Tr 14)
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 10
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
-GV hướng dẫn câu b.
-GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
-GV các em vẫn có
thể làm cách khác.
2 4 2 4 2
) 9 9. . 3. .b a b a b a b= =
-Hai HS lên bảng trình bày.
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a

b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
(vì a, b

0 )
? 4
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
Hoạt động 3: Củng cố
8 phút
? Phát biểu và viết
đònh lý liên hệ giữa

phép nhân và khai
phương.
? Tổng quát hoá như
thế nào.
? Quy tắc khai phương
một tích, quy tắc nhân
các căn thức bậc hai.
-HS trả lời như SGK.
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
3. Luyện tập:
4 2
2 2
1
) . ( )

1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
+Học thuộc đònh lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bò bài mới
2 phút
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 11
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Ngày soạn: 2 / 9/ 09
Tiết 5:

§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh,

rút gọn, tìm x, so so sánh hai biểu thức.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 12
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
-HS1:
? Phát biểu đònh lí liên
hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15
SGK
-Hai HS lần lượt lên bảng.
-HS1: Phát biểu như SGK.
-Kết quả:
2 2
2 2
2
(3 ) 0, 2. 18
9 6 0,2.18
9 6 6 (1)
a a
a a a
a a a

− −
= − + −
= − + −
*Nếu
2
0 (1) 9 12a a a a a
≥ ⇒ = = > = − +
*Nếu
2
0 (1) 9a a a a
< ⇒ = − = > = +
-HS phát biểu như SGK Tr 13.
-HS2: Phát biểu quy tắc
khai phương một tích
và nhân các căn thức
bậc hai.
? Chữa bài 21 Tr 15
SGK.
(Đưa đề bài lên bảng
phụ)
-GV nhận xét và cho
điểm.
-Chọn (B)
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 13
TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Dạng 1: Tính giá trò

của biểu thức
Bài 22 (b) Trang 15
SGK
2 2
) 17 8b

? Biểu thức dưới dấu
căn có dạng gì
? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.
-GV kiểm tra các bước
biến đổi và cho điểm.
-HS làm dưới sự hướng
dãn của GV
? Hãy tính giá trò của
biểu thức
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005
+
là hai số
nghòch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số
nghòch đảo của nhau.
? Ta phải CM cái gì
-Dạng hằng đẳng thưc
a

2
– b
2
.
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu thức
ta được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
-HS: … khi tích của chúng
bằng 1.

-HS: Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghòch
đảo của nhau.
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 24(a): (Đưa ra bảng phụ)
2 2
) 4(1 6 9 )b x x
+ +
tại x =
2−
-Giải-
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x

+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu thức ta
được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số nghòch
đảo của nhau.
Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghòch
đảo của nhau.
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 14

TrườngTHCS
B
Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16
SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
-Hãy vận dụng đònh
nghóa về căn bậc hai để
giải.
-GV yêu cầu họat động
nhóm.
-GV kiểm tra bài làm
của các nhóm, sửa
chữa, uốn nắn sai sót
của HS (nếu có)
? Tìm x thỏa mãn:
10 2x − = −
? Nhắc lại đònh nghóa
CBHSH.
-Kết qủa:
-Đại diện nhóm trình bày.
2
2 2

) 16 8
16 64
4
) 4(1 ) 6 0
2 . (1 ) 6
2 1 3
1 3
1 3
2
4
a x
x
x
d x
x
x
x
x
x
x
=
<=> =
<=> =
− − =
<=> − =
<=> − =
− =

<=>


− = −

= −

<=>

=

-HS : Vô nghiệm.
-Giải-
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
Giải
2
) 16 8 16 64
4
) 4(1 ) 6 0
1 3
2 1 3
1 3
2
4
a x x
x

d x
x
x
x
x
x
= <=> =
<=> =
− − =
− =

<=> − = <=>

− = −

= −

<=>

=

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Xemlại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
+Chuẩn bò bài mới
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 15
TrườngTHCS
B

Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Ngày soạn:3/ 09/ 09
Tiết 6:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
-HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr
16 SGK.
Tìm x biết
) 4 5
) 9( 1) 21
b x
c x
=
− =
-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)

5−
và -2
-HS1:
-Hai HS lên bảng trình bày
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Đònh lí
15 phút
-GV cho HS làm ?1
Tính và so sánh.:
16
25

16
25

.
-GV đây chỉ là trường hợp
cụ thể. Tổng quát ta
chứng minh đònh lý sau
đây:
? Đònh lý khai phương
một tích được CM trên
cơsở nào.
? Hãy chứng minh đònh lí.
? Hãy so sánh điều kiện
của a và b trong 2 đònh lí .
? Hãy giải thích điều đó.
? Một vài HS nhắc lại
đònh lý.
? Có cách nào chứng
minh khác nửa không.
-GV có thể hướng dẫn.
-HS:
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5


 

= =
 

 
=> =


= =


-HS: … trên cơ sở CBHSH của
một số a không âm.
-HS trả lời miệng.
1.Đònh lí:
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b

xác đònh và
không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy
a
b
là CBHSH của
a
b
hay
a a
b
b
=
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 16
TrườngTHCS
B

Hải Minh ----------------------------------------------------------------------------- Giáo án :Đại số 9
Hoạt động 3: Áp dụng
13 phút
-GV: Từ đònh lí trên ta có
hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc
khai phương một thương.
-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10

a
b
= =
= =
-GV tổ chức HS họat
động nhóm ? 2 Tr 17 SGK
để củng cố quy tắc trên
-GV giới thiệu quy tắc
chia các căn thức bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự đọc
bài giải ví dụ 2 Tr 17
SGK.
-GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm 3 Tr 17 SGK để
củng cố quy tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.
-Kết quả họat động nhóm.
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =

-HS nghiên cứu ví dụ 2.
999 999
1: ) 9 3
111
111
52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =
− = = =
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b

= =
= = =
b) Quy tắc chia các căn thức bậc hai
: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B
=
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b

a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
Điền dấu hân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2
2 3
=
3
2y
2
4

2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4
1
5 3 : 15 5
5
=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
-Học bài theo vởghi + SGK
-BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
-Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;+Chuẩn bò bài mới
Họ tên giáo viên: Nguyễn Hùng Cường ---------------------------------------------------------------------------------- 17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×