Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

GA Hinh 10 NC(chuong III moi hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.03 KB, 45 trang )

chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng

Chơng III
Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
A - Mục tiêu của chơng:
1. Về kiến thức
Viết đợc các phơng trình đờng thẳng, đờng tròn, đờng cônic khi biết các yếu
tố xác định của đờng đó và ngợc lại, khi biết phơng trình của mỗi đờng đó,
xác định đợc các yếu tố đặc trng của nó.
Nhớ và vận dụng đợc các công thức , biểu thức toạ độ để biểu thị chính xác
đợc các sự kiện hình học, chẳng hạn: Điều kiện để điểm thuộc đờng, vị trí t-
ơng đối giữa các đờng, tính chất của đờng cônic, . . . Từ tính chất và quan hệ
giữa các hình, củng cố đợc một số kiến thức đại số nh bài toán biện luận hệ
phơng trình bậc nhất bậc hai.
2. Về kĩ năng:
Giải thành thạo bài toán về lập phơng trình tổng quát, phơng trình tham số
của đờng thẳng. Lập phơng trình đờng tròn, đờng cônic.
Giải thành thạo bài toán tính khoảng cách, tính góc. Tính các yếu tố đặc trng
của các đờng thẳng, đờng tròn, đờng cônic khi biết phơng trình của chúng.
3. Về thái độ:
B - Nội dung soạn giảng:
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
Soạn ngày:

Tiết 27 Phơng trình tổng quát của đờng thẳng
I) Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Hiểu đợc trong mặt phẳng toạ độ, mỗi đờng thẳng có phơng trình ax+by+c = 0 (với a
2
+ b


2

0). Ngợc lại mỗi phơng trình nh thế là phơng trình của 1 đờng
thẳng nào đó.
Viết đợc phơng trình tổng quat của đờng thẳng đi qua 1 điểm và có 1 vectơ pháp
tuyến cho trớc.
Biết cách xác định vectơ pháp tuyến của đờng thẳng khi cho phơng trình tổng quát
của nó. Viết và hiểu phơng trình đờng thẳng trong những trờng hợp
đặc biệt.
Xác định đợc vị trí tơng đối giữa 2 đờng thẳng và biết cách tìm toạ độ
giao điểm của 2 đờng thẳng khi biết phơng trình tổng quát của chúng.
2. Về kỹ năng:
Tính toán, nhận biết dạng phơng trình, kỹ năng viế phơng trình đờng thẳng
Tìm vectơ pháp tuyến
3. Về t duy, thái độ:
Hiểu và lập đợc phơng trình đờng thẳng dạng tổng quát
Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày
Tích cực trong dạy học
II - Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới

HS1: - Cho điểm A(x
B
;y
B
) ; B(x
B
;y
B
). Xác định toạ độ
AB
uuur

- Vận dụng : +) Tính toạ độ
AC
uuur
,
AB
uuur
; +)Tính
AC
uuur
.
AB
uuur
biết A1;3) , B (-2;1), C(3;0)
* HD: - Viết toạ độ
AB
uuur
(x
B

-x
A
; y
B
-y
A
)

AB
uuur
(-3; 2),
AC
uuur
(2; -3)
- Nhận xét
AB
uuur

AC
uuur
3. Bài mới:

giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
giáo án hình học 10 ban a
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu cần đạt
- Vẽ đờng thẳng
- Đờng d
1
, d

2
, d
3
vuông góc
- Lấy
n
r
1

d
1
,
n
r
2

d
2
,
n
r
3

d
3
Em nhận xét vị trí của vectơ
n
r
1
,

n
r
2
,
n
r
3
với

- Nếu
n
r
=
0
r
thì có vuông góc
với

không?
- Học sinh đọc định nghĩa.
- Mỗi

có bao nhiêu VTPT?-
Mối liên hệ giữa chúng?
- Cho điểm I và
n
r

0
r

. Có bao
nhiêu đờng thẳng đi qua I và
nhận
n
r
làm VTPT?
- Biểu diễn hình vẽ
- Cho biết điều kiện M nằm trên

- Xác định tọa độ
IM
uuur
?
n
r
?
- Tính
IM
uuur
.
n
r
?
- Biến đổi và xác định những số
đã biết và kết luận?
* Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3.
- Mỗi phơng trình có phải là
phơng trình tổng quát của đờng
thẳng không?
Chú ý (a

2
+ b
2

0)
- Tìm VTPT của mỗi đờng ?
- Đặt câu hỏi
- Thế nào là điểm thuộc

?
điểm không thuộc

?
- Sửa chữa sai sót trong phơng
pháp giải của học sinh
- Chọn VTPT
- Chọn điểm thuộc đờng AH
- Viết phơng trình
- Trả lời:
n
r
1
,
n
r
2
,
n
r
3




n
r
1

0
r
,
n
r
2

0
r
,
n
r
3

0
r

- Tự đọc định nghĩa
- có vô số vectơ pháp
tuyến
- Các vectơ pháp cùng ph-
ơng và đều khác vectơ
0

r
- Có duy nhất 1 đờng thẳng
đi qua I và nhận
n
r
làm
VTPT
- Học sinh xác định mối
quan hệ giữa
n
r

IM
uuur
- M




IM
uuur

n
r


IM
uuur
.
n

r
= 0

a(x - x
0
) + b(y - y
0
) = 0

ax + by + c = 0 (1)
(Với c = -Ax
0
- By
0
)
- Đọc tóm tắt
- Vậy (1) là phơng trình
tổng quát của .
- Phơng trình: 7x 5 = 0
là PTTQ với
n
r
(7; 0)
- PT: mx + (m+1)y 3 =
0 là PTTQ
n
r
(m; m+1) vì
n
r


0
r

m
- PT: kx-
2
ky + 1 = 0 là
PTTQ với
n
r
(1; -
2
) với k

0
* Tìm đợc
n
r
(3;-2)
- Thay toạ độ lần lợt của M,
N, P, Q, E vào
- Kết luận: M, N, P thuộc
và Q, E không thuộc
- Trình bày đợc:
+) Đờng cao AH BC
BC
uuur
=
n

r
,
n
r
(3; -7)
+) Viết phơng trình đờng
thẳng AH đi qua A và
n
r

AH: 3(x+1) - 7(y+1) = 0
3x - 7y 4 = 0
- Viết lại PTĐT với:

