Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Luận văn thạc sỹ - Hoàn thiện quản lý tiền lương của Công ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 117 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
***

LÊ QUANG HƯNG

HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHẤU
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên nghành: Quản trị kinh doanh
Mã số
:
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS VŨ MINH TRAI

Hà Nội – 2017
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được luận văn này tôi đã nhận được rất nhiều sự động
viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và gia đình.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Vũ Minh
Trai người đã luôn tận tình hướng dẫn tôi thực hiện tốt luận văn của mình.


Xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các thầy giáo, cô giáo; những người
đã đem lại cho tôi những kiến thức vô cùng có ích trong những năm học vừa qua
và quá trình công tác sau này.
Cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu Đại học Đông
Đô đã tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã
luôn bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình học tập, thực hiện
đề tài nghiên cứu của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn !


Hà Nội, ngày ..... tháng 6 năm 2017
Tác giả

LÊ QUANG HƯNG


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ..............................................16
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 8 3........................................16
LỜI MỞ ĐẦU 1 3..........................................................................................16
CHƯƠNG 1 4 3..............................................................................................16
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 4 3...............................16
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 4 3..................................................................16
1.1. Quản lý tiền lương 4 3............................................................................16
1.1.1. Tiền lương 4 3......................................................................................16
1.1.2. Quản lý tiền lương 9 3.........................................................................16
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý tiền lương 9 3...............................................16
1.1.2.2. Ý nghĩa của công tác quản lý tiền lương 10 3................................16
1.2. Nội dung của công tác quản lý tiền lương tại các doanh nghiệp 11 3 16
1.2.1. Các nguyên tắc trả lương 11 3............................................................16
1.2.5. Cơ chế phân phối tiền lương trong các doanh nghiệp 14 3..............16
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý tiền lương 16 3.............16
1.3.1. Các yếu tố bên ngoài 16 3...................................................................16
1.3.2. Nhân tố bên trong 17 3........................................................................16
1.4. Kinh nghiệm của một số công ty trong công tác quản lý tiền lương 20
3.......................................................................................................................16
1.4.1. Công ty cổ phần May Chiến Thắng 20 3...........................................16
1.4.2. Tổng Công ty Cổ phần May 10 21 3.................................................16
Công ty cần áp dụng trả lương theo vị trí công việc, theo năng lực cá
nhân và theo thành tích, hiệu quả công việc. 22 3..........................................16

CHƯƠNG 2 23 3..................................................................................16
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 23 3................16
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 23 3.......17
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất 24 3.......................................................................17


Nhận xét: Số lượng máy móc phục vụ cho công tác làm việc của công ty
là tương đối đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công việc. Số lượng trang thiết bị,
trụ sở văn phòng thể hiện sự quan tâm đầu tư của giám đốc công ty đối
với vấn đề tạo dựng và phát triển thương hiệu, đầu tư cho phát triển kinh
doanh. 24 3.....................................................................................................17
2.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy 25 4......................................................17
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức 25 4...........................................................17
Bảng 2.2: Số lượng lao động 26 4.................................................................17
Nhận xét: Số lượng lao động của công ty có sự biến động qua các năm:
Năm 2014 là 28 người, năm 2015 là 25 người(giảm 3 người so với năm
2014), năm 2016 là 23 người(giảm 2 người so với năm 2015). Số lượng lao
động biến động chủ yếu ở độ tuổi từ 20 tuổi-30 tuổi và độ tuổi từ 40 tuổi
-50 tuổi. 26 4...................................................................................................17
Bảng 2.3: Chất lượng lao động 26 4.............................................................17
Nhận xét: Số lượng nhân viên có trình độ đại học chiếm số lượng cao
nhất, tiếp đó là nhân viên có trình độ cao đẳng , trung cấp và lao động
phổ thông. Số nhân viên này có sự biến động qua các năm và có xu
hướng giảm, do chủ trương của giám đốc tinh giảm nhân viên nhằm sử
dụng hiệu quả nguồn lực, phát huy tối đa năng suất lao động. 27 4.........17
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động 27 4....................................................................17
Nhận xét: Số lượng nhân viên được phân theo chức năng của các phòng
ban. Do đặc thù công ty kinh doanh máy phát điện nên bộ phận lắp ráp
máy móc nên số lượng nhân viên phân bố ở bộ phận kỹ thuật có số lượng
lớn nhất(có 10 người trong tổng số 23 người trong công ty) 27 4.............17

2.1.3. Chức năng nhiệm vụ 27 4...................................................................17
2.1.4. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh 28 4..............................................17
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 28 4...................................................17
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh (2014-2016) 30 4.......................18


Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016(Phụ lục 3) 36 4...................18
Nhận xét: Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian đã quản lý
được thời gian làm việc của nhân viên, phát huy tối đa năng lực của nhân
viên, nâng cao năng suất lao động của nhân viên góp phần tạo việc làm.
Ngoài ra, quản lý tiền lượng theo thời gian sẽ biết được số ngày công làm
việc thực tế của nhân viên qua đó sẽ đưa ra mức làm việc trên cơ sở ngày
công làm việc thực tế, tránh thất thoát số tiền trong việc sử dụng quỹ
lương, tạo công bằng, khách quan trong quy chế trả lương. 36 4.............18
2.3. Thực trạng mức tiền thưởng và quỹ tiền lương tại công ty CP công
nghệ và kỹ thuật Á Châu 36 5......................................................................18
Bảng 2.7: Quỹ tiền lương của công ty qua các năm 37 5...........................18
Bảng 2.8: Mức thưởng bộ phận kinh doanh tháng 12/2016 40 5..............18
Bảng 2.9: Phiếu khảo sát, đánh giá về lương, thưởng tại 31/12/2016 41 5
.........................................................................................................................18
Bảng 2.10: Đánh giá về cách phân phối tiền lương 42 5............................18
Biểu đồ 2.2: Nguyên nhân ban hành tiền lương chưa phù hợp 43 5.........18
Nhận xét: Nguyên nhân tiền lương chưa phù hợp là quá trình xây dựng
tiền lương không tham khảo ý kiến của nhân viên(tỉ lệ này chiếm 70%)
và quá trình xây dựng không theo quy định của nhà nước mà phụ thuộc
vào ý kiến thỏa thuận của người lao động với giám đốc công ty, tuy nhiên
mức lương thỏa thuận không thể thấp hơn mức lương tối thiểu mà nhà
nước quy định. 43 5.......................................................................................18
Bảng 2.11: Yếu tố gắn bó NLĐ với Công ty 44 5........................................18
Nhận xét: Yếu tố gắn bó người lao động trong công ty là tiền lương và

thu nhập, tỉ lệ này chiếm trọng số khá cao(86,95%), yếu tố thức 2 là thời
gian làm việc linh hoạt, trọng số này chiếm 65,21%. Điều này chứng tỏ
công ty trả mức lương khá tương xứng với năng lực làm việc, thời gian
làm việc linh doạt tạo tâm lý thoải má. 44 5................................................18


2.4. Thực trạng cơ chế phân phối tiền lương của công ty CP công nghệ và
kỹ thuật Á Châu 44 5....................................................................................19
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 45 5.................................19
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh(Phụ lục 5) 46 6..........19
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm( Phụ lục 6) 46 6..............................19
Bảng 2.15: Tổng số lao động, tiền lương qua các năm 49 6.......................19
2.5. Đánh giá chung về tình hình thực hiện quản lý tiền lương của công ty
CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu 49 6.......................................................19
2.5.1. Kết quả đạt được 49 6.........................................................................19
2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân 50 6.............................................................19
CHƯƠNG 3 52 6..................................................................................19
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 52 6.....................................19
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 52 6........19
Mục tiêu phát triển của công ty 52 6............................................................19
Định hướng về tiền lương tại công ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu
54 6..................................................................................................................19
3.2. 1. Về công tác phân tích công việc trong công ty 55 6.........................19
3.2.2. Về tiêu chí đánh giá thực hiện công việc 57 6...................................19
3.2.3. Về công tác tiền lương, tiền thưởng 58 6...........................................19
3.2.4. Về công tác nghiệm thu sản phẩm 65 6.............................................19
3.2.5. Về việc tăng năng suất lao động 65 6.................................................19
3.2.6. Về khả năng chi trả của công ty 67 6.................................................19
KẾT LUẬN 71 6............................................................................................19
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016 79 6......................................19

Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 82 6.................................19
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh 84 6.............................19
PHỤ LỤC 6 85 6............................................................................................20
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm 85 6.................................................20


DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 8..................................................20
LỜI MỞ ĐẦU 1....................................................................................20
CHƯƠNG 1 4.......................................................................................20
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 4................................20
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 4..............................................................20
1.1. Quản lý tiền lương 4......................................................................20
1.1.1. Tiền lương 4................................................................................20
1.1.2. Quản lý tiền lương 9...................................................................20
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý tiền lương 9...........................................20
1.1.2.2. Ý nghĩa của công tác quản lý tiền lương 10............................20
1.2. Nội dung của công tác quản lý tiền lương tại các doanh nghiệp 11
.........................................................................................................................20
1.2.1. Các nguyên tắc trả lương 11.......................................................20
1.2.5. Cơ chế phân phối tiền lương trong các doanh nghiệp 14..........20
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý tiền lương 16..........20
1.3.1. Các yếu tố bên ngoài 16.............................................................20
1.3.2. Nhân tố bên trong 17..................................................................20
1.4. Kinh nghiệm của một số công ty trong công tác quản lý tiền lương
20.....................................................................................................................20
1.4.1. Công ty cổ phần May Chiến Thắng 20.......................................20
1.4.2. Tổng Công ty Cổ phần May 10 21.............................................20
Công ty cần áp dụng trả lương theo vị trí công việc, theo năng lực cá
nhân và theo thành tích, hiệu quả công việc. 22.........................................20
CHƯƠNG 2 23...............................................................................................20

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 23....................20
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 23...........20
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất 24.................................................................20


