Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Hình học 9 K2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.94 KB, 36 trang )

Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

NG TRềN NGOI TIP - NG TRềN NI TIP
I. Mc tiờu :
- HS nm nh ngha , tớnh cht ng trũn ngoi tip , ng trũn
ni tip 1 a giỏc . Cỏch xỏc nh tõm ca a giỏc u ng thi
cng l tõm ng trũn ngoi tip ,ni tip a giỏc u ú
- Vn dng tớnh c cnh theo bỏn kớnh v ngc li ca tam giỏc
u hỡnh vuụng , lc giỏc u ni , ngoi tip ng trũn
II.Chun b : GV nghiờn cu bi dy , dng c dy hỡnh , bng ph
HS : Nm khỏi nim a giỏc u Dng c hc hỡnh
III. Hot ng dy hc :
H 1: Kim tra bi c :
Cỏc kt lun sau ỳng hay sai :
a. BAD + BCD = 180
0

b. ABD = ACD = 40
0

c. ABC = ADC = 100
0
d. ABC = ADC = 90
0
e. ABCD l hỡnh ch nht f. ABCD l hỡnh bỡnh hnh
h. ABCD l hỡnh thang cõn g. ABCD l hỡnh thoi
H 2 :
nh ngha :
Nhỡn vo hỡnh v ta cú
ng trũn (O; R)
i qua cỏc nh ca hỡnh


vuụng , (O,r) tip xỳc cỏc
cnh hỡnh vuụng .
Th no l ng trũn
ngoi tip hỡnh vuụng ? Ni tip hỡnh vuụng
c nh ngha SGK
Lm ? SGK
Lm th no v c
lc giỏc u ni tip
ng trũn (O)
Vỡ sao tõm O cỏch u cỏc cnh ca lc giỏc
u ?
- ng trũn ngoi tip hỡnh
vuụng ;
i qua cỏc nh ca hỡnh vuụng
- ng trũn ni tip hỡnh
vuụng :
Tip xỳc cỏc cnh hỡnh vuụng

- ng trũn ngoi tip v
ng trũn ni tip hỡnh vuụng
l 2 ng trũn ng tõm
nh ngha : SGK
Ta cú tam giỏc OAB u (OA =
OB v AOB = 60
0
) nờn AB =
OA = OB = R
V cỏc dõy cung : AB = BC =
CD = DE = EF = FA = 2cm =>
cỏc dõy ú cỏch u tõm O . Vy

tõm O cỏch u cỏc cnh ca lc
giỏc u
ng trũn (O ; r) l ng trũn
ni tip lc giỏc u
*****T Toỏn - Lý*****
B
I
C
.
A
D
O
r
R
.
A
B
C
I
D
E
F
O
Tun : 27
Tit : 52
Son ngy : 12/03/09
Ging ngy : 13/03/09
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

H

3: nh lý :
Cú phi a giỏc no cng ni tip c
ng trũn phi khụng ?
Tam giỏc u , hỡnh vuụng cú my ng
trũn ngoi tip , ni tip ?
Khụng phi bt k a giỏc no cng
ni tip c ng trũn
nh lý : Bt k a giỏc u no
cng cú 1 v ch 1 ng trũn ngoi
tip , ng trũn ni tip
H 4: Luyn tp :
Bi tp 62 SGK : V tam u ABC cú cnh bng 3 cm .
Tớnh R ; r theo cnh ca tam giỏc
Trong tam giỏc vuụng AHD cú AH = AB Sin 60
0
=
2
33
cm
R = OA =
3
2
AH =
3
2

2
33
=
3

cm
V ng trũn tõm O bỏn kớnh OH ni tip tam giỏc u ABC
r = OH =
3
1
AH =
2
3
cm
H 5: Hng dn :
- Nm vng nh ngha , nh lý ng trũn ngoi tip , ni tip 1 a giỏc
- V c lc giỏc u , hỡnh vuụng , tam giỏc u ni tip ng trũn v
cỏch tớnh cnh a giỏc u theo R , r v ngc li
- Lm cỏc bi tp SGK v SBT
DI NG TRềN CUNG TRềN
I.Mc tiờu :-HS nm cụng thc tớnh di ng trũn C = 2

