Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG TOÁN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.04 KB, 29 trang )

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC - CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
I – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG 
1. Định nghĩa



Trên đường tròn lượng giác cho cung AM có sđ AM   (còn viết ..)
M

y
B
K
A x

A'
H

O

B'

�Tung độ y  OK của điểm M gọi là sin của  và kí hiệu là sin  .

sin   OK .
�Hoành độ x  OH của điểm M gọi là côsin của  và kí hiệu là cos  .

cos   OH .
sin 
�Nếu cos  �0, tỉ số cos  gọi là tang của  và kí hiệu là tan  (người ta còn dùng kí hiệu tg  )


sin 
tan  
.
cos 
cos 
�Nếu sin  �0, tỉ số sin  gọi là côtang của  và kí hiệu là cot  (người ta còn dùng kí hiệu
cos
cot  
.
cotg  ):
sin 

Các giá trị sin  , cos  , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng giác của cung  .
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
2. Hệ quả
1) sin  và cos  xác định với mọi  ��. Hơn nữa, ta có
sin    k 2   sin  , k ��;
cos    k 2   cos  , k ��.

2) Vì 1 �OK �1; 1 �OH �1 nên ta có
1 �sin  �1

1 �cos  �1.
3) Với mọi m�� mà 1 �m �1 đều tồn tại  và  sao cho sin   m và cos   m.

 �  k  k �� .
2
4) tan  xác định với mọi
 �k  k �� .
5) cot  xác định với mọi




6) Dấu của các giá trị lượng giác của góc  phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung AM   trên

đường tròn lượng giác.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Góc phần tư

I

II

III

IV

cos 









sin 










tan 









cot 









Giá trị lượng giác

Mẹo ghi nhớ: “Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos”

3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt

Góc 


6


4


3


2

2
3

3
4

1

1350
2
2

3
2


600
3
2
1
2

1200
3
2

1

450
2
2
2
2

900

0

300
1
2

0

..


0

3
3

1

3

||

-

3

||

3

1

3
3

0

-

3

3

0
00

sin 

cos
tana
cot a

-



3
2

2

1800

2700

3600

0

–1


0

–1

0

1

–1

0

||

0

–1

||

0

||

2
2

II – Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG
1. Ý nghĩa hình học của tan 
Từ A vẽ tiếp tuyến t 'At với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là một trục số bằng cách



chọn gốc tại A .
Gọi T là giao điểm của OM với trục t ' At.

uuur

tan  được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ AT trên trục t 'At. Viết: tan   AT

Trục t 'At được gọi là trục tang.
y

t

M
A x
O
T
t'

2. Ý nghĩa hình học của cot 
Từ B vẽ tiếp tuyến s 'Bs với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là một trục số bằng cách
chọn gốc tại B .
Gọi S là giao điểm của OM với trục s 'Bs

uuu
r

cot  được biểu diển bởi độ dài đại số của vectơ BS trên trục s 'Bs . Viết: cot   BS


Trục s 'Bs được gọi là trục côtang.
s'

y
B

S s
M

x

O

tan    k   tan  , k ��;

Nhận xét:

cot    k   cot  , k ��.

III – QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1. Công thức lượng giác cơ bản
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
sin 2   cos 2   1
sin 

tan  
 �  k , k ��
cos  ,
2
cos 

cot  
sin  ,  �k , k ��
k
 � , k ��
tan  .cot   1,
2
1

1  tan 2  
,  �  k , k ��
2
cos 
2
1
1  cot 2  
,
sin 2   �k , k ��


2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
Góc đối nhau (  và  )

Góc bù nhau(  và    )

cos(  )  cos 

sin(   )  sin 

sin( )   sin 


cos(   )   cos 

tan( )   tan 

tan(   )   tan 

cot(  )   cot 

cot(   )   cot 



Góc phụ nhau(  và 2
)
�

sin �   � cos 
�2

�

cos �   � sin 
�2

�

tan �   � cot 
�2

�


cot �   � tan 
�2





Góc hơn kém 2 (  và 2
)
�

sin �   � cos 
�2

�

cos �   �  sin 
�2

�

tan �   �  cot 
�2

�

cot �   �  tan 
�2



Góc hơn kém  (  và    )
sin(   )   sin 
cos(   )   cos 

tan(   )  tan 
cot(   )  cot 

Chú ý: Để nhớ nhanh các công thức trên ta nhớ câu: " cos - đối, sin – bù, phụ - chéo, hơn kém  tang

côtang, hơn kém 2 chéo sin". Với nguyên tắc nhắc đến giá trị nào thì nó bằng còn không nhắc thì đối.
B. CÁC DẠNG TOÁN:
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
I. PHƯƠNG PHÁP: Dấu của các giá trị lượng giác của góc  phụ thuộc vào vị trí điểm cuối (điểm

ngọn) của cung AM   trên đường tròn lượng giác. Vì thế cần xác định vị trí điểm M trên đường tròn
lượng giác rồi sử dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Vị trí điểm M thuộc
góc phần tư

I

II

III

IV

cos 










sin 









tan 









Giá trị lượng giác



cot 









II. VÍ DỤ MINH HỌA:

 
Cho 2
. Xác định dấu của các biểu thức sau:
�

�3

sin �   �
tan �   �
�2

�2

a)
b)


�

cos �
  �
.tan     
2


c)

d)

sin

14
.cot     
9

Lời giải

�



3
sin �   � 0
 
   
�2



2
2 �
a) Ta có 2
�3


3

tan �   � 0
    
0
  
�2


2
2 �
b) Ta có 2
�




cos �
   � 0
 
0    
�2



2
2 �
c) Ta có 2

0    
2 � tan       0

�

cos �
  �
.tan       0
�2

Vậy
.
3 14
14

 2
sin
0

9
9
d) Ta có 2

3
 

     2
cot       0
� 2
2
suy ra
.
14
sin
.cot       0
9
Vậy
.