Nhận xét: Số lượng máy móc phục vụ cho công tác làm việc của công
ty là tương đối đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công việc. Số lượng trang thiết bị, trụ
sở văn phòng thể hiện sự quan tâm đầu tư của giám đốc công ty đối với vấn
đề tạo dựng và phát triển thương hiệu, đầu tư cho phát triển kinh doanh. 24
.........................................................................................................................20
2.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy 25.................................................21
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức 25.....................................................21
Bảng 2.2: Số lượng lao động 26...........................................................21
Nhận xét: Số lượng lao động của công ty có sự biến động qua các
năm: Năm 2014 là 28 người, năm 2015 là 25 người(giảm 3 người so với năm
2014), năm 2016 là 23 người(giảm 2 người so với năm 2015). Số lượng lao
động biến động chủ yếu ở độ tuổi từ 20 tuổi-30 tuổi và độ tuổi từ 40 tuổi -50
tuổi. 26............................................................................................................21
Bảng 2.3: Chất lượng lao động 26.......................................................21
Nhận xét: Số lượng nhân viên có trình độ đại học chiếm số lượng cao
nhất, tiếp đó là nhân viên có trình độ cao đẳng , trung cấp và lao động phổ
thông. Số nhân viên này có sự biến động qua các năm và có xu hướng giảm,
do chủ trương của giám đốc tinh giảm nhân viên nhằm sử dụng hiệu quả
nguồn lực, phát huy tối đa năng suất lao động. 27.........................................21
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động 27..............................................................21
Nhận xét: Số lượng nhân viên được phân theo chức năng của các
phòng ban. Do đặc thù công ty kinh doanh máy phát điện nên bộ phận lắp
ráp máy móc nên số lượng nhân viên phân bố ở bộ phận kỹ thuật có số lượng
lớn nhất(có 10 người trong tổng số 23 người trong công ty) 27....................21
2.1.3. Chức năng nhiệm vụ 27..............................................................21

2.1.4. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh 28.........................................21
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 28...............................................21
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh (2014-2016) 30...................21


Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016(Phụ lục 3) 36...............21
Nhận xét: Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian đã quản
lý được thời gian làm việc của nhân viên, phát huy tối đa năng lực của nhân
viên, nâng cao năng suất lao động của nhân viên góp phần tạo việc làm.
Ngoài ra, quản lý tiền lượng theo thời gian sẽ biết được số ngày công làm
việc thực tế của nhân viên qua đó sẽ đưa ra mức làm việc trên cơ sở ngày
công làm việc thực tế, tránh thất thoát số tiền trong việc sử dụng quỹ lương,
tạo công bằng, khách quan trong quy chế trả lương. 36................................22
2.3. Thực trạng mức tiền thưởng và quỹ tiền lương tại công ty CP công
nghệ và kỹ thuật Á Châu 36............................................................................22
Bảng 2.7: Quỹ tiền lương của công ty qua các năm 37.......................22
Bảng 2.8: Mức thưởng bộ phận kinh doanh tháng 12/2016 40............22
Bảng 2.9: Phiếu khảo sát, đánh giá về lương, thưởng tại 31/12/2016 41
.........................................................................................................................22
Bảng 2.10: Đánh giá về cách phân phối tiền lương 42........................22
Biểu đồ 2.2: Nguyên nhân ban hành tiền lương chưa phù hợp 43.......22
Nhận xét: Nguyên nhân tiền lương chưa phù hợp là quá trình xây
dựng tiền lương không tham khảo ý kiến của nhân viên(tỉ lệ này chiếm 70%)
và quá trình xây dựng không theo quy định của nhà nước mà phụ thuộc vào ý
kiến thỏa thuận của người lao động với giám đốc công ty, tuy nhiên mức
lương thỏa thuận không thể thấp hơn mức lương tối thiểu mà nhà nước quy
định. 43...........................................................................................................22
Bảng 2.11: Yếu tố gắn bó NLĐ với Công ty 44....................................22
Nhận xét: Yếu tố gắn bó người lao động trong công ty là tiền lương và
thu nhập, tỉ lệ này chiếm trọng số khá cao(86,95%), yếu tố thức 2 là thời gian

làm việc linh hoạt, trọng số này chiếm 65,21%. Điều này chứng tỏ công ty trả
mức lương khá tương xứng với năng lực làm việc, thời gian làm việc linh
doạt tạo tâm lý thoải má. 44...........................................................................22


2.4. Thực trạng cơ chế phân phối tiền lương của công ty CP công nghệ
và kỹ thuật Á Châu 44.....................................................................................22
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 45.............................23
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh(Phụ lục 5) 46........23
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm( Phụ lục 6) 46..........................23
Bảng 2.15: Tổng số lao động, tiền lương qua các năm 49...................23
2.5. Đánh giá chung về tình hình thực hiện quản lý tiền lương của công
ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu 49.........................................................23
2.5.1. Kết quả đạt được 49...................................................................23
2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân 50.......................................................23
CHƯƠNG 3 52...............................................................................................23
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 52............................................23
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 52............23
Mục tiêu phát triển của công ty 52.......................................................23
Định hướng về tiền lương tại công ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu
54.....................................................................................................................23
3.2. 1. Về công tác phân tích công việc trong công ty 55.....................23
3.2.2. Về tiêu chí đánh giá thực hiện công việc 57...............................23
3.2.3. Về công tác tiền lương, tiền thưởng 58......................................23
3.2.4. Về công tác nghiệm thu sản phẩm 65.........................................23
3.2.5. Về việc tăng năng suất lao động 65............................................23
3.2.6. Về khả năng chi trả của công ty 67............................................23
KẾT LUẬN 71.......................................................................................23
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016 79.................................23
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 82.............................23

Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh 84..........................23
PHỤ LỤC 6 85.....................................................................................24
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm 85.............................................24


LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................1
CHƯƠNG 1......................................................................................................4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG.......................................4
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP..........................................................................4
1.1. Quản lý tiền lương....................................................................................4
1.1.1. Tiền lương..............................................................................................4
1.1.2. Quản lý tiền lương.................................................................................9
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý tiền lương.......................................................9
1.1.2.2. Ý nghĩa của công tác quản lý tiền lương........................................10
1.2. Nội dung của công tác quản lý tiền lương tại các doanh nghiệp........11
1.2.1. Các nguyên tắc trả lương....................................................................11
1.2.5. Cơ chế phân phối tiền lương trong các doanh nghiệp......................14
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý tiền lương.....................16
1.3.1. Các yếu tố bên ngoài...........................................................................16
1.3.2. Nhân tố bên trong................................................................................17
1.4. Kinh nghiệm của một số công ty trong công tác quản lý tiền lương..20
1.4.1. Công ty cổ phần May Chiến Thắng...................................................20
1.4.2. Tổng Công ty Cổ phần May 10.........................................................21
Công ty cần áp dụng trả lương theo vị trí công việc, theo năng lực cá
nhân và theo thành tích, hiệu quả công việc...................................................22
CHƯƠNG 2..........................................................................................23
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG........................23
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU...............23
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất...............................................................................24
Nhận xét: Số lượng máy móc phục vụ cho công tác làm việc của công ty

là tương đối đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công việc. Số lượng trang thiết bị,
trụ sở văn phòng thể hiện sự quan tâm đầu tư của giám đốc công ty đối
với vấn đề tạo dựng và phát triển thương hiệu, đầu tư cho phát triển kinh


doanh..............................................................................................................24
2.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy..............................................................25
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức...................................................................25
Bảng 2.2: Số lượng lao động.........................................................................26
Nhận xét: Số lượng lao động của công ty có sự biến động qua các năm:
Năm 2014 là 28 người, năm 2015 là 25 người(giảm 3 người so với năm
2014), năm 2016 là 23 người(giảm 2 người so với năm 2015). Số lượng lao
động biến động chủ yếu ở độ tuổi từ 20 tuổi-30 tuổi và độ tuổi từ 40 tuổi
-50 tuổi............................................................................................................26
Bảng 2.3: Chất lượng lao động.....................................................................26
Nhận xét: Số lượng nhân viên có trình độ đại học chiếm số lượng cao
nhất, tiếp đó là nhân viên có trình độ cao đẳng , trung cấp và lao động
phổ thông. Số nhân viên này có sự biến động qua các năm và có xu
hướng giảm, do chủ trương của giám đốc tinh giảm nhân viên nhằm sử
dụng hiệu quả nguồn lực, phát huy tối đa năng suất lao động..................27
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động............................................................................27
Nhận xét: Số lượng nhân viên được phân theo chức năng của các phòng
ban. Do đặc thù công ty kinh doanh máy phát điện nên bộ phận lắp ráp
máy móc nên số lượng nhân viên phân bố ở bộ phận kỹ thuật có số lượng
lớn nhất(có 10 người trong tổng số 23 người trong công ty).....................27
2.1.3. Chức năng nhiệm vụ...........................................................................27
2.1.4. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh......................................................28
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh...........................................................28
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh (2014-2016)...............................30
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016(Phụ lục 3)...........................36

Nhận xét: Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian đã quản lý
được thời gian làm việc của nhân viên, phát huy tối đa năng lực của nhân
viên, nâng cao năng suất lao động của nhân viên góp phần tạo việc làm.


Ngoài ra, quản lý tiền lượng theo thời gian sẽ biết được số ngày công làm
việc thực tế của nhân viên qua đó sẽ đưa ra mức làm việc trên cơ sở ngày
công làm việc thực tế, tránh thất thoát số tiền trong việc sử dụng quỹ
lương, tạo công bằng, khách quan trong quy chế trả lương......................36
2.3. Thực trạng mức tiền thưởng và quỹ tiền lương tại công ty CP công
nghệ và kỹ thuật Á Châu..............................................................................36
Bảng 2.7: Quỹ tiền lương của công ty qua các năm...................................37
Bảng 2.8: Mức thưởng bộ phận kinh doanh tháng 12/2016......................40
Bảng 2.9: Phiếu khảo sát, đánh giá về lương, thưởng tại 31/12/2016.......41
Bảng 2.10: Đánh giá về cách phân phối tiền lương....................................42
Biểu đồ 2.2: Nguyên nhân ban hành tiền lương chưa phù hợp.................43
Nhận xét: Nguyên nhân tiền lương chưa phù hợp là quá trình xây dựng
tiền lương không tham khảo ý kiến của nhân viên(tỉ lệ này chiếm 70%)
và quá trình xây dựng không theo quy định của nhà nước mà phụ thuộc
vào ý kiến thỏa thuận của người lao động với giám đốc công ty, tuy nhiên
mức lương thỏa thuận không thể thấp hơn mức lương tối thiểu mà nhà
nước quy định................................................................................................43
Bảng 2.11: Yếu tố gắn bó NLĐ với Công ty................................................44
Nhận xét: Yếu tố gắn bó người lao động trong công ty là tiền lương và
thu nhập, tỉ lệ này chiếm trọng số khá cao(86,95%), yếu tố thức 2 là thời
gian làm việc linh hoạt, trọng số này chiếm 65,21%. Điều này chứng tỏ
công ty trả mức lương khá tương xứng với năng lực làm việc, thời gian
làm việc linh doạt tạo tâm lý thoải má.........................................................44
2.4. Thực trạng cơ chế phân phối tiền lương của công ty CP công nghệ và
kỹ thuật Á Châu............................................................................................44

Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4).........................................45
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh(Phụ lục 5)..................46
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm( Phụ lục 6)......................................46


Bảng 2.15: Tổng số lao động, tiền lương qua các năm...............................49
2.5. Đánh giá chung về tình hình thực hiện quản lý tiền lương của công ty
CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu...............................................................49
2.5.1. Kết quả đạt được.................................................................................49
2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân.....................................................................50
CHƯƠNG 3..........................................................................................52
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG.............................................52
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU................52
Mục tiêu phát triển của công ty....................................................................52
Định hướng về tiền lương tại công ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu54
3.2. 1. Về công tác phân tích công việc trong công ty.................................55
3.2.2. Về tiêu chí đánh giá thực hiện công việc...........................................57
3.2.3. Về công tác tiền lương, tiền thưởng...................................................58
3.2.4. Về công tác nghiệm thu sản phẩm.....................................................65
3.2.5. Về việc tăng năng suất lao động.........................................................65
3.2.6. Về khả năng chi trả của công ty.........................................................67
KẾT LUẬN....................................................................................................71
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016..............................................79
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4).........................................82
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh.....................................84
PHỤ LỤC 6....................................................................................................85
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm.........................................................85


DANH MỤC VIẾT TẮT

CP
NLD
CBNV
BHXH
BHYT
BHTN
HĐLĐ
SXKD

Cổ phần
Người lao động
Cán bộ nhân viên
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Hợp đồng lao động
Sản xuất kinh doanh


DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
BẢNG
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 16 3
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 8 3 16 3
LỜI MỞ ĐẦU 1 3 16 3
CHƯƠNG 1 4 3 16 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 4 3 16 3
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 4 3 16 3
1.1. Quản lý tiền lương 4 3 16 3
1.1.1. Tiền lương 4 3 16 3
1.1.2. Quản lý tiền lương 9 3 16 3

1.1.2.1. Khái niệm về quản lý tiền lương 9 3 16 3
1.1.2.2. Ý nghĩa của công tác quản lý tiền lương 10 3 16 3
1.2. Nội dung của công tác quản lý tiền lương tại các doanh nghiệp 11
3 16 3
1.2.1. Các nguyên tắc trả lương 11 3 16 3
1.2.5. Cơ chế phân phối tiền lương trong các doanh nghiệp 14 3 16 3
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý tiền lương 16 3 16 3
1.3.1. Các yếu tố bên ngoài 16 3 16 3
1.3.2. Nhân tố bên trong 17 3 16 3
1.4. Kinh nghiệm của một số công ty trong công tác quản lý tiền lương
20 3 16 3
1.4.1. Công ty cổ phần May Chiến Thắng 20 3 16 3
1.4.2. Tổng Công ty Cổ phần May 10 21 3 16 3
Công ty cần áp dụng trả lương theo vị trí công việc, theo năng lực cá
nhân và theo thành tích, hiệu quả công việc. 22 3 16 3
CHƯƠNG 2 23 3 16 3


THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 23 3 16 3
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 23 3 17 3
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất 24 3 17 3
Nhận xét: Số lượng máy móc phục vụ cho công tác làm việc của công
ty là tương đối đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công việc. Số lượng trang thiết bị, trụ
sở văn phòng thể hiện sự quan tâm đầu tư của giám đốc công ty đối với vấn
đề tạo dựng và phát triển thương hiệu, đầu tư cho phát triển kinh doanh. 24 3
17 4
2.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy 25 4 17 4
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức 25 4 17 4
Bảng 2.2: Số lượng lao động 26 4 17 4
Nhận xét: Số lượng lao động của công ty có sự biến động qua các

