Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Tuan 30 tuần 29, tuần 28, tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.2 KB, 39 trang )

Tuần 30:
Tiết 1:

Chào cờ

Tiết 2:
Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:

B. Đồ
dùng:
C. Các HĐ

Nhóm trình độ 2
Tập đọc:
Ai ngoan sẽ đợc thởng
1. Rèn luyện kĩ năng
đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn
bài. Ngắt nghỉ hơi
đúng.
- Biết đọc phân biệt
lời ngời ngời kể với lời
các nhân vật (Bác Hồ,
các cháu học sinh , 1
em bé , Tộ )
2. Rèn kĩ năng đọc
hiểu
- Hiểu nghĩa các từ


ngữ đợc chú giải trong
sgk .
- Hiểu ý nghĩa câu
chuyện : Bác Hồ rất
yêu thiếu nhi. Bác rất
quan tâm xem các em
thiếu nhi ăn, uống, học
tập nh thế nào Bác
khen ngợi các em khi
các em tự nhận lỗi ,
thiếu nhi phải thật thà
dũng cảm, xứng đáng
là cháu ngoan Bác Hồ
3. Hỗ trợ HS vùng khó
khăn: Rèn kỹ năng đọc
thành tiếng và đọc
hiểu cho HS.
GV:Tranh minh hoạ bài
đọc
HS: SGK

1

Nhóm trình độ 3
Toán
Luyện tập .
Giúp học sịnh :
- Củng cố các số có đến
năm chữ số (có nhớ )
- Củng cố về giải toán

bằng 2 phép tính và
tính chu vi , diện tích
hình chữ nhật .

GV: ND bài
HS: SGK


T
G
1
4'


ôĐTC
KTB

Hát
HS : Đọc bài: Cây đa
quê hơng
GV đọc mẫu: HDHS
luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.

Hát
Gv: Gọi HS làm bài 3
tiết trớc.
HS: Làm bài tập 1
52379
29107

+
38421
34693
90800
63800
+

462 15
4072
50287

+

+

53028
18436
71464

HS: Đọc nối tiếp nhau
từng câu.

- GV : Nhận xét HD bài 2

GV: HDHS đọc đoạn
trớc lớp
Bài chia làm mấy
đoạn?

HS: Làm bài tập 2

Giải .
Chiều dài hình chữ
nhật :
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chhữ nhật :
(6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ
nhật là :
6 x 3 = 18 (cm2)
Đáp số : 18 cm
2

HS: Đọc đoạn trớc lớpđọc chú giải

GV: Nhận xét - HD bài 3

GV: HDHS đọc đoạn
trong nhóm

HS: Làm bài 3
Giải .
Mẹ nặng số kg là
17 x 3 = 51 (kg)
Cả hai mẹ con nặng
là :
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số : 68 kg

2



2

DD

HS: Thi đọc giữa các
GV: Nhận xét sửa
nhóm
chữa.
Đại diện các nhóm thi
đọc
Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị
bài giờ sau

Tiết 3:
Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:

Nhóm trình độ 2
Tập đọc:
Ai ngoan sẽ đợc thởng

Nhóm trình độ 3
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng
vật nuôi (tiết1)
1. Rèn luyện kĩ năng đọc - Sự cần thiết phải
thành tiếng

chăm sóc cây trồng,
- Đọc trôi chảy toàn bài.
vật nuôi và cách thực
Ngắt nghỉ hơi đúng.
hiện
- Biết đọc phân biệt lời - Quyền đợc tham gia
ngời ngời kể với lời các
vào các hoạt động
nhân vật (Bác Hồ, các
chăm sóc, bảo vệ cây
cháu học sinh , 1 em bé , trồng, vật nuôi ở nhà, ở
Tộ )
trờng.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 2. HS biết chăm sóc,
- Hiểu nghĩa các từ ngữ bảo vệ cây trồng, vật
đợc chú giải trong sgk .
nuôi ở nhà, ở trờng
- Hiểu ý nghĩa câu
3. HS biết thực hiện
chuyện : Bác Hồ rất yêu
quyền đợc bày tỏ ý
3


