Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tự chọn toán 8(tê)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.74 KB, 10 trang )

Chñ ®Ò 1 :tù chän to¸n 7
CHỦ ĐÈ 1: -RÈN LUYỆN CỘNG,TRỪ,NHÂN,CHÍA SỐ HỮU TỈ
-TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC VÀ LÀM TRÒN SỐ
Tiết 1 RÈN LUYỆN CỘNG ,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn :22/8/2008
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :-Học sinh nắm lại các quy tắc cộng,trừ ,nhân,chia số hữu tỉ.
-2.Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để giả bài toán thành thạo,giải bt khó trong sgk.
3.Thái độ: Chăm chỉ, cẩn thận trong tính toán
II..Chuẩn bị:
1.Giáo viên: sgk, bảng nhóm,thước thẳng.
2.Học sinh : sgk,bảng nhóm.
III, Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập-thực hành
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')
-Gọi 2 học sinh phát biểu quy tắc chuyển vế và giải bài 9a và 9b sgk
-Đáp án;
9a. Tìm x biết
x+
1 3
3 4
=
=> x=
3 1 9 4 5
4 3 12 12 12
− = − =
9b. x-
2 5 5 2 25 14 29
5 7 7 5 35 35 35


x
= => = + = + =

Hoạt động 2; Giải bài tập
*HĐ2.1: Tìm nội dung:
Giải bài tập 11 ,13,14 sgk.
*Bước 2: Tìm cách giải
Bài 11 : Áp dụng quy tắc nhân,chia 2 số
hữu tỉ.
* Bước 3: Trình bày cách giải
-Gọi 2 học sinh lên giải bài 11 a và b sgk
-Gọi 2 học sinh nhận xét và sửa sai.
*Bước 4: Trả lời
-Chú ý: Trước khi thực hiện phép nhân
nên rút gọn phân thức trước.
-học sinh đọc đề bài
11a.
2 21 2.21 1.3 3
.
7 8 7.8 1.4 4
− − − −
= = =
11b.
15 6 15 3 3 9
0,24. . .
4 25 4 5 2 10
− − − −
= = =
+ Giải bài 13 sgk:
-Áp dụng quy tắc nào để giải bài tập 13 ?

-Vận dụng tính chất nào của phép nhân
để thực hiện cho nhanh?
-Gọi 2 học sinh lên bảng trhực hiện giải 2
câu a và b
Bài 13a
3 12 25 3.12.( 25) 3.( 5)
. .( ) 7,5
4 5 6 4.( 5).6 2
− − − − −
= = = −
− −
b.(-2)
38 7 3 2.( 38)( 7)( 3) 19
. .( )
21 4 8 21.4.8 8
− − − − − − −
= =
1
Chñ ®Ò 1 :tù chän to¸n 7
-Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai.
-Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở.

Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi:
Giải bài tập 14 sgk
-Giáo viên đưa bảng phụ nội dung bài 14
sgk thành 2 bảng như nhau.,
-Tổ chức thành 2 đội chơi
-Mỗi đội từng em một lên điền vào chỗ
trống số thích hợp.
-Sau thời gian 10 phút đội nào có kết quả

đúng nhiều hơn thì thắng cuộc
-Giáo viên nhận xét,tuyên dương.
-Kết thúc trò chơi
1
32

x 4 =
: X :
-8 :
1
2

=
= = =
x =

Hoạt động 4: củng cố,dặn dò
-Ôn lại các quy tắc cộng,trừ,nhân,chia số hữa tỉ
-Xem các bài tập giải mẫu
2
Chñ ®Ò 1 :tù chän to¸n 7
Tiết 2 RÈN LUYỆN PHÉP TÍNH TRÊN SỐ THẬP PHÂN
Ngày soạn :28/8/2008
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Củng cố quy tắc xác định | | của số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính.
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
3. Thái độ: Siêng năng trong học tập,tinh thần hợp tác cao.

II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng ghi Btập 26 và một số bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập-Thực hành
IV.. Tiến Trìn dạy học::
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')
-Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x
(5 đ)
- Bài tập 17 sgk.(5đ)
Bài 17
1 1
5 5
x x
= => = ±
;
0 0x x
= => =
• Hoạt động 2: Luyện tập (35')
*Bước 1:Xác định tài liệu thực hành
- Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 28/8
SBT
*Bước 2: Giới thiệu mô hình luyện tập
- Nhắc lại qui tắc bỏ ngoặc ?
*Bước 3 thực hành tự giải,
-Gọi 2 học sinh nhận xét.
*Bước 4:Thực hành đa dạng:
- 2 HS lên bảng làm bài 29 sbt

- Thay a = 1,5; b = - 0,75 rồi tính M
- Thay a = - 1,5; b = - 0,75 rồi tính M
P = (-2) : a
2
- b.
3
2
GV hướng dẫn thay số vào P đối số thập phân
ra phân số.Nhận xét 2 kết quả: =>
4
9
2
3
2
3
22
=















*HĐ 2: Sinh hoạt nhóm
*Bước1:Làm việc chung cả lớp:
Bài 28/8 SBT
A = 3,1 . 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
C = - (251.3 + 281) + 3. 251 - (1 - 281)
= - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281
= (-251.3 + 251.3)+(-281 + 281)-1= - 1
Bài 29/8 SBT
|a| = 1,5 => a = ± 1,5
* với a = 1,5 ; b = - 0,75 => M = 0
* với a = - 1,5 ; b = - 0,75 => M = 1,5
* với a = 1,5 =
2
3
; b = 0,75 = -
4
3
P = (-2) : (
2
3
)
2
- (-
4
3
).
3
2
= -

18
7
* với a = -1,5 = -
2
3
; b = -
4
3
; P = -
18
7
Bài 24/16 SGK
- đọc đề
-Làm việc theo nhóm
3
Chñ ®Ò 1 :tù chän to¸n 7
-Gọi 2 học sinh đọc đề Btập 24 SGK/16
*Bước 2;Làm việc theo nhóm
-Đại diện của nhóm lên giải thích cách làm
của nhóm mình.
- Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh.
*Bước 3:Thảo luận:
-Gọi đại diện khác nhận xét,sửa sai nếu có.
-Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở..
-Tính chất giao hoán,kết hợp của phép
nhân.
a) (- 2,5. 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 (- 8)]
= [(-2,5 . 0,4)0,36] - {[0,125(-8). 3,15}
= - 0,38 - (- 3,15) = 2,77
Câu b giải tương tự câu a.

Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi (BT 26
SGK)
-Giáo viên giới thiệu máy tính và cách sử
dụng.
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so
sánh
-Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài 22và
23 sgk
-Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai.
Dạng 4: Tìm x
- Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2, 3.
-Gọi 2 em học sinh giỏi lên bảng thực hiện
- Hướng dẫn tương tự
- Bổ sung thêm câu c
|x - 1,5| + |2,5 - x| = 0
Hướng dẫn: Giá trị tuyệt đối của một số hoặc
1 biểu thức có giá trị như thế nào?
|x -1,5| ≥ 0 + x; |2,5 - x| ≥ 0 ∀x
Vậy |x - 1,5| + |2,5 - x| = 0 khi và chỉ khi
nào
Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
|x - 3,5| có giá trị như thế nào?
=> A = 0,5 - |x - 3,5| có giá trị như thế nào?
Vậy giá trị lớn nhất của A là bao nhiêu?
- Câu b: Hs giải tương tự như câu a.
Bài 25/16 SGK
-Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài toán
-2 học sinh nhận xét và sửa sai.
Bài 26/SGK

- HS: Sử dụng máy tính bỏ túi làm
Bài tập 22 SGK/16:
- 1.
3
2
< -
8
7
<
6
5

< 0 <
10
3
<
13
4
=> -1
3
1
< - 0,875 < -
6
5
< 0 < 0,3 <
13
4
Bài tập 23/16 SGK
a)
5

4
< 1 < 1,1 ; b) - 500 < 0 < 0,001
c)
68
13
69
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<==<=


Bài 25/16 SGK
a) |x - 1,7| = 2,3 =>
{ {
0x
4x
3,27,1x
3,27,1x
=
=
=>
−=−
=−

b) |x +
4
3
| =
3
1
=> x = -
12
5
hoặc
12
13−
c) |x - 1,5| + |2,5 - x| = 0

{ {
5,2x
5,1x
0x5,2
05,1x
=
=
=>
=−
=−
Điều này không thể đồng thời xảy ra.
Vậy không có một giá trị nào của x thỏa
mãn.
• Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà : Btập 26 (b, d) SGK/7 28 (b, d), 30, 31 (a, c) 33, 34/96 SGK
- Ôn định nghĩa lũy thừa bậc n của a: nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số

4
Chñ ®Ò 1 :tù chän to¸n 7
Tiết 3 : RÈN LUYỆN PHÉP TÍNH DẠNG LŨY THỪA
Ngày soạn :6 /9/2008
I. MỤC TIÊU:
HS nắm lại quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương,tích và thương 2
lũy thừa cùng cơ số.
2.Kĩ năng:- Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán một cách thích hợp.
3. Thái độ :Cẩn thận trong tính toán.kiên nhẫn và hợp tác cao.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Sgk,bảng phụ.thước thẳng.
2.Học sinh:Sgk,bảng nhóm,thước thẳng.
III. Phương pháp dạy học: Luyện tập thực hành + SHN
IV. Tiến trình dạy học:
B. CHUẨN BỊ:
C. TIẾN TRÌNH:
Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- HS1: Viết công thức về thương hai lũy thừa cùng cơ số. Giải bài tập 38b/221 :
Tính
6
5
)2,0(
)6,0(
=?
• Hoạt động 2: Luyện tập (23')
*Bước 1: Xác định tài liệu thực
hành
- Tính giá trị của biểu thức. Btập

40/23 SGK
*Bước 2: Giới thiệu mô hình luyện
tập: Gọi 2 HS lên bảng sửa 3 câu: a,
c, d.
*Bước3:Thực hành giải trên
bảng,học sinh giải bảng nhóm.
-Gọi 1 học sinh nhận xét,sửa sai
nếu có.
* Thực hành đa dạng: Giải
Bài tập 37d/22 SGK
Tính
13
3356
323

++
Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở
tử.
(Các số hạng ở tử đều chứa TSC là
3)
Biến đổi công thức: Ghi lại phát
biểu của HS.
Btập 40/23 SGK.
a) (
2
1
7
3
+
)

2
= (
14
13
)
2
=
196
169
b)
4
4
44
4
)4.25(
)20.5(
4.25.4.25
20.54
=
.
100
1
100
1
=
d) (-
3
10
)
5

. (-
5
6
)
4
=
45
45
5.3
)6(.)10( −−
=
3
5.512
3
5.)2(
5.3
3.)2(.5.)2(
9
45
4455

=

=
−−
= - 853
3
1
Bài tập 37d/22
13

3356
323

++
=
13
3)2.3.(3)3.2(
323

++
=
13
33.32.3
3233

++
=
13
)122(3
233

++
=
13
13.3
3

= - 27
Bài tập 41/23/SGK
a) (1 +

3
2
-
4
1
) - (
4
3
5
4

)
2
=
4800
17
b) 2 : (
3
2
2
1

)
3
= - 423
Bài tập 39/23 SGK
a) x
10
= x
7

. x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
; c) x
10
= x
12
: x
2
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×