năm: Năm 2014 là 28 người, năm 2015 là 25 người(giảm 3 người so với năm
2014), năm 2016 là 23 người(giảm 2 người so với năm 2015). Số lượng lao
động biến động chủ yếu ở độ tuổi từ 20 tuổi-30 tuổi và độ tuổi từ 40 tuổi -50
tuổi. 26 4 17 4
Bảng 2.3: Chất lượng lao động 26 4 17 4
Nhận xét: Số lượng nhân viên có trình độ đại học chiếm số lượng cao
nhất, tiếp đó là nhân viên có trình độ cao đẳng , trung cấp và lao động phổ
thông. Số nhân viên này có sự biến động qua các năm và có xu hướng giảm,
do chủ trương của giám đốc tinh giảm nhân viên nhằm sử dụng hiệu quả
nguồn lực, phát huy tối đa năng suất lao động. 27 4 17 4
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động 27 4 17 4
Nhận xét: Số lượng nhân viên được phân theo chức năng của các
phòng ban. Do đặc thù công ty kinh doanh máy phát điện nên bộ phận lắp
ráp máy móc nên số lượng nhân viên phân bố ở bộ phận kỹ thuật có số lượng
lớn nhất(có 10 người trong tổng số 23 người trong công ty) 27 4 17 4
2.1.3. Chức năng nhiệm vụ 27 4 17 4


2.1.4. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh 28 4 17 4
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 28 4 17 4
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh (2014-2016) 30 4 18 4
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016(Phụ lục 3) 36 4 18 5
Nhận xét: Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian đã quản
lý được thời gian làm việc của nhân viên, phát huy tối đa năng lực của nhân
viên, nâng cao năng suất lao động của nhân viên góp phần tạo việc làm.
Ngoài ra, quản lý tiền lượng theo thời gian sẽ biết được số ngày công làm
việc thực tế của nhân viên qua đó sẽ đưa ra mức làm việc trên cơ sở ngày
công làm việc thực tế, tránh thất thoát số tiền trong việc sử dụng quỹ lương,
tạo công bằng, khách quan trong quy chế trả lương. 36 4 18 5
2.3. Thực trạng mức tiền thưởng và quỹ tiền lương tại công ty CP công

nghệ và kỹ thuật Á Châu 36 5 18 5
Bảng 2.7: Quỹ tiền lương của công ty qua các năm 37 5 18 5
Bảng 2.8: Mức thưởng bộ phận kinh doanh tháng 12/2016 40 5 18 5
Bảng 2.9: Phiếu khảo sát, đánh giá về lương, thưởng tại 31/12/2016 41
5 18 5
Bảng 2.10: Đánh giá về cách phân phối tiền lương 42 5 18 5
Biểu đồ 2.2: Nguyên nhân ban hành tiền lương chưa phù hợp 43 5 18 5
Nhận xét: Nguyên nhân tiền lương chưa phù hợp là quá trình xây
dựng tiền lương không tham khảo ý kiến của nhân viên(tỉ lệ này chiếm 70%)
và quá trình xây dựng không theo quy định của nhà nước mà phụ thuộc vào ý
kiến thỏa thuận của người lao động với giám đốc công ty, tuy nhiên mức
lương thỏa thuận không thể thấp hơn mức lương tối thiểu mà nhà nước quy
định. 43 5 18 5
Bảng 2.11: Yếu tố gắn bó NLĐ với Công ty 44 5 18 5
Nhận xét: Yếu tố gắn bó người lao động trong công ty là tiền lương và
thu nhập, tỉ lệ này chiếm trọng số khá cao(86,95%), yếu tố thức 2 là thời gian


làm việc linh hoạt, trọng số này chiếm 65,21%. Điều này chứng tỏ công ty trả
mức lương khá tương xứng với năng lực làm việc, thời gian làm việc linh
doạt tạo tâm lý thoải má. 44 5 18 5
2.4. Thực trạng cơ chế phân phối tiền lương của công ty CP công nghệ
và kỹ thuật Á Châu 44 5 19 6
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 45 5 19 6
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh(Phụ lục 5) 46 6 19 6
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm( Phụ lục 6) 46 6 19 6
Bảng 2.15: Tổng số lao động, tiền lương qua các năm 49 6 19 6
2.5. Đánh giá chung về tình hình thực hiện quản lý tiền lương của công
ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu 49 6 19 6
2.5.1. Kết quả đạt được 49 6 19 6

2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân 50 6 19 6
CHƯƠNG 3 52 6 19 6
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 52 6 19 6
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 52 6 19 6
Mục tiêu phát triển của công ty 52 6 19 6
Định hướng về tiền lương tại công ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu
54 6 19 6
3.2. 1. Về công tác phân tích công việc trong công ty 55 6 19 6
3.2.2. Về tiêu chí đánh giá thực hiện công việc 57 6 19 6
3.2.3. Về công tác tiền lương, tiền thưởng 58 6 19 6
3.2.4. Về công tác nghiệm thu sản phẩm 65 6 19 6
3.2.5. Về việc tăng năng suất lao động 65 6 19 6
3.2.6. Về khả năng chi trả của công ty 67 6 19 6
KẾT LUẬN 71 6 19 6
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016 79 6 19 6
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 82 6 19 6


Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh 84 6 19 6
PHỤ LỤC 6 85 6 20 6
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm 85 6 20 6
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 8 20 7
LỜI MỞ ĐẦU 1 20 7
CHƯƠNG 1 4 20 7
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 4 20 7
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 4 20 7
1.1. Quản lý tiền lương 4 20 7
1.1.1. Tiền lương 4 20 7
1.1.2. Quản lý tiền lương 9 20 7
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý tiền lương 9 20 7