B. Đồ
dùng:
C. Các

T
G

1 ôĐTC
4' KTB

thiếu nhi. Bác rất quan
tâm xem các em thiếu
nhi ăn, uống, học tập nh
thế nào Bác khen ngợi các
em khi các em tự nhận lỗi
, thiếu nhi phải thật thà
dũng cảm, xứng đáng là
cháu ngoan Bác Hồ
3. Hỗ trợ HS vùng khó
khăn: Rèn kỹ năng đọc
thành tiếng và đọc hiểu
cho HS.

kiến của trẻ em:
- Đồng tình, ủng hộ
những hành vi chăm
sóc cây trồng, vật
nuôi.
- Biết phản đối những
hành vi phá hoại cây
trồng, vật nuôi;
- Báo cho ngời có trách
nhiệm phát hiện hành
vi phá hoại cây trồng,
vật nuôi:

GV:Tranh minh hoạ bài

đọc
HS: SGK

GV: ND bài
HS: SGK

Hát
GV: Gọi HS nêu nội
dung bài trớc.

HS: Đọc lại bài.

GV: GTB Cho HS đọc
từng đoạn và trả lời câu
hỏi trong bài.
HS: Đọc bài và thảo luận
câu hỏi ND bài
- Bác Hồ đi thăm những
nơi nào trong trại nhi
đồng.
- Bác Hồ hỏi các em
những điều gì ?
- Các câu hỏi của Bác
cho ta thấy điều gì ?
- Các em đề nghị Bác
chia kẹo cho những ai ?
- Tại sao bạn Tộ không
dám nhận kẹo bác chia?
- Tại sao Bác khen bạn Tộ
ngoan ?


4

HS: Trò chơi Ai đoán
đúng ?
GV: HDHS Chơi
HS số chẵn: Nêu một
vài đặc điểm về 1
con vật nuôi yêu thích
và nói lí do và tác dụng
của con vật đó.
- HS số lẻ nêu đặc
điểm của 1số cây
trồng mà em thích, nêu
lí do và tác dụng của
cây đó.


2

DD

GV: Nội dung bài nói gì? HS: 4-> 5 em lên trình
bày
- Các HS khác phải
đoán và gọi tên đợc
con vật hoặc cây
trồng đó
HS: Thảo luận nội dung
* GV: Kết luận: Mỗi ngbài và

ời đều có thể yêu
Câu chuyện này nói về thích một cây trồng
hay vật nuôi nào đó.
điều gì ?
Cây trồng, vật nuôi
phục vụ cho cuộc sống
và mang lại niềm vui
cho con ngời.
GV: Gọi HS báo cáo kết
HS: Xem một số tranh
quả: HDHS đọc phân vai ảnh
Bài có mấy nhân vật?
Thảo luận : Các bạn
trong tranh đang làm
gì ?
+ Theo bạn việc làm
đó sẽ đem lại ích lợi gì
?
+ Để tìm cách chăm
sóc, bảo vệ trại, vờn
của mình cho tốt.
HS: Luyện đọc lại bài
- GV: Gọi các nhóm báo
theo phân vai - Em
cáo kết quả thảo luận.
thích nhân vật nào
trong truyện ? Vì sao ?
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

5



Tiết 4:
Môn
Tên bài

Nhóm trình độ 2
Toán:
Ki lô mét

A. Mục
tiêu:

+ Nắm đợc tên gọi, kí
hiệu của đơn vị ki lô
mét. Có biểu tợng ban
đầu về khoảng cách đo
bằng ki lô mét
+ Nắm đợc quan hệ ki
lô mét và mét
+ Biết làm các phép
tính cộng trừ (có nhớ) trên
các số đo với đơn vị là
km
+ Biết so sánh các
khoảng cách (đo bằng
km)

B. Đồ D


GV: Nội dung bài
HS: Giấy KT

C. Các

T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB

Nhóm trình độ 3
Tập đọc- Kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc-xămbua
1.Rèn kỹ năng đọc
thành tiếng
- Biết đọc phân biệt
lời kể có xen lẫn lời
nhân vật trong câu
chuyện .
Rèn kỹ năng đọc hiểu
Hiểu các từ ngữ : Lúcxăm - bua , lớp 6 , đàn
tơ rng , tuyết hoa lệ .
Hiểu nội dung bài :
Cuộc gặp gỡ đầy bất
ngờ của đoàn cán bộ
Việt Nam với học sinh
một trờng iểu học ở
Lúc-xăm- bua thể hiện
tình hữu nghị , đoàn
kết các dân tộc .

