Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Quản lý nhà nước đối với phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.57 KB, 11 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 9: 724-734

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(9): 724-734
www.vnua.edu.vn

QUN Lí NH NC I VI PHT TRIN NUễI TRNG THY SN NC NGT
TRấN A BN THNH PH HI PHềNG
Nguyn Hu Xuõn1*, Nguyn Th Minh Hin2
1

Trung tõm Ging v Phỏt trin nụng nghip cụng ngh cao xó M c, huyn An Lóo, Hi Phũng
2
Khoa Kinh t & Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 11.11.2019

Ngy nhn bi: 25.09.2019
TểM TT

Vi mc tiờu ỏnh giỏ vai trũ ca qun lý nh nc trong phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn
thnh ph Hi Phũng, nghiờn cu ó tin hnh iu tra 136 c s nuụi trng thy sn v 28 cỏn b qun lý. Phng
phỏp phõn t thng kờ, thng kờ mụ t, so sỏnh ó c s dng phõn tớch s liu, thụng tin. Kt qu cho thy,
hin nay qun lý nh nc trong nuụi trng thy sn Hi Phũng cũn nhiu hn ch, c bit l vic qun lý quy
hoch, qun lý cỏc dch v cung cp u vo v th trng tiờu th cỏc sn phm nuụi trng thy sn nc ngt.
Cỏc hot ng qun lý khỏc nh qun lý cung cp cỏc dch v cụng cho nuụi trng thy sn, qun lý cỏc quy trỡnh
nuụi trng thy sn ó c thc hin tng i tt. phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn thnh
ph Hi Phũng, trong thi gian ti cn tp trung nõng cao hn na vai trũ ca cỏc cp chớnh quyn a phng
trong nuụi trng thy sn nc ngt.
T khúa: Qun lý nh nc, nuụi trng thy sn, nuụi trng thy sn nc ngt, Hi Phũng.



State Management in Development of Freshwater Aquaculture in Hai Phong City
ABSTRACT
With the aim of evaluating the role of state management in freshwater aquaculture development in Hai Phong
city, 136 aquaculture farms and 28 managers involving in freshwater aquaculture in Hai Phong were conducted.
Statistical disaggregation, descriptive statistics and comparison were applied to analyze data and information. The
results showed that besides some activities such as public service and production process management have been
rather well-performed, other activities such as planning, management of input supply services and product markets
were still faced with many shortcomings. In the coming years to develop freshwater aquaculture in Hai Phong, it is
necessary to focus more on enhancing the role and capacity for local authorities at all levels.
Keywords: State management, aquaculture, freshwater, Hai Phong.

1. T VN
Nuụi trng thỷy sõn (NTTS) nỵc ngt l
mt ngnh sõn xuỗt quan trng trong sõn xuỗt
nụng nghip núi chung v NTTS núi riờng cỷa
Hõi Phũng. Theo quy hoọch n nởm 2030, din
tớch NTTS nỵc ngt cỷa Hõi Phũng gổn bỡng
tng din tớch NTTS nỵc mn v nỵc l
(UBND thnh ph Hõi Phũng, 2016). Sõn lỵng
NTTS nỵc ngt nởm 2018 ọt gổn 38 nghỡn
tỗn, ũng gũp hn 2 nghỡn t ng vo giỏ tr

724

sõn xuỗt chung cỷa ngnh thỷy sõn (Chi cýc
Thng kờ Hõi Phũng, 2018). Theo quy hoọch
phỏt trin NTTS cỷa Hõi Phủng n nởm 2025,
nh hỵng 2030, NTTS nỵc ngt cỷa thnh
ph s phỏt trin theo hỵng bn vng, ỏp dýng

cỏc tin b khoa hc k thuờt mi vo sõn xuỗt,
c bit l phỏt trin NTTS nỵc ngt k thuờt
cao. Do ũ quõn l Nh nỵc i vi phỏt trin
NTTS nỵc ngt ht sc quan trng.
Trong thi gian qua, hoọt ng quõn lý nh
nỵc trong NTTS nỵc ngt Hõi Phũng cũn


Nguyn Hu Xuõn, Nguyn Th Minh Hin

nhiu bỗt cờp nhỵ: vic quõn lý con ging v vờt
tỵ ổu vo cho NTTS cũn bú ngú; hoọt ng
quõn l cỏc quy trỡnh NTTS chỵa ỵc quan
tõm; cụng tỏc quy hoọch v NTTS nỵc ngt cũn
lúng lo, Chớnh iu ny ó lm cho s phỏt
trin cỷa NTTS nỵc ngt Hõi Phũng cú nhiu
bin ng, bỗt n gõy thit họi cho ngnh nuụi
trng thỷy sõn nỵc ngt cỷa a phỵng.
Cỏc nghiờn cu cỷa mt s tỏc giõ gổn õy
nhỵ Nguyn Th Qunh Anh (2014), Trổn Khớc
Xin (2014), Vin Kinh t v Quy hoọch thỷy sõn
(2015), Lờ Quc Bang (2019) cỹng ó chợ ra vai
trũ quan trng cỷa NTTS v s cổn thit cỷa
quõn l nh nỵc trong nuụi trng thỷy sõn
õm bõo s phỏt trin bn vng ngnh NTTS.
Tuy nhiờn, chỵa cũ cỏc nghiờn cu no i sồu
vo nghiờn cu v cỷa quõn l nh nỵc i vi
phỏt trin NTTS nỵc ngt Hõi Phũng.
Mýc tiờu cỷa nghiờn cu ny l nhỡm ỏnh
giỏ thc trọng v yu t õnh hỵng n quõn lý

nh nỵc i vi phỏt trin NTTS nỵc ngt, t
ũ xuỗt cỏc giõi phỏp nhỡm tởng cỵng quõn
l nh nỵc hỵng ti s phỏt trin bn vng
NTTS nỵc ngt Hõi Phũng trong thi gian ti.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
Nghiờn cu s dýng cỏch tip cờn cú s
tham gia ỏnh giỏ cỏc hoọt ng quõn lý nh
nỵc i vi phỏt trin NTTS nỵc ngt. Cỏc
thụng tin s liu v cụng tỏc quõn l nh nỵc,
thc trọng phỏt trin nuụi trng thỷy sõn nỵc
ngt Hõi Phũng trong thi gian quan ó ỵc

tng hp t cỏc s liu cỷa Cýc Thng kờ Hõi
Phũng, S NN & PTNT Hõi Phũng, Chi cýc
Thỷy sõn Hõi Phũng. Cỏc thụng tin s liu mi
ỵc thu thờp t 136 c s NTTS (gm 126 h
v 10 trang trọi NTTS) v 28 cỏn b quõn lý
trờn a bn thnh ph Hõi Phũng (gm 8 cỏn
b v lónh ọo cỷa S NN & PTNT; Chi cýc
Thỷy sõn, Trung tõm Khuyn nụng khuyn ngỵ;
6 lónh ọo UBND v 14 cỏn b v cỏc Phũng
NN & PTNT, Trọm Khuyn nụng, cỏc huyn
Vùnh Bõo, Tiờn Lóng, Kin Thýy, Thỷy Nguyờn,
An Lóo) bỡng phỵng phỏp iu tra khõo sỏt
theo mộu phiu, thõo luờn nhúm v phúng vỗn
sõu. Cỏc thụng tin sau khi thu thờp ỵc tng
hp v phõn tớch bỡng cỏc phỵng phỏp phồn t
thng kờ, thng kờ mụ tõ v so sỏnh lm rừ
thc trọng v cỏc kt quõ quõn l nh nỵc

