ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
LUẬN VĂN THẠC SĨ
“CHẤ T LƯỢNG ĐÀ O TAO CUA TR
̣
̉
ƯỜ NG
CAO ĐĂNG D
̉
ƯỢC PHÚ THO THÔNG QUA Y
̣
́ KIẾ N
ĐÁ NH GIÁ CUA SINH VIÊN
̉
”
CN. Lê Xuân Trường
Hà Nội, tháng 9 năm 2014
Lý do chọn đề tài
Chấ t lượng giá o duc
̣
ĐH là vấ n đề được
xã hôi
̣ quan tâm, vớ i
quan điêm
̉ xem SV là
môt
̣ khá ch hà ng, là
ngườ i trực tiế p sử
dung
̣
cá c dich
̣
vu ̣ cua
̉
nhà trườ ng cung cấ p
thì đá nh giá từ SV
là rấ t quan trong
̣
Trườ ng CĐ Dược
Phú Tho ̣ là trườ ng
CĐ ngoà i công lâp.
̣
Vây
̣ chấ t lượng đà o
tao
̣ cua
̉ nhà trườ ng
được đá nh giá như
thế nà o dướ i gó c
đô ̣ cua
̉ sinh viên và
cựu sinh viên ?
Mục đích nghiên cứu
Khảo sát và phân tích
định lượng ý kiến
đánh giá của sinh
viên đối với chất
lượng đào tạo của
trường CĐ Dược
Phú Thọ.
Trên cơ sở kết quả
thu được đưa ra một
số khuyến nghị và
đề xuất nhằm nâng
cao chất lượng đào
tạo
của
trường.
nhà
Câu hoi nghiên c
̉
ứ u
Sinh viên đánh giá như thế nào về chất
1
lượng đào tạo của Trường CĐ Dược Phú
Thọ?
Yếu tố nào tác động đến kết quả đánh giá của
2
sinh viên và ý kiến đánh giá của sinh viên và
cựu sinh viên có khác nhau không?
Gia thuyê
̉
́ t nghiên cứ u
Gia thuyê
̉
́t
Nôi dung
̣
H1
Giới tính không ảnh hưởng đến ý kiến đánh giá của SV
H2
Giới tính không ảnh hưởng đến sự yêu thích ngành hoc cua
̣
̉
SV
H3
Không có sự khác nhau về mức đô yêu thi
̣
́ch ngành đã hoc
̣
giữa SV năm cuối và cựu SV
H4
Không có sự khác nhau về mức đô yêu thi
̣
́ch ngành đã hoc
̣
giữa SV có viêc la
̣ ̀m và SV chưa tìm được viêc la
̣ ̀m
H5
Không có sự khác nhau giữa ý kiến đánh giá cua SV năm cuô
̉
́i
và cựu SV
H6
Không có sự khác nhau giữa ý kiến đánh giá của SV có viêc
̣
làm và SV chưa tìm được viêc la
̣ ̀m
H7, H8, H9, Nhân tố CTĐT, Đôi ngu
̣
̃ giang viên
̉
, Cơ sở vât châ
̣
́ t, Tô ̉
H10, H11 chứ c, quan ly
̉
́ đà o taọ , Kế t qua đat đ
̉ ̣ ược từ khó a hoc
̣
có tương quan thuân v
̣ ới ý kiến đánh giá cua SV
̉
Phương pháp nghiên cứu
1
Phương pháp nghiên cứu tài liệu lý
luận
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp điều tra bằng phiếu
Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
Kết cấu của luận văn
Phần mở đầu
Chương 1: Tông quan va
̉
̀ cơ sở lý luận
Chương 2: Tổ chức và phương pháp nghiên cứu
Chương 3: Kết quả nghiên cứu
Kết luận và khuyế n nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
Chương 1. TÔNG QUAN VA
̉
̀
CƠ SỞ LÝ LUÂN
̣
Tông quan
̉
nghiên cứu
Các công trình
nghiên cứu
nước ngoài
Các công trình
nghiên cứu
trong nước
Cơ sở lý luân
̣
1
Khái niệm về đo lường đánh giá trong giáo
dục
Khái niệm chất lượng giáo dục
Khái niệm về hoạt động đào tạo
Cấu trúc thứ bậc các yếu tố ảnh hưởng đến ý
kiến đánh giá của sinh viên
Cơ sở lý luân
̣
5
Mô hình chất lượng dich vu SERVPERF
̣
̣
Một số tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục
trường cao đẳng
Chuẩn đầu ra đối với Ngành Dược trình độ cao
đẳng
Mô hì nh nghiên cứ u
CTĐT
ĐNGV
Ý kiế n
CSVC
đá nh giá
cua SV vê
̉
̀
TCQLĐT
KQKH
CLĐT
Hì nh 1.3 Mô hì nh nghiên
cứ u
Chương 2. TỔ CHỨC VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tô ch
̉ ứ c nghiên cứu
Tông thê va
̉
̉ ̀
mẫ u nghiên
cứ u
Quy trì nh
nghiên cứ u
Quy trì nh nghiên cứ u
Nghiên cứ u tà i liêu ly
̣
́ luân, c
̣ ơ sở lý thuyế t về
CLĐT