GV: Tranh minh hoạ sgk
.
HS: SGK

Hát
Hát
- HS: Làm bài tập 3 tiết GV: Gọi HS đọc bài Giờ
trớc
trớc
GV: Giới thiệu đơn vị đo HS: Mở SGK tự đọc bài
độ dài
- Đã học cm, dm, để đo
khoảng cách quãng đờng
lớn dùng km
6


HS: Làm bài tập 1
1km = 1000m
1m = 10dm
1m = 100 cm
10dm = 1m
10cm = 1dm
GV: Nhận xét HD bài 2
a. Quãng đờng từ A đến
B dài bao nhiêu km ?
23km
b. Quãng đờng từ A đến
Đ (đi qua C) dài bao nhiêu
km ?

42 + 48 = 90 (km)
c. Quãng đờng từ C đến
A (đi qua B ) dài bao
nhiêu km
42 + 23 = 65 (km)
HS: Làm bài tập 3
Hà Nội Cao Bằng dài
285km
? Hà Nội Lạng Sơn dài
169 km
? Hà Nội Hải Phòng
dài102km
? Hà Nội Vinh dài 308 dài
km
? Vinh- Huế dài 368 km
? TPHCM- Cần Thơ dài
174 km
? TPHCM-Cà Mau dài
354km

2

DD

GV: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hớng dẫn đọc nối
tiếp theo đoạn.

HS: Luyện đọc nối
tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa
một số từ khó.

GV: HDHS tìm hiểu
bài
Đến thăm một trờng
tiểu học ở Lúc-xăm-bua
đoàn cán bộ VN gặp
điều gì ?
- Vì sao các bạn lớp 6A
nói đợc tiếng việt và
có nhiều đồ vật VN ?
- Các bạn hs Lúc-xămbua muốn biết điều
gì về thiếu nhi VN ?
- Các em muốn nói
điều gì với các bạn
trong câu chuyện
này ?
GV: Nhận xét
Hs: HS đọc đoạn văn
Gv: Gọi một số nhóm
lên thi đọc trớc lớp.
- Nhận xét tuyên dơng
hs.
GV: Nhận xét Sửa chữa. HS: Ghi bài
Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài
chuẩn bị bài giờ sau


7


Tiết 5
Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:

Nhóm trình độ 2
Đạo đức
Bảo vệ loài vật có ích
(T1)
- ích lợi của một số loài vật
đối với đời sống con ngời
- Cần phải bảo vệ loài vật
có ích để giữ gìn môi trờng trong lành
- Biết phân biệt hành vi
đúng và hành vi sai đối
với các loài vật ích
- Biết bảo vệ loài vật có
ích trong cuộc sống hàng
ngày
- HS có thái độ đồng
tình với những ngời biết
8

Nhóm trình độ 3
Tập đọc- Kể chuyện

Gặp gỡ ở Lúc-xămbua
Kể chuyện
1.Rèn kỹ năng nói :
Dựa vào gợi ý kể lại đợc câu chuyện bằng
lời của
mình , lời
kể tự nhiên sinh động
thể hiện đúng nội
dung 2. Rèn kỹ năng
nghe


B. Đồ
dùng:
C. Các

T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB

bảo vệ loài vật có ích,
không đồng tình với ngời
không đồng tình với
những ngời không biết
bảo vệ loài vật có ích.
GV: Bộ tranh thảo luận
HS: SGK

- GV: Tranh minh hoạ

..
HS: SGK

- Hát
HS: Nêu Nội dung bài tiết
GV: Cho hs đọc bài
trớc.
giờ trớc.
GV: HDHS Trò chơi đoán Hs: Dựa vào trí nhớ
xem con gì ?
và gợi ý kể lại đợc toàn
nội dung câu chuyện
HS: Chơi trò chơi theo HD GV: HDHS kể chuyện
bằng lời của ai? Kể
bằng lời của em là thế
nào ?
GV: Nhận xét tuyên dơng đội thắng cuộc.