R,
cung trũn

=
180
Rn

-Vn dng c cỏc cụng thc ú vo gii mt s bi tp v toỏn
thc t
II.Chun b : GV :Nghiờn cu bi dy ,bng ph
HS :Lm bi tp xem trc bi mi
III.Hot ng dy hc :
H1: Kim tra bi c :

Bi tp 64 (Hỡnh v sn bng ph )
a.CM:ABCD l hỡnh thang cõn
Ta cú s AD = 360
0
-(60
0
+90
0
+120
0
)=90
0
=> ABD = ẵ s AD(gúc ni tip )
BDC = ẵ s BC (gúc ni tip ) =>AB//CD =>ABCD hthang
M ABDC ni tip ng trũn => ABCD l hỡnh thang cõn
b.CM: AC

BD: Ta cú :AIB = ẵ s (AB + CD) = 90
0

=> AC

BD
*****T Toỏn - Lý*****
A
B C
O
I
K
H

r
R
J
120
0
.
A
B
C
90
0
60
0
O
I
P
D
Tun : 27
Tit : 53
Son ngy : 12/03/09
Ging ngy : 13/03/09
Tun : 27
Tit : 52
Son ngy : 12/03/09
Ging ngy : 13/03/09
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

c.Do s AB = 60
0
=> AB L cnh lc giỏc u ni tip(O;R) => AB = R

H2 :Cụng thc tớnh di ng trũn
-Nờu cụng thc tớnh chu ving trũn ó
hc lp 5 ?
-Lm ?1
.trũn (O
1
) (O
2
) (O
3
) (O
4
)
di 6,3cm 13cm 29cm 17,3
.kớnh 2cm 4,1cm 9,3cm 5,5cm
C/d 3,15 3,17 3,12 3,14
-Vn dng cụng thc lm bi tp 65SGK
?
Cụng thc tớnh di ng trũn C = 2

R =

d (d = 2R)
Ly 1 hỡnh trũn ỏnh du 1 im A.t A
trựng vi im 0 trờn thc .Ln thc
sao cho A trựng vi cnh thc => ta cú
di ng trũn o c .
in kt qu vo bng
-Nờu nhn xột :Gớỏ tr ca t s
d

C

3,14




3,14 L t s gia di ng
trũn v bỏn kớnh .trũn ú
H3: Cụng thc tớnh di cung trũn
-ng trũn ng vi cung 360
0
,vy cung
1
0
cú di bao nhiờu ?
-Cung n
0
cú di ? Vit cụng thc tớnh
di cung n
0
?
-p dng lm bi tp 66 SGK ?
Túm tt bi ?
n
0
= 60
0

R = 2 dm

l = ?
180
n R
l

=
l : di ng trũn
R: bỏn kớnh .trũn
n : s o cung
a.Tớnh di cung trũn

180
n R
l

=


2,09(dm)
b.Tớnh di ng trũn
C =

d = 3,14.650

2041(mm
H4 : Cng c
-Nờu cụng thc tớnh di ng trũn cung trũn ?
-Bi tp 69 SGK: - Chu vi bỏnh sau :

d

1
= 3,14.1,672 (m)
- Chu vi bỏnh trc :

d
2
= 3,14.0,88 (m)
- Qung ng xe i c : 3,14.1,672.10(m)
- S vũng ln ca bỏnh trc :
88,0.
10.672,1.


