Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Đại 7 (Chương I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.72 KB, 56 trang )

Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Ngày soạn : 21/8/2009
Ngày giảng: /8/2009
Chơng I: Số hữu tỉ - Số Thực
Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ.
Học sinh nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số
hữu tỉ.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? Cho ví dụ ?
2. Cho phân số
7
1

. Tìm các phân số bằng phân số đã cho.
HS: Trả lời
GV: Chữa lại


3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm nay
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ
GV: Em quan sát cách các số ở ví dụ SGK qua
bảng phụ sau
Ví dụ:
......
3
9
2
6
1
3
3
====
......
4
2
2
1
2
1

=

=

Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy

nêu khái niệm số hữu tỉ
Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
b
a
với
0;;

bZba
Em hãy cho ví dụ về số hữu tỉ, làm theo yêu cầu
?1; ?2 SGK ra phiếu học tập theo nhóm
HS: Quan sát bẳng bảng phu và SGK và đa
ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác
nhau nhng có cùng một giá trị
HS: Số hữu tỉ là số có dạng
b
a
với
0;;

bZba
HS: Cho ví dụ và đa ra nhận xét qua bài
làm của nhóm khác
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
1
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Ví dụ: Nh HS viết
Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên
trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số


Ví dụ 2: Biểu diễn số
4
5
trên trục số
Tơng tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn đợc
trên trục số
HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên
trục số
HS: Để biểu diễn số
4
5
trên trục số ta làm
nh sau
Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần
Lờy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng
4
1
vậy
số
4
5
đẵ đợc biểu
Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ
GV: Em hãy nhắc lai các phơng pháp so sánh
hai phân số
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đa về việc
so sánh hai phân số
Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn
nó trên trục số

GV: Cho





<
>
=

yx
yx
yx
Zyx;
Em hãy so sánh số hữu tỉ BT SGK
HS : Nhắc lại
HS: Làm BT
4. Củng cố
GV: Dùng bảng phụ
Em điền vào bảng phụ sau
BT1:
BT2:
HS: làm bài tập 1; 2 và đa ra nhận xét qua
bài làm của bạn
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh hai số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5 ( Trang 3, 4) và BT sách BT.
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b

bbabbba
baabaaa
2
2
<++<
+<+<+
từ đó suy ra: x <z < y
--------------------------------------------------------
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
2
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Ngày soạn: 21/8/2009
Ngày giảng: ... /8/2009
Tiết 2 : Cộng trừ hai số hữu tỉ
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc
chuyển vế.
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập
- Học sinh: Xem trớc nội dung bài
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B :
2. Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi:
1. Thực hiện phép tính
a.
8
3
2
1
+
b.
7
4
3
2


HS: làm bài
GV: Nhận xét bài làm của học sinh
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với mốt số hữu tỉ bất kỳ ta lam nh thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
GV: Em thực hiện phép tính

3
2
6,0

+
Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm
gì?

Ta làm ví dụ sau theo nhóm ra phiếu học tập
Ví dụ: Tính
)4,0(
3
1

Qua ví dụ em có đa ra kết luận gì?
Quy tắc: SGK
HS: Thực hiện tính cộng có
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
10
6
3
2
6,0

=

+=


+=

+=

+
HS: Đa số hữu tỉ về phân số làm tính với các
phân số
Ta có
5
11
)4,0(
3
1
=
HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của nhóm
bạn
HS: đa ra kết luân về quy tắc cộng trừ hai số
hữu tỉ
Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
3
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã đợc
học ở phần số nguyên
Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế

kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành
trừ và trừ thành cộng
Em làm ví dụ sau
Tìm x biết
3
2
2
1
=
x
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính
chất nh trong tập số nguyên Z
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đợc học ở
phần số nguyên
HS: Phts biểu quy tắc SGK
HS: làm ví dụ
3
2
2
1
=
x

2
1
3
2
+=
x


6
3
6
4
+

=
x

6
1

=
x
4: Củng cố
GV: Chia học sinh trong lớp làm 6 nhóm phát
các phiếu học tập và yêu cầu các em làm việc
theo nhóm giải cấc bài tập
GV: Chữa lại nh sau
b.
1
27
27
27
15
27
12
27
15

