Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Hình 10 cơ bản -THAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.89 KB, 54 trang )

Tiết 1
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ1. Các định nghĩa (Tiết 1)
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu và biết vận dụng: khái niệm véc tơ; véc tơ cùng phơng,cùng h-
ớng ; độ dài của véc tơ; véc tơ bằng nhau, véc tơ không.
2) Về kĩ năng:
Biết xác định :điểm gốc,điểm ngọn,của véc tơ; giá,phơng, hớng của
véc tơ,véc tơ bằng nhau; véc tơ không.
Biết cách dựng điểm M sao cho
AM
uuuur
=
u
r
với điểm A và
u
r
cho trớc.
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra
3) Bài mới :
Hoạt động 1: Tiếp cận kiến thức véctơ (8).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh quan sát hình vẽ 1.1


SGK.
Đọc câu hỏi:
- GV giúp học sinh hiểu đợc:có sự
khác nhau cơ bản giữa hai chuyển
động nói trên.
- Hãy biểu thị điều nhận biết đó.
- Quan sát hình vẽ SGK
- Đọc câu hỏi và hiểu nhiệm vụ
- Phát hiện hớng chuyển động và phân
biệt đợc sự khác nhau cơ bản của từng
chuyển động đó
- Phát hiện vấn đề mới
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm
nhận đợc.
- Chính xác hoá hình thành kháI
niệm.
- Yêu cầu HS ghi nhớ các tên gọi , kí
hiệu.
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhớ các tên gọi và kí hiệu
Hoạt động 3: Củng cố khái niệm (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS nhấn mạnh các tên gọi
mới:véctơ,điểm đầu, điểm cuối, .
- Củng cố kiến thức thông qua ví dụ ,
cho HS hoạt động theo nhóm.
Giúp HV hiểu về kí hiệu véctơ
AB

uuur

véctơ
a
r
- Phát biểu lại định nghĩa
- Nhấn mạnh các tên gọi mới
- Hoạt động nhóm bớc đầu vận dụng
kiến thức thông qua ví dụ
- Phân biệt đợc véctơ
AB
uuur
và véctơ
a
r

Hoạt động 4: Liên hệ kiến thức véctơ với các môn học khác (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV cho HS liên hệ kiến thức véctơ
với các môn học khác và trong thực
tiễn.
- Đã làm quen với véctơ từ lớp nào.
- Biết đợc kiến thức về véctơ có trong
môn học khác và trong thực tiễn.
- Tịnh tiến , lớp 8
Hoạt động 5: Tiếp cận khái niệm về véctơ cùng phơng về véctơ cùng hớng (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho HS quan sát hình 1.3 SGK cho
nhận xét về vị trí tơng đối về giá của
các cặp véctơ đó.

- Yêu cầu HS phát hiện các véctơ có
giá song song hoặc trùng nhau.
- Yêu cầu HS phát hiện các véctơ có
giá không song song hoặc không
trùng nhau.
- Phát hiện về vị trí tơng đối về giá
của các cặp véctơ trong hình1.3SGK
- Phát hiện đợc các véctơ có giá song
song hoặc trùng nhau
- Phát hiện đợc các véctơ có giá
không song song hoặc trùng nhau
Hoạt động 6 :Hình thành khái niệm véctơ cùng phơng về véctơ cùng hớng (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ciới thiệu về véctơ cùng phơng
- Cho HS phát biểu lại định nghĩa
- Chiếu và cho HS đọc định nghĩa
trong SGK
- Giới thiệu hai véctơ cùng hớng, ngợc
hớng
- Phát hiện tri thức mới
- Phát biểu điều phát hiện đợc
- Ghi nhận kiến thức mới về hai véctơ
cùng phơng
- Ghi nhận kiến thức mới về hai véctơ
cùng hớng
(4)
4) Củng cố:
Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm
cuối là A hoặc B?
5) BTVN: 1, 2 Trang 7.


Tiết 2
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ1. Các định nghĩa (Tiết 2)
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véc tơ; véc tơ cùng phơng, cùng h-
ớng; độ dài của véc tơ; véc tơ bằng nhau, véc tơ không.
2) Về kĩ năng:
Biết xác định :điểm gốc,điểm ngọn, của véc tơ; giá, phơng, hớng của
véc tơ, véc tơ bằng nhau; véc tơ không.
Biết cách dựng điểm M sao cho
AM
uuuur
=
u
r
với điểm A và
u
r
cho trớc.
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ, compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ
3) Bài mới :
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm độ dài véctơ và véctơ đơn vị (8).

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Với 2 điểm A và B xác định mấy
đoạn thẳng? xác định mấy véctơ?
- Giới thiệu khái niệmđộ dài véctơ
đơn vị và véctơ đơn vị.Chú ý các kí
hiệu và cách đọc.
- Cho học sinh so sánh
AB
uuur

BA
uuur
?
- Cho học sinh nhận xét
BA
uuur
là một số
hay một véctơ?
- Tri giác vấn đề
- Nhận biết khái niệm mới
- Nhận thấy:
AB
uuur
=
BA
uuur
.
- Nhận thấy:
BA
uuur

là một số thực dơng.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm khái niệm hai véctơ bằng nhau (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho HS tiếp cận khái niệm.
- Giới thiệu định nghĩa hai véctơ bằng
nhau và kí hiệu.
AB
uuur
=
CD
uuur

