Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Văn 7, Tuần 5 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.29 KB, 9 trang )

Tuần 5 - Tiết 17 Ngày soạn:
Văn bản
sông núi nớc nam.
Phò giá về kinh
A. Mục tiêu .
- Giúp HS cảm nhận đợc tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát
vọng lớn lao của dân tộc trong hai bài thơ.
- Hình thành kĩ năng nhận biết hai thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt và ngũ
ngôn tứ tuyệt.
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc, tinh thần yêu nớc.
B. Chuẩn bị.
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu.
- HS: Đọc văn bản, trả lời câu hỏi sgk.
C. Tiến trình dạy - học
- Tổ chức.
- KTBC: ? Đọc thuộc một bài ca dao châm biếm. Nêu giá trị nội dung
nghệ
thuật của bài ca dao đó?
- Bài mới.
Văn bản: Sông núi nớc nam
- Hs đọc chú thích sgk.
? Hãy cho biết tác giả của bài thơ là
ai?
? Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ
nào?
? Tại sao VB đợc coi là BTNĐL đầu
tiên của nớc ta?
? Nội dung của bản tuyên ngôn đó là
gì?
- Gv hớng dẫn, đọc mẫu, hs đọc.
? Trong bài có những từ nào em không


hiểu?
? Bản tuyên ngôn này đợc trình bày
bằng mấy ý?
I. Giới thiệu chung.
1. Tácgiả.
- Bài thơ cha rõ tác giả. Trớc đây đợc cho là của
Lí Thờng Kiệt, danh tớng đời vua Lí Nhân Tông.
2. Tác phẩm.
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt đờng luật.
- Là bản tuyên ngôn độc lập của nớc ta.
- Là lời tuyên bố về chủ quyền
II. Đọc - hiểu văn bản.
1. Đọc chú thích.
- Đọc phiên âm dịch nghĩa và dịch thơ.
- Sách trời: Phân định rõ ràng.
2. Phân tích.
* Nội dung: 4 ý
- Khẳng định chủ quyền dân tộc
- Xác định tính tất yếu của chân lí đó
- Cảnh báo quân xâm lợc
? Em hiểu sông núi nớc Nam nghĩa là
ntn?
? Nghiã của từ Đế trong nam đế có
nghĩa là gì?
? Nam đế có nghĩa là gì?
? Câu thơ thứ nhất đã thể hiện t tởng
gì?
? Qua đó cho ta thấy tình cảm nào của
tác giả?
? Câu thơ thứ 2 có ý nghĩa ntn?

? Em có nhận xét gì về giọng điệu câu
thơ?
? Hai câu cuối thể hiện nội dung gì
của bản tuyên ngôn?
? Ngoài bản TN này em còn biết bản
TN nào của nớc ta?
? Bài thơ có cách biểu cảm lộ rõ hay
ẩn?
? Nhận xét về giá trị NT của bài thơ?
- Khẳng định ý chí bảo về chủ quyền dân tộc
+ Sông núi nớc Nam:
Là giang sơn đất nớc VN
Là lãnh thổ của ngời VN
- Đế (vơng): vua nớc lớn, tỏ thái độ ngang hàng
với T Hoa. Ngoài ra đế còn có nghĩa đại diện
cho nhân dân.
- Nam đế: Nơi ở của vua Nam. Nơi thuộc chủ
quyền của ngời VN.
- Khẳng định nớc VN thuộc chủ quyền của ngời
VN: độc lập, bình đẳng.
=> Tình cảm yêu nớc, tự hào, tự tôn dân tộc,
niềm tin ý chí quyết tâm tiêu diệt kẻ thù.
- Sách trời chia sứ sở: Đó là điều hiển nhiên
không thể thay đổi -> Khẳng định sự vững vàng
của t tởng và niềm tin sắt đá vào chân lí.
-> Giọng thơ hùng hồn rắn rỏi.
- Xâm phạm bị đánh tơi bời:
+ Cảnh báo về sự thất bại thảm hại và nhục nhã
của kẻ thù nếu chúng xâm lợc nớc ta.
+ Khẳng định tinh thần bất khuất và sức mạnh