trong NTTS nỵc ngt ồy.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Khỏi quỏt v thc trng nuụi trng
thy sõn nc ngt trờn a bn thnh ph
Hõi Phũng
Thnh ph Hõi Phũng cú mọng lỵi sụng
ngủi dy c, din tớch ao h nhú cỷa Hõi Phũng
vo khoõng 6.700 ha, vi din tớch mt nỵc ln
2.300 ha; din tớch rung trỹng cũ khõ nởng
chuyn i sang NTTS khoõng 4.000 ha. Cỏc
vựng cũ iu kin thuờn li phỏt trin NTTS
nỵc ngt l huyn Vùnh Bõo, Tiờn Lóng, Kin
Thýy, Thỷy Nguyờn, An Lóo, An Dỵng...

Bõng 1. Thc trng phỏt trin nuụi trng thy sõn nc ngt thnh ph Hõi Phũng
Ni dung

VT

2014

2015

2016

2017

2018


TPT BQ
(%)

Tng din tớch NTTS nc ngt

Ha

5.701,4

5.912,8

6.203,6

6.139,3

6.191,0

102,1

Tng sn lng NTTS nc ngt

Tn

33.000

26.200

31.500

34.700


37.900

184,1

Din tớch NTTS nc ngt theo VietGAP

Ha

05

05

05

165

175

243,2

S c s sn xut ging thy sn nc ngt

C s

11

18

18


18

18

113,1

S hp tỏc xó sn xut NTTS nc ngt

HTX

4

5

5

5

5

105,7

S trang tri NTTS

Trang tri

89

90


68

53

53

87,8

Giỏ tr sn xut thy sn (gm nuụi trng v dch v)

T ng

2.194,1

1.893,2

1.830,5

2.127,5

2.333,2

101,5

Ngun: Cc Thng kờ thnh ph Hi Phũng (2014, 2015, 2016, 2017, 2018);
S Nụng nghip v PTNT Hi Phũng (2014, 2015, 2016, 2017, 2018).

725



Qun lý nh nc i vi phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn thnh ph Hi Phũng

Trong giai oọn 2014-2018, din tớch NTTS
nỵc ngt cỷa Hõi Phũng khụng cú s bin ng
nhiu, nhỵng thc t din tớch NTTS b giõm
khoõng 1.000 ha do thc hin cỏc d ỏn giao
thụng, khu cụng nghip, khu dồn cỵ, nhỵng
cỹng trong thi gian ny thnh ph ó xin
Chớnh phỷ chuyn i ỵc 762,7 ha din tớch
cỗy lỳa trỹng, nởng suỗt thỗp sang NTTS. Cỏc
din tớch ỗt lỳa chuyn i ỵc tờp trung
thnh vựng sõn xuỗt quy mụ ln (21 vựng sõn
xuỗt). Trong ũ, tọi huyn Kin Thýy, cú 6 vựng
chuyn i vi din tớch 260 ha, Tiờn Lóng cú 3
vựng vi din tớch 200 ha, Vùnh Bõo cú 8 vựng,
quờn Kin An 5 vựng, quờn Sn 4 vựng,
quờn Dỵng Kinh 1 vựng rng 10 ha. Cựng vi
ũ cỏc huyn cũn tớch cc tr giỳp ngỵi dõn lờp
d ỏn, xin kinh phớ h tr xõy dng c s họ
tổng vựng nuụi theo quy nh cỷa Ngh quyt
10/2018/NQ-HND ngy 05/12/2018. Sau khi
chuyn i thnh cụng, ỵc s h tr kp thi
cỷa thnh ph v cỏc a phỵng, ngỵi dõn
mọnh dọn ổu tỵ vn, ng dýng khoa hc k
thuờt vo nuụi thồm canh. Ngỵi dõn chn nuụi
cỏc ging thỷy sõn cho nởng suỗt, chỗt lỵng v
thu nhờp cao nhỵ cỏ rụ phi n tớnh, cỏ trớm
cú ọt nởng suỗt bỡnh quõn 12 tỗn/ha, tởng
gỗp 2 lổn so vi nuụi quõng canh. Din tớch nuụi

thõm canh gổn 500 ha, nuụi bỏn thõm canh gổn
2.500 ha. Cựng vi ũ, thnh ph cỹng cũ nhiu
chớnh sỏch h tr ng dýng khoa hc k thuờt
vo NTTS v h tr xõy dng phỏt trin cỏc khu
NTTS cụng ngh cao.
Tuy tng sõn lỵng NTTS nỵc ngt tởng t
nởm 2015 n nay nhỵng giỏ tr sõn xuỗt thỷy
sõn nỵc ngt t nởm 2014 n nởm 2016 cũ xu
hỵng giõm xung v t nởm 2016 n nởm
2018 mi cũ xu hỵng tởng lờn. Nhỵ vờy, cú th
thỗy trong giai oọn 2014-2018 ngnh NTTS
nỵc ngt cỷa thnh ph Hõi Phũng phỏt trin
khụng n nh.
3.2. Thc trng ban hnh chớnh sỏch trong
quõn lý nh nc i vi phỏt trin nuụi
trng thy sõn nc ngt trờn a bn
thnh ph Hõi Phũng
Trong nhng nởm qua, Thnh ỷy, HND
v UBND thnh ph Hõi Phủng cởn c vo cỏc
Ngh quyt, Ngh nh, Quyt nh cỷa õng,

726

Nh nỵc, Chớnh phỷ cý th húa v ban hnh
nhiu nhiu chỷ trỵng, chớnh sỏch phỏt trin
kinh t thỷy sõn, nhỡm h tr giõi quyt khú
khởn trong sõn xuỗt v i sng cỷa ngỵ dồn,
trong ũ cũ lùnh vc nuụi trng thỷy sõn nỵc
ngt nhỵ: Ngh quyt s 06-NQ/TU ngy
20/10/2006 cỷa Ban thỵng vý Thnh ỷy thnh