AB
uuur
=
CD
uuur

AB
uuur
,
CD
uuur

cùng hớng.
- Phát hiện tri thức mới

- Phát hiện và ghi nhận tri thức mới
Hoạt động 3: Củng cố khái niệm hai véctơ bằng nhau (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- Chia học sinh thành nhóm, thực hiện
hoạt động nhóm, thực hiện hoạt động
4 SGK
- Theo dõi hoạt động HS theo nhóm,
giúp đỡ khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
lời giải của nhóm bạn
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả và chiếu kết
quả lên bảng
- Đọc hiểu yêu cầu bàI toán
- Hoạt động nhóm :thảo luận để tìm đ-
ợc kết quả bàI toán
- Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm nhận xét lời giảI của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa,khớp
đáp số với giáo viên
Hoạt động 4: Dựng véctơ bằng véctơ cho trớc (8)
- Dựng véctơ
OA
uuur
=
a
r
, với
a
r
,O cho trớc.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu vấn đề
- Yêu cầu HS lên bảng dựng điểm A
- Khái quát hoá:
- Yêu cầu HS giải bài toán và nêu
nhận xét
- Chính xác hoá và yêu cầu HS đọc
nhận xét trong SGK
- Phát hiện vấn đề
- Giải bài toán đặt ra
- Đọc hiểu yêu cầu bài toán
- Giải bài toán đặt ra và nêu nhận xét
- Đọc nhận xét trong SGK
Hoạt động 5: Tiếp cận khái niệm véctơ không (8).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Với 2 điểm A và B xác định mấy
đoạn thẳng? xác định mấy véctơ?
- Giới thiệu véctơ có điểm đầu trùng
với điểm cuối .
- Hình thành khái niệm véctơ_không
cho học sinh.
- Tri giác vấn đề
- Xét véctơ trong trờng hợp điểm đầu
trùng với điểm cuối
- Phát hiện và ghi nhận tri thức mới
(5)
4) Củng cố:
Cho lục giác ABCDEF. Số véctơ khác
0
r

bằng với
OC
uuur
có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác bằng:
(A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 6
5) BTVN: 3,4(SGK);1,2.3(SBT).
Tiết 3
Ngày soạn
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ1. luyện tập
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu và biết vận dụng: khái niệm véc tơ; véc tơ cùng phơng, cùng h-
ớng; độ dài của véc tơ; véc tơ bằng nhau, véc tơ không.
2) Về kĩ năng:
Biết xác định :điểm gốc,điểm ngọn, của véc tơ; giá, phơng, hớng của
véc tơ, véc tơ bằng nhau; véc tơ không.
Biết cách dựng điểm M sao cho
AM
uuuur
=
u
r
với điểm A và
u
r
cho trớc.
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:

Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ
3) Bài mới :
Hoạt động 1: Cho học sinh làm bài tập 4 (SGK):Cho lục giác đều ABCDF có
tâm O:
a) Tìm các véctơ khác
0
r
và cùng phơng với
OA
uuur
.
b) Tìm các véctơ bằng
AB
uuur
.
(10)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình lục giác đều ABCDF có tâm
O.
- Yêu cầu học sinh :
+ Nhắc lại khái niệm 2 véctơ :cùng
phơng;bằng nhau.
+ Quan sát hình vẽ và tìm các vectơ
khác
0
r
và cùng phơng với

OA
uuur
; các
véctơ bằng
AB
uuur
.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Quan sát hình vẽ.
- Đứng tại chỗ nhắc lại các khía niệm
hai vectơ cùng phơng; bằng nhau.
- Hoạt động nhanh, đại diện 2 học
sinh lên bảng trình bày.
a) Các các véctơ khác
0
r
và cùng ph-
ơng với
OA
uuur
là: .
b) Các véctơ bằng
AB
uuur
là: ..
Hoạt động 2: Xác định vị trí tơng đối của 3 điểm A, B và C trong các trờng hợp sau:
(10)
a)
AB
uuur


AC
uuur
cùng hớng,
AB AC>
uuur uuur
;
b)
AB
uuur

AC
uuur
ngợc hớng.
c)
AB
uuur

AC
uuur
cùng phơng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Viết đề bài lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Theo dõi , hớng dẫn khi cần thiết.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
- Đọc đề bài, nghe hiểu nhiệm vụ .
- Hoạt động theo nhóm.

- Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
a) A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa
A và B.
b) A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa
C và B.
c) A, B, C thẳng hàng.
Hoạt động 3: Cho hình bình hành ABCD . Dựng
AM BA=
uuuur uuur
,
MN DA=
uuuur uuur
. (10)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Viết đề bài lên bảng, vẽ hình bình
hành ABCD.
- Hớng dẫn: cho học sinh nhắc lại
định nghĩa 2 véctơ bằng nhau.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
- Đọc đề bài, nghe hiểu nhiệm vụ .
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
Hoạt động 4: Cho tứ giác ABCD . Gọi M,N,P Và Q lần lợt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh :
a ,
NP
uuur
=

MQ
uuuur
b ,
PQ
uuur
=
NM
uuuur
(10)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Viết đề bài lên bảng, vẽ hình bình
hành ABCD.
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Hớng dẫn: cho học sinh nhắc lại
định nghĩa 2 véctơ bằng nhau.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- Đọc đề bài, nghe hiểu nhiệm vụ,
quan sát hình vẽ.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
(5)
4) Củng cố : Định nghĩa vectơ và các khái niệm có liên quan
5) BTVN : Đọc trớc Đ2.
Tiết 4
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ2. Tổng và hiệu hai vectơ (Tiết 1)
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:

Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai véctơ.
Nắm đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất
của véc tơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của véctơ_không.
2) Về kĩ năng:
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng của
hai véctơ cho trớc.
Vận dụng quy tắc trừ: OB OC CB =
uuur uuur uuur
vào chứng minh các đẳng thức
véctơ.
Học sinh biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung
điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Bài mới :
Hoạt động 1: Tiếp cận kiến thức tổng của hai vectơ (15)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh quan sát hình vẽ 1.5
(SGK).
- Giúp học sinh hiểu đợc: tổng hợp hai
lực
AD
uuur