1. Phơng trình tổng
quát của đờng thẳng

n
r
2

n
r
1
n
r
3
* Định nghĩa:
Véctơ
n

r

0
r
gọi là véctơ
pháp tuyến của đờng
thẳng

nếu nó có giá
vuông góc với đờng thẳng


Bài toán
Trong mặt phẳng toạ độ,
cho điểm I(x
0
;y
0
) và vectơ
n
r
(a; b)

0
r
.Gọi

là đ-
ờng thẳng đi qua I có
VTPT là

n
r
. Tìm điều kiện
của x và y để M(x; y)
nằm trên

* Phơng trình tổng quát
của : ax + by + c = 0 (1)
* Đờng thẳng d đi qua
I(x
0
;y
0
) và VTPT

n
r
(a; b)

0
r
là:
a(x - x
0
) + b(y - y
0
) = 0
Cho có phơng trình tổng
quát: 3x - 2y + 1 = 0
a) Chỉ ra 1 VTPT của đ-

ờng
b) Trong các điểm sau
điểm nào

, điểm nào
không thuộc ?
M(1;1), N(-1;-1), P (0;
1
2
)
Q(2; 3), E(

1
2
;
1
4
)
* Ví dụ: Cho ABC có 3
đỉnh A(-1;-1),B(-1;3),
C(2; -4). Viết phơng trình
tổng quát của đờng cao kẻ
từ A?
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
4. Củng cố - Dặn dò
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Học sinh tổng kết phần vừa học
- Học sinh 4 nhóm làm và đánh giá đúng
sai của nhóm khác
- Các nhóm tiến hành trả lời

6a) 2 đờng cắt nhau
6b) 2 đờng song song
6c) 2 đờng trùng nhau
- Nhắc lại kiến thức vừa học
- Chia làm 4 nhóm làm bài tập:
2(a; b), 2(c), 2(d), 2(e)
- Chia làm 3 nhóm với bài tập 6:
+) nhóm 1: 6(a)
+) nhóm 2: 6(b)
+) nhóm 3: 6(c)
5. Về nhà: Bài tập về nhà: Bài 3, 4, 5 SGK.


Soạn ngày:
Tiết 28 Bài tập
I) Mục tiêu:
1. Về kiến thức: * Viết đợc phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua 1 điểm và có 1
vectơ pháp tuyến cho trớc.
* Biết cách xác định vectơ pháp tuyến của đờng thẳng khi cho phơng trình tổng quát của nó.
Viết và hiểu phơng trình đờng thẳng trong những trờng hợp đặc biệt.
* Xác định đợc vị trí tơng đối giữa 2 đờng thẳng và biết cách tìm toạ độ
giao điểm của 2 đờng thẳng khi biết phơng trình tổng quát của chúng.
2. Về kỹ năng:
* Tính toán, nhận biết dạng phơng trình, kỹ năng viế phơng trình đờng thẳng
* Tìm vectơ pháp tuyến
3. Về t duy, thái độ: * Hiểu và lập đợc phơng trình đờng thẳng dạng tổng quát
* Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày
* Tích cực trong dạy học
II Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof

x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, luyện chữa.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới
HS1: Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1: Tìm phơng án sai: Cho : 3x + 4y + 2 = 0 có
a)
n
r
(-3; -4) b)
n
r
(3; 4) c)
n
r
(3; -4)
Câu 2: Tìm phơng án đúng: Phơng trình đờng thẳng đi qua điểm O (0; 0) là:
a) 2x + 3y + 3 = 0 b) x - 2y = 0 c) x = 0

* HS2: - Định nghĩa vectơ pháp tuyến
- Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
- Cho điểm M(1; 1),

n
r
(-4; 1). Hãy viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng qua M và nhận
n
r
làm vectơ pháp tuyến
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu cần đạt
- Cách viết phơng trình đờng
thẳng qua một điểm và có
một véctơ pháp tuyến?
- Yêu cầu học sinh trình bày
lời giải?
- Sửa chữa, uấn nắn cách
trình bày của học sinh.
- HD học sinh giải toán nh
sau:
+ Tìm toạ độ điểm B?
+ Tìm véctơ pháp tuyến của
đờng cao kẻ từ B?
+ Hãy viết phơng trình đờng
cao đó?
- HD học sinh viết phơng
trình đờng thẳng PQ từ đó
viết phơng trình đờng thẳng
cần tìm ở câu a) và b).
- Nhận xét gì về đờng thẳng
d?
- Hãy nêu cách viết phơng
trình đờng thẳng d.

- Cách tìm hình chiếu của
điểm M trên đờng thẳng d.
- Lên bảng trình bày lời giải.
- Uấn nắn cách trình bày của
học sinh.
- Trình bày đợc:
a) y = 0
b) x = 0
c) Chỉ có đờng thẳng qua M
và song song với Ox khi y
0


0. PTĐT là: y y
0
= 0
d) x x
0
= 0
e) y
0
x x
0
y = 0
- Trình bày đợc:
+ Toạ độ điểm B(-2; -
3
5
)
+ Một véctơ pháp tuyến của

đờng cao kẻ từ B là:
)5;2(
=
n
+ Phơng trình đờng cao BB:
6x +15y + 37 = 0
- Trình bày đợc:
+ PQ: x 2y 4 = 0
a) x 2y + 1 = 0
b) Tìm đợc :
+ Trung điểm I(2;-1) của PQ.
- Trình bày đợc:
a) Điểm M(2;1)

d.
Lấy điểm A(1;1)

d. Gọi
A là điểm đối xứng với A
qua M thì A(3;1).
Đờng thẳng d cần tìm qua
A và song song với d là:
d: x - y - 2 = 0.
b) Đờng thẳng d
1
qua M và
vuông góc với d có dạng:
x + y -3 = 0. Khi đó
H = d


d

H(
2
3
;
2
3
)
* Bài 2 ( SGK T79 )
Viết PTTQ của:
a) Đờng thẳng Ox?
b) Đờng thẳng Oy?
c) Đờng thẳng qua M(x
0
;y
0
)
và song song với Ox?
d)Đờng thẳng qua M(x
0
;y
0
)
và vuông góc với Ox?
e) Đờng thẳng OM với
M(x
0
;y
0