vô địch của dân tộc ta.
=> TNĐL: Tuyên bố chủ quyền đất nớc, khẳng
định không một thế lực nào xâm phạm đợc.
- Bình ngô đại cáo nguyễn trãi
- Tuyên ngôn đọc lập - HCM
- ẩn sâu trong chữ nghĩa, tính biểu ý lộ rõ, trực
tiếp. Ngời đọc tự liên tởng, cảm nhận cảm xúc
của bài thơ qua ý tứ, giọng điệu.
III. Tổng kết.
- Khẳng định chủ quyền về lãnh thổ, ý chí quyết
tâm bảo vệ lãnh thổ của đất nớc.
- Lời thơ cô đúc, ý thơ hàm súc, cảm xúc thơ
dồn nén.

Văn bản
:
Phò giá về kinh
- Hs đọc chú thích sgk.
? Hãy cho biết tác giả của bài thơ là
ai? Nêu đôi nét về tác giả?
I. Giới thiệu chung.
1. Tácgiả.
- Trần Quang Khải (1241 1294)
- Danh tớng có công lớn trong k/c chống Mông
? Bài thơ thuộc thể loại nào?
? Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh lịch
sử nào?
- Gv hớng dẫn, đọc mẫu, hs đọc.
? Trong bài có những từ nào em không
hiểu?

? Bài thơ có thể chia làm mấy phần?
Nêu nội dung tong phần?
- Gv nói về hoàn cảnh lịch sử.
? Chiến thắng nào đợc nêu trong bài
thơ?
? Phân tích cái hay của từ đoạt sáo so
với bản dịch là cớp giáo?
? Nêu nhận xét về cách ding từ ngữ và
giọng điệu thơ của 2 câu đầu?
? NT đó có tác dụng gì trong việc thể
hiện t tởng tình cảm của tác giả?
? Hai câu thơ cuối thể hiện t tởng gì?
? Tác giả mong muốn điều gì?
? Nhận xét giá trị NT của 2 bài thơ?
? Cả hai bài thơ toát lên tinh thần gì
của thời đại Lí Trần.
? Nhận xét giá trị nghệ thuật của hai
bài thơ.
Nguyên
2. Tác phẩm.
- Ngũ ngôn tứ tuyệt
- Bài thơ ra đời trong giai đoạn lịch sử dân tộc
đang xây dựng một quốc gia tự chủ thoát khỏi
ách đô hộ
II. Đọc - hiểu văn bản.
1. Đọc chú thích.
- Đọc to rõ ràng.
2. Bố cục.
- 2 câu đầu -> sự chiến thắng hào hùng của ta
trong kháng chiến chống Mông Nguyên.

- 2 câu cuối -> Lời động viên xây dung, phát
triển đất nớc; niềm tin về sự bền vững muôn đời
của đất nớc.
3. Phân tích.
a. Hào khí chiến thắng quân xâm lợc
- Phút ngẫu hứng: niềm vui chiến thắng, niềm
vui đợc theo xe của nhà vua về kinh đô.
- Hàm Tử, Chơng Dơng
- Đoạt: hành động chính nghĩa, lấy về mình qua
đấu tranh với ngời khác
+ Cớp mất đi nét đó.
-> ĐT mạnh, đỗi xứng, giọng khoẻ khoắn hùng
tráng -> Không khí chiến thắng oanh liệt, niềm
vui chiến thắng, tình cảm tự hào.
b. Khát vọng thái bình.
Gắng sức thái bình nghìn thu
- T tởng yêu chuộng hoà bình, hi vọng vào tơng
lai tơi sáng của dân tộc
-> Khát vọng xây dung đất nớc bền vững muôn
đời
- Biểu ý trực tiếp, biểu cảm kín đáo.
III. Tổng kết.
- Thể hiện hào khí chiến thắng và khát vọng thái
bình thịnh trị của thời đại Lí Trần
- Lời thơ cô đúc, ý thơ hàm súc, cảm xúc thơ
dồn nén.
D. Củng cố - Hớng dẫn.
? Sông núi nớc Nam và Phò giá về kinh có mối quan hệ khăng khít về
nội dung. Theo em, mối quan hệ ấy đợc thể hiện nh thế nào?
- Thơ văn thời Lí Trần.