III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Điểm cuối của  thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.

A. sin   0.

B. cos   0.

C. tan   0.

D. cot   0.

Câu 2. Điểm cuối của  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây

sai ?

A. sin   0.


B. cos   0.

C. tan   0.

D. cot   0.

Câu 3. Điểm cuối của  thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây

đúng ?

A. sin   0.

B. cos   0.

C. tan   0.

D. cot   0.


Câu 4. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , cos  cùng dấu?
A. Thứ II.

B. Thứ IV.

D. Thứ I hoặc III.
Câu 5. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , tan trái dấu?
A. Thứ I.

B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.


C. Thứ II hoặc IV.

2
Câu 6. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu cos   1  sin  .

A. Thứ II.

B. Thứ I hoặc II.

C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.

Câu 7. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu

sin 2   sin  .

A. Thứ III.

B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV.
5
2   
.
2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 8. Cho
A. tan   0; cot   0.
B. tan   0; cot   0.
C. tan   0; cot   0.
D. tan    cot   0.

0   .

2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 9. Cho
sin      �0.
sin      �0.
sin       0.
A.
B.
C.

0   .
2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10. Cho
� �
� �
cot �
  ��0.
cot �
  � 0.
tan       0.
� 2�
� 2�
A.
B.
C.

 .
Câu 11. Cho 2
Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ?

D.


sin       0.

D.

tan       0.

�

cot �   �
.
sin      .
cos    .
tan      .
2


A.
B.
C.
D.
3
   .
2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12. Cho
�3

�3

tan �   � 0.

tan �   � 0.
�2

�2

A.
B.

�3

�3

tan �   ��0.
tan �   ��0.
�2

�2

C.
D.
�


M  cos �
  �
. tan      .
 
2



2
Câu 13. Cho
. Xác định dấu của biểu thức
B. M  0.
C. M �0.
D. M  0.
�

3
M  sin �   �
.cot      .
  
2


2
Câu 14. Cho
. Xác định dấu của biểu thức
A. M �0.

A. M �0.

B. M  0.

C. M �0.

D. M  0.

Câu 15. Cho tam giác ABC có góc A tù. Cho các biểu thức sau:
(1) M  sin A  sin B  sin C

A
B
C
P  cos .sin .cot
2
2
2
(3)

(2) N  cos A.cos B.cos C
(4) Q  cot A tan B cot C


Số các biểu thức mang giá trị dương là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

IV. HƯỚNG DẪN GIẢI :

sin   0


cos   0



tan   0


cot   0 ��
� Chọn A.
Câu 1. Điểm cuối của  thuộc góc phần tư thứ nhất � �
sin   0


cos   0


tan   0


cot   0 ��
� Chọn A.
Câu 2. Điểm cuối của  thuộc góc phần tư thứ hai � �
sin   0


cos   0


tan   0


cot   0 ��
� Chọn B.
Câu 3. Điểm cuối của  thuộc góc phần tư thứ hai � �

Câu 4. Chọn D.
Câu 5. Chọn C.
2
2
cos   cos  � cos  .
Câu 6. Ta có cos   1  sin  � cos   cos  �
cos  � cos  ��
� cos  �0 ��
� điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ
Đẳng thức

I hoặc IV. Chọn D.

Câu 7. Ta có
Đẳng thức

sin 2  � sin  � sin   sin  .
sin   sin  ��
� sin  �0 ��
� điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ I

hoặc II. Chọn C.
2   

5
� điểm cuối cung    thuộc góc phần tư thứ I
2 ��

Câu 8. Ta có
�tan   0

��
��
.
cot   0 Chọn A.



0  
      
� điểm cuối cung    thuộc góc phần tư thứ III ��

2 �
2 ��
Câu 9.Ta có
sin       0.
Chọn D.
Câu 10. Ta có :




� �
0    �      ��
� cot �
  � 0


2
2
2

� 2� .


3

0    �    
��
� tan       0


2
2
Chọn D.
Câu 11. Ta có


�

cot �   � sin  ;
sin        sin  ;
cos     cos  ; tan       tan  .
�2

sin   0


cos   0


 

�tan   0
��
��
� Chọn B.
Do 2
� �3

sin �   � 0

� �2


�3

�3


3
3

cos �   � 0
tan �   � 0.
  
0
 
� ��
� �2
�2

��


2 �
2
2 ��
Câu 12. Ta có
Chọn B.
Câu 13. Ta có :




�

    � 0      ��
� cos �
   � 0

�2
2
2
�2





    � 0      ��
� tan       0

�2

2
��
� M  0. Chọn B.

Câu 14. Ta có :

3
3





  
�
    �       ��
� sin �   � 0


2
2
2
2
�2


3
5

  

� 2     
��
� cot       0


2
2
��
� M  0 . Chọn D.

Ta có: A tù nên cos A  0;sin A  0; t anA  0;cot A  0
Do đó: M  0; N  0; P  0; Q  0 . Chọn B.

Câu 15.


DẠNG 2:
TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
I. PHƯƠNG PHÁP :


Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác



Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt



Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản


II. VÍ DỤ MINH HỌA :
� 3 �
1
sin �
 �
cos  
� 2 �bằng
3 . Khi đó
Ví dụ 1 : Cho
2
1
 .
 .
A. 3
B. 3

1
.
C. 3

2
.
D. 3

Lời giải
Chọn C

� 3
sin �


� 2

1

� 

� �
   2 � sin �
  � cos   .
� sin �
3

� 2

� 2�

Ta có
Ví dụ 2: Cho

cos150 

32

2 3

2
. Giá trị của tan15 bằng :
B.


2 3
2

C. 2  3

2 3
4
D.