) khác điểm O?
* Bài 3 ( SGK T79 )
Cho tam giác ABC có phơng
trình các đờng thẳng: AB: 2x
3y 1 = 0
BC: x + 3y + 7 = 0
CA: 5x 2y + 1 = 0
Viết phơng trình tổng quát
của đờng cao kẻ từ đỉnh B?
* Bài 4 ( SGK T79 )
Cho P(4;0) và Q(0;-2).
a) Viết PTTQ của đờng thẳng
đi qua A(3;2) và song song
với đờng thẳng PQ?
b) Viết PTTQ của đờng trung
trực của đoạn PQ?
* Bài 5 ( SGK T79 )
Cho đờng thẳng (d) có phơng
trình: x y = 0 và điểm
M(2;1)
a) Viết phơng trình tổng quát
của đờng thẳng d đối xứng
với đt d qua điểm M.
b) Tìm hình chiếu H của
điểm M trên đờng thẳng d.

4. Củng cố: - Muốn viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng thì cần xác định một điểm
nằm trên nó và một véctơ pháp tuyến.
- Cách viết phơng trình đờng thẳng đối xứng với đờng thẳng qua một điểm?
- Cách tìm hình chiếu của một điểm lên một đờng thẳng? Từ đó tìm toạ độ điểm đối xứng với

một điểm qua một đờng thẳng.
* Bài tập: Cho tam giác ABC có A(-4;1); B(0;2); C(3;-1).
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
a) Viết phơng trình các đờng thẳng AB; BC; CA.
b) Viết phơng trình các đờng cao của tam giác ABC. Từ đó tìm toạ độ trực tâm tam giác
ABC.
c) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A và tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
5. Về nhà:
- Học bài. Hoàn thành các bài tập trong SGK và SBT.
- Đọc trớc bài: Phơng trình tham số của đờng thẳng.

-
Soạn ngày:

Tiết 29 Phơng trình Tham số của đờng thẳng
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Hiểu đợc véctơ chỉ phơng của đờng thẳng.
Viết đợc phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua 1 điểm và có 1 vectơ chỉ phơng
cho trớc.
Biết cách xác định vectơ chỉ phơng của đờng thẳng khi cho phơng trình tham số của
nó. Viết và hiểu phơng trình đờng thẳng trong những trờng hợp
đặc biệt.
* Biết chuyển phơng trình đờng thẳng từ dạng tham số sang dạng chính tắc (nếu có) ,
sang dạng tổng quát và ngợc lại.
2. Về kỹ năng:
Tính toán, nhận biết dạng phơng trình, kỹ năng viế phơng trình đờng thẳng
Tìm vectơ chỉ phơng.
3. Về t duy, thái độ:

Hiểu và lập đợc phơng trình đờng thẳng dạng tổng quát
Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày
Tích cực trong dạy học
II Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Nêu địnhk nghĩa véctơ pháp tuyến của một đờng thẳng? Khái niệm hai véctơ cùng
phơng? Khi nào
vu

?
- Cho
)5;11(

n
. Tìm véctơ
);( yxu
sao cho:
vu

?

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu cần đạt
- Em nhận xét vị trí của
vectơ
21
;uu
với

- Học sinh đọc định nghĩa.
- Mỗi

có bao nhiêu
VTCP?- Mối liên hệ giữa
- Trả lời:
n
r
1
,
n
r
2
,
n
r
3



n
r

1

0
r
,
n
r
2

0
r
,
n
r
3

0
r

- Tự đọc định nghĩa
1. Véctơ chỉ phơng của đờng
thẳng.
* Định nghĩa:
Véctơ
u

0
r
gọi là véctơ chỉ
phơng của đờng thẳng


nếu
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
chúng?
- Mối liên hệ giữa VTCPvà
VTPT?
- Trả lời câu hỏi 2?
- Cho điểm I và
u

0
r
. Có
bao nhiêu đờng thẳng đi qua
I và nhận
u
làm VTCP?
- Biểu diễn hình vẽ
- Cho biết điều kiện M nằm
trên ?
- Xác định tọa độ
IM
uuur
?
u
?
- Tính
IM
uuur

=t
u
?
- Biến đổi và xác định những
số đã biết và kết luận?
- Yêu cầu HS thực hiện câu
hỏi 3 theo nhóm và đa ra kết
quả?
- Yêu cầu HS thực hiện hoạt
động 2 theo nhóm và đa ra
kết quả, lên bảng trình bày
lời giải?
- Trong câu a) hãy tìm véctơ
chỉ phơng của của đờng
thẳng cần tìm? Từ đó viết ph-
ơng trình tham số, PTCT
(nếu có) và PTTQ của đờng
thẳng cần tìm ?
- Tơng tự câu a) hãy lên bảng
trình baỳlời giải?
- Uấn nắn, sửa chữa cách
trình bày của học sinh.
- Yêu cầu học sinh thực hiện
hoạt động 3
- có vô số vectơ chỉ ph-
ơng.
- Các VTCP cùng phơng và
đều khác vectơ
0
r

- Có duy nhất 1 đờng thẳng
đi qua I và nhận
u
làm
VTCP.
- Học sinh xác định mối
quan hệ giữa
u

IM
uuur
- M



IM
uuur
= t
u




+=
+=
btyy
atxx
0
0
với a

2
+ b
2


0
- Đọc tóm tắt
- Vậy (1) là phơng trình
tham số của .
- Trình bày đợc:
a)
u
(1;-2)
b) t = 0 thì có điểm A(2;1)
t = -4 thì có điểm B(-2;9)
c) Điểm M; Q

Điểm N, P

- Trong hệ (*) hãy khử tham
số t nếu ab

0
- Trình bày đợc:
a) + PTTS:



=
+=

1
1
y
tx

+ PTTQ: y 1 = 0
+ Không có PTTS
b) + PTTS:



+=
=
ty
x
1
2

+ PTTQ: x 2 = 0
+ Không có PTTS
c) + PTTS:



