SỞ GD-ĐT VĨNH LONG
Trường THPT Tân Quới Giáo viên: Thái Thanh Tùng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI ĐS 10NC
I. Ma trận đề
II.Quy ước
1. Đáp án là phương án A.
2. * Màu xanh: mức độ nhận biết.
* Màu nâu: mức độ thông hiểu.
* Màu đỏ: mức độ vận dụng.
III. Nội dung đề
Góc và cung lượng giác
1. Kết quả đổi 35
0
sang rađian.
A. 0,61 B. 0,52 C. 0,53 D. 0,63
2. Với ∀α∈R, k∈Z ta có:
A. tan(α+kπ)=tanα B. sin(α+kπ) =sinα C. cos(α+kπ)=cosα D. tan(α+kπ)=-tanα
3. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo α mà góc uOv là góc nhọn thì:
A. Có số nguyên k để
π π
- + k2π < α < + k2π
2 2
B.
− ≤
π π
α <
2 2
C.
− < ≤
π
α 0
2
D.
≤
π
0α <
2
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
4. Chọn hệ thức đúng
A. sin
2
2a+cos
2
2a=1 B. sin
2
a+cos
2
b=1 C. sin
2
2a–cos
2
2a=1 D. sina+cosa=1
5. Cho a=15
0
, giá trị của tan2a.cot2a bằng:
A. 1 B. –1 C. 0 D.
3
6. Với ∀α∈R, k∈Z ta có:
A. |sinα|≤1 B. |sinα|>1 C. |sinα|<1 D. |sinα|≥1
7. Giá trị của sin
47π
6
là:
A.
1
-
2
B.
2
2
C.
1
2
D.
3
2
8. Cho k∈Z, cosα=0, ta có:
A. α=
π
2
+kπ B. α=π C. α=0 D. α=kπ
1
9. Cho biểu thức E=4-3sina. Nếu E đạt giá trị lớn nhất thì (sin
2
a-5sina) bằng:
A. 6 B. 4 C. 5 D. -4
10. Tính giá trị biểu thức: cos
2
12
0
+cos
2
78
0
+cos
2
1
0
+cos
2
89
0
.
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
11. Rút gọn biểu thức cos(90
0
-x)sin(180
0
-x)-sin(90
0
-x)cos(180
0
-x).
A. 1 B. 0 C. sin
2
x-cos
2
x D. 2sinxcosx
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác có liên quan đặc biệt
12. Cho tanα=4 giá trị của cotα là:
A. 1/4 B. -4 C. -1/4 D. 5
13. Cho sinα=
1
2
, với
π
0<α<
2
giá trị của
÷
π
sinα-
3
là:
A. -1/2 B. 4/3 C. 1/2 D. 3/4
14. Cho góc x thỏa mãn 0
0
<x<90
0
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. cosx<0 B. sinx>0 C. tanx>0 D. cotx>0
15. Cho
π
0<α<
2
dấu của sin(α-π) là:
A. Âm B. Dương hoặc âm
C. Dương D. Trái dấu với cos(α-π)
16.Tìm cosa biết sina=
4
-
5
,
3π
π < a <
2
:
A. -3/5 B. 9/15 C. 3/5 D. -9/15
17.Nếu
÷
5π 5
cos - a =
2 12
thì sin(11π+a) bằng:
A. -5/12 B. 12/13 C. 7/2 D. 5/12
18.Rút gọn
( ) ( )
÷ ÷
5π 3π
E = sinπ - x + cos - x + tan π - x + cot - x
2 2
. Ta được kết quả:
A. 2(sinx+tanx) B. 2sinx C. 2tanx D. sinx+tanx
19.Cho cosx=
5
-
3
với
3π
π < x <
2
. Giá trị tanx là:
A.
2
5
B.
4
-
5
C.
−
2
5
D.
−
3
5
Công thức lượng giác
20. x là số đo của một góc bất kì. Hệ thức nào sau đây sai:
A. sin4x=4sin2xcos2x B. cos4x=2cos
2
2x-1
C. sin2x=2sinxcosx D. cos6x=cos
2
3x-sin
2
3x
21. Cho cotα=
1
2
, giá trị của biểu thức A =
4sinα+5cosα
2sinα - 3cosα
là:
A. 13 B. 5/9 C. 1/17 D. 2/9
22. a và b là các số đo của hai cung lượng giác thỏa a-b=60
0
và sina.sinb=0,45. Cos(a+b) bằng:
A. 0,4 B. –0,4 C. 0,6 D. –0,6
23. Cho tana=0,2; tanb=0,3. Tan(a+b) bằng:
A. 25/47 B. -5/53 C. 1,1 D. 0,5
24.Cho biểu thức
cos2x - cos6x
E =
sin2x + sin6x
. Biểu thức này bằng biểu thức nào dưới đây:
A. –tan4x B. –tan2x C. tan4x D. tan2x
25. A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào dưới đây là hệ thức sai:
A. tan(A+B)=tanC B. tan(A+B+2C)=tanC
C. cos(A+B)=-cosC D. cos(A+B+2C)=-cosC
– Hết –
2