A.
Lời giải
Chọn C





2
1
4

1


1

2

3
cos 2 150

� tan150  2  3 .
2 3
4
3
tan   
   2
5 với 2
Ví dụ 3 : Cho
. Khi đó :
4
5
4
5
sin   
cos   
sin  
cos  
41 ,
41 .
41 ,
41 .
A.
B.
4
5
4
5
sin   
cos  
sin  

cos   
41
41 .
41 ,
41 .
C.
D.

tan 2 150 

Lời giải
Chọn C

1
16
1
1
41
25 � cos   � 5
2

1





cos



41
cos 2 
25 cos 2 
cos 2  25
41
5
3
   2 � cos   0 � cos  
41 .
2
4
� sin   
41

1  tan 2  


III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1
tan  
2 . Tính cot 
Câu 1. Cho biết
A. cot   2 .

B.

cot  

1
4.


C.

cot  

1
2.




cos �   2k  1  �
.
4


Câu 2. Tính giá trị của

3

2




cos �   2k  1  � 
.
cos �   2k  1  � 
.
4

2
4
2




A.
B.

D. cot   2 .



� 1
cos �   2k  1  �  .
�4
� 2
C.



� 3
cos �   2k  1  �
.
�4
� 2
D.
12


sin  
 
13 và 2
Câu 3. Cho góc  thỏa mãn
. Tính cos  .
1
5
5
1
cos   .
cos   .
cos    .
cos    .
13
13
13
13
A.
B.
C.
D.
5
3
  
3 và
2 . Tính tan  .
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn
3
2
4

2
tan    .
tan  
.
tan   
.
tan   
.
5 B.
5
5
5
A.
C.
D.
4
2017
2019
tan   
 
3 và
2
2 . Tính sin  .
Câu 5. Cho góc  thỏa mãn
3
3
4
4
sin    .
sin   .

sin    .
sin   .
5 B.
5
5
5
A.
C.
D.
12

cos   
   .
13 và 2
Câu 6. Cho góc  thỏa mãn
Tính tan  .
12
5
5
12
tan    .
tan   .
tan    .
tan   .
5 B.
12
12
5
A.
C.

D.
4

cos  
0  
5 với
2 . Tính sin  .
Câu 7. Cho
1
1
3
3
sin  
sin   
sin  
sin   �
5.
5.
5.
5.
A.
B.
C.
D.
cos   

o
o
Câu 8. Cho góc  thỏa mãn tan   2 và 180    270 . Tính P  cos   sin  .
3 5

3 5
5 1
P
.
P
.
P
.
5
2
2
A.
B. P  1  5.
C.
D.
3
sin  
5 và 90O    180O. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 9. Cho góc  thỏa
4
4
5
4
cot    .
cos  .
tan   .
cos   .
5 B.
5
4

5
A.
C.
D.
3
cot 
4 và 0O    90O. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10. Cho góc  thỏa
4
4
4
4
cos   .
cos  .
sin   .
sin   .
5 B.
5
5
5
A.
C.
D.


Câu 11. Cho góc  thỏa mãn
A. P  2 2.

�7


1

P  tan �   �
 
�2
�.
3 và 2
. Tính
2
2
P
.
P
.
4
4
C.
D.

sin       

B. P  2 2.

Câu 12. Cho góc  thỏa mãn 3cos   2sin   2 và sin   0 . Tính sin  .
5
7
9
12
sin    .
sin    .

sin    .
sin    .
13 B.
13
13
13
C.
D.
A.



 
tan  cot
2
2 bằng :
Câu 13. Cho cot   3 2 với 2
. Khi đó giá trị
A.

2 19 .

B. 2 19 .

C.  19 .

D. 19 .

IV. HƯỚNG DẪN GIẢI:


1
1
 2
1
tan 
2
Câu 1. Ta có : tan  .cot   1
. Chọn A.

5


�5

cos �   2k  1  � cos �  2k � cos
4
�4

�4

Câu 2. Ta có
� cot  


2
� �
 cos �
  �  cos  
.
4

2 Chọn B.
� 4�
5

cos   � 1  sin 2   �

5

13
��
� cos    .

13
�    
Câu 3. Ta có �2
Chọn D.
2

sin   � 1  cos 2   �

2
sin 
2

3
��
� sin    ��
� tan  

.


3

3
cos

5

  
2
Câu 4. Ta có �
Chọn B.
2
� � 4�
1
1

2
1  tan  
1 �
 �

2
2



cos 
��
� � � 3 � cos 


�2017    2019
�  504.2    3  504.2
� 2

2
�2
2
Câu 5. Ta có
sin 
4 sin 
4
tan  
��
� 
��
� sin  
3
cos 
3 3
5
��
� cos   
5
5 . Mà
. Chọn D.

5

sin   � 1  cos 2   �


5
sin 
5

13
��
� sin   ��
� tan  
 .

13
cos 
12
�     .
Câu 6. Ta có �2


Chọn C.
2

�4 � 9
3
sin 2   1  cos2   1  � �
� sin   �
�5 � 25
5.
Câu 7.
Ta có:


3
0  
sin  
2 nên sin   0 . Suy ra,
5
Do
1
1
1
� 2
cos  
 � cos   �
1

2
1  tan  5
� cos   
5 ��

5

180o    270o

Câu 8. Ta có
2
3
3 5
��
� sin   tan  .cos   
sin   cos   


.
5 Chọn A.
5 . Do đó,
5
4

cos   � 1  sin 2   �
4

� cos    .
5 ��

5

90�   180�
Câu 9. Ta có �
Chọn D.
2
� 1
�3 � 25
2
4
� 2  1  cot   1  � �
� sin   .
�sin 
�4 � 16 ��
5

0





90


Câu 10. Ta có
Chọn C.
cos 
�7

� 

�

P  tan �   � tan �
3    � tan �   � cot  
2
sin  .
�2



�2

Câu 11. Ta có
1
1
1

sin        �  sin    � sin  
3
3
3.
Theo giả thiết:

2 2
cos   � 1  sin 2   �

2 2

3 ��
� cos   
��
� P  2 2.