ph Hõi Phũng v ốy mọnh phỏt trin kinh t
thỷy sõn giai oọn 2006-2010, nh hỵng n
2020; Kt luờn cỷa Ban thỵng vý Thnh ỷy s
81-TB/TU ngy 31/5/2012 v s kt 5 nởm thc
hin Ngh quyt s 06-NQ/TU ốy mọnh phỏt
trin kinh t thỷy sõn giai oọn 2006-2010,
nh hỵng n nởm 2020; Ngh quyt
14/2010/NQ-HND ngy 09/12/2010 cỷa HND
thnh ph Hõi Phũng v c ch, chớnh sỏch
khuyn khớch phỏt trin nụng nghip, thỷy sõn
thnh ph Hõi Phủng giai oọn 2011-2015;
Ngh quyt s 25/2015/NQ-HND ngy
18/12/2015 cỷa HND thnh ph v vic thụng
qua quy hoọch phỏt trin kinh t thỷy sõn cỷa
thnh ph Hõi Phủng giai oọn 2016-2025, nh
hỵng n nởm 2030; Ngh quyt 13/2017/NQHND ngy 20/7/2017 cỷa HND thnh ph v
ban hnh c ch, chớnh sỏch h tr phỏt trin
nụng nghip, thỷy sõn, kinh t nụng thụn, nõng
cao thu nhờp nụng dõn thnh ph Hõi Phũng
giai oọn 2017-2020, nh hỵng n nởm 2025;
Quyt nh s 538/Q-UBND ngy 01/04/2016
cỷa UBND thnh ph Hõi Phúng v vic phờ
duyt quy hoọch phỏt trin kinh t thỷy sõn
thnh ph Hõi Phủng giai oọn 2016-2025, nh
hỵng n nởm 2030; Quyt nh s 1274/QUBND ngy 13/8/2012 cỷa UBND thnh ph v
vic phờ duyt chỵng trỡnh ging cõy trng
nụng, lõm nghip, ging vờt nuụi v ging thỷy
sõn thnh ph Hõi Phủng giai oọn 2012- 2020;
Quyt nh s 1007/Q-UBND ngy 09/6/2016
cỷa UBND thnh ph phờ duyt ỏn, nhim

vý, giõi phỏp tỏi c cỗu ngnh Nụng nghip,
nõng cao sc cọnh tranh, giỏ tr gia tởng v
phỏt trin bn vng n nởm 2030, nh hỵng
n nởm 2030; K hoọch s 2587/Q-UBND
ngy 27/10/2016 cỷa UBN thnh ph Ban
hnh k hoọch thc hin ỏn nhim vý, giõi
phỏp tỏi c cỗu ngnh nụng nghip, nõng cao
sc cọnh tranh, giỏ tr gia tởng v phỏt trin


Nguyn Hu Xuõn, Nguyn Th Minh Hin

bn vng n nởm 2020, nh hỵng n nởm
2030; K hoọch s 149/KH-UBND ngy
17/07/2017 cỷa UBND thnh ph v vic quan
trớc mụi trỵng nuụi trng thỷy sõn trờn a
bn thnh ph Hõi Phủng giai oọn 20172020, Cựng vi ũ l nhiu quyt nh cỷa
UBND thnh ph v vic thanh kim tra, x lý
cỏc vi phọm trong nuụi trng thỷy sõn trờn a
bn thnh ph. Cỏc vởn bõn phỏp luờt ó ban
hnh c bõn ỏp ng ỵc yờu cổu quõn lý nh
nỵc v lùnh vc nuụi trng thỷy sõn; phự hp
vi chỷ trỵng, ỵng li, chớnh sỏch cỷa õng,
Nh nỵc; cỏc c ch, chớnh sỏch ó ỵc trin
khai, ỏp dýng vo thc tin sõn xuỗt phỏt
trin NTTS nỵc ngt v nõng cao hiu quõ
kinh t, xó hi trong NTTS, gúp phổn nõng cao
thu nhờp, õm bõo cuc sng cỷa ngỵi dõn
NTTS, tng bỵc phỏt trin kinh t xó hi cỷa
a phỵng trong thi k mi.


v S NN & PTNT Hõi Phủng ban hnh. Cỏc c
quan quõn lý cỗp thnh ph s ban hnh cỏc
vởn bõn hỵng dộn v t chc thi hnh phỏp
luờt v thỷy sõn theo thốm quyn quy nh. Cỏc
c quan quõn lý cỗp quờn, huyn thc hin
nhim vý quõn l nh nỵc v nuụi trng thỷy
sõn trờn a bn theo phõn cỗp hoc ỵc ỷy
quyn. Trin khai thc hin ni dung, bin phỏp
quõn lý trong hoọt ng thỷy sõn trờn a bn
theo quy nh cỷa phỏp luờt v cỷa UBND
thnh ph. Cỏc c quan quõn lý cỗp xó, phỵng
thc hin chợ ọo v hỵng dộn cỷa UBND cỗp
quờn, huyn v cỏc c quan cũ trỏch nhim
trong cụng tỏc quõn lý, quõn lý quy hoọch, trin
khai cỏc k hoọch, c ch chớnh sỏch v phỏt
trin NTTS.

3.3. Thc trng quõn lý nh nc i vi

UBND thnh ph giao cho cỏc c quan
chuyờn mụn cỷa thnh ph lờp phỵng ỏn, ỏn
quy hoọch NTTS cỷa thnh ph. Theo quy hoọch
ỵc UBND thnh ph phờ duyt n nởm 2020
v 2030 thỡ din tớch NTTS nỵc ngt cỷa thnh
ph s giõm gổn 900 ha. Nhỵng sõn lỵng thỷy
sõn gổn nhỵ ớt thay i (hn 37,8 nghỡn tỗn),
iu ny cho thỗy NTTS nỵc ngt cỷa thnh
ph trong thi gian ti s phỏt trin v chiu sõu
theo hỵng thồm canh, tởng cao nởng suỗt nuụi,

ỵa cỏc tin b k thuờt mi vo sõn xuỗt. Tin
ti hỡnh thnh cỏc vựng NTTS tờp trung vi quy
mụ ln huyn Vùnh Bõo, Tiờn Lóng, Thỷy
Nguyờn, An Lóo v Kin Thýy v 4 vựng NTTS
chỗt lỵng cao Vùnh Bõo, Kin Thýy, Thỷy
Nguyờn v quờn Dỵng Kinh.

phỏt trin nuụi trng thy sõn nc ngt
Quõn l nh nỵc i vi NTTS nỵc ngt
cú th hiu l s tỏc ng cú chỷ ớch cỷa Nh
nỵc thụng qua phỏp luờt, c ch, chớnh sỏch,
lc lỵng vờt chỗt v ti chớnh lờn tỗt cõ cỏc
hoọt ng sõn xuỗt, kinh doanh, mua bỏn, trao
i nhỡm mýc tiờu NTTS nỵc ngt ọt nởng
suỗt, hiu quõ hỵng ti s phỏt trin bn vng
cỷa ngnh. Chỷ th quõn lý ồy l UBND
thnh ph Hõi Phũng v giao trc tip cho S
NN & PTNT l c quan chuyờn mụn cao nhỗt
cỷa thnh ph quõn lý. UBND cỏc huyn,
Phũng NN & PTNT cỏc huyn, cỏc phũng ban cú
liờn quan chu trỏch nhim thi hnh cỏc chớnh
sỏch, quy nh cỷa Nh nỵc, UBND thnh ph

3.3.1. Cụng tỏc quy hoch v quõn lý
quy hoch phỏt trin nuụi trng thy sõn
nc ngt

Bõng 2. Quy hoch din tớch nuụi trng thy sõn nc ngt thnh ph Hõi Phũng n 2030
Ch tiờu


Nm 2020

Nm 2025

Nm 2030

S lng (ha)

T l (%)

S lng (ha)

T l (%)

S lng (ha)

T l (%)

Tng din tớch

5.350

100,0

5.300

100,0

5.300


100,0

Thõm canh

1.600

29,9

1.650

31,1

1.750

33,0

Bỏn thõm canh

2.450

45,8

2.450

46,2

2.450

46,2


Qung canh v qung canh ci tin

1.300

24,3

1.200

22,6

1.100

20,8

Ngun: UBND thnh ph Hi Phũng (2016).