HS: Tiếp nối nhau. Kể
theo từng đoạn trong
nhóm.

HS: Thảo luận nhóm
Em biết những những con
vật nào có ích ?
? Hãy kể những ích lợi của
chúng
? Cần làm gì để bảo vệ
chúng ?
GV: Gọi các nhóm trình

bài kết quả.
Kết luận
- Cần phải bảo vệ trong
lành
- Cuộc sống con ngời kì
diệu
HS: Thảo luận nhóm
Quan sát tranh, phân biệt
các việc đúng sai

GV: Gọi đại diện các
nhóm kể chuyện.

9

Hs: 1 HS kể lại cả câu
chuyện

GV: Gọi HS nhận xét.


GV: Gọi các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
KL: - Các bạn nhỏ trong
tranh biết bảo vệ, chăm
sóc các loài vật
Hành động lấy súng cao
su bắn vào các loài vật có
ích là sai.
HS: Ghi bài.

2

DD

HS: Nêu
chuyện

nội

dung

GV: Nhận xét chung
giờ học.
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.

10


Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Tập viết
Chữ hoa M (kiểu 2)

Nhóm trình độ 3
Môn
Toán
Tên
Phép trừ trong phạm vi
bài

100 000
A. Mục Rèn kĩ năng viết chữ
Giúp học sinh :
tiêu:
1, Biết viết chữ M hoa
- Biết thực hiện phép trừ
kiểu 2 theo cỡ chữ vừa
các số trong phậm vi 100
và nhỏ.
000(đặt tính và tính
2, Biết viết ứng dụng
đúng )
cụm từ Mắt sáng nh sao - Củng cố về giải toán
theo cỡ nhỏ, chữ viết
phép trừ , quan hệ giữa
đúng mẫu , đều nét
km và m .
và mẫu chữ đúng quy
định
B. Đồ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm GV: ND bài.
dùng:
từ ứng dụng
HS: SGK
HS: SGK
C. Các

T HĐ
G
3 KTB

Hát
GV: kiểm tra phần viết Hs làm bài tập 3 tiết trớc.
ở tập của HS.
HS: Nhận xét chữ hoa
GV: Hớng dẫn hs thực hiện
M Kiểu 2 và nêu cấu tạo. phép trừ .
- Giới thiệu phép tính .
85674 58329 = ?
- Nêu thành phần của
phép tính trừ ?
- Trừ hai số có nhiều chữ
số ta làm nh thế nào ?

11


GV: HD viết chữ hoa

Cho HS viết

HS: Viết bảng con

HS: Thực hiện phép tính
Đặt tính theo cột dọc trừ
từ phải xang trái .
85674
- 58329
27345
85674 58329 = 27374
- Viết số trừ dới số bị trừ

sao cho các số ở cùng 1
hàng thẳng cột với nhau ,
viết dấu trừ và dấu gạch
ngang . Thực hiện trừ lần
lợt từ phải xang trái.
GV: Nhận xét HD bài 1
92896
73581
65748
36029
27148
37552
63780
91462
18536
53406
45234
38056

GV: HD viết từ ứng
dụng và câu ứng dụng
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập
viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở
tập viết
HS: Viết bài trong vở
tập viết
Thu vở nhn xột.