3

�  
�2
Ta có �
Chọn B.
2
3cos   2 sin   2 �  3cos   2sin    4
Câu 12. Ta có
� 9 cos 2   12 cos  .sin   4sin 2   4 � 5cos 2   12 cos  .sin   0

cos   0

� cos   5cos   12sin    0 � �

.
5cos   12sin   0

�cos  0 � sin   1 : loại (vì sin   0 ).

5

sin   

5cos   12sin   0


13
��
.

3cos


2sin


2
12


cos  

13
�5cos  12sin   0 , ta có hệ phương trình

Chọn A.
Câu 13.
1
1 � sin   � 1
2
2

1

cot


1

18

19

sin


19
sin 2 
19


1

� sin  
 

19
� sin   0
2


tan
Suy ra
Chọn A



 cot 
2
2



 cos 2
2
2  2  2 19


sin 
sin cos
2
2
.

sin 2



DẠNG 3:
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHI BIẾT ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ
I. PHƯƠNG PHÁP :


Từ hệ thức lượng giác cơ bản là mối liên hệ giữa hai giá trị lượng giác, khi biết một giá trị lượng
giác ta sẽ suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá trị lượng giác để chọn cho phù hợp.



Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại số.

II. VÍ DỤ MINH HỌA :

tan a + 3cot a
2
A=
tan a + cot a .
3 . Tính giá trị của biểu thức
Ví dụ 1: a) Cho
sin a - cosa
B =
3
sin a + 3cos3 a + 2sin a
b) Cho tan a = 3. Tính giá trị của biểu thức
3
cot   2 tan 
sin  
C

0
0
5 và 90    180 . Tính giá trị của biểu thức
tan   3cot 
c) Cho

cosa =

Lời giải

1
1
+2
2
tan
a
cos
a
A=
=
tan2 a + 3
1
1
=
tan a +
2
tan a + 1
tan a
cos2 a = 1 + 2cos2 a
a) Ta có

4 17
A = 1 + 2. =
9
9
Suy ra
tan a + 3

sin a
cosa
3
cos a cos3 a
B =
tan a ( tan2 a + 1) - ( tan2 a + 1)
sin3 a 3cos3 a 2sin a =
+
+
tan3 a + 3 + 2tan a ( tan2 a + 1)
cos3 a
cos3 a
cos3 a
b)
3( 9 + 1) - ( 9 + 1)
2
B =
=
27 + 3 + 2.3( 9 + 1)
9
Suy ra
4


cos 

5

4
9 16

cos  
cos 2  =1  sin 2   1 

2
2

5
25 25 � �
c) sin   cos   1 �
Vì 90    180
0

0

� cos  

4
3
4
tan   
cot   
5 . Do đó:
4 và

3.

4
� 3�
  2. �
 �
3
4�


3
� 4 � 2
cot   2 tan 
  3. �
 �
C
4
� 3 � 57
tan   3cot  .

Ví dụ 2: Cho

3sin4 a - cos4 a =

1
2 . Tính A = 2sin4 a - cos4 a .


Lời giải


3sin4 a - cos4 a =

1
2�

3sin4 a - ( 1 - sin2 a ) =

= 1-

1 1
=
2 2

2

1
2�

Ta có
6sin4 a - 2( 1- 2sin2 a + sin4 a ) = 1 � 4sin4 a + 4sin2 a - 3 = 0
2
2
� ( 2sin a - 1) ( 2sin a + 3) = 0 � 2sin2 a - 1 = 0 (Do 2sin2 a + 3 > 0 )
Suy ra

sin2 a =

1
2.


cos2 a = 1- sin2 a

Ta lại có

2

Suy ra


1�

A = 2�
��



2�

2


1�


� 1

� 4


2�


sin4 x - cos4 x
sin
x
+
cos
x
=
m
sin
x
cos
x
Ví dụ 3: Biết
. Tính

Lời giải

( sin x + cosx )
Ta có

2

= sin2 x + 2sin x cosx + cos2 x = 1 + 2sin x cosx (*)
m2 - 1
sin
a
cos
a
=

2
2
Mặt khác sin x + cosx = m nên m = 1 + 2sin a cosa hay
A = sin4 x - cos4 x
*) Đặt
. Ta có
2
2
2
A = ( sin x + cos x ) ( sin x - cos2 x )   sin x  cos x   sin x  cos x 

*)

2

2

2
� A = ( sin x + cosx ) ( sin x - cosx ) = ( 1 + 2sin x cosx ) ( 1 - 2sin x cosx )
� m2 - 1�
� m2 - 1�
� 3 + 2m2 - m4


A2 = �
1+
1�




=




2 �
2 �



4

Vậy

A=

3 + 2m2 - m4
2

III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho góc a thỏa mãn
1
1
P =- .
P= .
3
3
A.
B.


A.

3
.
2

B.

P=

3
5



p
p
2
4
2 . Tính P = tan a - 2tan a +1 .

7
P= .
3
C.

p
< a < 2p
2


Câu 2. Cho góc a thỏa mãn
P=

cosa =



6 +3 2
.
4

Câu 3. Cho góc a thỏa mãn

D.

P =-

7
.
3

� p�

� p�
tan�
a+ �
=1
P= cos�
a- �

+ sin a






� 4�
� . Tính
� 6�
.

C.

P =-

p
< a < 2p
2

3
.
2



D.

P=


� p�

cot�
a+ �
=�


� 3�

6- 3 2
.
4
3

. Tính giá trị của biểu thức

� p�
P = sin�
a+ �
+ cosa




� 6�
.

A.

P=


3
.
2

B. P = 1.

Câu 4. Cho góc a thỏa mãn

C. P = - 1.
tan a = -

4
3



D.

P =-

3
.
2

sin2 a - cosa
p
P
=
.

sin a - cos2 a
2
. Tính


A.