727


Qun lý nh nc i vi phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn thnh ph Hi Phũng

UBND thnh ph chợ ọo cỏc c quan ban
ngnh cỗp quờn, huyn phõi t chc quõn lý
quy hoọch NTTS ỵc phờ duyt phõi gớn vi
cỏc quy hoọch khỏc cỷa a phỵng nhỵ quy
hoọch thỷy li, quy hoọch s dýng ỗt, quy
hoọch du lch, quy hoọch cỏc khu ụ th, khu
cụng nghip... v tuyờn truyn ph bin cho
ngỵi dồn trờn a bn thnh ph phỏt trin
NTTS theo quy hoọch chung, bõo õm phỏt

trin bn vng hi hũa li ớch cỷa cỏc lùnh vc,
cỏc ngnh trong nn kinh t. Cỗp xó, phỵng
thc hin theo chợ ọo v hỵng dộn cỷa UBND
cỗp huyn v cỏc c quan cũ trỏch nhim trong
cụng tỏc quõn lý, quõn lý quy hoọch, trin khai
cỏc k hoọch, c ch chớnh sỏch v phỏt trin
nuụi trng thu sõn. Tuy nhiờn qua khõo sỏt thỡ
a phổn ngỵi NTTS (hn 85%) chỵa nớm ỵc
quy hoọch phỏt trin NTTS cỷa thnh ph.
Cựng vi ũ quy hoọch NTTS chỵa ng b vi
cỏc quy hoọch v phỏt trin kinh t xó hi
chung cỷa thnh ph, quy hoọch c s ch bin,
quy hoọch th trỵng tiờu thý, quy hoọch mụi
trỵng nuụi, quy hoọch c s họ tổng phýc vý
quỏ trỡnh phỏt trin, nờn dộn n phỏt trin
NTTS nỵc ngt Hõi Phũng cũn manh mỳn, t
phỏt, chỵa phỏt trin ng b, lm cho NTTS
nỵc ngt Hõi Phũng trong nhng nởm va
qua phỏt trin chỵa bn vng. Do ũ, trong thi
gian ti UBND thnh ph cổn cú cỏc chớnh sỏch
thc hin tt quy hoọch NTTS nỵc ngt.
3.3.2. Quõn lý nh nc v u vo cho
nuụi trng thy sõn nc ngt
a. Qun lý nh nc v con ging
Hin nay B NN & PTNT ó cũ Thụng tỵ
16/VBHN-BNNPTNT nởm 2014 quy nh v
quõn lý ging thỷy sõn. Theo thụng tỵ ny cỏc
c s sõn xuỗt ging thỷy sõn phõi cú giỗy
chng nhờn ởng k kinh doanh hoc giỗy
chng nhờn ổu tỵ v ging thỷy sõn. Qua

nghiờn cu thỡ trờn a bn thnh ph mi cú 11
c s sõn xuỗt ging thỷy sõn v 25 c s kinh
doanh dch vý con ging. Hổu ht cỏc c s sõn
xuỗt, kinh doanh ging thỷy sõn nỵc ngt ó
xõy dng t nhiu nởm nờn b xung cỗp, họ
tổng v trang thit b lọc hờu, n ging b m
chờm thay th theo quy nh nờn nởng lc sõn

728

xuỗt cỏ ging truyn thng tuy ỏp ng ỷ v s
lỵng song chỵa ỏp ng kp thi vý. Cỏc c s
sõn xuỗt ging ỵc cỗp phộp ny s do trc tip
S NN & PTNT Hõi Phũng quõn lý.
Hin nay trờn a bn thnh ph cũn rỗt
nhiu c s sõn xuỗt, kinh doanh ging nhú l,
c bit l ging cỏ trong cỏc h nụng dồn chỵa
kim soỏt ỵc. Nguyờn nhõn chỷ yu l do cỏc
h ny sõn xuỗt t phỏt, nhú l, khụng ởng k
sõn xuỗt kinh doanh nờn rỗt khú quõn lý theo
quy nh, chớnh quyn a phỵng (cỗp xó,
phỵng v cỗp quờn huyn) cỹng khụng ỷ
ngun lc quõn lý v giỏm sỏt ht cỏc c s
ny. Hn na, trong quy nh v quõn lý ging
thỷy sõn cỹng chỵa quy nh rừ trỏch nhim v
quõn lý cỷa tng cỗp i vi quõn l cỏc c s sõn
xuỗt ging khụng ởng k kinh doanh v sõn
xuỗt nhú l ny (vỡ a phổn cỏc c s ny u t
sõn xuỗt ging cho chớnh h, hoc bỏn cho cỏc h
nụng dõn khỏc nờn khụng cổn ởng k v cỗp

phộp sõn xuỗt, kinh doanh ging thỷy sõn). Do
ũ, trong thi gian ti Hõi Phũng cổn cú cỏc quy
nh chớnh sỏch thit thc hn na cý th húa
Thụng tỵ 16/VBHN-BNNPTNT nởm 2014 cỷa B
NN & PTNT trong quõn lý ging thỷy sõn.
b. Qun lý nh nc v thc n thy sn
Vic quõn lý kinh doanh thc ởn thỷy sõn
trờn a bn thnh ph Hõi Phũng cũn khỏ lúng
lo, t l c s kinh doanh ỵc thanh kim tra
rỗt nhú. T l cỏc c s kinh doanh vi phọm cỏc
iu kin v kinh doanh thc ởn thỷy sõn vộn
chim t l rỗt ln. Cựng vi ũ, vic thanh
kim tra chỷ yu mi chợ dng lọi vic kim
tra iu kin sõn xuỗt kinh doanh cỷa cỏc c s,
cũn vic kim tra chỗt lỵng cỏc mộu thc ởn
thỷy sõn xem cũ ỳng vi cỏc thnh phổn ỵc
cụng b trờn bao bỡ, nhón mỏc cũn nhiu họn
ch. Vic quõn l cỏc c s kinh doanh thc ởn
thỷy sõn s do S NN & PTNT phi hp vi cỏc
c quan cũ liờn quan quõn lý, cỗp quờn
huyn, s do thũng NN & PTNT, hoc thũng
kinh t phi hp vi cỏc ban ngnh cú liờn quan
tin hnh quõn lý v cỏc iu kin kinh doanh
theo tng t thanh tra chuyờn ngnh v liờn
ngnh. Cũn cỗp xó, phỵng gổn nhỵ khụng cũ
thốm quyn gỡ trong vic quõn l cỏc c s ny.