9
4
27
15
18
8
=

=

=

=

HS: làm việc theo nhóm giải bài tập 6 SGK
HS: Đa ra nhận xét qua lời giải của nhóm
khác
HS: Giải bài tập 9 SGK
Bài 9: Tìm x biết

7
6
3
2
=
x

3
2
7

6
=
x

21
4
=
x
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
2. Giải các bài tập sau: SGK Và SBT.
--------------------------------------------------
Ngày soạn: 28/8/2009
Ngày giảng: /9/2009
Tiết 3 : Nhân chia số hữu tỉ
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái
niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
4
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
- Học sinh: Xem trớc nội dung bài
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Tính
1.
8
21
.
7
2

2.
25
3
:6
HS: Làm bài
GV: Nhận xét và chữa lại
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đa về
nhân chia các phân số
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ
GV: Em xét ví dụ sau
Tính:
2
1
2.
4
3


Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho
Qyx

,
( )
0;;;
==
db
d
c
y
b
a
x
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
..
==
Em áp dụng giải BT 11 theo nhóm ra phiếu học
tập sau

Ví dụ:
10
9
4
15
.
25
6
4
15
.
100
24
4
15
.24,0
=

=

=

HS: Làm tính
8
15
2.4
5.3
2
5
.

4
3
2
1
2.
4
3

=

==

Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta
đa về thực hiện phép nhân hai phân số
HS: Làm theo nhóm BT 11 ra phiếu học
tập
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm
khác
Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ
Em thực hiện tinh chia các phân số sau
4
3
:
5
2
Nh vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta
đa về việc thực hiện phép chia hai phân số
HS: Làm tính chia

15

8
3
4
.
5
2
4
3
:
5
2
==
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
5
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Tức là: Cho
Qyx

;

)0;;(;
==
dcb
d
c
y
b
a
x


c
d
b
a
d
c
b
a
y
xyx .:
1
.:
==
Em là theo nhóm ?2 SGK
Ví dụ: Tính

( )
46
5
)
2
1
.(
23
5
2:
23
5
=


=

Chú ý: SGK
HS: Thảo luận nhóm làm ?2 và đa ra
nhận xét qua bài làm của bạn
4. Củng cố:
Em làm bài tập 16 SGK HS: Làm bài 16 theo nhóm
a.
5
4
:
7
4
3
1
5
4
:
7
3
3
2






+


+






+

=
0
5
4
:0
5
4
:
7
4
3
1
7
3
3
2
==







+

++

5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
Nhân chia số hữu tỉ
Xem trớc nội dung bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: SGK,SBT và NC&PT.
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài 17; 18.
.....................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng,
trừ, nhân, chia số thập phân
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép
tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trục số nguyên
- Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Cho x = 4 tìm |x| = ?
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
6
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
HS: làm bài
GV: Chữa lại
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi
Qx

thì |x| = ?
Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên một cách tơng tự ta có thể tìm đợc giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại
cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là





=
x

x
x
Hay ta có thẻ hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x
trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Em xét ?1 SGK
Ví dụ: Ta có
x = 3,5 thì |x| = |3,5| = 3,5
7
4
=
x
thì |x| =
7
4
7
4
=
Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x
Nếu x<0 thì |x| = -x
Nếu x= 0 thì |x| = x
HS: Nhắc lại





=
x
x
x

HS: Làm ?1 SGK và đa ra nhận xét
HS: Đa ra nhận xét SGK
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện
các phép tính trên số thập phân ta đa về thực
hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã đợc làm quen với việc thực hiện
phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng
nh đã đợc học
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
a. (1,13) + (-1,41)
b. -5,2. 3,14
c. 0,408: (-0,34)
HS: làm ví dụ
4. Củng cố:
GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm
bài tập 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập
GV: đa ra nhận xét và chữ lại
GV: làm baì 25
HS: Làm bài tầp 19, 20 theo nhóm ra
phiếu học tập
Và đa ra nhận xét của mình qua bài làm
của nhóm bạn
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
7
Nếu x <0
xxx
o
<