2
F

uur
cùng tác động vào một
vật là tổng của hai véctơ.
- Quan sát hình vẽ .
- Phát hiện vấn đề mới.
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Vẽ hai véctơ:
a
r

b
r
, lấy một điểm
A.
- Yêu cầu học sinh lên bảng dựng điểm
B và C:
AB
uuur
=
a
r

BC
uuur
=
b
r
.
- Khẳng định:

AC
uuur
là tổng của hai véctơ
a
r

b
r
.
- Yêu cầu học sinh phát biểu định
nghĩa tổng của hai véctơ .
- Chính xác hóa khái niệm.Nhấn mạnh
tên gọi mới và các kí hiệu.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng vẽ hình.
- Phát biểu điều cảm nhận đợc.
- Ghi nhớ các tên gọi và kí hiệu.
Hoạt động 3: Củng cố định nghĩa.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh tìm tổng của hai vectơ:
a
r

b
r
trong các trờng hợp:
*
a
r


b
r
cùng hớng.
*
a
r

b
r
ngợc hớng.
*
a
r

b
r
có vị trí bất kì.
- Theo dõi hoạt động của học sinh, h-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Chính xác hóa kết quả.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng.
- Đại diện các nhóm còn lại theo dõi
nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 4: Tiếp cận kiến thức
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Từ định nghĩa tổng của hai vectơ cho
học sinh nhận thấy:

0
r
+
BC
uuur
=
AC
uuur
.
- Đó là quy tắc ba điểm.
- Nhấn mạnh quy tắc ba điểm : cho
hoc sinh phát biểu quy tắc ba điểm đối
với ba điểm M,N,P bất kì.
- Cho hình bình hành ABCD, yêu cầu
học sinh tìm véctơ tổng
AB
uuur
+
AD
uuur
.
- Cho học sinh nhận biết quy tắc hình
bình hành.
- Nhấn mạnh cho học sinh cách nhớ
quy tắc hình bình hành.
- Cho học sinh phát biểu quy tắc hình
bình hành với các véctơ còn lại của
hình bình hành.
- Phát hiện và ghi nhận vấn đề mới.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời:

*
MN
uuuur
+
NP
uuur
=
MP
uuur
*
PN
uuur
+
NM
uuuur
=
PM
uuuur
- Nghe hiểu nhiệm vụ .
- Hoạt động theo nhóm, đứng tại chỗ
trả lời:
AB
uuur
+
AD
uuur
=
AC
uuur
.

- Ghi nhớ quy tắc.
- Hoạt động nhanh đứng tại chỗ trả lời:
GC GB+
uuur uuur
BA BC BD
CD CB CA
DA DC DB
+ =
+ =
+ =
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
Hoạt động 5: Củng cố.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh dựng
a
r
+
b
r
bằng cách
áp dụng qui tắc hình bình hành (trong
đó
a
r

b
r
không cùng phơng).

- Theo dõi hoạt động của học sinh . H-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Nhận xét, đánh giá cách dựng của
học sinh.
- Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng:
+ Lấy điểm A bất kì.
+ Dựng hình bình hầnh ABCD sao
cho:
AB
uuur
=
a
r

AD
uuur
=
b
r
.
+ Khi đó:
a
r
+
b
r
=
AC
uuur

.
(5)
4) Củng cố: Nêu qui tắc tam giác và qui tắc hình bình hành?
5) BTVN: 1, 2 Trang 12.
Tiết 5
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ2. Tổng và hiệu hai vectơ (Tiết 2)
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai véctơ.
Nắm đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất
của véc tơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của véctơ_không.
2) Về kĩ năng:
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng của
hai véctơ cho trớc.
Vận dụng quy tắc trừ: OB OC CB =
uuur uuur uuur
vào chứng minh các đẳng thức
véctơ.
Học sinh biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung
điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Bài mới :
Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm vectơ đối. (10)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Định nghĩa khái niệm vectơ đối của
một vectơ.
- Cho học sinh tìm vectơ đối của
AB
uuur


0
r
.
- Từ đó rút ra nhận xét :hai vectơ đối
nhau có tổng là
0
r
.
- Cho tam giác ABC; M, N, P lần lợt là
trung điểm của BC, CA, AB.
+ Cho học sinh tìm vectơ đối của
MN
uuuur
.
- Nhấn mạnh cho học sinh về hớng và
độ lớn của hai vectơ đói nhau.
- Ghi nhớ định nghĩa và các kí hiệu.
- Tìm vectơ đối của
AB
uuur

BA

uuur
.
- Tìm vectơ đối của
0
r

0
r
.
- Vẽ hình, hoạt động nhanh.Đứng tại
chỗ trả lời.
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa hiệu của hai véctơ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đa ra định nghĩa khái niệm hiệu của
2 véctơ.
- Hớng dẫn học sinh các bớc dựng hiệu
của 2 véctơ cho trớc:
+ Bớc 1: Lấy điểm O bất kỳ.
- Nhận biết khái niệm mới.
- Nghe hiểu các bớc dựng.
+ Bớc 2: Dựng véctơ
OA
uuur
=
a
r

OB b=
uuur r
.

