Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty cổ phần dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 128 trang )

việc rất vệ sinh , sạch sẽ
1.3 Không khí làm việc vui vẻ, thoải mái
1.4 Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng
1.5 Đảm bảo đầy đủ trang thiết bị cho nhân viên
2

Tiền lương thưởng và phúc lợi

2.1 Trả lương, tương xứng với vị trí và kết quả
2.2 Trả lương, công bằng với mọi người
2.3

Trả lương phù hợp so với các tổ chức cùng điều
kiện

2.4 Tiền lương đáp ứng được nhu cầu cuộc sống
2.5
3
3.1

Các chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của
công ty đến người lao động
Lãnh đạo trực tiếp
Anh / chị có thể thảo luận với lãnh đạo trực tiếp của
mình về các vấn đề liên quan đến công việc

2

3

4



5


3.2

3.3

3.4

3.5
4

Anh / chị nhận được hướng tư vấn của lãnh đạo khi
cần thiết
Lãnh đạo trực tiếp có phương pháp hợp lý khi khen
thưởng hoặc phê bình
Lãnh đạo trực tiếp luôn ghi nhận sự đóng góp của
anh chị với công ty
Lãnh đạo trực tiếp đối xủa công bằng và xem trọng
vai tró của người lao động
Đào tạo

4.1 Phù hợp với nội dung, chương trình đào tạo
4.2 Kiến thức được cập nhật nhanh chóng
4.3 Thời gian các khóa đào tạo phù hợp
4.4 Chất lượng đội ngũ giảng viên cao
4.5 Phương pháp đào tạo linh hoạt
5


Thăng tiến và phát triển nghề nghiệp

5.1 Có nhiều cơ hội thăng tiến tại nơi công tác
5.2

5.3

5.4

5.5

Công tác đào tạo nâng cao trình độ cho nhân viên
được quan tâm
Công việc phát huy được khả năng, thế mạnh của
các anh chị
Anh chị được làm vị trí đúng với nguyện vọng của
mình
Luôn được khuyến khích để đưa các các ý kiến mới
trong công việc


PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính

Valid

Frequency

Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Nữ

66

26.4

26.4

26.4

Nam

184

73.6

73.6

100.0

Total

250

100.0


100.0

Độ tuổi

Valid

Valid

Cumulative

Percent

Percent

62.8

62.8

62.8

62

24.8

24.8

87.6

Từ 41 đến 50 tuổi


27

10.8

10.8

98.4

Trên 50 tuổi

4

1.6

1.6

100.0

250

100.0

100.0

Frequency

Percent

Dưới 30 tuổi


157

Từ 31 đến 40 tuổi

Total

Thâm niên công tác
Frequen
cy

Valid

Dưới 5 năm

Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

30

12.0

12.0


12.0

Từ 5 đến dưới 10 năm

153

61.2

61.2

73.2

Từ 10 đến dưới 15 năm

48

19.2

19.2

92.4

Trên 15 năm

19

7.6

7.6


100.0

Total

250

100.0

100.0


Trình độ

Valid

Valid

Cumulative

Percent

Percent

4.0

4.0

4.0


125

50.0

50.0

54.0

Cao đẳng

77

30.8

30.8

84.8

Loại khác

38

15.2

15.2

100.0

Total


250

100.0

100.0

Frequency

Percent

Trên đại học

10

Đại học

Chức vụ

Val

Valid

Cumulative

Percent

Percent

10.0


10.0

10

48

19.2

19.2

29.2

Nhân viên

121

48.4

48.4

77.6

Loại khác

56

22.4

22.4


100.0

Total

250

100.0

100.0

Frequency

Percent

25

Chuyên viên

Quản lý

id

Thu nhập

Valid

Valid

Cumulative


Percent

Percent

51.6

51.6

51.6

74

29.6

29.6

81.2

Trên 20 triệu

47

18.8

18.8

100

Total


250

100.0

100.0

Frequency

Percent

Dưới 10 triệu đồng

129

Từ 10 đến 20 triệu



×