2

HS: Làm bài 2
Làm tơng tự nh bài1

GV: Nhận xét HD bài 3
Giải
Độ dài đoạn đờng trải
nhựa là :
25850 9850 =
16000 (m)
16000m = 16 km
Đáp số : 16 km

D
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
ặn Chuẩn bị bài sau.
12

-




Tiết 2
Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:


Nhóm trình độ 2
Toán
Mi - li - mét

Nhóm trình độ 3
Tự nhiên và xã hội
Trái đất quả địa
cầu
- Nắm đợc tên gọi kí
Sau bài học hs có khả
hiệu, và độ lớn của đơn năng :
vị mm
- Nhận biết đợc hình
- Nắm đợc quan hệ
dạng của trái đất trong
giữa cm và mm , giữa m không gian
và mm
- Biết đợc cấu tạo của
- Tập ớc lợng độ dài theo địa cầu gồm : Quả
đơn vị cm và mm
địa cầu , giá đỡ , trục
gắn quả địa cầu với
giá đỡ .
- Chỉ trên quả địa cầu
cực bắc cực nam , xích
13


đạo , bắc bán cầu và

nam bán cầu .
B. Đồ
dùng:
C. Các

T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB

GV: ND bài
HS: SGK

GV: Các hình trong SGK
HS: SGK

- Hát
Hát
- HS: Làm bài 3 giờ tr- - GV: KT sự chuẩn bị
của HS
ớc.
GV: Giới thiệu đơn vị
đo độ dài mm
- Kể tên các đơn vị đo
độ dài dm, m, km ?
- Học thêm một đơn vị
đo độ dài khác đó là Mi
li mét
- Quan sát độ dài 1cm
trên thớc kẻ HS

- Độ dài 1cm, từ vạch 0
đến vạch 1, đợc chia
thành bao nhiêu phần
bằng nhau ?
- Qua quan sát biết độ
dài của 1 cm chính bằng
bao nhiêu mm ?
HS: Làm BT 1
1cm = 10mm
1m = 1000mm
1000mm = 1m
10mm = 1cm
5cm = 50mm
3cm = 30mm

14

HS: Thảo luận nhóm
+ Trái đất có hình gì ?
+ Em hãy mô tả quả
địa cầu ?

GV: * Kết luận: - Hình
khối cầu .- Quả địa
cầu là mô hình thu nhỏ
của trái đất . Quả địa
cầu gồm các bộ phận
giá đỡ , trục gắn quả
địa cầu với giá đỡ



2

DD

GV: Nhận xét HD bài 2
+ Đoạn thẳng MN dài
60mm
+ Đoạn thẳng AB dài
30mm
+ Đoạn thẳng CD dài
70mm

HS: Thảo luận
+ So sánh trục của quả
địa cầu với mặt bàn ?
+ Nhận xét màu sắc
trên bề mặt quả địa
cầu ?
+ Bề mặt trái đất có
bằng phẳng không ?

HS: làm bài 4

* GV: Cho HS thảo luận
nhóm mỗi hs một tấm
bìa gắn các chú giải :
Cực bắc , cực nam ,
xích đạo , bắc bán cầu
, nam bán cầu cho hs

lên gắn .

GV: Nhận xét HD bài 4
a. 10mm
b.2mm
c.15dm

HS: - Thi xem nhóm nào
gắn nhanh gắn đúng .

HS: Ghi bài.

GV: Nhận xét Tuyên dơng.

HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

15


Tiết 3:
Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:

B. Đồ
dùng:
C. Các

T HĐ

G
1 ôĐTC
4' KTB

Nhóm trình độ 2
Tự nhiên xẫ hội.
Nhận biết cây cối và
các con vật
Sau bài học, học sinh
biết:
+ Nhắc lại những KN
đã học về các cây cối
và các con vật
+ Biết đợc có những
cây cối và con vật vừa
sống ở dới nớc vừa sống
đợc ở trên không.
+ Có ý thức bảo vệ các
con vật và cây cối.
GV: Hình vẽ SGK
HS: SGK

Nhóm trình độ 3
Tập viết
Ôn chữ hoa U
Củng cố chữ viết hoa U
thông qua bài tập ứng
dụng .
- Viết tên riêng Uông Bí
bằng cỡ chữ nhỏ

- Viết câu ứng dụng :
Uốn cây thuở còn non /
Dạy con từ thuở còn bi bô
bằng cỡ chữ nhỏ .
- GV: Mẫu chữ hoa U
HS: Vở tập viết

Hát
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung - Hs : kiểm tra bài viết
bài giờ trớc.
của nhau ở nhà.