- Tinh thần yêu nớc, đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
- Khẳng định chủ quyền của dân tộc.
+ Học thuộc hai bài thơ, nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật.
+ Soạn bài: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trong ra.
___________________________________________
Tuần 5 - Tiết 18 Ngày soạn:
Tiếng Việt
từ hán việt
A. Mục tiêu .
- Giúp HS hiểu đợc thế nào là yếu tố Hán-Việt, nắm đợc cấu tạo của từ
ghép Hán-Việt.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ.
- Có ý thức sử dụng từ Hán-Việt cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
B. Chuẩn bị.
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu.
- HS: Đọc văn bản, trả lời câu hỏi sgk.
C. Tiến trình dạy - học
- Tổ chức.
- KTBC: ? Xét theo nguồn gốc, từ vựng TV có thể chia ra làm mấy loại?
? Nêu nguồn gốc của các từ mợn? Lấy VD minh hoạ?
- Bài mới.

- HS đọc bài thơ Nam quốc sơn hà.
? Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà nghĩa
là gì? Tiếng nào có thể dùng nh một
từ đơn để đặt câu (dùng độc lập),
tiếng nào không?
? Ghép những tiếng này với nhau,
hoặc với tiếng khác để tạo thành từ có
nghĩa?

? Em hãy cho biết các tiếng để cấu tạo
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
1. Ví dụ
2. Nhận xét
- Nam: phơng Nam, (dùng đợc độc lập)
- Quốc: nớc
- Sơn: núi
- Hà: sông
- Không thể nói: Lội xuống hà.
- Nam quốc, sơn hà; quốc gia, giang sơn
+ Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán
Việt.
từ HV gọi là gì?
? Các yếu tố Hán Việt phần lớn dùng
để làm gì?
? Phân biệt nghĩa của tiếng thiên
? Yếu tố HV có đặc điểm gì?
? Các từ sơn hà, xâm phạm (trong
bài NQSH), giang san (trong bài
TGHKS) thuộc từ ghép chính phụ hay
đẳng lập?
? Các từ ái quốc, thủ môn, chiến
thắng thuộc loại từ ghép gì. Trật tự
của các yếu tố trong các từ này có gì
giống trật tự các tiếng trong từ ghép
thuần Việt cùng loại?
? Các từ thiên th, thạch mã, tái phạm
thuộc từ ghép gì. Trật tự của chúng có
giống với từ ghép thuần Việt không?
? Trong từ ghép HV có mấy loại.

Phân biệt các kiểu trật tự của tiếng
chính phụ?
? Phân biệt nghĩa của các yếu tố HV
đồng âm trong các từ ngữ sau?
+ Phần lớn các yếu tố HV không dùng độc lập
nh từ mà dùng tạo từ ghép ( có thể dùng độc
lập).
- Thiên niên kỉ, thiên lí mã: nghìn
- Thiên đô: dời
+ Đồng âm, khác nghĩa.
3. Ghi nhớ:
- Hs đọc SGK trang 69
II. Từ ghép Hán Việt
1. Ví dụ
2. Nhân xét.
- Sơn hà, xâm phạm, giang san: Từ ghép đẳng
lập.
- ái quốc, thủ môn, chiến thắng: Từ ghép chính
phụ ( trật tự C- P )
- Thiên th, thạch mã, tái phạm: Từ ghép chính
phụ ( trật tự P - C ).
- Từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
3. Ghi nhớ:
- Hs đọc SGK trang 70
III- Luyện tập.
Bài tập 1
- hoa1: chỉ sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính của
cây hạt kín, thờng có màu sắc và hơng thơm.
- hoa2: đẹp, lộng lẫy
- phi1: bay

- phi2: không phải, trái với lẽ phải, trái với pháp
luật.
- phi3: vợ thứ của vua
- tham1: ham muốn
- tham2: góp mặt
- gia1: nhà
- gia2: thêm vào

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×