Nguyn Hu Xuõn, Nguyn Th Minh Hin


Bõng 3. ỏnh giỏ ca cỏn b v khú khn trong quõn lý sõn xut ging thy sõn
Ch tiờu

S lng (ý kin)

T l (%)

Sn xut t phỏt khú kim soỏt

16

61,54

Khụng ng ký sn xut, kinh doanh nờn khụng kim soỏt c

23

88,46

Khụng ngun lc qun lý cỏc i tng ny

22

84,62

Bõng 4. Kt quõ kim tra cỏc c s kinh doanh thc n thy sõn
trờn a bn thnh ph Hõi Phũng giai on 2016 - 2018
Ch tiờu

VT


2016

2017

2018

Tng s c s ng ký kinh doanh

c s

894

1163

1232

Tng s c s kim tra

c s

59

78

84

T l c s c kim tra

%


6,60

6,71

6,82

Cú giy phộp ng ký kinh doanh

%

22,03

10,26

0,00

Ca hng cú bin hiu, a ch rừ rng

%

6,78

3,85

1,19

Ni by bỏn thc n thy sn m bo cht lng, v sinh an ton thc n thy sn
theo quy nh


%

13,56

11,54

13,10

Cú bng niờm yt giỏ

%

22,03

12,82

10,71

Cú s ghi chộp quỏ trỡnh kinh doanh, húa n chng t

%

27,12

16,67

11,90

Thit b phc v quỏ trỡnh kinh doanh c v sinh sch s, m bo theo quy nh


%

44,07

30,77

26,19

Ngun: Thanh tra S Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Hi Phũng (2018).

Trờn a bn thnh ph cũ 5 c s sõn xuỗt
thc ởn cụng nghip phýc vý NTTS, 28 loọi thc
ởn ó ỵc cụng b tiờu chuốn chỗt lỵng; bỵc
ổu cung cỗp ỷ nhu cổu thc ởn cho nuụi cỏ
nỵc ngt trong thnh ph v mt s tợnh lõn
cờn. Tuy nhiờn, cõ 5 c s sõn xuỗt thc ởn cụng
nghip ny u l cỏc cụng ty nỵc ngoi, vic
lỗy mộu v kim soỏt chỗt lỵng thc ởn thỷy
sõn lọi khụng thuc thốm quyn cỷa S NN &
PTNT, cựng vi ũ ồy l cỏc cụng ty nỵc ngoi
nờn chỵa kim soỏt ỵc giỏ thnh, chỗt lỵng,
ngun gc cỷa thc ởn cỹng nhỵ khõ nởng v
cỏc phỵng thc cung cỗp. ồy l mt trong
nhng yu t tỏc ng n phỏt trin bn vng
trong NTTS.
c. Qun lý nh nc v thuc thy sn
Hin nay, hổu ht cỏc loọi thuc húa chỗt
s dýng trong NTTS l nhờp khốu v lỵu thụng
trờn a bn thnh ph qua h thng cỏc ọi lý
kinh doanh, nh phõn phi c quyn. Vic

kim soỏt v quõn l nh nỵc v thuc thỷy
sõn ỵc giao cho thanh tra cỷa S NN & PTNT
thnh ph phý trỏch thụng qua cỏc hoọt ng
thanh kim tra chuyờn ngnh v liờn ngnh.

Kt quõ kim tra cỏc c s kinh doanh, buụn
bỏn thuc thỷy sõn cho thỗy t l vi phọm v
cỏc iu kin kinh doanh thuc thỷy sõn cú
giõm nhỵng s li vi phọm phõi x lý vộn cũn
nhiu. Cựng vi ũ, vic quõn lý v chỗt lỵng
thuc thỷy sõn lỵu hnh trờn th trỵng cũn gp
rỗt nhiu khũ khởn trong vic lỗy mộu, phõn
tớch v ỏnh giỏ hoọt chỗt trong thuc thỷy sõn.
Vỡ vờy, cổn tởng cỵng cụng tỏc thanh kim tra,
giỏm sỏt giõm thiu cỏc vi phọm nờu trờn
trong nhng nởm ti, gúp phổn cõi thin chỗt
lỵng cỏc loọi thuc thỷy sõn lỵu thụng trờn a
bn, tọo iu kin cho phỏt trin NTTS nỵc
ngt cỷa thnh ph.
Cỹng ging nhỵ quõn lý thc ởn thỷy sõn,
vic quõn l cỏc c s kinh doanh thuc thỷy sõn
s do S NN & PTNT phi hp vi cỏc c quan cũ
liờn quan, tỵng t nhỵ cỗp quờn, huyn s do
phũng NN & PTNT hoc phũng kinh t phi hp
vi cỏc n v chuyờn mụn khỏc (cụng an, quõn lý
th trỵng,) thanh kim tra v quõn lý v cỏc
iu kin sõn xuỗt kinh doanh trong cỏc t
kim tra chuyờn ngnh, liờn ngnh v t xuỗt.
Cũn cỗp xó, phỵng chợ cú vai trũ phi hp vi cỏc


729


Qun lý nh nc i vi phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn thnh ph Hi Phũng

c quan ny trong cỏc t kim tra cỏc c s trờn
a bn mỡnh quõn lý.
Nhỵ vờy, trong nhng nởm ti Hõi Phũng
cổn cú cỏc bin phỏp cý th hn na trong vic
quõn lý thc ởn thỷy sõn v thuc thỷy sõn, c
bit l vic kim tra chỗt lỵng, ngun gc, hm
lỵng cỏc loọi thc ởn thỷy sõn ỵc by bỏn
trờn th trỵng ch khụng chợ tờp trung vo vic
kim tra iu kin sõn xuỗt, kinh doanh cỷa cỏc
c s kinh doanh thc ởn thỷy sõn nhỵ hin nay.
3.3.3. Quõn lý nh nc v cỏc dch v cụng
cho nuụi trng thy sõn
a. C s h tng
Trong nhng nởm qua, vic ổu tỵ c s họ
tổng phýc vý cho NTTS sõn nỵc ngt ó ỵc
cỏc cỗp chớnh quyn a phỵng quan tồm v
ổu tỵ, c bit l vic ổu tỵ h thng thỷy li,
h thng in, h thng ỵng giao thụng cho
cỏc vựng NTTS, nhỗt l cỏc vựng NTTS tờp
trung. Vic ổu tỵ ny s do UBND cỗp xó,

phỵng xuỗt vi UBND cỗp quờn huyn
xem xột v b sung vo cỏc ỏn phỏt trin
a phỵng trỡnh UBND thnh ph xem xột
v phờ duyt. Khi thc hin cỏc d ỏn ổu tỵ

ny thỡ cỏc cỗp a phỵng s tham gia cựng
quõn lý, giỏm sỏt vic thc hin cỏc họng mýc
ổu tỵ ny. Theo ỏnh giỏ cỷa ngỵi NTTS, h
thng c s họ tổng Hõi Phũng vộn cũn nhiu
bỗt cờp. H thng cỗp thoỏt nỵc phýc vý cho
NTTS cỷa cỏc h khụng thuờn li, gp nhiu
khũ khởn, phõi phý thuc vo h thng thu li
cỷa nụng nghip. Chỗt lỵng cỏc con ỵng
xung cỗp gõy nhng tr ngọi cho quỏ trỡnh vờn
chuyn, lỵu thụng cỏc ổu vo phýc vý cho cụng
tỏc nuụi trng v cỏc sõn phốm lm õnh hỵng
n chỗt lỵng con ging v chỗt lỵng sõn
phốm. H thng in cung cỗp cho vựng nuụi
cũn nhiu yu kộm. Nguyờn nhõn l do cỏc vựng
NTTS thỵng ngoi khu dồn cỵ, cỏc ỵng dõy
in chỷ yu l cui ngun v do ngỵi dõn t
kộo nờn in ỏp thỵng khụng õm bõo.