Nếu x
o

Nếu x>0
Nếu x <0
xxx
o
<
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Bài 25:
Tìm x biết |x-1,7| = 2,3
Ta có x = 4
x = - 0,6
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
Phép tính với số thập phân
2. Giải các bài tập sau: SGK,SBT và NC&PT.
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài
---------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5: luyện tập
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp
số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Mát tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Cho
7
2
=
x
tìm |x|
2. Cho x = 4,5 tìm |x|
HS: làm bài
GV: Chữa lại
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ
Bài 21: SGK
GV: Em làm bài 21 theo nhóm và trình bày lên
bảng
Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét gì
GV: Chữa lại nh sau
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 21 ra
phiếu học tập và trình bày lên bảng
HS: Đa ra nhận xét của mình qua bài làm
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010

8
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
a.
5
2
35
14
=
;
7
3
63
27
=
;
5
2
65
26
=
7
3
84
36
=
;
5
2
85
34

=

Vậy các phân số
85
34
;
65
26
;
35
14


biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b, Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ
7
3

?
BT22:
GV: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn
dần 0,3;
6
5

; -1
3
2
;

13
4
; 0; -0,875
GV: Gọi các nhóm khác nhận xét.
GV: Nhận xét và chữa bài.
Bgải
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
< < < < <
BT23:
GV: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so sánh các
số hữu tỉ trong bài 23?
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét và
chuẩn hoá.
Bài giải
a,
4
1 1,1
5
< <
4
1,1
5
<
b,
500 0 0,001 500 0,001 < < <
BT24:
GV: Hãy áp dụng các tính chất của các phép
tính để tính nhanh các biểu thức sau?

GV: Nhận xét và chữa bài.
Bài giải
a,
( ) ( )
2,5.0,38.0,4 0,125.0,15. 8



( ) ( )
2,5 .0,4.0,38 8.0,125 .3,15

=

( ) ( )
1 0.38 . 1 .3.15

=

( )
0.38 3,15=
2,77=
nhóm bạn
HS: Lên bảng làm phần b.
HS: Thảo luận theo nhóm, sau đó đại
diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Các nhóm đợc gọi đứng tại chỗ nhận
xét.
HS: Lên bảng trình bày
HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó đại
diện nhóm lên bảng trình bày.

Hoạt động 2:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ.
BT25:
GV:
A
= ?
GV: áp dụng giải các phơng trình sau:
HS: Đứng tại chỗ trả lời
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
9
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Tìm x biết
a. |x-1.7|=2,3
Ta có
( )
1,7
1,7
1,7
x
x
x



=




Ta có
1,7 2,3 1, 7 2,3x x = =

nếu
1,7x
2,3 1, 7 4x x = + =

( )
1,7 2,3 1,7 2,3x x = =
nếu
1,7x <
1,7 2,3x + =
2,3 1,7x =
6,06,0
==
xx
4. Củng cố
GV: Em giải bài tập sau: Tìm x biết
1,6 0,2 0x =
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
A
=



<

0,
0,
khiAA
khiAA
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét.

5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5; Trang 12, 13, 14
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài 25b:
3
1
4
3
+
x
= 0
- Phá dấu giá trị tuyệt đối
4
3
+
x
= ?
- Tìm x?
-----------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết tính tích thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn công thức SGK

- Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
10
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Tính 2
5
.3
2
=
2. Tính 3
3
:3
2
=
HS: Giải BT
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Cho
( )
8
0,25


( )
4
0,125
dới dạng hai luỹ thừa
có cùng cơ số nh thế nào
HS: Nêu cách viết và viết ra bảng phụ theo
nhóm
HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của bạn
Hoạt động 2:1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
GV: Em nhác lại khái niệm luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của một số nguyên?
GV: Tơng tự ta có định nghĩa luỹ thừa vói số
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Em nêu định nghĩa
Định nghĩa:

. . ....
n
n TSx
x x x x x

=
14 2 43
(
1,,
>
nNnQx
)
x- là cơ số
n- là số mũ

Quy ớc:

1
0
1
x x
x
=
=
Ví dụ:
( )
4
2
3
0,25 ; ......
4




Khi viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a
(a,b

Z; b

0) ta có
(
b

a
)
n
=

n
b
a
b
a
b
a
......
=


n
n
bbb
aaa
......
......
=
n
n
b
a
GV: Em hãy thực hiện phép tính sau?
2
2 2 2 4