= 19 (vũng)
H 5 : Hng dn :
- Xem li bi , nm cụng thc tớnh di ng trũn v cung trũn
- Lm bi tp SGK v SBT gi sau luyn tp
*****T Toỏn - Lý*****
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

Tit : 52
LUYN TP
I.Mc tiờu : - Rốn luyn cho HS k nng vn dng cụng thc tớnh di ng trũn
, cung trũn v cỏc cụng thc suy lun ca nú
- Cú nhn xột v suy lun cỏch v mt s ng cong chp ni . Tớnh
c di ng cong v gii mt s bi toỏn thc t
II. Chun b : GV : Nghiờn cu bi dy , cỏc dng bi tp , bng ph
HS : Lm bi tp , chun b bng nhúm
III. Hot ng dy hc :
H 1 : Kim tra :

Bi tp 74 SGK : i 20
0
01

= 20
0
0166
di cung kinh tuyn t H Ni n xớch o l
l =
2224
360
0166,20.40000
360360
2
180
===
CnRnRn

(km)
H 2 : Luyn tp :
Tớnh di ca mi na ng trũn trờn
?
Chng minh na ng trũn ng kớnh
AC bng 2 na ng trũn ng kớnh
AB v BC?
H 1 H 2 H3
Tớnh chu vi ca mi hỡnh trờn ?
So sỏnh chu vi ca cỏc hỡnh ú
Bi tp 68 SGK :
di na ng trũn (O

1
) l :
2
.AC

di na ng trũn (O
2
) l :
2
AB

di na ng trũn (O
3
) l :
2
BC

M AC = AB + BC (do B nm gia A
v C )
=>
2
.AC

=
2
AB

+
2
BC



Bi 70 SGK :
Tớnh chu vi hỡnh 1
C
1
=

d = 3,14 . 4

12,56 (cm)
Tớnh chu vi hỡnh 2
C
2
=


=+=+
RR
RR
180
90.2
180
180.
d


12,56 (cm)
Tớnh chu vi hỡnh 3 :
C

3
=


==
R
R
2
180
90.4
d

12,56 (cm)
Vy chu vi 3 hỡnh trờn bng nhau
Bi 71 SGK :
V ng xon AEFGH
- V hỡnh vuụng ABCD cnh 1 cm
- V cung AE tõm B bỏn kớnh 1 cm , n =
90
0
- V cung EF tõm C bỏn kớnh 2 cm , n =
90
0
*****T Toỏn - Lý*****
O
HN
X
. . .
A
O

2
O
1
O
3
B
C
H
4
A
E
1
B
D
C
2
F
3
G
Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh

Xác định số đo của mỗi cung bên ?
- Vẽ cung FG tâm D bán kính 3 cm , n =
90
0
Tính độ dài của mỗi cung ?
Tính độ dài đường xoắn ?
- Vẽ cung GH tâm A bán kính 4 cm , n= 90
0
Tính độ dài đường xoắn

- l
AE
=
2
π
; l
EF
=
π
; l
FG
=
2
3
π
; l
GH
= 2
π
Độ dài đường xoắn AEFGH :

ππ
π
π
π
52
2
3
2
=+++

HĐ 3 : Củng cố :
- Viết cơng thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn
- Bài tập 76 SGK : Ta có độ dài cung AmB =
3
2
180
120.. OAOA
ππ
=
- Độ dài đường gấp khúc AOB = 2OA . Vậy độ dài cung AmB > độ
dài đường gấp khúc AOB

HĐ 4 : Hướng dẫn :
- Xem lại các bài tập đã giải , nắm phương pháp
- Hồn thành bài tập luyện tập vào vỡ bài tập
- Xem bài diện tích hình tròn , quạt tròn
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN
HÌNH QUẠT TRỊN
*****Tổ Tốn - Lý*****
Tuần : 28
Tiết : 54
Soạn ngày : 19/03/09
Giảng ngày : 20/03/09
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

I. Mc tiờu :-HS nm cụng tc tớnh din tớch hỡnh trũn bỏn kớnh R l S =

R
2


v cụng thc tớnh din tớch qut trũn
-Cú k nng vn dng cụng thc ó hc vo gii toỏn
II. Chun b : GV : Nghiờn cu bi dy bng ph
HS : Nm cụng thc lm bi tp xem trc bi mi
III. Hot ng dy hc :

H 1: Kim tra bi c :
Bi tp 76 SGK : So sỏnh di cung AmB vi
di ng gp khỳc AOB
Ta cú di cung AmB =
3
2
180
120.
180
RRRn