1.1.2.2. Ý nghĩa của công tác quản lý tiền lương 10 20 7
1.2. Nội dung của công tác quản lý tiền lương tại các doanh nghiệp 11 20
7
1.2.1. Các nguyên tắc trả lương 11 20 7
1.2.5. Cơ chế phân phối tiền lương trong các doanh nghiệp 14 20 7
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý tiền lương 16 20 7
1.3.1. Các yếu tố bên ngoài 16 20 7
1.3.2. Nhân tố bên trong 17 20 7
1.4. Kinh nghiệm của một số công ty trong công tác quản lý tiền lương 20
20 7
1.4.1. Công ty cổ phần May Chiến Thắng 20 20 7
1.4.2. Tổng Công ty Cổ phần May 10 21 20 7
Công ty cần áp dụng trả lương theo vị trí công việc, theo năng lực cá
nhân và theo thành tích, hiệu quả công việc. 22 20 7
CHƯƠNG 2 23 20 7
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 23 20 7


TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 23 20 7
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất 24 20 7
Nhận xét: Số lượng máy móc phục vụ cho công tác làm việc của công ty
là tương đối đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công việc. Số lượng trang thiết bị,
trụ sở văn phòng thể hiện sự quan tâm đầu tư của giám đốc công ty đối
với vấn đề tạo dựng và phát triển thương hiệu, đầu tư cho phát triển kinh
doanh. 24 20 8
2.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy 25 21 8
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức 25 21 8
Bảng 2.2: Số lượng lao động 26 21 8
Nhận xét: Số lượng lao động của công ty có sự biến động qua các năm:
Năm 2014 là 28 người, năm 2015 là 25 người(giảm 3 người so với năm

2014), năm 2016 là 23 người(giảm 2 người so với năm 2015). Số lượng lao
động biến động chủ yếu ở độ tuổi từ 20 tuổi-30 tuổi và độ tuổi từ 40 tuổi
-50 tuổi. 26 21 8
Bảng 2.3: Chất lượng lao động 26 21 8
Nhận xét: Số lượng nhân viên có trình độ đại học chiếm số lượng cao
nhất, tiếp đó là nhân viên có trình độ cao đẳng , trung cấp và lao động
phổ thông. Số nhân viên này có sự biến động qua các năm và có xu
hướng giảm, do chủ trương của giám đốc tinh giảm nhân viên nhằm sử
dụng hiệu quả nguồn lực, phát huy tối đa năng suất lao động. 27 21 8
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động 27 21 8
Nhận xét: Số lượng nhân viên được phân theo chức năng của các phòng
ban. Do đặc thù công ty kinh doanh máy phát điện nên bộ phận lắp ráp
máy móc nên số lượng nhân viên phân bố ở bộ phận kỹ thuật có số lượng
lớn nhất(có 10 người trong tổng số 23 người trong công ty) 27 21 8
2.1.3. Chức năng nhiệm vụ 27 21 8
2.1.4. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh 28 21 8


2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 28 21 8
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh (2014-2016) 30 21 8
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016(Phụ lục 3) 36 21 9
Nhận xét: Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian đã quản lý
được thời gian làm việc của nhân viên, phát huy tối đa năng lực của nhân
viên, nâng cao năng suất lao động của nhân viên góp phần tạo việc làm.
Ngoài ra, quản lý tiền lượng theo thời gian sẽ biết được số ngày công làm
việc thực tế của nhân viên qua đó sẽ đưa ra mức làm việc trên cơ sở ngày
công làm việc thực tế, tránh thất thoát số tiền trong việc sử dụng quỹ
lương, tạo công bằng, khách quan trong quy chế trả lương. 36 22 9
2.3. Thực trạng mức tiền thưởng và quỹ tiền lương tại công ty CP công
nghệ và kỹ thuật Á Châu 36 22 9

Bảng 2.7: Quỹ tiền lương của công ty qua các năm 37 22 9
Bảng 2.8: Mức thưởng bộ phận kinh doanh tháng 12/2016 40 22 9
Bảng 2.9: Phiếu khảo sát, đánh giá về lương, thưởng tại 31/12/2016 41 22
9
Bảng 2.10: Đánh giá về cách phân phối tiền lương 42 22 9
Biểu đồ 2.2: Nguyên nhân ban hành tiền lương chưa phù hợp 43 22 9
Nhận xét: Nguyên nhân tiền lương chưa phù hợp là quá trình xây dựng
tiền lương không tham khảo ý kiến của nhân viên(tỉ lệ này chiếm 70%)
và quá trình xây dựng không theo quy định của nhà nước mà phụ thuộc
vào ý kiến thỏa thuận của người lao động với giám đốc công ty, tuy nhiên
mức lương thỏa thuận không thể thấp hơn mức lương tối thiểu mà nhà
nước quy định. 43 22 9
Bảng 2.11: Yếu tố gắn bó NLĐ với Công ty 44 22 9
Nhận xét: Yếu tố gắn bó người lao động trong công ty là tiền lương và
thu nhập, tỉ lệ này chiếm trọng số khá cao(86,95%), yếu tố thức 2 là thời
gian làm việc linh hoạt, trọng số này chiếm 65,21%. Điều này chứng tỏ