.
5 5 5 25


= =
ữ ữ ữ

( )
2
0,5 0,25=

1 1 1
. 0.25
2 2 4
= = =
HS: Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số mũ
tự nhiên của một số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa
HS: Lấy ví dụ
HS: Lên bảng thực hiện phép tính
2
2 2 2 4
.
5 5 5 25


= =
ữ ữ ữ

( )

2
0,5 0,25=

1 1 1
. 0.25
2 2 4
= = =
Hoạt động 3:2: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
GV: Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em HS: Lên bảng tính
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
11
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
hãy tính
- a
m
.a
n
=?
- a
m
:a
n
=?
GV: Tơng tự nh số tự nhiên, đối với số hữu tỉ
x, ta có:
x Q

.
m n m n
x x x

+
=

( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

=
ví dụ:
(-0,1)
2
. (-0,1)
3
= (-0,1)
5
= - 0,00001
GV: Tính
a, (-3)
2
.(-3)
3
= ?
b, (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= ?
- a
m

.a
n
= a
m+n
- a
m
:a
n
= a
m-n
HS: Lấy ví dụ
HS: Lên bảng thực hiện
a,
( ) ( ) ( )
2 3 2 3
5
3 . 3 3 3
+
= =
= - 243
b, (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2
=0,625
Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa
GV: Tính và so sánh
a, (2

2
)
3
và 2
6
b, [(
2
1

)
2
]
5
và (
2
1

)
10

GV: Vậy với mọi
x Q
ta có:
( )
.
n
m m n
x x=
ví dụ:
5

2.5 10
1 1 1
2 2 2



= =





GV: Điến số thích hợp vào chỗ trống
a, [(
4
3

)
3
]
2
= (
4
3

)
...
b, [(0,1)
4
]

...
= (0,1)
8
HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết
quả
a, (2
2
)
3
= 2
6
b, [(
2
1

)
2
]
5
= (
2
1

)
10

HS: Lên bảng thực hiện
a, [(
4
3


)
3
]
2
= (
4
3

)
6.
b, [(0,1)
4
]
2
= (0,1)
8
4,Củng cố:
GV: Em làm bài tập SGK
Tính
a, (
3
1

)
4
= ?

HS: Hoạt động theo nhóm sau đó lên bảng
thực hiện

( ) ( ) ( )
4
1. 1 . 1 . 1
1 1 1 1 1
. . .
3 3 3 3 3 3.3.3.3



= =


1
81
=
5, Hớng dẫn về nhà :
GV: hớng dẫn BT30
Tìm x biết
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
12
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc

3
1 1
:
2 2
x


=






3
1 1
.
2 2
x


=





4
1
2
x


=


Giải BT 32, 33 SGK
Đọc có thể em cha biết
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm

2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5; Trang 12, 13, 14
3. Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
...........................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 7 :Luỹ Thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ, HS nắm
vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ: Say mê học tập
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập, đồ dùng dạy học
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa.
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?
HS:
. . ....
n
n TSx
x x x x x

=

14 2 43
(
1,,
>
nNnQx
) x- là cơ số , n- là số mũ
2. Công thức tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS:
.
m n m n
x x x
+
=
;
( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

=
3. Công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
HS:
( )
.
n
m m n
x x=
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010

13
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
GV: Hãy tính và so sánh
a,
( )
2
2.5

2 2
2 .5
b,
3
1 3
.
2 4




3 3
1 3
.
2 4

ữ ữ


( ) ( )
2 2
2.5 10 100= =


3 3
1 3 3 27
.
2 4 8 512

= =
ữ ữ


2 2
2 .5 4.25 100= =

3 3
1 3 1 27 27
. .
2 4 8 64 512

= =
ữ ữ


( )
2
2.5
2 2
2 .5=
GV: Vậy làm thế nào để tính nhanh (0,125)
3
.8

3
= ?
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích
GV: Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát biểu
công thức tính luỹ thừa của một tich?
Công thức:
( )
. .
n
n n
x y x y=
;x y Q
,
n N
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
GV: áp dụng, hãy tính: 10
8
.2
8
= ?
25
4
.2
8
=?
HS: với x, y

Q, ta có
(x.y)
n

= x
n
.y
n

HS: 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20
8
25
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thơng
GV: Tính và so sánh
a,(
3
2