+ Bớc 3:
a b BA =
r r uuur
.
- Cho học sinh giải thích vì sao ta có:
a b BA =
r r uuur
?
- Nghe hiểu nhiệm vụ, hoạt động
nhanh, đứng tại chỗ trả lời:
a
r
-
b
r
=
OA
uuur
-
OB
uuur
=
OA
uuur
+(-
OB
uuur
)=
OA
uuur

+
BO
uuur
=
BA
uuur
.
Hoạt động 3 : Quy tắc ba điểm về hiệu của hai véctơ (10)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Dựa vào cách dựng hiệu của 2 véctơ
ta có:
OA
uuur
-
OB
uuur
=
BA
uuur
, đa ra quy tắc 3
điểm đối với hiệu của 2 véctơ.
- Nhấn mạnh cách nhớ quy tắc 3 điểm
về hiệu véctơ.
- Cho học sinh phân tích véc tơ
MN
uuuur

thành hiệu của 2 véctơ chung gốc.
- Phát hiện vấn đề, tiếp nhận tri thức
mới.

- Ghi nhớ các ký hiệu và quy tắc.
- Hoạt động nhanh, đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 3: áp dụng làm bài tập.Chứng minh rằng:
a) M là trung điểm của đoạn thẳng AB

MA
uuur
+
MB
uuur
=
0
r
.
b) G là trọng tâm của tam giác ABC

GA GB GC+ +
uuur uuur uuur
=
0
r
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh chứng minh nhanh phần
a.
- Hớng dẫn học sinh chứng minh phần
b bằng cách:
+ Cho học sinh ôn lại các tính chất về
trọng tâm tam giác.
+ Cho học sinh quan sát hình vẽ 1.11.

+Tứ giác ABCD là hình gì?
+ áp dụng qui tắc hình bình hành để
xác định:
GC GB+
uuur uuur
?
+ Hãy so sánh
GA
uuur
với
GD
uuur
?
+ Cho học sinh nhận thấy điều phải
chứng minh.
- Đứng tại chỗ chứng minh nhanh.
+ Nhớ lại các c tính chất về trọng tâm
tam giác.
+ Quan sát hình vẽ 1.11.
+ Nhận thấy: Tứ giác ABCD là hình
bình hành.
+ Hoạt động nhanh.Một học sinh đứng
tại chỗ trả lời:
GC GB+
uuur uuur
=
GD
uuur
.
+ Nhận thấy : -

GA
uuur
=
GD
uuur
4) Củng cố :
Cho hình bình hành ABCD chứng minh: AB CD AD CB+ = +
uuur uuur uuur uuur
. (Yêu cầu
học sinh chứng minh bằng nhiều cách)
5) BTVN:1b, 2, 3b, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.(SGK).
Tiết 6
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ2. bài tập
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai véctơ.
Nắm đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất
của véc tơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của véctơ_không.
2) Về kĩ năng:
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng của
hai véctơ cho trớc.
Vận dụng quy tắc trừ: OB OC CB =
uuur uuur uuur
vào chứng minh các đẳng thức
véctơ.
Học sinh biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung
điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở

II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ, compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh làm bài tập 1(SGK) (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh nhắc lại cách dựng
tổng và hiệu của hai véctơ.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Theo dõi, nhận xét chính xác hoá kết
quả.
- Nhắc lại các bớc dựng tổng và hiệu
của hai véctơ.
- Lên bảng dựng hình.
- Các học sinh còn lại theo dõi nhận
xét bàI làm của bạn.
Hoạt động 2: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lợt là trung điểm của BC và
AD.
a)Tìm
NC
uuur
+
MC
uuuur
.
b) Tìm
AM
uuuur

+
CD
uuur
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ghi đầu bài, vẽ hình lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học sinh, h-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày.
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
- Nghiên cứu đầu bài, hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
a) Có:
NC
uuur
+
MC
uuuur
=
NC
uuur
+
AN
uuur
=
AC
uuur
.

b)
AM
uuuur
+
CD
uuur
=
AM
uuuur
+
BA
uuur
=
BM
uuuur
.
Hoạt động 3: Cho lục giác đều tâm O. Chứng minh

OA
uuur
+
OB
uuur
+
OC
uuur
+
OD
uuur
+

OE
uuur
+
OF
uuur
=
0
r
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ghi đầu bài, vẽ hình lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học sinh, h-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày.
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
- Nghiên cứu đầu bài, hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
+) Ta có:
OA
uuur
+
OD
uuur
=
0
r
;
OB

uuur
+
OE
uuur
=
0
r
;

OC
uuur
+
OF
uuur
=
0
r
. Vậy: ..
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC . Các điểm M,N,P lần lợt là trung điểm của AB, AC,
BC.
a) Tìm
AM AN
uuuur uuur
.
b) Tìm
MN NC
uuuur uuur
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ghi đầu bài, vẽ hình lên bảng.

- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học sinh, h-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày.
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
- Nghiên cứu đầu bài, hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
+) Ta có:
AM AN
uuuur uuur
=
NM
uuuur
.

MN NC
uuuur uuur
=
MN NP+
uuuur uuur
=
MP
uuur
.
Hoạt động 5: Chứng minh rằng đối với tứ giác bất kì ta luôn có:
a)
AB
uuur
+

BC
uuur
+
CD
uuur
+
DA
uuur
=
0
r
.
b)
AB
uuur
-
AD
uuur
=
CB
uuur
-
CD
uuur
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ghi đầu bài, vẽ hình lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Theo dõi hoạt động của học sinh, h-
ớng dẫn khi cần thiết.