16


HS: Quan sát tranh và
thảo luận:
Hãy chỉ và nói : Cây
nào sống trên cạn, cây
nào sống dới nớc ?
Cây nào vừa sống trên
cạn vừa sống dới nớc ?
Các con vật sống ở
đâu ?

Gv : hớng dẫn hs cách
viết .
- Cho hs quan sát mẫu
chữ hoa U và từ ứng

dụng .

GV: Gọi các nhóm báo
cáo
Kết kuận SGK

HS: Nêu cấu tạo chữ
hoa .
Viết mẫu cho hs quan
sát và
hớng dẫn cách viết trên
bảng

HS: Làm việc theo
nhóm.
+ Thu thập và trình
bày trớc lớp các cây cối
các con vật sống trên
cạn.
+ Trình bày tranh ảnh
các cây cối và các con
vật sống dới nớc.
+ Trình bày tranh ảnh
các cây cối và các con
vật vừa sống trên cạn
vừa sống dới nớc.
+ Trình bày các tranh
ảnh, con vật cây cối
sống trên không.
GV: Gọi Các nhóm trng

bày sản phẩm của
mình.

GV: Gọi Hs : nêu lại cách
viết chữ hoa và từ ứng
dụng .

HS: Viết chữ hoa , từ
ứng dụng vào bảng con .

HS : Trò chơi: Đố bạn Gv : Cho hs viết vào vở
con gì? cây gì?
tập viết
- Quan sát uốn nắn
chỉnh sửa cho hs .
17


GV: Nhận xét Sửa Hs : Chỉnh sửa lại t thế
chữa.
ngồi.
- Viết bài vào vở.
2

DD

Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

Tiết1
Môn

Tên bài
A. Mục
tiêu:

Nhóm trình độ 2
Tập đọc:
Cháu nhớ bác hồ
- Đọc lu loát trôi chảy
toàn bài thơ. Nghỉ
hơi đúng sau các dấu
câu và sau mỗi dòng
thơ.
Biết thể hiện tình
cảm thơng nhớ Bác Hồ
18

Nhóm trình độ 3
Toán
Tiền Việt Nam
- Giúp học sinh :
+Nhận biết các tờ giấy bạc
: 20 000đ , 50 000 đ, 100
000 đ
+ Biết làm tính trên các
số với đơn vị là đồng .


B. Đồ
dùng:
C. Các


T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB
5
1
5
2
8
3
3
4
5
5

qua giọng đọc
- Hiểu các từ khó
trong bài: Cất, thầm,
ngẩn ngơ, ngờ
- Hiểu nội dung bài:
Bạn nhỏ miền Nam
sống trong vùng địch
tạm chiếm mong nhớ
tha thiết Bác Hồ. Đêm
đêm bạn giở ảnh Bác
vẫn cất giấu thầm,
ngắm Bác, ôm hôn
ảnh Bác. Hiểu tình
cảm kính yêu vô hạn

của thiếu nhi miền
Nam, thiếu nhi cả nớc
đối với Bác vị lãnh tụ
kính yêu của dân tộc.
Học thuộc lòng bài
thơ
GV: Nội dung bài
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
HS: SGK

HS: Đọc bài Ai ngoan
sẽ đợc thởng.
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hớng dẫn HS luyện
đọc kết hợp giải
nghĩa từ:

HS: Đọc nối tiếp nhau
từng câu, đoạn.
Đọc chú giải

19

GV: Cho hs làm bài 3
HS: Quan sát nhận xét các
tờ giấy bạc .20 000 đ , 50
000 đ
100 000 đ
- Màu sắc của từng tờ giấy

bạc ?
- Dòng chữ và chữ số của
tờ giấy bạc ?
- Kích thớc của các tờ giấy
bạc ?
- GV : HD một số đặc
điểm của các loại giấy bạc.