30
.
11

P=

B.

P=

31
.
11

C.

Câu 5. Cho góc a thỏa mãn tan a = 2. Tính
A.

4
.
9


P =-

4
P= .
9
B.

C.

32
.
11

P=

D.

P=

34
.
11

P=

4
.
19


3sin a - 2cosa
P=
.
5cosa +7sin a
P =-

4
.
19

D.

1
3sin a + 4cosa
cot a = .
P=
.
3
2sin a - 5cosa
a
Câu 6. Cho góc thỏa mãn
Tính
15
15
P =.
P= .
13
13
A.
B.

C. P = - 13.
D. P = 13.
4
4
Câu 7. Cho góc a thỏa mãn tan a = 5. Tính P = sin a - cos a.

A.

P=

9

13

B.

P=

10

13

Câu 8. Cho góc a thỏa mãn
A.

P=

9

16


B.

P=

A.

91

125

B.

P=

A.

P=

3
.
2

B.

C.

12
sinacosa =
25

49

25

Câu 10. Cho góc a thỏa mãn

11

13

D.

P=

12

13

5
sin a + cosa = .
4 Tính P = sin a.cosa.

9

32

Câu 9. Cho góc a thỏa mãn
P=

C.


P=

p
4



1
P= �
2

D.

1
P= �
8

3
3
và sina + cosa > 0. Tính P = sin a + cos a.

C.

0< a <

9
P= �
8


7
P= �
5

sin a + cosa =

C.

P =-

D.

1
P= �
9

5
2 . Tính P = sin a - cosa.

1

2

D.

P =-

3
.
2


Câu 11. Cho góc a thỏa mãn sin a + cosa = m. . Tính P = sin a - cosa .
2
A. P = 2- m. B. P = 2- m .

2
D. P = 2- m .

2
C. P = m - 2.

2
2
Câu 12. Cho góc a thỏa mãn tan a + cot a = 2. Tính P = tan a + cot a.

A. P = 1.

B. P = 2.

C. P = 3.

D. P = 4.

3
3
Câu 13. Cho góc a thỏa mãn tan a + cot a = 5. Tính P = tan a + cot a.

A. P = 100.

B. P = 110.


Câu 14. Cho góc a thỏa mãn
A. P = 12.

C. P = 112.

sin a + cosa =

B. P = 14.

2
.
2

D. P = 115.

2
2
Tính P = tan a + cot a.

C. P = 16.

D. P = 18.

p
a
Câu 15. Cho góc thỏa mãn 2
và tan a - cot a = 1. Tính P = tan a + cot a.


A. P = 1.

B. P =- 1.

Câu 16. Cho góc a thỏa
A.

P=

sin a =

C. P = - 5.
1
3

0

và 90 < a < 180 .Tính

19 + 2 2
19- 2 2
. P=
.
9
9
B.

Câu 17. Cho góc a thỏa mãn
A. P = 4.


3
cosa =
5

B. P =- 4.

0



C.
-

P=

26- 2 2
.
9

D. P = 5.
P=

2tan a + 3cot a +1
.
tan a + cot a

D.

P=


26 + 2 2
.
9

p
2
.Tính P= 5+ 3tan a + 6- 4cot a.

C. P = 6.

D. P = - 6.


Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

Nếu

sin x  cos x 

1
2 thì 3sin x  2 cos x bằng

5 7
5 7
4 .

A. 4
hay

5 5
5 5
4 .
B. 7
hay

2 3
2 3
5 hay 5 .
C.

3 2
3 2
5 hay 5 .
D.

2b
a  c . Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
Biết
A. –a .
B. a .
C. –b .
D. b .
tan x 

sin 4  cos 4 
1

sin 8  cos8 


A

b
a  b thì biểu thức
a3
b3 bằng
Nếu biết a
1
1
1
1
2
3
2
2
3
3
 a  b .
 a  b .
A.
B. a  b .
C.
D. a  b

IV. HƯỚNG DẪN GIẢI :
Câu 1.Ta có


P = ( tan a - 1)

2

 tan   1

.

p
p
2 ��
� tan a > 1 ��
� P = tan a - 1.
Vì 4

4

sin a = � 1- cos2 a = �


5

.


4
4
1
p

p

sin a =
tan a =
P=


5�
3�
3
2

Theo giả thiết: �4

Chọn B.

Câu 2.Ta có

�p
3p
p 9p

< a < 2p ��



2
4

4
4

.
� �


p
p 5p


tan�
a
+
=
1



a+ = .





4


4
4 �


Thay a = p vào

Câu 3.Ta có
Thay



ta được

3
2 .

Chọn C.

�p
5p
p 7p

< a < 2p ��


2
6
3 3

� �



p�
p 11p
3p

cot�
a+ �
=- 3


a+ =
a= .





3

3
6 �

2

a=

Câu 4.Ta có

P,

P =-


a = p.

3p
2

vào

P

, ta được

P =-

3
2 .

Chọn D.

� 2
1
9
3

cos a =
=
� cosa = �

2


5
1+ tan a 25



p
3

cosa =�

2
5



sin a = tan a.cosa =

4
5.


Thay

sin a =

4
5




cosa = -

Câu 5.Chia cả tử và mẫu của

P

3
5

vào

P

cosa

cho

P=

, ta được

31
.
11 Chọn

B.
4
3tan a - 2 3.2  2



P=
5+ 7tan a
5  7.2 19
ta được

Chọn D.
1
3
=
3+ 4cot a
1
P=
2- 5.
2- 5cot a
3  13 .
3+ 4.

Câu 6.Chia cả tử và mẫu của

P

cho sina ta được

Chọn D.
Câu 7.Ta có

P = ( sin2 a - cos2 a ) .( sin2 a + cos2 a ) = sin2 a - cos2 a. ( *)

Chia hai vế của ( *) cho cos a ta được

2

� P ( 1+ tan a ) = tan a - 1 �
2

2

P=

P
sin2 a
=
- 1
2
cos a cos2 a

tan2 a - 1
52 - 1 12

.
=
1+ tan2 a
1+ 52 13

Chọn D.