==
di ng gp khỳc AOB : OA + OB = 2R
=>
3
2 R

> 2R .
Vy di cung AmB ln hn di ng gp khỳc AOB
H 2: Cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn :
Nờu cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn
ó hc lp 5 ? Thay 3,14 =



p dng lm bi tp SGK
Cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn
S =

R
2
R : bỏn kớnh ng
trũn
S : din tớch hỡnh trũn
Bi tp 77 SGK : R = 3 cm ; S = ?
Theo cụng thc
S =

R
2

= 3 ,14 .3
2
= 28,26
Cho S = 12,56 cm
2
; R = ?
Theo cụng thc S =

R
2

=> R
2
=


S
Thay vo ta cú R
2
= 12,56 : 3,14 = 4
=> R = 2cm
H 3 : Din tớch qut trũn :

Lm ? SGK
- Tớnh din tớch qut ca cung 1
0

?
- Tớnh din tớch qut ca cung n
0
?
p dng lm bi tp 79 SGK ?
Hỡnh trũn cú bỏn kớnh R cú S =

R
2

Hỡnh qut trũn cú bỏn kớnh R , cung 1
0

cú din tớch l :
360
2
R


Hỡnh qut trũn cú bỏn kớnh R , cung 1
0

cú din tớch l :
360
2
nR


Vy : S
q
=
360
2
nR

=
2
R
R: bỏn kớnh
n : s o cung ; l : di cung
Bi tp 79SGK: R = 6 cm ; n = 36
0
;
S
q
= ?
Theo cụng thc :
S
q

=
360
2
nR

=
360
36.6.
2

= 11,3
*****T Toỏn - Lý*****
.
A
B
O
m
120
0
.
A
O
B
n
0
R
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

H 4: Luyn tp :
Bi tp 81 SGK :

a. Bỏn kớnh tng gp ụi : R = 2R

=> S =

R
2
=

(2R

)
2
= 4

R
2
b. Bỏn kớnh tng gp 3 : R = 3R

=> S =

R
2
=

(3R

)
2
= 9


R
2
c. Bỏn kớnh tng gp k ln : R = KR

=> S =

R
2
=

(kR
'
)
2
= k
2

R
2
Bi tp 82 SGK : b. S = 37,80 ; S
q
= 10,60 ; C = ? ; n
0
= ?
Theo cụng thc S =

R
2
=> R =
47,3

14,3
80,37
=

S
; n =

ì
47,3.
3606,10

350
0

LUYN TP
I. Mc tiờu :- HS c cng c k nng v hỡnh v cng c k nng vn
dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn , qut trũn
- HS c gii thiu khỏi nim hỡnh viờn phõn , hỡnh vnh khn
v din tớch cỏc hỡnh ú
II. Chun b : GV : Nghiờn cu bi dy cỏc dng bi tp luyn , bng ph
HS : Nm cỏc cụng thc , lm bi tp
III. Hot ng dy hc :
H 1: Kim tra bi c :
- Vit cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn v qut trũn . Lm bi tp 78 SGK
C = 12m ; S = ? ; Ta cú C = 2

R => R = C/ 2

= 6/



S =

R
2
=

(6/

)
2
= 11,5 m
2
- Bi tp 66 SBT : Din tớch hỡnh trng l :
S
1
=

24
2
1
2
1
2
==
R
Din tớch qut AOB
S =

416

4
1
4
1
2
==
R
Vy din tớch phn en l :
S
2
= S S
1
= 4

- 2

= 2

. Vy S
1
= S
2
= 2


H 2: Luyn tp :
Nờu cỏch v hỡnh bờn ?
Tớnh din tớch hỡnh (phn en) ?
Bi tp 83 :
a. Nờu cỏch v :

- V na ng
trũn tõm M
ng kớnh HI
- V na ng
trũn tõm M ng
kớnh OB
- V 2 na ng trũn ng kớnh HO v BI
cựng phớa vi na ng trũn ng kớnh HI
b. Tớnh din tớch hỡnh HOABINH
= ẵ