=
+=
ty
tx
71
52


+ PTCT:
7
1
5
2


=

yx
nó có giá song song hoặc
trùng với đờng thẳng


2. Phơng trình tham số của
đờng thẳng

Bài toán
Trong mặt phẳng toạ độ,
cho điểm I(x
0
;y
0
) và vectơ
u

(a; b)

0

r
.Gọi

là đờng
thẳng đi qua I có VTCP là
n
r
.
Tìm điều kiện của x và y để
M(x; y) nằm trên

* Phơng trình tham số của đ-
ờng thẳng qua điểm I(x
0
;y
0
)
và có VTCP
u
(a;b)

0
r
là:
(*)



+=
+=

btyy
atxx
0
0
với a
2
+ b
2


0
* Chú ý: Nếu ab

0 có ph-
ơng trình chính tắc:
b
yy
a
xx
00

=

Ví dụ: Viết phơng trình ftham
số, phơng trình chính tắc (nếu
có) và PTTQ của đờng thẳng
biết:
a) Đi qua điểm A(1;1) và song
song với Ox?
b) Đi qua điểm B(2;-1) và

song song với Oy?
c) Đi qua điểm C(2;1) và
vuông góc với đờng thẳng d:
5x 7y + 2 = 0?
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
+ PTTQ: 7x + 5y 19 = 0
- Trình bày đợc:



=
+=
ty
tx
2
1
+ PTTQ: x + y + 1 = 0
4. Củng cố:
- Muốn viết phơng trình tham số của đờng thẳng thì cần xác định một điểm nằm trên nó và
một véctơ chỉ phơng.
- Cách chuyển phơng trình đờng thẳng từ dạng tham số sang dạng chính tắc (nếu có) , sang
dạng tổng quát và ngợc lại.
* Bài tập: Viết phơng trình đờng trung trực của các cạnh của một tam giác biết trung điểm
các cạnh là: M(-2;1); N(3;-4); P(5;2).
5. Về nhà:
- Học bài. Hoàn thành các bài tập trong SGK và SBT.
- Đọc trớc bài: Phơng trình tham số của đờng thẳng.
---
Soạn ngày:

Tiết 30 Bài tập
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: * Hiểu đợc véctơ chỉ phơng của đờng thẳng.
Viết đợc phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua 1 điểm và có 1 vectơ chỉ phơng
cho trớc.
Biết cách xác định vectơ chỉ phơng của đờng thẳng khi cho phơng trình tham số của
nó. Viết và hiểu phơng trình đờng thẳng trong những trờng hợp
đặc biệt.
* Biết chuyển phơng trình đờng thẳng từ dạng tham số sang dạng chính tắc (nếu có) ,
sang dạng tổng quát và ngợc lại.
2. Về kỹ năng:
* Tính toán, nhận biết dạng phơng trình, kỹ năng viết phơng trình đờng thẳng
* Tìm vectơ chỉ phơng.
3. Về t duy, thái độ: * Hiểu và lập đợc phơng trình đờng thẳng dạng tổng quát
Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày
Tích cực trong dạy học
II Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ:
* HS1: Viết phơng trình tham số, PTTQ, phơng trình chính tắc ( nếu có ) của đờng thẳng qua
điểm M(x

0
;y
0
) và có véctơ chỉ phơng
u
(a;b).
áp dụng với M(-1;3) và
u
(4;-5). Trả lời bài 7 (SGK T83).
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
* HS2: Làm bài tập 8 (SGK T84)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu cần đạt
- Hãy tìm véctơ chỉ phơng
của đờng thẳng AB?
- Cách viết phơng trình tham
số của đờng thẳng AB?
- Cách chuyển đổi phơng
trình từ dạng tham số, chính
tắc sang dạng tổng quát?

- Hãy tìm véctơ chỉ phơng
của đờng thẳng d?
- Cách viết phơng trình đờng
thẳng qua một điểm và song
song hay vuông góc với một
đờng thẳng khác?
- Uấn nắn, chỉnh sửa cách
trình bày của HS.

- Cách xét vị trí tơng đối của
hai đờng trẳng?
- áp dụng vào làm bài tập?
- Uấn nắn, chỉnh sửa cách
trình bày của học sinh.
- Cách tìm hình chiếu của
một điểm trên một đờng
thẳng?
- HD: + Cách 1: Gọi H(x
0
;y
0
)
là hình chiếu của P lên d thì:
d
uPH

hay
0.
=
d
uPH
. Từ
đó suy ra toạ độ điểm H.
+ Cách 2: Viết PTĐT d qua
P và vuông góc với d. Khi đó
hình chiếu H là giao của d và
d.
- Trả lời đợc câu hỏi của GV.
- Trình bày đợc:

a) AB:



=
+=
ty
tx
5
33
hay:
53
3 yx
=
+
hay: 5x 3y + 15 = 0.
- Trình bày đợc:
Véctơ chỉ phơng của đờng
thẳng d là:
u
(1;-2).
a) Phơng trình đờng thẳng đi
qua A(-5;2) và song song với
đờng thẳng d là:
2
2
1
5



=
+
yx
.
b) Phơng trình đờng thẳng đi
qua A(-5;2) và vuông góc
với đờng thẳng d là:
x 2y + 9 = 0.
- Trình bày đợc:
a) Hai đờng thẳng song song
với nhau.
b) Hai đờng thẳng cắt nhau
tại M(0;-13)
c) Hai đờng thẳng trùng
nhau.
- Trình bày đợc:
a) Gọi H(t;1) thuộc d. Ta có:
)3;3(
=
tPH
. H là hình
chiếu của P lên d thì
0.
=
d
uPH

t3=0

t =

3.
Vậy H(3;1)
b) Tơng tự trên thì H(
25
56
;
25
67

)
c) Đờng thẳng dqua P và
vuông góc với d:
Bài tập 9 (SGK T84)
Viết phơng trình đờng thẳng
(PTTQ, PTTS, PTCT nếu có)
qua hai điểm A và B trong
các trờng hợp sau:
a) A(-3;0); B(0;5)
b) A(4;1); B(4;2)
c) A(-4;1); B(1;4)
Bài tập 10 (SGK T84)
Cho điểm A(-5;2) và đờng
thẳng d:
2
3
1
2