- Gọi học sinh lên bảng trình bày.
- Nhận xét chính xác hoá kết quả.
- Nghiên cứu đầu bài, hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
a)
AB
uuur
+
BC
uuur
+
CD
uuur
+
DA
uuur
= (
AB
uuur
+
BC
uuur
)+
(
CD
uuur
+
DA
uuur

)=
AC
uuur
+
CA
uuur
=
0
r
.
b)
AB
uuur
-
AD
uuur
=(
AC
uuur
+
CB
uuur
)-(
AC
uuur
+
CD
uuur
)=.
4) Củng cố :

Nhắc lại quy tắc ba điểm đối với phép cộng và phép trừ vectơ.
5) BTVN :
Chuẩn bị trớc bài mới.

Tiết 7
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ3. tích của vectơ với một số.
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Nắm đợc định nghĩa tích của véctơ với một số.
Nắm đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
2) Về kĩ năng:
Biết cách xác định vectơ b k a=
r r
khi cho trớc số k và a
r
.
Biết cách diễn đạt bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm tam giác; và biết sử dụng các điều đó để giải
một số bài toán hình
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Cho

a
r
0
r
.Xác định độ dài và hớng của vectơ
a
r
+
a
r
(5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Vẽ trớc
a
r
lên bảng .
-Gọi học sinh lên bảng dựng
a
r
+
a
r
.
-Yêu cầu học sinh so sánh độ lớn và
hớng của
a
r
+
a
r


a
r
.
-Đa ra khẳng định:
a
r
+
a
r
=2
a
r
.
-Lên bảng vẽ hình.
-Nhận thấy:
a a+
r r
= 2
a
r

a
r
+
a
r

cùng hớng với
a

r
.
Hoạt động 2: Tiếp cận định nghĩa (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu
định nghĩa tích của vectơ với 1 số.
- Chính xác hoá khái niệm.
- Cho
a
r
, hớng dẫn học sinh cách
vectơ
1
2
a
r
; -2
a
r
; 3
a
r
.
- Đứng tại chỗ phát biểu định nghĩa.
- Ghi nhớ khái niệm, các kí hiệu.
- Hoạt động nhanh lên bảng trình bày.
Hoạt động 3: Củng cố định nghĩa thông qua ví dụ (SGK). (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Sử dụng tranh vẽ hình 1.13
- Yêu cầu học sinh biểu diễn :

DE
uuur

theo
AB
uuur
;
AG
uuur
theo
DA
uuur
.
-Hớng dẫn học sinh hoạt động.
- Quan sát hình vẽ , nghe hiểu nhiệm
vụ.
- Hoạt động nhanh, đứng tại chỗ trả
lời.
Hoạt động 4: Tiếp cận tính chất. (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh đứng tại chỗ đọc
nhanh các tính chất (SGK).
- Chú ý cho học sinh : cách nhớ các
tính chất.
- Đứng tại chỗ nêu các tính chất của
tích của véctơ với một số.

Hoạt động 5: Củng cố tính chất thông qua ví dụ. (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh tìm vectơ đối của các

vectơ 2
a
r
và 4
a
r
-5
b
r
.
- Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
nhanh.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 6: Các điều kiến cần và đủ về trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm của
tam giác.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đa ra các điều kiện:
I là trung điểm của AB

MA MB+
uuur uuur
=
0
r
G trọng tâm tam giác ABC

MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
=

0
r
.
-Hớng dẫn học sinh cách nhớ các điều
kiến.
- Hớng dẫn học sinh cách chứng
minh.
- Ghi nhớ các điều kiện .
- Nghe hiểu cách chứng minh.
Hoạt động 7: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phơng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đa ra điều kiện:
a
r
cùng phơng
b
r
(
b
r
0
r
)


k

R:
a
r

=k
b
r
.
- Đa ra điều kiện: ba điểm A,B,C
thẳng hàng


k

R:
AB AC=
uuur uuur
.
- Ghi nhớ các điều kiện .
- Biết áp dụng để chứng minh hai
vectơ cùng phơng hoặc ba điểm thẳng
hàng.
Hoạt động 8: Định lí (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đa ra định lí: Cho 2 vectơ
a
r
,
b
r

không cùng phơng,
x
r

luôn

!h,k

R
x
r
=h
a
r
+k
b
r
.
- Hớng dẫn nhanh cho học sinh cách
chứng minh.
- Ghi nhớ định lí.
- Biết cách biểu diễn một vectơ theo
hai vectơ không cùng phơng.
4) Củng cố:
Cho tam giác OAB, M và N lần lợt là trung điểm của OA và OB.Hãy tìm số
h , k thích hợp để :
1.
OM hOA kOB= +
uuuur uuur uuur
;
2.
MN hOA kOB= +
uuuur uuur uuur
;

5) BTVN :1,.., 9 (SGK).
Tiết 8
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ3. bài tập.
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Nắm đợc định nghĩa tích của véctơ với một số.
Nắm đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
2) Về kĩ năng:
Biết cách xác định vectơ b k a=
r r
khi cho trớc số k và a
r
.
Biết cách diễn đạt bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm tam giác ; và biết sử dụng các điều đó để giải
một số bài toán hình
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ, compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC vuông cân, với OA= OB= a. Hãy dựng vectơ sau
đây và tính độ dài của chúng:
4 3OA OB+
uuur uuur

. (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động nhanh.
- Hớng dẫn học sinh: dựng
4OA
uuur
,
3OB
uuur
.
- Gọi học sinh lên bảng dựng vectơ
4 3OA OB+
uuur uuur
.
- Theo dõi học sinh trình bày trên
bảng.Hớng dẫn khi cần thiết.
- Nhận xét , chính xác hoá kết quả:
4 3OA OB+
uuur uuur
=5a.
- Đọc kĩ đề bài.Vẽ hình.
- Hoạt động nhanh.
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Cho học sinh làm nhanh bài tập 1 (SGK) . (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình bình hành ABCD lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động nhanh.
- Hớng dẫn học sinh:áp dụng qui tắc
hình bình hành.