Bõng 5. Kt quõ kim tra cỏc c s kinh doanh thuc thy sõn trờn a bn
thnh ph Hõi Phũng giai on 2016 - 2018
Ch tiờu

VT

2016

2017

2018


Tng s c s ng ký kinh doanh

c s

1132

1238

1293

Tng s c s kim tra

c s

143

165

182

%

12,63

13,33

14,08

- Khụng cú chng ch hnh ngh


%

13,29

5,45

1,65

- Bỏn thuc ngoi lung

%

6,29

6,67

6,04

- Thiu giy phộp kinh doanh

%

11,89

10,91

8,79

- Thiu bng giỏ


%

17,48

19,39

10,99

- Thiu kho cha thuc thy sn

%

15,38

10,30

8,79

- Thiu s ghi chộp quỏ trỡnh kinh doanh, húa n chng t

%

20,28

12,73

11,54

- Vi phm v nhón mỏc


%

19,58

16,97

11,54

T l c s c kim tra
Cỏc vi phm ca c s kim tra

Ngun: Thanh tra S Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Hi Phũng (2018).

Bõng 6. ỏnh giỏ ca ngi nuụi trng thy sõn v h thng c s h tng
trờn a bn thnh ph Hõi Phũng
Ch tiờu

730

Thun li

Bỡnh thng

S lng (í kin) T l (%) S lng (í kin)

Khú khn

T l (%)

S lng (í kin)


T l (%)

H thng thy li

39

28,68

48

35,29

49

36,03

H thng giao thụng

67

49,26

49

36,03

20

14,71


H thng in

42

30,88

44

32,35

50

36,76


Nguyn Hu Xuõn, Nguyn Th Minh Hin

Xuỗt phỏt t thc t trờn, phỏt trin NTTS
nỵc ngt Hõi Phủng trong tỵng lai UBND
thnh ph cổn huy ng cỏc ngun lc, c bit l
ngun lc ti chớnh ổu tỵ phỏt trin c s họ
tổng cho cỏc vựng NTTS, c bit l cỏc vựng
NTTS nỵc ngt tờp trung ó ỵc quy hoọch.
b. Dch v khuyn ng, chuyn giao tin b
k thut
ồy l mt hoọt ng dch vý cụng cỷa cỏc c
quan quõn lý nhỡm chuyn giao cỏc tin b k
thuờt cho ngỵi sõn xuỗt thụng qua cỏc lp tờp
huỗn k thuờt. Cỏc c quan cỷa thnh ph s

thc hin cụng tỏc nghiờn cu ti khoa hc,
hỵng dộn ph bin thụng tin, ng dýng tin b
k thuờt, giỏm sỏt chuyn giao cụng ngh. Sau
khi cỏc tin b k thuờt mi ỵc khõo nghim
thỡ s tin hnh chuyn giao cho ngỵi NTTS
thụng qua cỏc cỗp chớnh quyn a phỵng bỡng
cỏc lp tờp huỗn k thuờt, mụ hỡnh trỡnh din,
Cỏc hoọt ng ny chỷ yu do phũng NN &
PTNT hoc phũng kinh t, cỏc hoọt ng khuyn
nụng cỗp quờn, huyn trin khai. Cỏc cỗp quõn
lý xó, phỵng s phi hp tọo iu kin chuốn
b hi trỵng v mi ngỵi NTTS a bn mỡnh
lờn tham gia cỏc lp tờp huỗn.

70,00

Theo nh hỵng phỏt trin cỷa Hõi Phũng,
trong thi gian ti NTTS cỷa thnh ph s
chuyn dổn theo hỵng ng dýng cỏc tin b k
thuờt mi vo nuụi trng, phỏt trin NTTS cụng
ngh cao. Tuy nhiờn, theo ỏnh giỏ cỷa cỏc c s
NTTS trờn a bn thnh ph, cỏc hoọt ng
khuyn ngỵ (tờp huỗn, mụ hỡnh trỡnh
din, chuyn giao tin b k thuờt,) cho ngỵi
nụng dồn chỵa thc s hiu quõ v cũn nhiu
họn ch.
Qua khõo sỏt cho thỗy ỏnh giỏ cỷa cỏc h
v cụng tỏc tờp huỗn k thuờt l chỵa cao (
th 1). Nguyờn nhõn mt phổn l do cụng tỏc
khuyn ngỵ tọi a phỵng củn yu, chỵa thc

s phỏt huy ỵc hiu quõ giỳp cho cỏc h
NTTS nồng cao ỵc kin thc v k thuờt
NTTS. Hin nay s lp tờp huỗn k thuờt,
chuyn giao cụng ngh cho ngỵi nuụi NTTS rỗt
ớt, khụng ỏng k, trong khi lọi cú nhiu bui
hi thõo cỷa cỏc cụng ty v thc ởn thỷy sõn m
ra. Cụng tỏc tỵ vỗn v cung cỗp dch vý, c s
hờu cổn cho cỏc h NTTS củn chỵa phỏt huy
ỵc hiu quõ. Ngỵi NTTS chỵa cũ s quan
tồm cỹng nhỵ chỵa hiu bit v cỏc dch vý
khuyn ngỵ khi cổn thit.

63,97

60,00
47,79

T l (%)

50,00

44,85

40,00

31,62
25,74

30,00
20,00

10,00
0,00
Nõng cao k
thut nuụi trng
thy sn

Nõng cao k
nng phũng tr
dch bnh

Bit ỏp dng
cỏc tin b k
thut mi vo
sn xut

Bit s b cỏc
ch trng
chớnh sỏch ca
nh nc v
NTTS

Tip cn c
vi cỏc chớnh
sỏch h tr
NTTS

th 1. ỏnh giỏ ca h nuụi trng thy sõn v nhn thc
sau khi c tham gia cỏc lp tp hun

731



Qun lý nh nc i vi phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn thnh ph Hi Phũng