)

3

3
3
3
)2(

b,
5
5
2
10
và (
2
10
)
5
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó đa ra công thức
tổng quát
Công thức:

,x y Q
,
n N

n
n
n
x x
y y


=


(Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các luỹ
thừa)
Ví dụ:
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


HS: Thực hiện theo nhóm, sau đó đọc
kết quả.
ta có:
a,
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =




( ) ( ) ( )
3
3
2 . 2 . 2
2
3 3.3.3


=
8
27

=
suy ra
2
3




=
( )
2
3


b,
5

5
2
10
=
2.2.2.2.2
10.10.10.10.10
= 5.5.5.5.5
= 5
5

(
2
10
)
5
= 5
5

Vậy
5
5
2
10
= (
2
10
)
5
4: Củng cố :
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010

14
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
GV: Thực hiện phép tính:

2
2
24
72
;
3
3
)5,2(
)5,7(

;
27
15
3
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chuẩn hoá
GV: Thực hiện phép tính:
a, (0,125)
3
.8
3
= ? b, (-39)
4
: 13
4
= ?
HS: Lên bảng thực hiện


2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9

3
3
)5,2(
)5,7(

= (-3)
3
= -27

27
15
3
= (
9
5
)

3

HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó đại
diện đọc kết quả.
(0,125)
3
.8
3
= 1
3
= 1
(-39)
4
: 13
4
= (-3)
4
= 81
5: Hớng dẫn về nhà:
1. Giải các bài tập: 34 43 SGK Trang 22,23
2. Giáo viên hớng dẫn bài tập: 39 SGK Tr23
x

Q, x

0 .
a, x
10
= x
7

.x
3
b, x
10
= (x
2
)
5
c, x
10
= x
12
: x
2

Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết
a,
n
2
16
= 2 Suy ra 16 = 2
n
.2

16 = 2
n+1


2
4

= 2
n+1


4 = n+1 suy ra n = 3
---------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8 : luyện tập
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số cha biết ...
- Thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đèn chiếu, phim giấy trong ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa
- Học sinh: Giấy trong, bút dạ ...
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
15
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
Câu hỏi:
1. Nêu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ ?

HS: Trả lời:
( )
.
n
m m n
x x=
;
( )
. .
n
n n
x y x y=
;
( )
. .
n
n n
x y x y=
3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
GV: Em hãy tính giá trị của biểu thức
a. (
2
1
7
3
+
)
2
= ?


b. (
6
5
4
3

)
2
= ?

c.
55
44
4.25
20.5
= ?
d. (
3
10

)
5
.(
5
6

)
4
= ?

BT41: Tính
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính.
a.
2
2 1 4 3
1 .
3 4 5 4


ữ ữ

= ?

2
12 8 3 16 15
.
12 12 12 20 20

= +
ữ ữ


2
17 1 17 1 17
. .
12 20 12 400 4800

= = =



BT42: Tìm
n N

, biết
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm bài tập
a.
16
2
2
n
=
4
4 1
2
2 2 2 4 1 4 1 3
2
n
n
n n n

= = = = =
b.
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 4
3
4
3 3
27 3 3 3 4 3

81
3
n n
n
n


= = = =


3 4 7n n
= + =
b. 8
n
: 2
n
= 4
HS: Hoạt động theo nhóm.
a,
2 2 2
3 1 6 7 13
7 2 14 14 14

+ = + =
ữ ữ


2
2
13 169

14 196
= =
b,
2
3 5 3 5 3 5
.
4 6 4 6 4 6

=
ữ ữ ữ

9 10 9 10 1 1 1
. .
12 12 12 12 12 12 144


= =
ữ ữ

c.
55
44
4.25
20.5
=
5
4
100
100
=

100
1
d. (
3
10

)
5
.(
5
6

)
4
=
45
45
5.3
)6.()10(


=
3
5.)2(
9


HS: Lên bảng thực hiện phép
tính
a.