- Gọi học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chính xác hoá.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động nhanh.
- Lên bảng trình bày:
AB AC AD+ +
uuur uuur uuur
=
( )AB AD AC+ +
uuur uuur uuur
=
AC
uuur
+
AC
uuur
=2
AC
uuur
Hoạt động 3: Làm bài tập 2(SGK). (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động nhanh theo
nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng.
- Theo dõi sửa chữa kịp thời.
- Nhận xét, chính xác hoá kết quả:
+
2
( )

3
AB u v= +
uuur r r
;
2 4
3 3
BC u v= +
uuur r r
;
+
4 2
3 3
CA u v=
uuur r r
;
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Các bạn còn lại theo dõi bài làm của
bạn và nhận xét
Hoạt động 4: Làm bài tập 4(SGK). (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình.
- Yêu cầu học sinh Đứng tại chỗ tóm
tắt giả thiết của bài toán dới dạng
vectơ.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày.
- Theo dõi hoạt động của học sinh, h-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Quan sát hình vẽ.

- Nhận thấy:
0DB DC+ =
uuur uuur r
;
0DA DM+ =
uuur uuuur r
4) Củng cố :
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
(A)
2GA GI=
uuur uur
; (B)
1
3
IG IA=
uur uur
;
(C)
2GB GC GI+ =
uuur uuur uur
; (D)
2GB GC GA+ =
uuur uuur uuur
;
5) BTVN : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45.

Tiết 9
Ngày soạn:
Ngời soạn:

Bài soạn: Kiểm tra 1 tiết
I. Mục đích
1) Kiến thức : Véc tơ và các tính chất
2) Mục đích : Thu nhận mối quan hệ ngợc, đánh giá mức độ tiếp thu và ý thức
học tập của học sinh. Yêu cầu nghiêm túc tự giác.
3) Hình thức : Kiểm tra viết
Đề chẵn lẻ
Thời gian: 45'
II. Chuẩn bị: Đề kiểm tra
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp :
2) Tiến hành kiểm tra

Đề 1 Đề 2
Bài 1.
a). Chọn khẳng định đúng:
A. Hai véc tơ có giá vuông góc thì
cùng phơng;
B. Hai véc tơ cùng phơng thì giá của
chúng song song;
C. Hai véc tơ cùng phơng thì cùng h-
ớng;
D. Hai véc tơ cùng ngợc hớng với
một véc tơ thứ ba thì cùng hớng.
b). Chọn đẳng thức đúng trong các
đẳng thức sau:
A.
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
; B.

MP NM NP+ =
uuur uuuur uuur
;
C.
CA BA CB+ =
uuur uuur uuur
;
D.
AA BB AB+ =
uuur uuur uuur
.
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD gọi E ,
F lần lợt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng:
AB BC CD BC+ + =
uuur uuur uuur uuur
.
b) Chứng minh rằng:
AF CE=
uuur uuur
.
c) Phân tích véctơ
AF
uuur
theo
véctơ
AB
uuur

AD

uuur
.
Bài 1.
a). Chọn khẳng định đúng:
A. Hai véctơ cùng phơng thì giá của
chúng trùng nhau;
B. Hai véc tơ cùng phơng thì giá của
chúng song song;
C. Hai véc tơ cùng phơng thì cùng h-
ớng;
D. Hai véc tơ cùng ngợc hớng với một
véc tơ thứ ba thì cùng hớng.
b). Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng
thức sau:
A.
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
; B.
NP NM NP+ =
uuur uuuur uuur
;
C.
CA BA CB =
uuur uuur uuur
;
D.
AA BB AB+ =
uuur uuur uuur
.
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD gọi E ,

F lần lợt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng:
DA AB BC AB+ + =
uuur uuur uuur uuur
.
b) Chứng minh rằng:
DE BF=
uuur uuur
.
c) Phân tích véctơ
CE
uuur
theo véctơ
CD
uuur

CB
uuur
.
Đáp án + biểu điểm
Bài Đề số 1 Đề số 2 Điểm
1
a D D 2
b B C 2
Bµi
2
a 3
b 2
c 1


TiÕt 10
Ngµy so¹n:
Ngêi so¹n:
Bµi so¹n: §4. hÖ trôc to¹ ®é (TiÕt 1)
I. m ôc tiªu :
1) Về kiến thức:
Hiểu đợc khái niệm trục toạ độ,hệ trục toạ độ, toạ độ của véctơ & của
điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ
Biết khái niệm độ dài đại số của 1 véctơ trên trục toạ độ .
Hiểu đợc biểu thức toạ độ các phép toán véctơ, toạ độ của trung điểm
đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
2) Về kĩ năng:
Xác định đợc toạ độ của điểm, của véctơ trên trục toạ độ
Tính đơc độ dài đại số của véctơ khi biết toạ độ của 2 điểm đầu mút
của nó
Tính đợc toạ độ của véctơ nếu biết toạ độ 2 đầu mút.Sử dụng biểu
thức toạ độ của các phép toán véctơ
Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng & toạ độ của trọng
tâm tam giác
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa trục toạ độ. (5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh đọc hiểu định nghĩa
SGK.

- Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu
định nghĩa.
- Vẽ hình, củng cố các khái niệm.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 2: Toạ độ của điểm trên trục (10)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh đứng tại chỗ phát biểu
định nghĩa toạ độ của 1 điểm trên
trục.
- Qua ví dụ cho học sinh nhận xét
khi nào
- Đọc hiểu định nghĩa SGK.
-Đứng tại chỗ trả lời.
- Hoạt động nhanh, đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hoạt động 3: Độ dài đại số của véctơ trên trục (10)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Định nghĩa độ dài đại số của 1véctơ
trên trục
+) A, B

x0x thì
AB
uuur
=
AB
.
i
-Nghe hiểu, ghi nhớ định nghĩa.

- Nhận thấy:
- Chú ý cho hs phân biệt các kí hiệu |
AB
uuur
| , AB &
AB
.
- Cho học sinh nhận thấy mối quan hệ
giữa toạ độ của 2 điểm gốc và ngọn
với độ dài đại số của véctơ đó.
+) |
AB
uuur
| = AB.
+) |
AB
uuur
| = AB =
AB


AB
uuur
cùng
hớng với véctơ đơn vị.
- Nhận thấy:
+) Nếu điểm A có toạ độ là a và
điểm A có toạ độ là b thì
AB
= b-a.

Hoạt động 4: Định nghĩa hệ trục toạ độ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh đọc hiểu định nghĩa
SGK.
- Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu
định nghĩa.
- Vẽ hình, củng cố các khái niệm, kí
hiệu:
+) 0 : gốc toạ độ
+) 0x: trục hoành
+) 0y: trục tung
+)KH: hệ 0xy
- Đọc hiểu định nghĩa SGK.
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Ghi nhớ hình vẽ và các kí hiệu
Hoạt động 5: Toạ độ của vectơ với hệ trục toạ độ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Cho hs quan sát hình vẽ
- Biểu thị mỗi véctơ
, , ,a b u v
r r r r
qua 2
véctơ
i
,
j
r
dới dạng x
i
+y

j
r
( x, y là 2
số thực nào đó).
- Quan sát hình vẽ
- Phát biểu ĐN và ghi nhớ các kí hiệu:
a
r
= x
i
+y
j
r

a
r
(x;y)
- quan sát hình vẽ, đứng tại chỗ trả
lời.
- Nhận thấy:
a
r
(x;y)=
b
r
(x; y)

'
'
x x

y y
=


=

4) Củng cố: Nêu định nghĩa trục, hệ trục, toạ độ của hệ trục?
5) BTVN: 1, 2, 3 SGK
Tiết 11
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ4. hệ trục toạ độ (Tiết 2)
I. m ục tiêu :
i
j
1) Về kiến thức:
Hiểu đợc khái niệm trục toạ độ,hệ trục toạ độ, toạ độ của véctơ & của
điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ
Biết khái niệm độ dài đại số của 1 véctơ trên trục toạ độ .
Hiểu đợc biểu thức toạ độ các phép toán véctơ, toạ độ của trung điểm
đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
2) Về kĩ năng:
Xác định đợc toạ độ của điểm, của véctơ trên trục toạ độ
Tính đơc độ dài đại số của véctơ khi biết toạ độ của 2 điểm đầu mút
của nó
Tính đợc toạ độ của véctơ nếu biết toạ độ 2 đầu mút.Sử dụng biểu
thức toạ độ của các phép toán véctơ
Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng & toạ độ của trọng
tâm tam giác
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở

II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Toạ độ của điểm với hệ trục toạ độ. (8)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh đọc hiểu ĐN (SGK).
- Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu
ĐN.
- Chú ý:
+)M
1
,M
2
là hình chiếu của M
Trên 0x,0y

M0
=
21
00 MM
+

=
1
0M
i
+

2
0M
j
Vậy x=
1
0M
,
y=
2
0M
- Cho hs
quan sát hình vẽ tìm toạ độ của các
điểm :
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Ghi nhớ Đn và kí hiệu
+) M(x;y)
M0

= x
i
+y
j
+)Trong đó x: hoành độ
y: tung độ
- Ghi nhớ cách xác định toạ độ của 1
điểm.
- Quan sát tranh vẽ.
- Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động 2: Liên hệ toạ độ của điểm và toạ độ các véctơ trong mặt phẳng.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đa ra công thức : Với 2 điểm M(x
M
;
y
M
) , N(x
N
; y
N
)
=>
MN
uuuur
=(x
N
-x
M
; y
N
-y
M
)
- Hớng dẫn học sinh chứng minh
nhanh công thức.
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ tìm
toạ độ của các véctơ khi biết toạ độ
của các điểm.
- Nghe hiểu, ghi nhớ công thức.
- Quan sát tranh vẽ.

- Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động 3: Biểu thức toạ độ của véctơ
u
r
+
v
r
,
u
r
-
v
r
, k
u
r
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh đọc hiểu các công thức
SGK.
- Gọi HS lên bảng ghi các công thức.
- Cho HS làm bài tập:
+) Cho
a
r
=(1;3) và
b
r
=(-2; 4). Tìm

toạ độ của véctơ
c
r
= 2
a
r
-3
b
r
.
- Nghe hiểu, ghi nhớ công thức.
- Quan sát tranh vẽ.
- Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động 4: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng & toạ độ trọng tâm tam giác
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh đọc hiểu các công thức
SGK.
- Gọi HS lên bảng ghi các công thức.
- Nghe hiểu, ghi nhớ công thức.
+) M là trung điểm AB
GA GB GC O+ + =
uuur uuur uuur ur
+) G là trọng tâm tam giác ABC
3
3
A B C
G
A B C
G

x x x
x
y y y
y
+ +

=



+ +

=


4) Củng cố:
Cho tam giác ABC có: A(-3;4),B(7;0),C(2;-5)
a) Tìm toạ độ các véctơ
AB
,
AC
,
CB
c) Tìm toạ độ trung điểm M của BC
d) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
5) BTVN:4,5,6,7,8 (SGK).
Tiết 12
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ4. bài tập