. 5
2
+ ẵ

. 3
2
-

. 1
2
= 16

(cm
2
)
c . Chng t ng trũn ng kớnh NA cú
*****T Toỏn - Lý*****
A
O


.
O
B
4 cm
4 cm
MH
M
MN
MA
MO
B
I
Tun : 28
Tit : 55
Son ngy : 19/03/09
Ging ngy : 20/03/09
Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh

Chứng tỏ rằng diện tích hình tròn
đường kính NA và diện tích hình
HOABINH bằng nhau ?
Vẽ hình viết giả thiết kết luận ?
Để tính diện tích hình viên phân ta cần
tính dỉện tích hình nào ?
cùng diện tích với hình HOABINH
Ta cóNA = MN + MA = 5 + 3 = 8 => R =
4cm
Vậy diện tích hình tròn đường kính NA là :
π

.4
2
= 16
π
(cm
2
) . Vậy diện tích hình tròn
đường kính NA và diện tích hình HOABINH
bằng nhau
Tính diện tích tam giác BOD ?
Tính diện tích quạt BODm ?
Tính hiệu của 2 diện tích trên ?
Bài tập 87 SGK :
Tam giác DOB là
tam giác đều vì
OD = OB và
B
ˆ
=60
0
Ta có R = BC/2
= a /2
diện tích quạt
OBD là :
24
a
6
)
2
a

(
360
60
2
2
2
π
π
π
==
R
diện tích tam giác đều OBD là
Hãy tính diện tích hình viên phân
BmD ?
Tính diện tích 2 hình viên phân ngồi
tam
giác?
16
3a
4
3.
2
a
2
2
=







Diện tích hình viên phân BmD là
)33-2(
48
a
16
3a
24
a
222
π
π
=−
Diện tích của 2 hình viên phân ngồi tam giác
là : 2 .
)332(
24
a
)332(
48
a
22
−=−
ππ
HĐ 3: Củng cố :
- GV treo bảng phụ hình bài 86 SGK
- Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm
- Diện tích hình tròn (O ; R
1

) : S
1
=
π
2
1
R
- Diện tích hình tròn (O ; R
2
) : S
2
=
π
2
2
R
Diện tích vành khăn : S = S
1
– S
2
=
=
π
(
2
1
R
-
2
2

R
)
HĐ 4: Hướng dẫn :
Xem lại các bài tập đã giải , nắm phương pháp
Chuẩn bị câu hỏi ơn tập và bài tập ơn tập , giờ sau ơn
*****Tổ Tốn - Lý*****
A
D
B O C
F
m
n
a
B
O
C
a
Tuần : 29
Tiết : 56
Soạn ngày : 26/03/09
Giảng ngày : 27/03/09
Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh

ƠN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu : - HS được ơn tập , hệ thống các kiến thức của chương 3,
khắc sâu những kiến thức cơ bản
- Rèn luyện kỹ năng đọc hình , vẽ hình , làm bài tập trắc
nghiệm và chứng minh hình học
II. Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy , hệ thống chương , bảng phụ
HS : Chuẩn bị câu hỏi và bài tập ơn tập

III. Hoạt động dạy học :
HĐ 1 :Ơn tập về cung , liên hệ giữa cung , dây và đường kính :
GV treo bảng phụ hình vẽ
Tính số đo AB
nhỏ
?
AB
lớn
?
So sánh AB
nhỏ
và CD
nhỏ
rút ra 2 dây AB
và CD?
Bài 1 : Cho đường tròn (O) góc
AOB = a
0
; COD = b
0
. Vẽ dây AB ; CD
a. Tính số đo AB
nhỏ
; số đo AB
lớn

do AOB = a
0
(góc ở tâm) =>
Sđ AB

nhỏ
= a
0
SđAB
lớn
=360
0
–a
0
(Sđ ở tâm =
= Sđ cung bị chắn)
Tương tự Sđ CD
nhỏ
= b
0
(t/c)
Sđ CD
lớn
= 360
0
– b
0
b. AB
nhỏ
= CD
nhỏ
khi nào ?
AB
nhỏ
> CD