25
25
1+ 2sin a.cosa =
( sin a + cosa ) =

16 �
16
2

Câu 8.Từ giả thiết, ta có
� P = sin a.cosa



9
32 Chọn B.
3

Câu 9.Áp dụng

a3 + b3 = ( a + b) - 3ab( a + b)

, ta có

3

P = sin3 a + cos3 a = ( sin a + cosa ) - 3sin a cosa ( sin a + cosa ) .
2

sin a + cosa ) = sin2 a + 2sin a cosa + cos2 a
Ta có (

Vì sin a + cosa > 0 nên ta chọn

Thay



7

sin a + cosa =


5



12

sin a cosa =


25


sin a + cosa =

 1

7
5.
3

vào

24 49


25 25 .

��
7�
12 7
P =�
- 3. .




��
5
25 5



91
125 Chọn A.

, ta được
2
2
2
sin a - cosa ) +( sin a + cosa )  2  sin   cos    2
Câu 10.Ta có (
.
3
5 

2
2
sin a - cosa ) = 2- ( sin a + cosa ) = 2- 4 4
(
Suy ra
.
P

2

Do

0< a <

p
4

suy ra sin a < cosa nên sin a - cosa < 0 . Vậy

P =-

sin a - cosa ) +( sin a + cosa )  2  sin   cos    2
Câu 11.Ta có (
.
2
2
sin a - cosa ) = 2- ( sin a + cosa )
= 2- m2
Suy ra (
2


�



2

2

3
.
2 Chọn

D.

2

 2  m2 Chọn D.
2
2
2
= tan a + cot a ) - 2tan a.cot a
Câu 12.Ta có P = tan a + cot a (
P = sin a - cosa

= 22 - 2.1  2

Chọn B.
3


3
3
= tan a + cot a ) - 3tan a cot a ( tan a + cot a )
Câu 13.Ta có P = tan a + cot a (

= 53 - 3.5  110 .

Câu 14.Ta có

sin a + cosa =

2
1
2
( sin a + cosa ) =

2
2



sin a cosa = -

1
.
4

Chọn B.



Khi đó

sin2 a cos2 a
P=
+
cos2 a sin2 a

( sin a + cos a )
2

=

sin 4   cos 4 

sin 2  .cos 2 
2

2

2

2

- 2sin a.cos a

2

2

sin a.cos a




1  2  sin  cos  

 sin  cos  

2

2

 14 Chọn B.

Câu 15.Ta có
tan a - cot a = 1 �

Do

p
2

Thay

tan a =

suy ra

1-


1
1� 5
=1
tan a =
.
tan a
� tan2 a - tan a - 1= 0 �
2
2
1
1- 5
=
.
cot a =
tan a =
tan
a
1
5
tan a < 0 nên
2
��


tan a -

5
2




cot a =

2
1-

5

vào

P

, ta được

P=

1-

5
2

+

2
1-

5  5

Chọn C.



2
2 2


tan a =cosa = � 1- sin2 a = �




4


3
2 2


cosa =�

0
0


90
<
a
<
180
cot
a

=2
2
3 ��

Câu 16.Ta có �
.

2

tan a = �

4

26- 2 2

P=


cot
a
=
2
2
9
Thay �
vào P , ta được
. Chọn C.


4

4


sin a = � 1- cos2 a = �
tan a = �



5
3






4
p
3


sin a = -
cot a = �

5 .�
4


�2
Câu 17.Ta có �

4
3
3
4

vào P , ta được P = 4 . Chọn A.
1
1
3
3
2
sin x  cos x  �  sin x  cos x   �  sin x.cos x   � sin x.cos x  
2
4
4
8

Thay
Câu 18.



tan a =�





cot a = �





1 7
sin x 

4


1 7
1
3
sin x 
X2  X  0

4
��
2
8
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình

Ta có

sin x  cos x 

+) Với

+) Với

1

2 �  2  sin x  cos x   1

sin x 

1 7
5 7
3sin x  2 cos x 
4 �
4

sin x 

1 7
5 7

4 � 3sin x  2 cos x
4 .

Chọn A

Câu 19.

A  a cos x  2b sin x.cos x  c sin x
2

2



A

 a  2b tan x  c tan 2 x
2
cos x


2
2
� �2b �

2b
�2b �
A�
1
 a  2b
 c�
2
2
��

� �

a c
�a  c �
� A 1  tan x  a  2b tan x  c tan x � � �a  c ��





 a  c    2b 

A
2
 a  c
2



2

2



 a  c    2b 
A
2
 a  c
2



a  a  c   4b 2  a  c   c 4b 2

 a  c

2

2

a  a  c   4b 2 a

2



 a  c

2





a.  a  c   4b 2
2

 a  c

2


� Aa.

Chọn B

 1 t 
Câu 20.

2
Đặt cos   t �


a

� b  1  t   at 2 
2

2



t2
1

b ab

ab
ab
ab
� at 2  bt 2  2bt  b 
�  a  b  t 2  2bt  b 
ab
ab
ab

b
2
�  a  b  t 2  2b  a  b  t  b 2  0 � t  a  b

Suy ra

Vậy:


cos 2  

b
a
;sin 2  
ab
ab

sin 8  cos8 
a
b
1




3
4
4
3
3
a
b
 a  b  a  b  a  b

Chọn C

DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC, CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
I. PHƯƠNG PHÁP :

Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ, mối liên hệ của các cung
đặc biệt và sử dụng tính chất của giá trị lượng giác để biến đổi
+ Khi chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến đổi
hai vế cùng bằng một đại lượng khác.
+ Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện nhân tử
chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.
II. VÍ DỤ MINH HỌA :
A

Ví dụ 1 : Biểu thức
A. 3  3 .

cos 7500  sin 420 0
sin  3300   cos  3900 

B. 2  3 3 .

có giá trị rút gọn bằng
2 3
C. 3  1 .
Lời giải

1 3
3 .
D.