3.3.4. Quõn lý nh nc cỏc quy trỡnh nuụi
trng thy sõn nc ngt
Hng nởm, S NN & PTNT ó thc hin
vic tuyờn truyn ph bin v khuyn khớch cỏc
c s sõn xuỗt NTTS ỏp dýng nhng tiờu chuốn,
quy chuốn trong NTTS ó ỵc ban hnh nhỵ:
BMP, GMP, GAP, CoC, VietGAP... vo sõn
xuỗt, tuy nhiờn hin nay din tớch NTTS ỵc
cỗp giỗy chng nhờn VietGAP ton thnh ph
mi chợ cú 123 ha. Vic trin khai ỏp dýng i
vi cỏc c s sõn xuỗt NTTS cũn họn ch, khú
khởn do cỏc c s sõn xuỗt nhú l, thiu vn cõi
tọo h thng ao NTTS phự hp vi tiờu chuốn,
ngỵi dõn khụng quen vi vic ghi chộp, nhờn
thc v tờp quỏn cỷa ngỵi sõn xuỗt v tiờu
dựng v sõn phốm an ton. Hin nay, cỏc hoọt
ng quõn l ny chỵa ỵc trin khai xung
cỏc cỗp a phỵng, chỷ yu l do cỗp thnh
ph quõn l v hỵng dộn mt s c s NTTS
in hỡnh trờn a bn thnh ph. Cỏc hoọt
ng v ph bin cỏc quy trỡnh NTTS ny cỗp
quờn, huyn v xó, phỵng mi chợ dng lọi
cỏc bui tuyờn truyn, ph bin v gii thiu
quy trỡnh NTTS an ton n vi ngỵi dõn
thụng qua vic lng ghộp vi cỏc lp tờp huỗn
NTTS trờn a bn. Do ũ, trong tỵng lai Hõi

Phũng cổn cũ cỏc chớnh sỏch ốy mọnh phỏt
trin NTTS cụng ngh cao, ỏp dýng cỏc tin b
k thuờt, cỏc quy trỡnh NTTS an ton cho ngỵi
NTTS v quõn lý tt cỏc quy trỡnh sõn xuỗt ny
ngnh NTTS nỵc ngt cỷa Hõi Phũng phỏt
trin theo chiu sõu v bn vng.
3.3.5. Quõn lý th trng tiờu th sõn phm
thy sõn nc ngt
H thng ch bỏn buụn thỷy sõn nỵc ngt
trờn a bn thnh ph Hõi Phủng chỵa phỏt
trin. Phổn ln cỏc sõn phốm thỷy sõn ỵc cỏc
h mua buụn n tờn ao cỷa h mua, sau ũ
vờn chuyn i tiờu thý cỏc huyn khỏc trong
tợnh v cỏc tợnh thnh lõn cờn. Do ũ vic quõn
lý th trỵng tiờu thý cỏc sõn phốm thỷy sõn
nỵc ngt củn ang bú ngú v cỏc c quan quõn
l nh nỵc t cỗp thnh ph n cỗp quờn,
huyn v cỗp c s (xó, phỵng) chỵa th hin
ỵc vai trũ nhiu trong vic quõn lý h thng

732

cỏc kờnh tiờu thý, buụn bỏn sõn phốm h tr
ngỵi nụng dõn phỏt trin sõn xuỗt.
Cựng vi ũ, do h thng quõn l củn s si
nờn thụng tin v giỏ cõ chỷ yu ỵc cỏc h
nụng dõn thu thờp t cỏc h NTTS khỏc, hoc
tham khõo giỏ t cỏc thỵng lỏi khỏc, ngỵi
nụng dồn cỹng khụng nớm ỵc sõn xuỗt
theo nhu cổu cỷa th trỵng, lm cho sõn phốm

ụi khi lm ra chỵa ỏp ng ỳng tiờu chuốn v
yờu cổu cỷa ngỵi tiờu dựng, nhỗt l cỏc c s,
doanh nghip thu mua sõn phốm v ch bin.
iu ny, gồy khũ khởn cho vic tiờu thý sõn
phốm bỡng cỏc hỡnh thc hp ng, hay cỏc
chui giỏ tr khộp kớn, m cỏc sõn phốm chỷ yu
bỏn cho thỵng lỏi v ngỵi tiờu dựng cui cựng
theo phỵng thc t do. Vic mua bỏn t do ny
lm cho ngỵi nụng dõn lọi thit thũi nhỗt v
gp nhiu rỷi ro. Do vờy, Hõi Phũng cổn kp
thi cú cỏc chớnh sỏch trong quõn lý th trỵng
tiờu thý sõn phốm thỷy sõn nỵc ngt.
3.4. Giõi phỏp tng cng quõn lý nh nc
i vi phỏt trin nuụi trng thy sõn trờn
a bn thnh ph Hõi Phũng
Da trờn phõn tớch thc trọng vic ban
hnh chớnh sỏch v thc trọng quõn l nh nỵc
i vi phỏt trin NTTS nỵc ngt trờn a bn
thnh ph Hõi Phũng trong thi gian qua, cỏc
chớnh sỏch cỷa Hõi Phũng cổn tờp trung vo cỏc
ni dung sau tởng cỵng quõn l nh nỵc
i vi phỏt trin NTTS trờn a bn thnh ph
Hõi Phũng trong thi gian ti.
3.4.1. Tng cng quõn lý quy hoch nuụi
trng thy sõn nc ngt
Cổn gớn kt cht ch quy hoọch NTTS vi
cỏc quy hoọch trong ngnh nụng nghip v cỏc
ngnh khỏc cỷa thnh ph bõo õm phỏt
trin bn vng hi hũa li ớch cỷa cỏc lùnh vc,
cỏc ngnh trong nn kinh t. Tởng cỵng cụng

tỏc giỏm sỏt, kim tra, thanh tra, x lý cỏc vi
phọm trong quy hoọch NTTS trờn a bn
thnh ph.
Cụng b rng rói ni dung quy hoọch n
tng a phỵng, ngỵi dõn v xõy dng k
hoọch cỹng nhỵ cỏc bin phỏp trin khai thc
hin quy hoọch cý th.


Nguyn Hu Xuõn, Nguyn Th Minh Hin

3.4.2. Tng cng quõn lý nh nc v dch
v u vo cho nuụi trng thy sõn
Tởng cỵng quõn l nh nỵc trong quõn lý
chỗt lỵng vờt tỵ ổu vo trong NTTS, c bit
l quõn lý con ging.
Trin khai tỡm kim, nghiờn cu sõn xuỗt
ging thỷy sõn bõn a cú giỏ tr kinh t nhỡm
tỡm ra mt s i tỵng chỷ lc trong NTTS
nỵc ngt, mt khỏc cổn bõo tn qu gen cỏc i
tỵng thỷy sõn bõn a.
Cổn cú cỏc bin phỏp kim soỏt cht ch
vic cung ng thc ởn thỷy sõn v thuc thỷy
sõn trờn a bn thnh ph, c bit l ỏnh giỏ
chỗt lỵng thc ởn v thuc thỷy sõn ỵc kinh
doanh, buụn bỏn trờn a bn thnh ph. X lý
nghiờm cỏc trỵng hp kinh doanh, buụn bỏn
cỏc loọi chỗt cỗm trong NTTS v cỏc loọi thc
ởn, thuc kộm chỗt lỵng.
3.4.3. Nõng cao cht lng, hiu quõ cỏc

dch v cụng cho nuụi trng thy sõn
Cổn cú cỏc chớnh sỏch h tr xõy dng ng
b c s họ tổng vựng nuụi, c bit l h thng
thỷy li cỗp v thoỏt nỵc cho vựng NTTS nỵc
ngt. ng thi cú cỏc chớnh sỏch khuyn khớch,
tỵ vỗn, h tr ngỵi NTTS ổu tỵ họ tổng k
thuờt h thng ao cha lớng x l nỵc cỗp, ao
nuụi, khu vc cha v x lý chỗt thõi.