nhỏ
khi nào ?
AB
nhỏ
= CD
nhỏ
 a
0
= b
0
=> AB = CD
AB
nhỏ
> CD
nhỏ
 a
0
> b
0
=> AB > CD
HĐ 2: Ơn tập về góc với đường tròn :
a. Thế nào là góc ở
tâm ? Tính góc AOB ?
Thế nào là góc nội tiếp ?
Nêu các tính chất của góc
nội tiếp ?
Thế nào là góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây ? Tính chất ? Tính góc ABt ?
So sánh góc ACB với góc ABt ?
Nêu định lý góc có đỉnh ở trong hay

ngồi đường tròn ?
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc ?
Nêu cách dựng cung chứa góc
α
?
a. HS định nghĩa
Ta có Sđ AmB = 60
0
mà AmB là cung
bị chắn của góc AOB => Sđ AOB = Sđ
AmB = 60
0
b. HS nêu định nghĩa , tính chất
Ta có Sđ ACB = ½ Sđ AmB = ½ 60
0
=
= 30
0
c. HS nêu định nghĩa và tính chất
Ta có Sđ ABt = ½ Sđ AmB = ½ 60
0
=
= 30
0
.
Vậy : ACB = ABt
HS nêu định lý góc có đỉnh ở trong –
ngồi đường tròn
HĐ 3: Ơn tập về tứ giác nội tiếp :
Điền đúng hay sai : Tứ giác ABCD nội

tiếp được trong đường tròn khi có 1
trong các điều kiện sau :
1. DAB + BCD = 180
0

2. 4 đỉnh A ;B ;C ; D cách đều điểm I
1. Đúng
2. Đúng
*****Tổ Tốn - Lý*****
.
A
B
C
D
O
b
0
a
0
.
E
F
C
D
O
H
G
A
B
t

m
Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh

3. Góc DAB = BCD
4. ABD = ACD
5. Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc A
6. Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D
7. ABCD là hình thang cân
8. ABCD là hình thang vng
9. ABCD là hình chữ nhật
10. ABCD là hình thoi
3. Sai
4. Đúng
5. Sai
6. Đúng
7. Đúng
8. Sai
9. Đúng
10.Sai
HĐ 4: Ơn tập về đường tròn nội , ngoại tiếp. Độ dài đường tròn , diện tích
hình tròn
Cho đường tròn (O ; R) Vẽ lục giác đều , hình vng ,
tam giác đều nội tiếp đường tròn . Nêu cách tính độ dài
các cạnh theo R
Viết cơng thức tính độ dài
đường tròn ?
độ dài cung tròn ?
Viết cong thức tính diện tích hình tròn ? Quạttròn ?
Tính số đo cung lớn AB ?
Tính độ dài cung AB và S

qAOB
HS định nghĩa
- Lục giác đều : a
6
= R
- Với hình vng : a
4
= R
2
- Với tam giác đều : a
3
=
R
3
- C = 2
π
R =
π
d
l =
180
Rn
π
- S =
π
R
2

S
q

=
360
nR
2
π

Bài tập 91 SGK :
a. Sđ ApB= 360
0

SđAqB = 360
0
– 75
0
=
285
0
b. l
AqB
=
π
π
6
5
180
75.2.
=
(cm)
c. S
qAOB

=
π
π
6
5
360
75.2
2
=
(cm
2
)
HĐ 5 : Hướng dẫn :
Xem lại các bài tập , nội dung lý thuyết đễ nắm vững kiến thức làm
bài tập ơn tập giờ sau ơn tập tiếp

ƠN TẬP
I. Mục tiêu :-Vận dụng các kiến thức vào việcgiải bài tập về tính tốn các đại
lượng liên quanvới đường tròn ,hình tròn
-Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh
II. Chuẩn bị :GV :Một số bài tập tổng hợp
*****Tổ Tốn - Lý*****
.
A
O
B
q
p
75
0

Tuần : 29
Tiết : 57
Soạn ngày : 26/03/09
Giảng ngày : 27/03/09
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 9 G/V : Nguyeón Vaờn Minh