I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu đợc khái niệm trục toạ độ,hệ trục toạ độ, toạ độ của véctơ & của
điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ
Biết khái niệm độ dài đại số của 1 véctơ trên trục toạ độ .
Hiểu đợc biểu thức toạ độ các phép toán véctơ, toạ độ của trung điểm
đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
2) Về kĩ năng:
Xác định đợc toạ độ của điểm, của véctơ trên trục toạ độ
Tính đơc độ dài đại số của véctơ khi biết toạ độ của 2 điểm đầu mút
của nó
Tính đợc toạ độ của véctơ nếu biết toạ độ 2 đầu mút.Sử dụng biểu
thức toạ độ của các phép toán véctơ
Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng & toạ độ của trọng
tâm tam giác
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1 : (8)
Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên tráI với 1 dòng ở cột bên phải để đợc mệnh
đề đúng. Cho A(x
A
;y
A
), B(x
B

;y
B
), C(x
C
;y
C
) và
a
r
(x;y),
b
r
(x; y)
1.
AB
uuur
có toạ độ là
a. (x-x; y-y)
2.
a
r
=
b
r


b. (x+x; y+y)
3.
a
r

+
b
r
có toạ độ là
c. (kx; ky)
4.
a
r
-
b
r
có toạ độ là
d.
'
'
x x
y y
=


=

5. k.
b
r
có toạ độ là
e.
( ; )
2 2
A B A B

x x y y+ +
Hoạt động 2: Cho học sinh làm nhanh bài tập 4,5 (SGK) .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Cho học sinh hoạt động nhanh.
-Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.
-Nhận xét, chính xác hoá kết quả:
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
-Hoạt động nhanh.
- Đứng tại chỗ trình bày.
Hoạt động 3: Làm bài tập 6(SGK).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Vẽ hình lên bảng.
-Cho học sinh hoạt động nhanh theo
nhóm.
- Hớng dẫn :
+) Hãy so sánh 2 véctơ:
AB
uuur

DC
uuur
.
+) áp dụng:
a
r
(x;y)=
b
r
(x; y)


0
5
x
y
=


=

-Gọi đại diện nhóm lên bảng.
-Theo dõi sửa chữa kịp thời.
-Nhận xét, chính xác hoá kết quả.
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
-Hoạt động nhanh theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
+)
AB
uuur
=
DC
uuur
.
+) Giả sử D(x;y):

AB
uuur
(4;4) và
DC
uuur
(4-x;-1-y)

AB
uuur
=
DC
uuur

4 4
4 1
x
y
=


=


0
5
x
y
=


=

-Các bạn còn lại theo dõi bài làm của
bạn và nhận xét
Hoạt động 4: Làm bài tập 7(SGK)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Vẽ hình.

-Yêu cầu học sinh: các tứ giác
ABCB , ABAC, ACBC là hình
gì?
- Hớng dẫn : Tìm toạ độ điểm B tơng
tự giống BT 6(SGK).
- Quan sát hình vẽ.
- Nhận thấy: các tứ giác ABCB ,
ABAC, ACBC là hình bình hành.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình
bày(mỗi nhóm làm 1 ý)
4) Củng cố: Cho 3 điểm A(-2; 2), B(2; 6), C(-4;0).
a) CMR 3 điểm A, B, C thẳng hàng
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho G( -2;8) là trọng tâm tam giác
ABD.
5) BTVN: Ôn tập chơng I.

Tiết 13
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ4. bài tập
I. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Học sinh nhớ lại đợc những khái niệm cơ bản nhất đã học trong ch-
ơng : tổng & hiệu các véctơ, tích của véctơ với 1 số, toạ độ của véctơ
& của điểm, các biểu thức toạ độ của các phép toán véctơ.
2) Về kĩ năng:
Học sinh nhớ đợc những quy tắc đã biết :Quy tắc 3 diểm, quy tắc
hình bình hành, quy tắc về hiệu véctơ, điều kiện để 2 véctơ cùng ph-
ơng, để 3 điểm thẳng hàng,...
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở

II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ,compa,
III. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 1 (8).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Treo phiếu học tập lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động nhanh.
- Gọi học sinh lên bảng .
-Theo dõi học sinh trình bày trên
bảng.Hớng dẫn khi cần thiết.
-Nhận xét , chính xác hoá kết quả.
-Đọc kĩ đề bài.
-Hoạt động nhanh.
-Lên bảng trình bày:
+) Các khẳng định:(B),(C), (E) đúng.
Hoạt động 2: Bài tập 2.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Treo phiếu học tập lên bảng.
- Cho học sinh hoạt động nhanh.
- Gọi học sinh lên bảng .
-Theo dõi học sinh trình bày trên
bảng. Hớng dẫn khi cần thiết.
-Nhận xét , chính xác hoá kết quả.
-Đọc kĩ đề bài.
-Hoạt động nhanh.
-Lên bảng trình bày:
+) Khẳng định (D) đúng.

Hoạt động 3: Làm bài tập 7(SGK)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh nêu quy tắc 3
điểm đối với phép cộng.
- Hớng dẫn : áp dụng quy tắc 3 điểm
đối với phép cộng để biến đổi VT=
VP.
- Cho học sinh hoạt động nhanh.
- Đứng tại chỗ trả lời :
MN NP MP+ =
uuuur uuur uuur
.
-Đọc kĩ đề bài.
-Hoạt động nhanh.
-Lên bảng trình bày:
VT=
MS SP NP PQ RQ QS+ + + + +
uuur uur uuur uuur uuur uuur

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×