2

DD

GV: HDHS đọc đoạn
trong nhóm, thi đọc
giữa các nhóm

HS: Làm bài tập 1
a, 50 000 đ
c, 90 000
đ
b, 90 000 đ
d, 100
000 đ
e, 50 700 đ

HS: Đọc đoạn trong
nhóm và đại diện các
nhóm thi đọc.
GV: HDHS tìm hiểu

bài
Bạn nhỏ trong bài thơ
quê ở đâu ?
Vì sao bạn phaỉ cất
thầm ảnh Bác ?
Hình ảnh của Bác
hiện lên nh thế nào
qua 8 dòng thơ đầu?
Tìm những chi tiết
nói lên tình cảm kính
yêu Bác Hồ của bạn
nhỏ?
HS: Thảo luận câu hỏi
Nêu ND bài.
GV: HDHS luyện đọc
học thuộc lòng tại lớp.

- GV : Nhận xét _ HD bài 2
HS: Làm bài 2
Giải .
Số tiền mua cặp và mua
quần áo là :
15 000 + 25 000 = 40 000
(đ)
Còn phải trả là :
50 000 40 000 = 10 000
(đ)
Đáp số : 10 000
đồng
Gv: Nhận xét- HD bài 3

HS: Làm bài 3-4
T.S 1000 2000 5000
tiề 0đ


n
90
2
1
00
0
GV: Nhận xét Tuyên dơng

HS : Luyện đọc thuộc
lòng.
Nhận xét bạn đọc.
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

20


Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Toán
Luyện tập

Nhóm trình độ 3
Tập đọc

A. Mục

tiêu:

- Giúp HS
+ Biết các đơn vị do độ
dài: m,km.dm
+ Rèn kỹ năng làm toán,
giải toán có liên quan
đến các số đo theo đơn
vị độ dài đã học( m, km,
dm)
+ Kỹ năng đo độ dài các
đoạn thẳng

B. Đồ
dùng:
C. Các

T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB

GV: Nội dung bài.
HS: SGK

1. Rèn kỹ năng đọc
thành tiếng .
- Biết đọc bài thơ với
giọng vui , thân ái ,
hồn nhiên .

2. Kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ mới đợc
giải nghĩa sau bài .
- Hiểu nội dung bài :
Mọi vật có cuộc sống
riêng nhng đề có mái
nhà chung là trái đất .
Hãy yêu mái nhà chung
bảo vệ và giữ gìn nó .
3. Học thuộc lòng bài
thơ.
GV: Tranh minh hoạ bài
học.
HS: SGK

Môn
Tên bài

Hát
HS: Làm bài 3 giờ trớc.

21

Một mái nhà
chung

Hát
- Gv: Gọi HS đọc :
Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua



GV: HDHS làm bài 1
13 m + 15m = 28m
66 km - 24 km = 42km
23 mm + 42 mm = 65
mm
5 km x 2 = 10 km
18 m : 3 = 6 m
25 mm : 5 = 5mm
HS làm bài2
Bài giải
Quãng đờng ngời đó đi
là:
18 + 12 = 30 (km)
Đáp số: 30
km
GV: Nhận xét-

HS: Đọc bài trớc trong
sgk

HS:

GV: HDHS tìm hiểu
bài
3 khổ thơ đầu nói lê
mái nhà riêng của ai ?
- Mỗi nhà riêng có nét
gì đáng yêu ?
- Mái nhà chung của

muôn vật là gì ?
- Em muốn nói gì vơí
những ngời bạn chung
một mái nhà ?

GV: HDHS làm bài 4

Hs: Luyện đọc học
thuộc lòng bài
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay nhất.
GV: Nêu lại ND bài,
nhận xét khuyến
khích hs

HS: Làm bài 4
a. 10 m
b. 20m
c. 3 m
2

DD

Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn đọc
- Hớng dẫn đọc theo
câu, đoạn.
Hs: Luyện đọc bài nối

tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa
một số từ khó trong
bài.

Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
22


Tiết 3:
Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:

Nhóm trình độ 2
Chính tả (Tập chép)
Ai ngoan sẽ đợc thởng
1. Nghe viết chính xác,
trình bày đúng 1 đoạn
văn trích trong bài : Ai
ngoan sẽ đợc thởng.
2. Làm đúng các bài tập,
phân biệt các cặp âm
vần dễ lẫn tr/ch êt/êch

23

Nhóm trình độ 3
Thủ công

Làm đồng hồ để
bàn (T3)
- HS biết cách làm
đồng hồ để bàn bằng
giấy thủ công.
- Làm đợc đồng hồ để
bàn đúng quy trình
kĩ thuật
- HS thích sản phẩm
mình đợc làm.


B. Đồ
dùng:
C. Các

T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB

- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút

GV: KT bài tập ở nhà của
HS.

GV: Mẫu đồng hồ bằng
giấy
HS: Giấy, keo, kéo


- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị
đồ dùng của hs.

HS: Đọc bài viết tìm chữ GV: Cho HS quan sát và
khó viết
nhận xét mẫu.
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó
viết

HS: Quan sát nhận xét

HS: Tập viết chữ khó
viết

Gv: HDHS cách làm
đồng hồ để bàn theo
các bớc SHD

GV: Nêu nội dung bài viết Hs: Làm mẫu
HS: Tìm và viết chữ khó Gv: Quan sát, nhắc nhở
vào vở nháp
hs thực hành.
GV: Cho HS nhìn sách
chép bài vào vở. đổi vở
soát lỗi. Thu một số bài
nx
HD làm bài tập 1 cho HS

làm

2

DD

HS: Thực hành gấp
bằng giấy nháp.

HS: Làm bài tập 2
- GV: Nhận xét, đánh
Lời đáp
giá gìơ học.
a. Cây trúc, chúc mừng,
trở lại, che trở.
GV: Nhận xét Sửa Hs: Nhắc lại ND bài
chữa.
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4
Nhóm trình độ 2
24

Nhóm trình độ 3


Môn
Tên bài
A. Mục
tiêu:


B. Đồ
dùng:
C. Các

T HĐ
G
1 ôĐTC
4' KTB

Thủ công
Làm vòng đeo tay
(T2)
- HS biết làm cách làm
vòng đeo tay giấy
- Làm đợc vòng đeo
tay
- Thích làm đồ chơi,
yêu thích chiếc vòng
đeo tay do mình làm ra.

GV:ND bài
HS: Giấy, keo, kéo, hồ
dán

Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị
đồ dùng của nhau.
GV: Gọi HS nêu lại các bớc
làm đồ chơi
HS: Làm mẫu.


Chính tả( Nghe viết)
Liên hợp quốc .
Rèn kỹ năng viết đúng
chính tả .
Nghe viết đúng bài
Liên hợp quốc , viết
đúng các chữ số .
Làm đúng bài tập ,
điền đúng tiếng có
âm đầu hoặc vần dễ
lẫn tr / ch , êt/ êch
đặt đúng câu với
những từ ngữ mang
âm vần trên .
- GV: Bảng phụ viết nội
dung bài tập 2
HS: SGK

GV: KT phần bài tập ở
nhà của HS
HS: Đọc bài viết. Nêu
ND bài
Gv : Hớng dẫn hs viết
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó
viết, dễ viết sai.
GV: HDHS thực hành?
Hs: Viết bảng con
những từ khó viết.

- Nhận xét, sửa sai cho
bạn.
HS: Thực hành thực hành Gv : Đọc cho Hs viết
làm đồ chơi
bài.
- Thu một số bài nx
- Hớng dẫn làm bài tập
chính tả.
Gv: Nhận xét Tuyên dHS: Làm bài tập 2a
ơng bài làm đẹp.
a, buổi chiều - thuỷ
Cho HS trng bày sản
triều triều đình
phẩm
chiều chuộng ngợc
chiều chiều cao.
25


×