Xây dựng khung lý thuyế t, mô hì nh nghiên cứ u
Thiế t kế và đá nh giá phiế u khao sa
̉
́ t, thang đo
Nghiên cứ u đinh l
̣
ượng
Kế t qua đa
̉ ́ nh giá cua sinh viên vê
̉
̀ CLĐT
Xây dựng mô hì nh hồ i quy và KĐGT
Kế t luân va
̣
̀ khuyế n nghị
Thiết kế phiếu điều tra khảo sát
Phần
Nội dung
Số lượng
biế n
Danh sá ch biế n
I
Chương trình đào tạo
7
C1 C7
II
Đội ngũ giảng viên
10
C8 C17
III
Cơ sở vât châ
̣
́t
9
C18 C26
IV
Tổ chức, quản lý đào tạo
13
C27 C39
V
Kết quả đạt được về khóa học
9
C40 C48
VI
Đánh giá chung về khóa hoc̣
2
C49 – C50
Tổng
50
Bảng 2.3. Các thành phần của phiếu khảo sát
Thang đá nh giá
Thang
Mứ c đô đa
̣ ́ nh giá
1.00 – ≤
2.00
Đánh giá thấp
2.01 – ≤
3.00
Đánh giá trung bình
3.01 – ≤
4.00
Đánh giá cao
4.01 – ≤
5.00
Đánh giá rất cao
Đá nh giá thang đo dự thaỏ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
.964
N of Items
Bảng 2.4 Kế t qua hê sô
̉ ̣ ́ Cronbach's Alpha
cua
̉ khảo sát thử nghiêm
̣
50
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1
Thống kê mô ta ̉ kết qua ̉ khao
̉ sát về thông tin
cua c
̉ ựu sinh viên
Kết qua khao sa
̉
̉
́t ý kiến đánh giá cua sinh
̉
viên
Đánh giá thang đo
4
Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính
Kiêm đinh ca
̉
̣
́c gia thiê
̉
́t
Tì nh hì nh viêc la
̣ ̀ m cua
̉ cựu sinh
viên
Hì nh 3.1 Thông tin viêc la
̣ ̀ m cua sinh viên
̉
Thờ i gian tì m được viêc la
̣ ̀ m cua sinh
̉
viên sau khi tố t nghiêp
̣
Thờ i gian tì m được viêc
̣
Số sinh viên
là m
SV có viêc la
̣ ̀m sau 3 tháng
SV có viêc
̣ làm từ 3 đến 6
tháng
SV có viêc
̣ làm từ 6 tháng
Ty lê phâ
̉ ̣
̀ n
trăm
14
23,7%
21
35,6%
24
40,7%
đến 1 năm
Bang 3.1 Th
̉
̣ ̀ m cua sinh
̉
Tông
̉ ờ i gian tì m được viêc la
59
100%
viên
Nguyên nhân chưa có viêc la
̣ ̀ m cua sinh
̉
viên
Sinh viên chưa có viêc la
̣ ̀ m là Số sinh viên Ty lê phâ
̉ ̣
̀ n trăm
do
Đang tiếp tuc hoc nâng cao
̣
̣
6
17.6%
Hiên tai đang đi hoc viêc
̣ ̣
̣
̣
14
41.2%
3
8.8%
Đã xin viêc nh
̣
ưng không thành công
11
32.4%
Tông
̉
34
100%
Chưa có ý đinh
̣ đi làm từ khi tốt
nghiêp̣
Bang 3.3 Nguyên nhân ch
̉
ưa tì m được viêc la
̣ ̀ m cua sinh
̉
viên
Thu nhâp bi
̣
̀ nh quân cua
̉ sinh viên
Thu nhâp bi
̣
̀ nh
Số sinh viên
Ty lê phâ
̉ ̣
̀ n trăm
Dưới 2 triệu đồng
4
6.8%
Từ 2 đến 3 triệu đồng
11
18.6%
Từ 3 đến 4 triệu đồng
25
42.4%
Từ 4 đến 5 triệu đồng
13
22.0%
Trên 5 triệu đồng
6
10.2%
59
100%
quân/thá ng
Tông
̉
Bang 3.2 Thu nhâp bi
̉
̣
̀ nh quân/thá ng cua sinh viên
̉
Mứ c đô đa
̣ ́ p ứ ng nhu cầ u công viêc
̣
cua sinh viên
̉
Hì nh 3.2 Mứ c đô đa
̣ ́ p ứ ng nhu cầ u công viêc cua
̣
̉
sinh viên
Cá c nôi dung câ
̣
̀ n cai tiê
̉
́ n đê đa
̉ ́ p
ứ ng vớ i yêu cầ u công viêc̣
Nôi dung câ
̣
̀ n cai tiê
̉
́n
Số sinh viên
Ty lê phâ
̉ ̣
̀ n trăm
Các môn cơ bản
7
11,9%
Các môn cơ sở
8
13,6%
Các môn chuyên ngành
18
30,5%
Tham quan thực tế
10
16,9%
Thực tâp va
̣
̀ thi tốt nghiệp
16
27,1%
Tông
̉
59
100%
Bang 3.4 Ca
̉
́ c nôi dung câ
̣
̀ n cai tiê
̉
́ n đê đa
̉ ́ p ứ ng vớ i
yêu cầ u công viêc̣
Kế t qua khao sa
̉
̉
́ t ý kiế n đá nh
giá cua sinh viên
̉
Nôi dung
̣
đá nh giá
Chương trình đào taọ
Đôi ngu
̣
̃ giang viên
̉
Cơ sở vât châ
̣
́t
Tổ chức, quản lý đào tạo
Kết quả đạt được từ khóa
học
Trung bì nh
Mứ c độ
3,71
Cao
3,86
Cao
3,89
Cao
3,85
Cao
3,82
Cao
Kế t qua khao sa
̉
̉
́ t ý kiế n đá nh
giá cua sinh viên
̉