Nhóm 19
Chu Văn Đang -1610838
Bùi Võ Nguyên Vũ- 1611076
THƯƠNG MẠI
•
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THẾ GIỚI DI ĐỘNG - MWG
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THẾ GIỚI DI ĐỘNG - MWG
THẾ GIỚI DI ĐỘNG
ĐIỆN MÁY XANH
BÁCH HÓA XANH
Tổng quan
Là nhà bán lẻ số 1 VN về Doanh thu & lợi nhuận
Với hơn 2200 Cửa hàng trên toàn quốc
Mở rộng qua thị trường di động Campuchia
TỔNG QUAN
•
Một vài thông tin:
+ 3/2004: Cty TNHH Thế giới di động được hình thành
+ 2009: Cty Cổ phần Thế giới di động được thành lập
+ 14/7/2014: Niêm yết thành công hơn 62 triệu cổ phiếu
MÔ HÌNH SWOT
Thương hiệu lâu đời, uy tín
Thị phần cao nhất trong ngành: Điện thoại (45%), Điện máy (35 %)
ĐIỂM MẠNH
Chuỗi hệ thống toàn quốc
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
MÔ HÌNH SWOT
Ứng dụng thành công hệ thống quản trị nguồn lực - ERF
Giá cả phải chăng
ĐIỂM MẠNH
Hệ thống bảo hành chuyên nghiệp cho sp chính hãng
Truyền thông, Marketing hiệu quả (TVC ấn tượng ...)
MÔ HÌNH SWOT
Kỳ vọng quá cao vào việc đặt mục tiêu
Bách hóa xanh hiện tại mới hết lỗ và hòa vốn
ĐIỂM YẾU
Vòng quay hàng tồn kho giảm
MÔ HÌNH SWOT
ĐIỂM YẾU
MÔ HÌNH SWOT
Thị trường bán lẻ tiếp tục tăng trong thời gian tới
CƠ HỘI
Tiềm năng lớn khi tham gia vào thị trường đồng hồ
MÔ HÌNH SWOT
ĐồNG hồ là mặt hàng xa xỉ, nhu cầu lớn nhưng không phải ai cũng sẵn sàng trả giá cao để sở hữu
Mục tiêu Bách hóa xanh phải có lợi nhuận trực tiếp
THÁCH THỨC
Áp lực từ ngành bán lẻ trong và ngoài nước
Chuyển đổi hoàn tất toàn bộ cửa hàng thành cửa hàng tiêu chuẩn của Bách hóa xanh
CƠ CẤU CỔ ĐÔNG
TÌNH HÌNH KINH DOANH
DOANH THU
TÌNH HÌNH KINH DOANH
LỢI NHUẬN
TÌNH HÌNH KINH DOANH
Quý 4 - 2018
Quý 1 - 2019
Quý 2 - 2019
Quý 3 - 2019
TÀI SẢN VÀ VỐN
CHỦ SỞ HỮU
Tài sản
23,389,569,670,395
25,623,295,063,614
27,617,536,973,491
26,686,795,166,646
Vốn chủ sở hữu
8,983,035,331,342
10,017,109,185,084
10,430,961,801,214
11,289,726,233,388
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
2018
H1
2017
H1
2016
H1
2015
H1
2014
H1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
23.371.994.756.394
18.862.861.306.281
12.288.439.407.269
6.176.432.326.364
2.837.686.622.393
Hàng tồn kho
17.821.137.643.753
12.309.955.461.929
9.513.657.569.828
5.009.708.492.628
2.253.516.929.935
TỔNG TÀI SẢN
28.122.531.486.856
22.822.664.215.220
14.854.263.232.991
7.265.762.233.874
3.407.199.491.184
NỢ NGẮN HẠN
17.929.433.003.626
15.713.814.885.175
11.012.905.506.628
4.782.209.545.548
1.923.190.326.673
28.122.531.486.856
22.822.664.215.220
14.854.263.232.991
7.265.762.233.874
3.407.199.491.184
8.983.035.331.342
5.908.916.335.215
3.841.357.726.363
2.483.552.688.326
1.474.956.147.637
551.451.995.486
36.717.698.286
36.717.698.286
36.717.698.286
36.717.698.286
3.989.603.910.055
2.698.572.748.459
2.261.763.398.339
977.630.195.800
317.840.559.767
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Thặng dư vốn cổ
phần
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