+
=


yx
. Viết
phơng trình đờng thẳng:
a) Đi qua A và song song với
đờng thẳng d
b) Đi qua A và vuông góc với
đờng thẳng d
Bài tập 11 (SGK T84)
Xét vị trí tơng đối của mỗi
cặp đờng thẳng sau và tìm toạ
độ giao điểm ( nếu có ) của
chúng.
a)



+=
=
ty
tx
5
24




=
+=
'34

'68
ty
tx
b)



+=
+=
ty
tx
23
5

3
7
2
4
+
=

yx
c)



=
+=
ty
tx

1
5
và x + y - 4 = 0
Bài tập 12 (SGK T84)
Tìm hình chiếu vuông góc
của điểm P(3;-2) trên đờng
thẳng d trong mỗi trờng hợp
sau:
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
- Hãy tìm toạ độ điểm M
theo tham số hoá t?
- Từ đó dựa vào gt: ME=MF
hãy tìm toạ độ điểm M?
- Xét xem điểm A có thuộc
hai đờng thẳng đã cho
không?
- Dựa vào tính chất của hình
bình hành hãy viết phơng
trình các cạnh còn lại?
- Từ đó hãy tìm toạ độ các
đỉnh của hình bình hành?
12x + 5y 26 = 0. Khi đó
H(
)
169
250
;
169
262

- Trình bày đợc:
Gọi M(t;2+t) thuộc d.
ME = MF

t = -
18
133
Vậy M(-
)
18
97
;
18
133

- Trình bày đợc:
Gọi hình bình hành ABCD
với A(4;-1), điểm A không
thuộc hai đờng thẳng nên gọi
BC: x 3y = 0 và CD: 2x +
5y + 6 = 0. Ta có
AB: 2x + 5y 3 = 0
AD: x 3y 7 = 0. Khi đó
B(
)
11
3
;
11
9

; D(
)
11
20
;
11
17

; C(
)
11
6
;
11
18

;
a) d:



=
=
1y
tx
b) d:
43
1

=


yx
c) d: 5x 12y +10 = 0
Bài tập 13 (SGK T84)
Trên đờng thẳng d:
x y + 2 = 0 tìm điểm M
cách đều hai điểm E(0;4) và
F(4;-9)
Bài tập 14 (SGK T84)
Cho hình bình hành có toạ độ
một đỉnh là (4;-1). Biết ph-
ơng trình các đờng thẳng
chứa hai cạnh là:
x3y = 0 và 2x + 5y + 6 =
0. Tìm toạ độ ba đỉnh còn lại
của hình bình hành đó.
4. Củng cố: - Tuỳ đề bài mà viết phơng trình đờng thẳng dới dạng nào tiện lợi cũng đợc.
- Trong bài 12 có thể làm theo cách nào thích hợp cũng đợc.
5. Về nhà:
- Học bài và hoàn thành các bài tập trong SGK và SBT.
- Bài tập:
Cho tam giác ABC có đỉnh A(2;2) và phơng trình hai đờng cao kẻ từ B và C lần lợt là: 9x
3y 4 = 0; x + y 2 = 0
a) Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC?
b) Viết phơng trình đờng thẳng qua A và vuông góc với AC.
Ngày soạn:
Tiết 31 Khoảng cách và Góc
I. Mục tiêu cần đạt:
- HS biết cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng; viết phơng trình đờng
thẳng phân giác của góc trong tam giác, góc hợp bởi hai đờng thẳng, tìm điểm thoả mãn điều

kiện nào đó.
II Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa góc giữa hai véctơ? Cho ví dụ?
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Yêu cầu cần đạt
GV vẽ hình và hớng dẫn HS giải bài toán.
* Hãy nêu cách xác định
khoảng cách d(M
0
, ).
* Nêu cách tính M
0
H.
Tính cụ thể.(có thể theo nhiều cách)

GV chính xác hoá kết quả bài toán thành
định lý.
HS đọc kỹ bài toán và suy nghĩ cách giải.

* Gọi H là hình chiếu của M
0
trên thì
d(M
0
, ) = M
0
H.
Cách 2: Ta có
0
. 0
H
HM u







=


2 2
0 0 0 0
2 2 2 2
;
AC B x ABy BC A y AB x
H
A B A B


+ +

+ +

( )
2
0 0
0 0
2 2
...
Ax By C
M H M H
A B

+ +
= = =
+
HS suy nghĩ và nêu cách giải.
Phơng trình đờng thẳng BC có vtcp là
( 6; 2) (1; 3) : 3 4 0BC n x y= = =
uuur r
d(A;BC)=
1 12 4
3 5
2
1 9

=
+

- Yêu cầu HS thực hiện H1, H2
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đ ờng
thẳng:
.Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
M
0
(x
0;
y
0
) và đờng thẳng có phơng trình ax
+ by + c = 0(a
2
+b
2
0). HD:
Khoảng cách từ điểm M
0
(x
0
; y
0
) tới đờng
thẳng ax + by + c = 0(a
2
+ b
2
0) đợc cho bởi
công thức:
d(M

0
;

) =
22
00
BA
CBxAx
+
++
* Vị trí của hai điểm đối với một đờng thẳng.
- Cho đờng thẳng : ax + by + c = 0 (a
2
+b
2

0). Điểm M(x
M
;y
M
); N(x
N
;y
N
) không nằm trên

+ M, N nằm cùng phía với khi
(ax
M
+ by

M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) > 0
+ M, N nằm khác phía với khi
(ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) < 0
VD: Cho
: (1;4), (4;0), ( 2; 2)ABC A B C
hãy tính d(A,BC)?
giáo án hình học 10 ban a
H
M
0
n
r

y
x
O
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng

- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Yêu cầu HS thực
HS suy nghĩ và trả lời..
1. Góc giữa hai đờng thẳng là góc nhỏ nhất
tạo bởi hai đờng thẳng.
2.
1 2
1 2
1 2
.
cos ,
.
n n
n n
n n




=


Giải: Xét điểm M(x; y), ta có:
M hai đờng phân giác cần tìm
( ) ( )
1 2
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
1 1 1 2 2 2