Chọn A.
cos 300  sin 600
2 3

A

 3  3
0
0
sin 30  cos 30 1  3
.
� �
A  cos �
  � sin     
� 2�
Ví dụ 2 : Đơn giản biểu thức
, ta được:
A. A  cos a  sin a .

B. A  2sin a .

C. A  sin a – cos a .

D. A  0 .

Lời giải
Chọn D.
�

A  cos �   � sin     
�2

A  sin   sin   0 .
A   1 – sin 2 x  .cot 2 x   1 – cot 2 x  ,

Ví dụ 3 : Đơn giản biểu thức
ta được :
2
A. A  sin x .

2
B. A  cos x .

2
C. A  – sin x .

2
D. A  – cos x .

Lời giải
Chọn A
A   1 – sin 2 x  .cot 2 x   1 – cot 2 x   cot 2 x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x
.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
sin 5150.cos  4750   cot 2220.cot 4080
A
cot 4150.cot  5050   tan197 0.tan 730
Câu 1.
Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng
1 2 0
1
1
1 2 0
sin 25

cos 2 550
cos 2 250
sin 65
A. 2
.
B. 2
.
C. 2
.
D. 2
.
�

�

�

�

A  cos �   � sin �   � cos �   � sin �   �
�2

�2

�2

�2
�, ta có :
Câu 2.
Đơn giản biểu thức

A. A  2sin a .
Câu 3.

A. P =- 1.

B. P = 0.

C. P = 1.

D. P = 2.

B. P = 2.

C. P = 4.

D. P = 8.

B. P = 1.

C. P = 4.

D. P = 8.

0
0
0
0
Tính giá trị biểu thức P = tan1 tan2 tan3 ...tan89 .

A. P = 0.

Câu 7.

p
3p
5p
7p
+ cos2
+ cos2
+ cos2
.
8
8
8
8

.tan20�
.tan30�
.....tan80�
.
Tính giá trị biểu thức P = tan10�

A. P = 0.
Câu 6.

D. A  0 .

2
O
2
O

2
O
2
O
Tính giá trị biểu thức P = sin 10 + sin 20 + sin 30 +... + sin 80 .

A. P = 0.
Câu 5.

C. A  sin a – cos a .

Tính giá trị biểu thức :
P = cos2

Câu 4.

B. A  2 cos a .

B. P = 1.

C. P = 2.
2 cos 2 x  1
A 
sin x  cos x ta có
Đơn giản biểu thức

A. A  cos x  sin x .

B. A  cos x – sin x .


D. P = 3.

C. A  sin x – cos x .

D. A   sin x – cos x .


Câu 8.

2
2
2
2
2
Biểu thức A  cos x.cot x  3cos x – cot x  2 sin x không phụ thuộc x và bằng

D. –3 .

B. –2 .
C. 3.
2
2
tan a  sin a
2
2
Biểu thức rút gọn của A = cot a  cos a bằng :

A. 2.
Câu 9.


6
A. tan a .

6
B. cos a .

 1  tan x 
A
2

Câu 10.

Câu 11.

2

Biểu thức



2

B. –2 .
C. 1 .
2
C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 

A. 2 .
Câu 13.


B. –2 .

D. –1 .
có giá trị không đổi và bằng

C. 1 .

D. –1 .

Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:

tan x  tan y
 tan x.tan y
cot
x

cot
y
A.
.
sin 
cos 
1  cot 2 


2
C. cos   sin  cos   sin  1  cot  .
Câu 14.

6

D. sin a .

1
4 tan x
4sin x cos 2 x không phụ thuộc vào x và bằng
Biểu thức
1
1

A. 1 .
B. –1 .
C. 4 .
D. 4 .
2
2
cos x  sin y
B
 cot 2 x.cot 2 y
2
2
sin x.sin y
Biểu thức
không phụ thuộc vào x, y và bằng
2

A. 2 .
Câu 12.

4
C. tan a .


Cho

A. P + Q = 0.

P = sin( p + a ) .cos( p - a )

B. P + Q = - 1.



2

� 1  sin a
1  sin a �

 4 tan 2 a


� 1  sin a

1  sin a �
B. �
.
sin   cos 
2 cos 

sin   cos   1 .
D. 1  cos 



� �

p
p
Q = sin�
- a�
.cos�
+a�
.









� �
� Mệnh
2
2

C. P + Q = 1.

đề nào dưới đây là đúng ?

D. P +Q = 2.


Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin( A +C ) = - sin B.
B. cos( A +C ) = - cosB.
C. tan( A +C ) = tan B.
D. cot( A +C ) = cot B.

Câu 15.

Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó
A. sinC = - sin( A + B) .
B. cosC = cos( A + B) .
C. tanC = tan( A + B) .
D. cotC = - cot( A + B) .

Câu 16.

Câu 17.
A.

sin

Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A +C
B
= cos .
2
2

C. sin( A + B) = sinC.


B.

cos

A +C
B
= sin .
2
2

D. cos( A + B) = cosC.

A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A + B +C
sin A = - cos
.
sin A = - sin( 2A + B +C ) .
2
A.
B.
A + B + 3C
cosC = sin
.
sinC = sin( A + B + 2C ) .
2

Câu 18.

C.


IV. HƯỚNG DẪN GIẢI

D.


Câu 1.

Ta có :
sin1550.cos1150  cot 42 0.cot 480
sin 250.   sin 250   cot 420.tan 420
A
cot 550.cot  1450   tan17 0.cot17 0 � A 
cot 550.tan 550  1

 sin 2 250  1
cos2 250
� A
� A
2
2
.
Chọn C .
Câu 2.