30000000000000
25000000000000
20000000000000
15000000000000
10000000000000
5000000000000
0
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu
DOANH THU THUẦN VỀ BÁN
HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN
HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CỔ
ĐÔNG CÔNG TY MẸ
2018
H1
2017
H1
H1
2016
2015
H1
H1
2014
86.516.287.002.499
66.339.804.192.178
44.613.332.672.988
25.252.733.079.244
15.756.725.856.676
15.292.127.763.064
11.141.779.266.943
7.214.106.312.562
3.922.430.893.874
2.396.119.399.311
3.774.182.412.336
2.795.443.775.870
2.006.874.950.598
1.362.340.593.999
856.318.961.709
2.878.724.130.908
2.205.679.630.420
1.577.372.426.339
1.071.893.519.399
668.106.031.832
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
120000000000000
100000000000000
80000000000000
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CỔ ĐÔNG CÔNG TY
MẸ
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP
DỊCH VỤ
DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ
60000000000000
40000000000000
20000000000000
0
2014H1
2015H1
2016H1
2017H1
2018H1
KẾT QUẢ KINH DOANH
200000000
150000000
Lợi nhuận gộp
Giá vốn bán hàng
Doanh thu thuần
100000000
50000000
0
2014
2015
2016
2017
2018
PHÂN TÍCH ĐỊNH GIÁ
Cổ phiếu có PE hiện tại 13.7 thấp hơn trung bình ngành ; thấp hơn trung bình thị trườngPB hiện tại 4.67 thấp hơn trung bình
ngành ; thấp hơn trung bình thị trường ., PE năm trước 17.47
PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU TĂNG TRƯỞNG
Doanh thu 12 tháng gần nhất là 97801.51 tỷ đồng , tăng trưởng 16.16 %.Lợi nhuận sau thuế 12 tháng gần nhất
là 3669.32 tỷ đồng , tăng trưởng 32.97 %.Tăng trưởng doanh thu 3 năm đạt 51.93 %.Tăng trưởng lợi nhuận 3 năm
đạt 39.02 %.
PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU LỢI NHUẬN
Chỉ têu ROA(lợi nhuận trên tổn tài sản) hiện tại là 12.67 % ROA trung bình 3 năm của công ty là 10.18 % .Chỉ têu ROE(lợi
nhuận trên vốn chủ) hiện tại là 37.73 %. ROE trung bình 3 năm của công ty là 36.83 % .Chỉ têu biên lợi nhuận gộp hiện tại
là 18.28 %. Biên lợi nhuận gộp trung bình 3 năm của công ty là 17.04 %
TỶ LỆ ĐÒN BẨY CỦA CTY
Tỷ lệ Nợ trên Tổng tài sản là 0.65 , cao hơn so với trung bình thị trường,không cao hơn so với trung bình ngành.Tỷ lệ
Nợ vay dài hạn so với Tổng nợ vay là 0.05 .không cao hơn so với trung bình thị trường,không cao hơn so với trung
bình ngành.Cụ thể, Tỷ lệ Nợ trên Tổng tài sản của thị trường là 0.55, của ngành là 0.78.Tỷ lệ Nợ vay dài hạn so với
Tổng nợ vay của thị trường là 0.14, của ngành là 0.03.
KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA CTY
Chỉ số thanh toán nhanh là 0.49 ,không cao hơn so với trung bình thị trường,không cao hơn so với trung bình
ngành.Chỉ số thanh toán hiện thời là 1.34 .không cao hơn so với trung bình thị trường,không cao hơn so với
trung bình ngành.Cụ thể, Chỉ số thanh toán nhanh của thị trường là 3.09, của ngành là 1.69.Chỉ số thanh toán
hiện thời của thị trường là 3.67, của ngành là 2.25