2 2 2 2
1 1 2 2
, ,d M d M
A x B y C A x B y C
A B A B
A x B y C A x B y C
A B A B
=
+ + + +
=
+ +
+ + + +
=
+ +
GV: Tính
. ' ?n n =
r ur
- HS: * Nếu
. ' 0n n <
r ur
thì góc chứa điểm M là
góc tù do đó phơng trình
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
=
+ +

là đờng phân
giác góc tù ;
phơng trình
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
=
+ +

đờng phân giác góc nhọn
* Nếu
. ' 0n n >
r ur
thì góc chứa điểm M là góc
nhọn do đó phơng trình
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
=
+ +
là đờng phân
giác góc nhọn ;
phơng trình
1 1 1 2 2 2

2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
=
+ +

đờng phân giác góc tù;
GV lu ý nhấn mạnh cho HS các cách phân
biệt đờng phân giác trong và ngoài.
Bài toán: CMR phơng trình hai đờng phân
giác của các góc hợp bởi hai đờng thẳng
1
,

2
lần lợt có phơng trình:
A
1
x + B
1
y + C
1
= 0 và A
2
x + B
2
y + C
2

= 0.
có dạng:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
=
+ +
Ví dụ: Cho ABC biết A(4; 1), B(7;5),
C(-4; 7). Viết phơng trình đờng phân giác
trong của góc

BAC.
HD: ĐS: 7x + y - 29 = 0.
4. Củng cố:
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng. Cách viết phơng trình đờng
phân giác trong của góc trong tam giác.
- BT: Tính diện tích tam giác ABC biết: A(1; 2); B(-2; 6); C(4; 2)
- Bài 1(19). Tính khoảng cách từ điểm M(4; -5) đến các đờng thẳng sau đây:
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
a)
3 4 8 0x y + =
, b)
2
2 3
x t
y t

=


= +

HD: a)
2 2
3.4 4.( 5) 8
( ; ) 8
4 5
d M
+
= =
+
b)
2
2
3 2 4 0
2 3
2 3
x t
x y
x y
y t
=


= + =

= +


2 2
3.4 2.( 5) 4
( ; ) 2 13
4 5
d M
+
= =
+
5. Về nhà: - Học bài. Làm bài tập trong SGK và SBT.



Ngày soạn:
Tiết 32 Khoảng cách và Góc
I. Mục tiêu cần đạt:
- HS biết cách tính góc giữa hai đờng thẳng, áp dụng để viết phơng trình đờng thẳng phân
giác của góc trong tam giác, góc hợp bởi hai đờng thẳng, tìm điểm thoả mãn điều kiện nào
đó.
II Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2

2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa góc giữa hai véctơ? Cho ví dụ?
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng?
3. Bài mới:
Yêu cầu cần đạt Hoạt động của Thầy và Trò
1. Góc giữa hai đ ờng thẳng :
* Định nghĩa: (SGK T88)
* Chú ý: - Nếu hai đờng thẳng a và b
song song hoặc trùng nhau thì = 0
0
- Nếu hai đờng thẳng a và b
2
vuông góc
với nhau thì =90
0
+ (a,b)

90
0
+ Gọi
vu,
lần lợt là véctơ chỉ phơng
của hai đờng thẳng a và b thì:
(a,b) = (
vu,
) nếu (
vu,
)

90
0

(a,b) =180
0
- (
vu,
) nếu (
vu,
) > 90
0
* Bài toán 3: (SGK T89)
- GV cho HS đọc SGK GV đặt câu hỏi.
* Có nhận xét gì về hai đờng thẳng cắt nhau
tạo đợc mấy góc?
* độ lớn của góc giữa hai đờng thẳng ?
* So sánh góc giữa hai đờng thẳng và góc
giữa hai vectơ pháp tuyến của chúng ?
* Nếu 2 đờng thẳng song song và vuông
góc với nhau thì góc giữa chúng ?
- HS suy nghĩ và trả lời.
- GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2 và
thực hiện H4 (SGK T88)
- HS: TRả lời và thực hiện yêu cầu của GV.
* Góc giữa 2 đờng thẳng
1

2
luôn
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
Công thức tính góc giữa 2 đ ờng thẳng
* Công thức tính góc giữa hai đờng

thẳng và lần lợt có phơng trình:
A
1
x + B
1
y + C
1
= 0 và A
2
x+B
2
y+C
2
= 0
* a

b

A
1
A
2
+ B
1
B
2
= 0
* Nếu a: y = kx + b và b: y = kx + b
Khi đó a


b

kk = -1.
* VD1: Tính góc tạo bởi 2 đờng thẳng
1 2
: 2 3 0; : 3 1 0x y x y + = + =
1
2
1
2
: 2 3 0 (2; 1)
: 3 1 0 (1; 3)
x y n
x y n


+ = =
+ = =
uur
uuur
bằng hoặc bằng với phần bù của góc giữa 2
vtpt của 2 đờng thẳng
1

2
(Với góc đó
lớn hơn 90
0
)
1 2

2 2
1 2
.
*cos cos ,
.
n n
n n
n n





= =


- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện H5, từ đó
thực hiện H6 (SGK T88)
- HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
HS theo dõi và ghi chép.
- GV: Yêu cầu HS trao đổi thảo luận và lên
bảng trình bày lời giải?
HS: Trình bày đợc:
Gọi

là góc 2 đờng thẳng
1

2


1 2
1 1
.
2.1 ( 1).( 3)
*cos
4 1. 1 9
.
2
;
2 4 4
n n
n n
Cos k k Z





+
= =
+ +
= = = +

Do
0;
2







nên
4


=
Vậy góc giữa 2 đờng thẳng đã cho là
4

4. Củng cố : Những phần nội dung: HS biết cách tính góc giữa hai đờng thẳng, áp dụng để
viết phơng trình đờng thẳng phân giác của góc trong tam giác, góc hợp bởi hai đờng thẳng,
tìm điểm thoả mãn điều kiện nào đó.
* Bài 1: Cho hai đỉnh đối diện của hình vuông ABCD là A(-1;3); C(6;2). Viết phơng trình
các cạnh của hình vuông?
* Bài 2: Cho hai đờng thẳng d: 2x y -2 = 0 và d: 2x + 4y 7 = 0
a) Viết phơng trình đờng phân giác của góc tạo bởi các đờng thẳng đó?
b) Viết phơng trình đờng thẳng qua P(3;1) cùng với hai đờng thẳng d, d tạo thành một tam
giác cân có đỉnh là giao của d và d.
5. Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập: 16, 17, 18, 19, 20. (SGK T90)
Ngày soạn:
Tiết 33. Bài tập
I. Mục tiêu cần đạt:
giáo án hình học 10 ban a
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1
.