2
2 1 4 3
1 .
3 4 5 4


ữ ữ

HS: Hoạt động theo nhóm, sau
đó đại diện nhóm lên trình bày
lời giải.
a.
16
2
2
n
=
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
16
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc


2
3n
: 2
n
= 4


2

3n-n
= 4


2
2n
= 2
2


2n = 2

n = 2
b. 8
n
: 2
n
= 4
Hoạt động 2:Bài tập vận dụng
Bài tập 43:biết

2 2 2 2
1 2 3 ... 10 385+ + + + =
Tính
2 2 2 2
2 4 6 ... 20 ?+ + + + =
Ta có

2 2 2 2
2 4 6 ... 20+ + + +


( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2.1 2.2 2.3 ... 2.10= + + + +

2 2 2 2 2 2 10
2 .1 2 .2 2 .3 ... 2= + + + +

( )
2 2 2 2 2
2 1 2 3 ...10= + + +

( )
4. 385=

1540=
4. Củng cố
HS: Thảo luận theo nhóm. Sau
đó đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
4: Củng cố
Tính:
4 4 4 4
2 4 6 ... 20+ + + +
Hớng dẫn:
Ta có
4 4 4 4
2 4 6 ... 20+ + + +
( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4 4

2.1 2.2 2.3 ... 2.10= + + + +
4 4 4 4 4 4 4 4
2 .1 2 .2 2 .3 ... 2 .10= + + + +
=
( )
4 4 4 4 4
2 . 1 2 3 ... 20+ + + +
=
( )
16. 25333
= 405328
HS: Sau khi GV hớng dẫn, một
em lên bảng trình bày.
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài. Đọc bài đọc thêm
2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5; Trang 12, 13, 14 SBT + NC&PT.
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập: 13, 14 SBT
...................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9: Tỉ lệ thức
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
17
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
- Kỹ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ: Lòng say mê môn học
B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận
- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau,
bút dạ, phiếu học tập.
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: So sánh hai biểu thức sau
1.
15
43
2
4.4
và (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

HS: Lên bảng làm bài tập, HS dới lớp cùng làm sau đó nhận xét.
15
43

2
4.4
=
15
7
2
4
=
15
14
2
2
=
2
1
(
2
1
)
3
: (
2
1
)
2
= (
2
1
)
3-2

=
2
1
Vậy
15
43
2
4.4
= (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

3. Tiến trình dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Vậy
15
43
2
4.4
= (
2
1
)

3
: (
2
1
)
2
là đẳng thức của hai tỉ số đợc gọi là gì ? Chúng ta cùng
nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2:1. Định nghĩa
VD: So sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12

GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên, sau đó yêu
cầu HS làm bài tập tơng tự.
Ta có:
21
15
=
7
5
;
5,17
5,12
=
175
125

=
7
5
Do đó
21
15
=
5,17
5,12
GV: Tơng tự hãy so sánh
1
2

3
6
Ta có:
6
3
=
2
1
HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ
sau đó lên bảng làm bài tập.
HS: So sánh
1
2

3
6
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010

18
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc

1 3
2 6
=
Định nghĩa:
GV: Ta nói đẳng thức
21
15
=
5,17
5,12
là một tỉ lệ
thức.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là a : b = c : d
GV: Ví dụ tỉ lệ thức
4
3
=
8

6
còn đợc viết
3 : 4 = 6 : 8
Ghi chú: (SGK)
Trong tỉ lệ thức
a c
b d
=
các số a, b, c,d đợc gọi là
các số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số hạng
ngoài hay ngoại tỉ, b, c là các số hạng trong hay
trung tỉ.
GV: Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức
không?
a,
5
2
: 4 và
5
4
: 8
b, -3
2
1
: 7 và -2
5
2
: 7
5
1

Bài giải:
a,
5
2
: 4 =
4
1
.
5
2
=
10
1

5
4
: 8 =
8
1
.
5
4
=
10
1
Vậy
5
2
: 4 =
5

4
: 8 (lập thành một tỉ lệ thức)
b, -3
2
1
: 7 = -
2
1
-2
5
2
: 7
5
1
= -
3
1
Vậy -3
2
1
: 7

-2
5
2
: 7
5
1
(không lập thành tỉ lệ
thức)

HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện
nhóm lên bảng trình bày, các nhóm
khác nhận xét, GV chuẩn hoá.
Hoạt động 2:2. Tính chất
a. Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): Xét
18 24
27 36
=
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
19
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc

( ) ( )
18 24
. 27.36 . 27.36
27 36
=

18.36 24.27
=
GV: Tơng tự , từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta có thể suy ra
a.d = b.c không ?
T/C: Từ

a c
ad bc
b d
= =
Tính chất 2:
Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra đợc tỉ lệ thức
18 24
27 36
=
không ?
GV: Treo bảng phụ lời giải
GV: Bằng cách tơng tự, từ đẳng thức a.d = b.c có
suy ra đợc
d
c
b
a
=
không ?
GV: Từ a.d = b.c
( )
, , , 0a b c d
; ;
a c a b d c
d d c d b a
= = =

d b
c a
=

GV: Nêu chú ý (SGK)
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS: Quan sát lời giải mẫu trên bảng
phụ, sau đó trả lời câu ?3
4. Củng cố
GV: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa
các số nguyên.
a, 1,2 : 3,24
b, 2
5
1
:
4
3
Giải:
a, 1,2 : 3,24 =
24,3
2,1
=
324
120
b, 2
5
1
:
4
3
=
3
4

.
5
11
=
15
44
HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó
đại diện lên bảng trình bày.
5: Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5; Trang 12, 13, 14
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập 44:
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
1,2 : 3,24 =
27
10
324
100
.
10
12
100
324
:
10
12
==
..................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 10: luyện tập
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
20
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của nó.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra
các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
- Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ tổng hợp các tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh: Học bài, làm bài tập ở nhà.
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ? Làm bài
tập 45 SGK
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi
lập các tỉ lệ thức:
28:14; 2
2:
2
1
; 8:4;
:
2

1
3
2
; 3:10; 2,1:7; 3:0,3
GV: Yêu cầu HS dới lớp làm bài tập sau đó chữa bài
của bạn.
Bài chữa:
28:14 = 2 ; 2
2:
2
1
=
2:
2
5
=
4
5
;
8:4 = 2 ;
:
2
1
3
2
=
4
3
3:10 =
10

3
; 2,1:7 =
10
3
70
21
=
; 3:0,3 =
3
30
= 10
Vậy các tỉ số bằng nhau là:
)2(
4
8
14
28
==

)
10
3
(
7
1,2
10
3
==
3. Bài mới:
HS: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức.

HS: Lên bảng làm bài tập
Hoạt động 1: Chữa bài tập 49 SGK
GV: Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức hay
không ?
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm, sau đó gọi 4
nhóm làm song trớc lên bảng trình bày bài làm của
nhóm mình.
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của các nhóm sau đó
chuẩn hoá.
Bài giải:
HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó
đại diện nhóm lên bảng làm bài tập.
HS: Nhận xét theo nhóm
- Nhóm 1 nhận xét bài làm
của nhóm 5.
- Nhóm 2 nhận xét bài làm
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
21
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
a,
3
2
525
350
25,5
5,3
==
;
3
2

21
14
=
Suy ra
3,5 : 5, 25 14 : 21=


3,5 14
3,5.21 14.5, 25
5, 25 21
= =


3,5 5, 25 21 14
;
14 21 5, 25 3,5
= =


21 5, 25
14 3,5
=
b, 39
4
3
262
5
.
10
393

5
262
:
10
393
5
2
52:
10
3
===

5
3
35
21
5,3
1,2
==
Vậy không lập thành tỉ lệ thức.
c,
7
3
1519
651
19,15
51,6
==




6,51:15,19 3 : 7=

6,51.7 3.15,19 =

6,51 15,19
3 7
=






7 3
15,19 6,51
=
của nhóm 3
- Nhóm 3 nhận xét bài làm
của nhóm 4
- Nhóm 6 nhận xét bài làm
của nhóm 1.
Hoạt động 2: Chữa bài tập 50 SGK.
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 50.
GV: Cho hoạt động nhóm tìm ra các số thích hợp
điền vào chỗ trống.
GV: Treo bảng phụ các ô trống để HS điền các chữ
cái phù hợp vào chỗ trống.
N=14 b=
1