Ta có:
A  sin   cos   sin   cos  � A  2sin  . Chọn A .

Câu 3.

Ta có :


�p 7p
p
7p
p
7p

+
= p ��
� cos =- cos ��
� cos2 = cos2


8 8
8
8
8
8



3
p
5
p
3
p
5
p
3

p
5p
2

+
= p ��
� cos = - cos ��
� cos
= cos2


8
8
8
8
8
�8
� 2p

3p �
��
� P = 2�
cos + cos2 �


� 8
�.
8�




p 3p p
p
3p
p
3p
+
= ��
� cos = sin
��
� cos2 = sin2 .
8 8
2
8
8
8
8

Do đó
Câu 4.

� 2 3p
3p �
��
� P = 2�
sin
+ cos2 �
�= 2.1= 2.





8
8�
O

O

O

O

O

Chọn D.

O

O
O
O
Do 10 + 80 = 20 + 70 = 30 + 60 = 40 + 50 = 90 nên các cung lượng giác tương ứng đôi

một phụ nhau. Áp dụng công thức

sin( 90O - x) = cosx

, ta được

P = ( sin2 10O + cos2 10O ) +( sin2 20O + cos2 20O )

+( sin2 30O + cos2 30O ) +( sin2 40O + cos2 40O )

= 1+1+1+1= 4. Chọn C.

Câu 5.

Áp dụng công thức tan x.tan( 90�- x) = tan x.cot x = 1.

Do đó P = 1. Chọn B.
Câu 6.

Áp dụng công thức tan x.tan( 90�- x) = tan x.cot x = 1.

Do đó P = 1. Chọn B.
Câu 7.

Ta có:

2
2
2
2 cos 2 x  1 2 cos x   sin x  cos x  cos 2 x  sin 2 x
A 


sin x  cos x
sin x  cos x
sin x  cos x
 cos x  sin x   cos x  sin x   cos x  sin x


sin x  cos x

Như vậy, A  cos x – sin x . Chọn B
Câu 8.

Ta có:

2
2
2
A  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x  cos x  2  cot x  cos x  1

 cos 2 x  2  cot 2 x.sin 2 x  cos 2 x  2  cos 2 x  2 . Chọn A

Câu 9.

Ta có:


� 1

sin 2 a � 2  1�
2
2
cos
a

� tan a.tan a  tan 6 a

A


cot 2 a

tan 2 a  sin 2 a
2� 1
cos

1
A
� 2

�sin a �
cot 2 a  cos 2 a
.

Chọn A
Câu 10.

Ta có :

 1  tan x 
A

2

 1  tan x 


2


2

4 tan 2 x
2

4 tan 2 x

2
1  tan 2 x 

1
1
� 1 �






4sin 2 x cos 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x �cos 2 x �
2

 1  tan x 

2

4 tan 2 x


2

 1  tan x    1  tan x 

2

2

2

4 tan 2 x

2



4 tan 2 x
 1
4 tan 2 x
.

Chọn B
Câu 11.

Ta có :
cos 2 x  sin 2 y
cos 2 x  sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2
B


cot
x
.cot
y


sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y


cos 2 x  1  cos 2 y   sin 2 y
sin 2 x sin 2 y



2
2
cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1

 1
sin 2 x sin 2 y
 1  cos2 x  sin 2 y

.

Chọn D
Câu 12.


Ta có:
2
C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 
2

2
2
 2�
–�
sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x �
�sin 2 x  cos2 x   sin 2 x cos2 x �


� �
2

2
2

 2�
1  sin 2 x cos 2 x �
 2sin 4 x cos 4 x
 sin 2 x  cos2 x   2 sin 2 x cos2 x �

�– �

2
2
2
2

2
2
4
4



 2�
1

sin
x
cos
x

1

2
sin
x
cos
x

� �
� 2sin x cos x

 2  1  2 sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos 4 x  –  1  4 sin 2 x cos2 x  4 sin 4 x cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x
1

.


Chọn C
Câu 13.

A đúng vì:

VT 

tan x  tan y
 tan x.tan y  VP
1
1

tan x tany

B đúng vì

 1  sin a    1  sin a   2  2  2 sin 2 a  2  4 tan 2 a  VP
1  sin a 1  sin a
VT 

2
1  sin a 1  sin a
1  sin 2 a
cos 2 a
 sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
VT 
 2

 VP

cos 2   sin 2 
sin   cos 2  1  cot 2 
C đúng vì
.
2

Chọn D
Câu 14.

Ta có :

2


P = sin( p + a ) .cos( p - a ) = - sin a.( - cosa ) = sin a.cosa.




� �

p
p
Q = sin�
- a�
.cos�
+ a�






�= cosa.( - sin a ) = - sin a.cosa.



� �

2
2

Khi đó P + Q = sin a.cosa - sin a.cosa = 0. Chọn A.
Vì A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A +C = p - B.
Khi đó sin( A +C ) = sin( p - B) = sin B; cos( A +C ) = cos( p - B) =- cosB.

Câu 15.

tan( A +C ) = tan( p - B) = - tan B; cot( A +C ) = cot( p - B) =- cot B.

Chọn B.
Câu 16. Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên C = 180 - ( A + B) .
Do đó C và A + B là 2 góc bù nhau � sinC = sin( A + B) ; cosC = - cos( A + B) .
Và tanC = - tan( A + B) ; cotC = cot( A + B) .
o

Ta có A + B +C = p � A + B = p - C
Do đó cos( A + B) = cos( p - C ) = - cosC. Chọn D.

Câu 17.


A, B, C

0
0
là ba góc của một tam giác � A + B +C = 180 � A + B = 180 - C.
sin( A + B + 2C ) = sin( 1800 - C + 2C ) = sin( 1800 +C ) = - sinC.
Ta có
Chọn D.

Câu 18.


×