*cos
.
.
n n A A B B
A A B B
n n



+
= =
+ +
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
- Rèn luyện kĩ năng tính góc giữa hai đờng thẳng, áp dụng để viết phơng trình đờng thẳng
thoả mãn điều kiện nào đó và phơng trình đờng phân giác của góc trong tam giác , góc hợp
bởi hai đờng thẳng, tìm điểm thoả mãn điều kiện nào đó.
II - Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ:
* HS1: Trả lời và giải thích câu 15 (SGK T89).
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu cần đạt
- Yêu cầu học sinh viết đợc
các công thức: tính khoảng
cách từ một điểm đến một
đờng thẳng, góc giữa hai đ-
ờng thẳng và cách xét vị trí
tơng đối của hai điểm đối
với một đt, phơng trình đ-
ờng phân giác của góc giữa
hai đờng thẳng cắt nhau.
- Cách tính góc giữa hai
véctơ và góc giữa hai đờng
thẳng?
- So sánh góc giữa hai
véctơ và góc giữa hai đờng
thẳng? Từ đó tính góc giữa
hai đờng thẳng AB,AC?

- Nếu cho M(x;y) thì hãy
tính d(M,d)?
- Dựa vào bài toán hãy tính
d(M,d) = h từ đó đa ra kết
quả?
- Viết phơng trình đờng
thẳng d qua P và có véctơ
pháp tuyến
n
(a;b) cho trớc?
- Từ điều kiện bài toán hãy
- Trả lời đợc câu hỏi của GV.

+: ax + by + c = 0(a
2
+b
2
0)
d(M
0
;

) =
22
00
BA
CBxAx
+
++
1 2
2 2
1 2
.
*cos cos ,
.
n n
n n
n n






= =


- Trả lời đợc câu hỏi của giáo
viên.
- Trình bày đợc:
AB
= (-7;3);
AC
= (-3;7);
cosBAC = cos(
AB
,
AC
) =
29
21

nên

BAC

43
0
36
- Từ đó ta có:
(AB,AC) = (
AB
,
AC

)

43
0
36
- Trình bày đợc:
Hai đờng thẳng cần tìm là:
ax + by + c + h
22
ba
+
= 0 và
ax + by + c - h
22
ba
+
= 0
- Trình bày đợc:
(d): ax + by 10a 2b = 0
với a
2
+ b
2


0
d(A,d) = d(B,d)

a(2a b) =
0

A. Kiến thức:
- Công thức tính khoảng
cách từ một điểm đến một
đờng thẳng
- Vị trí tơng đối của hai
điểm đối với một đt.
- Phơng trình đờng phân
giác của góc giữa hai đờng
thẳng cắt nhau.
- Góc giữa hai đờng thẳng.
Bài tập:
Bài 16 (SGK T90)
Cho ba điểm A(4;-1);
B(-3;2); C(1;6). Tính góc
BAC và góc giữa hai đờng
thẳng AB,AC.
Bài 17 (SGK T90)
Viết phơng trình đờng
thẳng song song và cách đ-
ờng thẳng (d)
ax + by + c = 0
một khoảng bằng h cho tr-
ớc.
Bài 18 (SGK T90)
Cho ba điểm A(3;0),
B(-5;4); P(10;2). Viết ph-
ơng trình đờng thẳng đi
qua P đồng thời cách đều A
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng

tìm a và b?
- Nếu A

Ox, B

Oy thì
toạ độ điểm A và B nh thế
nào?
- Tam giác ABM vuông
cân tại đỉnh M thì nhận xét
gì về (
MBMA,
)? Từ đó
viết phơng trình đờng thẳng
cần tìm?
- Nếu 2a b = 0 thì chọn a = 1,
b = 2 thì d: x + 2y 14 = 0
- Nếu a = 0 thì chọn b = 1 ta có
d: y = 2.
- Trình bày đợc:
A(a;0); B(0;b) thì từ điều kiện
MA = MB và (
MBMA,
) = 90
0
ta
có hệ:




=+
=
01332
64
22
ba
bbaa
hệ vô
nghiệm. Vậy không có đờng
thẳng nào thoã mãn bài toán.
và B.
Bài 19 (SGK T90)
Cho điểm M(2;3). Viết ph-
ơng trình đờng thẳng cắt
hai trục toạ độ ở A và B sao
cho ABM là tam giác
vuông cân tại đỉnh M.
4. Củng cố: - Cách tìm góc giữa hai đờng thẳng? Cách viết phơng trình đờng thẳng qua một
điểm và cách đều hai điểm? Phơng trình đoạn chắn?
* Bài tập: Cho điểm M(2;5) và đờng thẳng có phơng trình : x + 2y - 2 = 0.
a) Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với M qua .
b) Viết phơng trình đờng thẳng ' đối xứng với qua điểm M.
+ HD: a. Điểm M(x;y) là điểm đối xứng của M khi đó ' ( 2; 5)MM x y=
uuuuur
và I là trung điểm
của MMcó toạ độ I(
2 5
; )
2 2
x y+

. Mđối xứng với M qua
'MM

2 5
2
2 2
2 5 3
2 2 0
2 2
'( 2; 3)
x y
x
I
x y y
M


=

=




+ + =


+ =




// ' ': 2 0( 2)x y c c + + =
b) Khoảng cách d(M;
) ( ; ')d M =
2
2 10 2 2 10
12 10
22
5 5
c
c
c
c
=
+ + +