công ty trả mức lương khá tương xứng với năng lực làm việc, thời gian
làm việc linh doạt tạo tâm lý thoải má. 44 22 9
2.4. Thực trạng cơ chế phân phối tiền lương của công ty CP công nghệ và
kỹ thuật Á Châu 44 22 10
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 45 23 10
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh(Phụ lục 5) 46 23 10
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm( Phụ lục 6) 46 23 10
Bảng 2.15: Tổng số lao động, tiền lương qua các năm 49 23 10
2.5. Đánh giá chung về tình hình thực hiện quản lý tiền lương của công ty
CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu 49 23 10
2.5.1. Kết quả đạt được 49 23 10
2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân 50 23 10

CHƯƠNG 3 52 23 10
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 52 23 10
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 52 23 10
Mục tiêu phát triển của công ty 52 23 10
Định hướng về tiền lương tại công ty CP công nghệ và kỹ thuật Á Châu
54 23 10
3.2. 1. Về công tác phân tích công việc trong công ty 55 23 10
3.2.2. Về tiêu chí đánh giá thực hiện công việc 57 23 10
3.2.3. Về công tác tiền lương, tiền thưởng 58 23 10
3.2.4. Về công tác nghiệm thu sản phẩm 65 23 10
3.2.5. Về việc tăng năng suất lao động 65 23 10
3.2.6. Về khả năng chi trả của công ty 67 23 10
KẾT LUẬN 71 23 10
Bảng 2.6: Bảng lương công ty tháng 12/2016 79 23 10
Bảng 2.12: Bảng chấm công thực tế (Phụ lục 4) 82 23 10
Bảng 2.13: Trích bảng lương bộ phận kinh doanh 84 23 10


PHỤ LỤC 6 85 24 10
Bảng 2.14: Trích bảng trích bảo hiểm 85 24 10
LỜI MỞ ĐẦU 1 11
CHƯƠNG 1 4 11
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 4 11
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 4 11
1.1. Quản lý tiền lương 4 11
1.1.1. Tiền lương 4 11
1.1.2. Quản lý tiền lương 9 11
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý tiền lương 9 11
1.1.2.2. Ý nghĩa của công tác quản lý tiền lương 10 11
1.2. Nội dung của công tác quản lý tiền lương tại các doanh nghiệp 11

11
1.2.1. Các nguyên tắc trả lương 11 11
1.2.5. Cơ chế phân phối tiền lương trong các doanh nghiệp 14 11
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý tiền lương 16 11
1.3.1. Các yếu tố bên ngoài 16 11
1.3.2. Nhân tố bên trong 17 11
1.4. Kinh nghiệm của một số công ty trong công tác quản lý tiền lương
20 11
1.4.1. Công ty cổ phần May Chiến Thắng 20 11
1.4.2. Tổng Công ty Cổ phần May 10 21 11
Công ty cần áp dụng trả lương theo vị trí công việc, theo năng lực cá
nhân và theo thành tích, hiệu quả công việc. 22 11
CHƯƠNG 2 23 11
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG 23 11
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Á CHÂU 23 11
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất 24 11


Nhận xét: Số lượng máy móc phục vụ cho công tác làm việc của công
ty là tương đối đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công việc. Số lượng trang thiết bị, trụ
sở văn phòng thể hiện sự quan tâm đầu tư của giám đốc công ty đối với vấn
đề tạo dựng và phát triển thương hiệu, đầu tư cho phát triển kinh doanh. 24
11
2.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy 25 12
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức 25 12
Bảng 2.2: Số lượng lao động 26 12
Nhận xét: Số lượng lao động của công ty có sự biến động qua các
năm: Năm 2014 là 28 người, năm 2015 là 25 người(giảm 3 người so với năm
2014), năm 2016 là 23 người(giảm 2 người so với năm 2015). Số lượng lao
động biến động chủ yếu ở độ tuổi từ 20 tuổi-30 tuổi và độ tuổi từ 40 tuổi -50

tuổi. 26 12
Bảng 2.3: Chất lượng lao động 26 12
Nhận xét: Số lượng nhân viên có trình độ đại học chiếm số lượng cao
nhất, tiếp đó là nhân viên có trình độ cao đẳng , trung cấp và lao động phổ
thông. Số nhân viên này có sự biến động qua các năm và có xu hướng giảm,
do chủ trương của giám đốc tinh giảm nhân viên nhằm sử dụng hiệu quả
nguồn lực, phát huy tối đa năng suất lao động. 27 12
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động 27 12
Nhận xét: Số lượng nhân viên được phân theo chức năng của các
phòng ban. Do đặc thù công ty kinh doanh máy phát điện nên bộ phận lắp
ráp máy móc nên số lượng nhân viên phân bố ở bộ phận kỹ thuật có số lượng
lớn nhất(có 10 người trong tổng số 23 người trong công ty) 27 12
2.1.3. Chức năng nhiệm vụ 27 12
2.1.4. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh 28 12
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 28 12
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh (2014-2016) 30 12


×