tờp v nồng cao trỡnh , nhờn thc trong
NTTS, c bit l vic tuyờn truyn hỵng dộn
ngỵi dõn NTTS theo cỏc quy trỡnh mi nhỵ
VietGAP.
Cổn theo dừi thụng tin quan trớc mụi
trỵng v giỏm sỏt dch bnh vựng nuụi la
chn thi im lỗy nỵc phự hp. Thc hin x
l mụi trỵng nỵc cỗp v thỵng xuyờn theo
dừi cỏc yu t mụi trỵng (nhit , ụxy hũa tan,
pH, kim...) nỵc ao nuụi cú bin phỏp x
lý kp thi khi cú bin ng mụi trỵng.
3.4.5. Tng cng quõn lý th trng tiờu
th sõn phm
Chớnh quyn a phỵng cổn cũ cỏc chỵng
trỡnh, hi thõo tọo c hi cho cỏc tỏc nhõn
trong chui NTTS cú th gp, trao i v ký kt
hp ng tiờu thý sõn phốm vi cỏc doanh
nghip, nh hng, khỏch sọn. Cựng vi ũ, gớn
trỏch nhim cỷa cỏc tỏc nhõn trong chui theo
phỵng thc hp ng.
Cổn cú cỏc chớnh sỏch, khuyn khớch ổu

tỵ, xồy dng v phỏt trin NTTS nỵc ngt theo
cỏc chui giỏ tr khộp kớn.

4. KT LUN

Ph bin v ốy mọnh ỏp dýng quy phọm
thc hnh NTTS tt (VietGAP) v cỏc tiờu
chuốn khỏc cỷa cỏc th trỵng nhờp khốu
bõo v mụi trỵng sinh thỏi, họn ch dch bnh,
õm bõo an ton thc phốm, nõng cao chỗt
lỵng sõn phốm, hỵng ti phỏt trin bn vng.

Trong giai oọn 2014-2018, NTTS nỵc
ngt Hõi Phũng phỏt trin khụng bn vng,
c bit l nởng suỗt, sõn lỵng cú nhiu s
bin ng qua cỏc nởm. Nguyờn nhõn chớnh l
do quõn l nh nỵc v NTTS nỵc ngt Hõi
Phũng cũn nhiu họn ch: cụng tỏc quy hoọch v
quõn lý quy hoọch NTTS nỵc ngt chỵa ng
b, NTTS Hõi Phũng cũn phỏt trin mang tớnh
t phỏt, manh mỳn,...; vic quõn l ổu vo cho
NTTS nỵc ngt cũn lúng lo, c bit l vic
quõn lý vờt tỵ ổu vo (thc ởn, thuc thỷy
sõn,...); cỏc dch vý nhỵ ổu tỵ c s họ tổng cho
phỏt trin NTTS chỵa ỵc ổu tỵ ỳng mc,
cỏc dch vý khuyn ngỵ chuyn giao tin b k
thuờt hoọt ng chỵa thc s hiu quõ,... c
bit trong vic tiờu thý sõn phốm NTTS thỷy
sõn nỵc ngt chỵa th hin ỵc vai trũ quõn
lý cỷa cỏc c quan nh nỵc trong vic tiờu thý

v iu tit th trỵng.

Tởng cỵng cỏc lp tờp huỗn k thuờt, xõy
dng mụ hỡnh trỡnh din,... cho ngỵi dõn hc

Cỏc giõi phỏp quõn l nh nỵc trong phỏt
trin NTTS nỵc ngt trờn a bn thnh ph

Cỷng c lọi b mỏy khuyn ngỵ t cỗp
thnh ph n cỗp quờn/huyn, cỗp xó/phỵng
tọo ra h thng khuyn ngỵ ng b ton
thnh ph.
Cổn xõy dng k hoọch o tọo, bi dỵng
cỏn b khuyn ngỵ nồng cao trỡnh quõn
lý, nghip vý khuyn ngỵ, trỡnh k thuờt v
kinh nghim thc tin.
3.4.4. Tớch cc chuyn giao cỏc tin b k
thut mi vo nuụi trng thy sõn

733


Qun lý nh nc i vi phỏt trin nuụi trng thy sn nc ngt trờn a bn thnh ph Hi Phũng

Hõi Phũng trong thi gian ti cổn tờp trung: (i)
Tởng cỵng quõn lý quy hoọch NTTS nỵc ngt;
(ii) Tởng cỵng quõn l nh nỵc v dch vý ổu
vo cho NTTS; (iii) Nõng cao chỗt lỵng, hiu
quõ trong vic cung cỗp cỏc dch vý cụng cho
NTTS; (iv) Tớch cc chuyn giao cỏc tin b k

thuờt mi vo NTTS; (v) Tởng cỵng quõn lý th
trỵng tiờu thý sõn phốm.

TI LIU THAM KHO
Chi cc Thng kờ Hi Phũng (2015). Niờn giỏm thng
kờ thnh ph Hi Phũng nm 2014. Nh xut bn
Thng kờ, H Ni.
Cc Thng kờ Hi Phũng (2014, 2015, 2016, 2017, 2018).
S liu thng kờ v ngnh nuụi trng thy sn thnh
ph Hi Phũng cỏc nm, t nm 2014 n 2018.
Lờ Quc Bang (2019). Qun lý nh nc v kinh t
bin ca tnh Thanh Húa. Lun ỏn Tin s kinh t,
Hc vin Chớnh tr Quc gia H Chớ Minh.

734

Nguyn Th Qunh Anh (2014). Gii phỏp kinh t v
qun lý mụi trng cho phỏt trin NNTS cỏc huyn
phớa nam thnh ph H Ni. Lun ỏn Tin s kinh
t, Hc vin Nụng nghip Vit Nam.
S Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Hi Phũng
(2014, 2015, 2016, 2017, 2018). Bỏo cỏo tng kt
tỡnh hỡnh phỏt trin ngnh thy sn thnh ph Hi
Phũng cỏc nm, t 2014 n 2018.
Thanh tra S Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Hi
Phũng (2018). Bỏo cỏo kt qu thanh tra ngnh
thy sn nm 2018.
Trn Khc Xin (2014). H tr NTTS xut khu khu
vc Nam Trung B. Lun ỏn Tin s kinh t, Hc
vin Chớnh tr Quc gia.

UBND thnh ph Hi Phũng (2016). Quy hoch phỏt
trin kinh t thy sn thnh ph Hi Phũng giai
on 2016 - 2025, nh hng n nm 2030.
Vin Kinh t v quy hoch thy sn (2015). Quy hoch
phỏt trin NTTS cỏc tnh min Trung n nm
2020 v nh hng n nm 2030.



×