= + =

=

Vậy phơng trình
: 2 22 0x y + =
5. Về nhà: - Học bài. Làm hoàn thành bài tập trong SGK và SBT.
* Bài 1: Tìm quỹ tích các điểm cách đờng thẳng có phơng trình : -2x + 5y - 1 = 0 một
khoảng cách bằng 3.
Bài 2: Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai đờng thẳng:
a) 5x + 3y - 3 = 0 và 5x + 3y + 7 = 0.
b) 4x - 3y + 2 = 0 và y - 3 = 0.
Bài 3. Một hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đờng thẳng x+ 3y - 6 = 0 và 2x-5y-1 = 0.
Tâm của hình bình hành là điểm I(3; 5). Viết phơng trình hai cạnh còn lại của hình bình

hành đó.
Ngày soạn:
Tiết 34. Bài tập
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
I. Mục tiêu cần đạt:
- Rèn luyện kĩ năng tính góc giữa hai đờng thẳng, áp dụng để viết phơng trình đờng thẳng
thoả mãn điều kiện nào đó và phơng trình đờng phân giác của góc trong tam giác , góc hợp
bởi hai đờng thẳng, tìm điểm thoả mãn điều kiện nào đó.
II - Ph ơng tiện dạy học : - Sách giáo khoa, Sách giáo viên, sách tham khảo, thiết kế bài
giảng. Biểu bảng, tranh ảnh.Máy tính điện tử Casiof
x
- 500MS hoặc f
x
570MS
III. Cách thức tiến hành: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A2
2. Kiểm tra bài cũ:
* Nêu công thức tính góc giữa hai đờng thẳng? Khoảng cách từ một điểm đến một đờng
thẳng:
AD: Tính góc (AB,AC) biết: A(4;-1), B(-3;2); C(1;6)?
3. Bài mới:
Yêu cầu cần đạt Hoạt động của Thầy và Trò
Bài 1.. Tìm quỹ tích các điểm cách
đờng thẳng có phơng trình : -2x + 5y
- 1 = 0 một khoảng cách bằng 3.
Bài 2. Tìm quỹ tích các điểm cách

đều hai đờng thẳng:
a) 5x + 3y - 3 = 0 và 5x + 3y + 7 =
0.
b) 4x - 3y + 2 = 0 và y - 3 = 0.
Bài 3. Cho đờng thẳng : x - y + 2
= 0 và hai điểm O(0; 0), A(2; 0).
a) Chứng minh rằng hai điểm A và
O nằm về cùng một phía đối với .
b) Tìm điểm đối xứng của O qua .
c) Trên , tìm điểm M sao cho độ
dài đờng gấp khúc OMA ngắn nhất.
Bài 6(20). Một hình bình hành có hai
cạnh nằm trên hai đờng thẳng x+ 3y
- 6 = 0 và 2x-5y-1 = 0. Tâm của
hình bình hành là điểm I(3; 5). Viết
Bài 1. Điểm M(x;y) cách đờng thẳng một
khoảng =3 tức là
2 5 1
3 2 5 1 3 29
4 25
2 5 1 3 29 0
2 5 1 3 29 0
x y
x y
x y
x y
+
= + =
+


+ =


+ + =


Vậy quỹ tích phải tìm là
';
Bài 2.
a) Là đờng thẳng 5x+3y+2=0
b) Là hai đờng thẳng :

4 2 13 0
4 8 17 0
x y
x y
+ =
=
Bài 3.
a) Thay toạ độ O(0;0)vào

là 2>0 và A(2;0) có
4>0 thì O,A cùng nằm về một đối với

b) Gọi O là điểm đối xứng của O qua

thì
O(-2;2)
c) M
: 'OM MSA O M MA + = +

muốn
0M+MA ngắn nhất thì M=
0' A
Phơng trình OA là
2 2 2 4
2 2 0 ( ; )
2 2 0 2 3 3
x y
x y M
+
= + =
+
Bài 4.
x + 3y - 30 = và 2x - 5y + 39 = 0
giáo án hình học 10 ban a
chơng 3: Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
phơng trình hai cạnh còn lại của
hình bình hành đó.
4. Củng cố : Những phần nội dung: HS biết cách tính góc giữa hai đờng thẳng, khoảng cách
từ một điểm đến một đờng thẳng; áp dụng để viết phơng trình đờng thẳng phân giác của
góc trong tam giác, góc hợp bởi hai đờng thẳng, tìm điểm thoả mãn điều kiện nào đó.
5. Dặn dò: Học bài và lại các bài tập đã cho
Bài tập về nhà: 2,3,4,5 trang 19


-
Soạn ngày:
Tiết 35: Bài kiểm tra viết 1 tiết
I)Mục tiêu
1. Về kiến thức:

Kiểm tra kiến thức về đờng thẳng, khoảng cách góc và đờng tròn
2. Về kỹ năng: * Kiểm tra kỹ năng về viết phơng trình đờng thẳng dới dạng tổng quát,
tham số
Kiểm tra kỹ năng tính khoảng cách, góc, phơng trình đờng phân giác, phơng trình
đờng tròn
Giải bài tập có 2 ẩn
3. Về t duy: Hiểu và vận dụng kiến thức của chơng để giải bài tập
4. Về thái độ:
Chống biểu hiện tiêu cực; Cẩn thận trong giải toán và trình bày; Tích cực làm
bài kiểm tra
II) Chuẩn bị của thầy và trò:
Bộ đề kiểm tra; Giấy để trình bày bài giải; Máy tính điện tử.
III) Tiến trình bài học
1. ổn định lớp:
Lớp Ngày GD Sĩ số Học sinh vắng
10A
2
B) Ra đề kiểm tra:
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm <5 điểm>
1. Khi tìm VTPT và VTCP của đờng thẳng (d) vuông góc với đờng thẳng qua điểm
A(-2; 3), B (4; 1) một học sinh lập luận nh sau:
a) Vì d vuông góc với AB nên
AB
uuur
là VTPT của (d). Vậy VTPT của (d) là
AB
uuur
= (6; -2)
b)

a
r
(a
1
; a
2
) là một VTCP của (d) thì
a
r
.
AB
uuur
= 0

6a
1
- 2a
2
= 0
c) Chọn a
1
= 1

a
2
= 3. Vậy VTCP của (d) là
a
r
(1; 3)
Lập luận trên sai ở bớc nào ?

A. Bớc a) C. Bớc c)
B. Bớc b) D. Không có bớc nào sai
2. Cho 2 điểm A(5; 6) và B(-3; 2) xét 3 phơng trình:
giáo án hình học 10 ban a

×