HS :Lm bi tp ụn tp
III. Hot ụng dy hc :
H1 : Kim tra bi c
Cỏc cõu sau ỳng hay sai ,nu sai hóy gii thớch lớ do :
a.Cỏc gúc ni tip bng nhau chn cỏc cung bng nhau
b.Gúc ni tip cú s o bng na s o ca gúc tõm cựng chn 1 cung S
c.ng kớnh i qua im chớnh gia ca 1cung thỡ vuụng gúc
vi dõy chn cung ú
d.Nu 2 cung bng nhau thỡ cỏc õy cng 2 cung ú song song vi nhau S
e.ng kớnh i qua trung im ca mt dõy thỡ i qua
im chớnh gia ca cung cng dõy ú S
H2 : Luyn tp
-c v hỡnh ?
-Tớnh bỏn kớnh ng
trũn ngoi tip hỡnh
vuụng ?
-Tớnh bỏn kớnh ng
trũn ni tip hỡnh vuụng ?
-Tớnh din tớch phn tụ en ?
-Tớnh din tớch viờn phõn BmC ?
Bi tp 90 SGK :
a.V hỡnh vuụng ABCD cnh 4cm . V
ng trũn ngoi tip v ng trũn ni
tip hỡnh vuụng

b.Tớnh bỏn kớnh ng trũn ngoi tip
hỡnh vuụng :
Ta cú a
4
= R
2
=> 4 = R
2
R =
22
2
4
=
c.Tớnh bỏn kớnh r ca ng trũn ni
tip hỡnh vuụng :
Ta cú 2r = AB = 4cm => r = 2cm
d. Tớnh din tớch phn tụ en gii hn
bi hỡnh vuụng v hỡnh trũn :
-Din tớch hỡnh vuụng : a
2
= 4
2
=16
-Din tớch hỡnh trũn (O ;r):

r
2
= 4

-Din tớch phn gch sc :

16 - 4

= 4(4 -

) cm
2

e.Tớnh din tớch viờn phõn BmC :
-Din tớch qut trũn OBC:



2
4
)22(
4
22
==
R
(cm
2
)
-Din tớch tam giỏc OBC :

4
2
)22(
2
R
2

OB.OC
2
===
(cm
2
)
-Din tớch viờn phõn BmC :
2

- 4 = 2(

-2) (cm
2
)
Chng minh CD = CE ?
Cú th nờu cỏch chng minh
khỏc :
AD

BC ti A

; BE

AC
ti B


Bi tp 95 SGK:
a. Chng minh CD = CE
Ta cú :CAD + ACB = 90

0
CBE + ACB = 90
0

=> CAD = CBE => CD = CE =>CD = CE (t/c
*****T Toỏn - Lý*****
O
A
B
C
D
4cm
m
D
A
F
B
C
E
B

A

H
C

Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh

Sđ AA


C = ½ (CD + AB) =
90
0
Sđ AB

B = ½ (CE + AB) = 90
0
=> CD = CE => CD = CE
góc nội tiếp,liên hệ cung và dây)
b.Chứng minh tam giác BHD cân :
Ta có CD = CE(cm trên) => EBC = CBD (t/c)
=>

BHD cân vì có BA’ vừa là đường cao,
vừa là phân giác
Chứng minh

BHD cân ?
Chứng minh CD = CH ?
Vẽ đường cao CC

cắt đường
tròn tại F . Chứng minh tứ giác
A

HB

C và AC

BC nội tiếp

được?
c.

BHD Cân tại B =>BC(Chứa đcao BA

)
đồng thời là trung trực của HD => CD = CH
d. Chứng minh A

HB

C , AC

BC nội tiếp
- A

HB

C nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện
bằng 2v
- AC

BC nơi tiếp vì có hai góc liên tiếp nhìn
đỉnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng 1góc
HĐ 3 : Hướng dẫn :
- Xem lại kiến thức của chương làm hồn thành các bài tập ơn tập
- Giờ sau kiểm tra chương III
*****Tổ Tốn - Lý*****
Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh


Ngµy So¹n :10 -04- 2008
Ngµy D¹y :12-04- 2008
Tiết : 57
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu :
- Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của HS
- Nắm được điểm yếu để bồi dưỡng thêm cho HS
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu ra đề
- HS: Nắm kiến thức chương
III. Hoạt động dạy học :
( §Ị vµ ®¸p ¸n cã ë sỉ lu ®Ị )
Ngµy So¹n :6 -04- 2008
Ngµy D¹y :8-04- 2008
Tiết 58 :
h×nh trơ.DIỆN TÝCH XUNG QUANH
Vµ THỂ TÝCH h×nh trơ
I. Mục tiêu :-HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy ,trục
,mặt xung quanh ,đường sinh , độ dài đường cao …
-Nắm vững và biết sử dụng cơng thức tinh diện tích xung quanh ,
diện tích tồn phần và thể tích hình trụ
II. Chuẩn bị : GV:Nghiên cứu bài dạy , bảng phụ
HS :Xem trước bài mới ,dụng cụ học hình
III. Hoạt động dạy học :
HĐ1: Giới thiệu bài
Trong chương này ta sẽ học về những hình khơng gian có những mặt là mặt
cong .Để học tốt chương này ,cần quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể
xung quanh ta , làm một số thực nghiệm đơn giản
HĐ 2 : 1 Hình trụ


-Cho hình chữ nhật quay
quanh một trục cố định
ta được một hình trụ
2 đáy là 2 đường tròn
Đường sinh, chiều cao cũng là trục của
hình trụ
HĐ 3 : 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Nhận xét các mặt cắt của hình trụ khi
cắt bởi mặt phẳng song song đáy hoặc
mặt phẳng song song trục ?
- Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song
với đáy thì được mặt cắt là hình tròn
- Cắt hình trụ bởi mặt phảng song song
*****Tổ Tốn - Lý*****
Giáo án Hình học 9 G/V : Nguyễn Văn Minh

Làm ? 2 với trục thì mặt cắt là hình chử nhật
HĐ 4 : 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh
của hình trụ đã học ở tiểu học ?
Áp dụng tính diện tích xung quanh ở
hình 77 ?
Diện tích tồn phần của hình trụ được
tính bằng cách nào ?
Viết cơng thức tính S
xq
và S
tp
của hình
trụ ?

Muốn tính diện tích xung quanh của
hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều
cao.
r = 5 (cm)
h = 10 (cm)
S
xq
= C.h = 2
π
r.h

2. 3,14 .5 .10


314(cm
2
)
S
TP
= S
xq
+ 2S
đ
= 2
π
r.h + 2
π
r
2




314 + 157


471(cm
2
)
Cơng thức : S
xq
= 2
π
r.h
S
tp
= 2
π
r.h +2
π
r
2
Trong đó r là bán kính đáy , h là đường
cao trụ
HĐ 5: 4 . Thể tích hình trụ
Nêu cơng thức tính thể tích
hình trụ ?
Áp dụng tính thể tích của hình
trụ có r = 5 cm và chiều cao h
= 11 cm ?
V = S

đ
. h =
π
r
2
h với r là bán kính đáy , h là chiều
cao hình trụ
V =
π
r
2
h

3,14 . 5
2
. 11

863,5 (cm
3
)
HĐ 6: Luyện tập
Bài 6 Tr 111 SGK
GV : Hãy nêu cách tính bán
kính đường tròn đáy ?
Hãy nêu cách tính thể tích
hình trụ ?
Chọn (E)
HS đọc tóm tắt đề bài h = r
S
xq

= 314 cm
2

Tính r ? V ?
HS : S
xq
= 2
π
r.h
Mà h = r => S
xq
= 2
π
r
2

=> r
2
=
50
14,3.2
314
2
S
xq
≈≈
π
=> r =
07,750


(cm)
V =
π
r
2
h =
π
. 50.
50


1110,16 (cm
3
)
HĐ 7: Hướng dẫn :
Nắm vững các khái niệm và cơng thức tính S
xq
; S
tp
; V của hình trụ
Vận dụng vào các bài tập ở SGK giờ sau luyện tập
*****Tổ Tốn - Lý*****

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×