3
2
H=-15 u=
3
4
C=16 I= -63 l=6,3 = -0,48
t=6 ế=9,17 Y=
1
4
5
ơ=
1
1
3


binh th yếu lợc
HS: Đọc nội dung bài tập 50.
HS: Làm bài theo nhóm, sau đó lên
bảng điền vào chỗ trống.
HS: Đọc nội dung các ô chữ ghép
đợc
Hoạt động 3: Chữa bài tập 46 SGK
GV: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp làm
theo nhóm sau đó nhận xét bài làm của bạn.
a,
6,3
2
27


=
x
b, -0,52:x = -9,36:16,38
HS: Lên bảng làm bài tập.
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
22
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
GV: Tính chất của tỉ lệ thức?
Bài chữa:
a, Từ
6,3
2
27

=
x


x.3,6 = -2.27
6,3
27.2

=
x
=-15
b, -0,52:x = -9,36:16,38

x =
36,9

38,16.52,0


= 0,91
HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức.
Hoạt động 4: Chữa bài tập 53 SGK
GV: Hãy kiểm tra kết quả rút gọn
5
6
6
1
5
5
1
6
=
GV: Gọi HS trình bày kết quả kiểm tra rồi đa ra kết
luận.
5
6
31
6
.
5
31
6
31
5
31
6

1
5
5
1
6
===
GV: Tỉ số khác có thể rút gọn nh vậy là:
1
8
8
7
1
7
7
8
=

HS: Kiểm tra kết quả bằng cách
thực hiện phép tính.
4. Củng cố:
BT 71 SBT
Cho
9
4 7
x
=

. 112x y =
Tìm xy
9

4 7
x
k = =
4x k =

7y k=
2
4 2k k = =

8; 14x y = =
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
2. Giải các bài tập sau: 51,52 Trang 28 và BT NC&PT
.................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11:Tínhchất dãy tỉ số bằng nhau
A . MụC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Thái độ: Say mê môn học, lễ phép với thầy cô
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
23
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trớc cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập
C. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
D - Tiến trình dạy học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Lên bảng làm bài tập 70(c, d) SBT Trang 13
Tìm x biết:
c, 0,01:2,5 = 0,75x:0,75
d, 1
x1,0:
3
2
8,0:
3
1
=

GV: Gọi 1 HS lên bảng, HS dới lớp làm ra nháp sau đó
chữa bài của bạn.
Bài chữa
c, 0,01:2,5 = 0,75x:0,75

0,75x.2,5 = 0,01.0,75


x =
004,0
250
1
5,2.75,0

75,0.01,0
==
d, 1
x1,0:
3
2
8,0:
3
1
=



8,0.
3
2
1,0.
3
4
=
x


x =
1,0.4
3
.8,0.
3
2
= 4

HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức
HS: Lên bảng làm bài tập.
3. Bài mới :
Hoạt động 1:1,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
GV: Cho tỉ lệ thức sau :
2 3
4 6
=
Hãy so sánh với các tỉ số
2 3
4 6
+
+
&
2 3
4 6


với các tỉ số đã
cho.
GV: Treo kết quả của các nhóm lên bảng, gọi HS nhận
xét và GV chữa bài.
2
1
10
5
64
32
==
+

+
;
2
1
2
1
64
32
=


=


;
2
1
6
3
4
2
==
Vậy
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= = =
+
GV: Gọi HS nêu trờng hợp tổng quát nếu
d

c
b
a
=
thì?
GV: Kết luận và nêu tính chất:
HS: Thảo luận theo nhóm, làm ra
phiếu học tập.
HS: Nêu trờng hợp tổng quát
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
24
Dơng Thị Bích Thủy THCS Vĩnh Yên TP Vĩnh Yên T. Vĩnh Phúc
0
0
a c a c a c
b d b d b d
b d
b d
+
= = =
+


Ví dụ:
1 2 1 2 1 2 1 2
4 8 4 8 4 8 4 8
+
= = = =
+
GV: Chứng minh công thức :

Đặt
a c
k
d d
= =

.a k d
=

.c k d
=
Ta có
( )
.
. .
k b d
a c k b k d
k
b d b d b d
+
+ +
= = =
+ + +
( )
.k b d
a c kb kd
k
b d b d b d



= = =


a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+
với
;b d b d
GV: Lu ý cho HS dấu + hay -
Mở rộng tính chất :
a c e
b d f
= =

a c e a c e
b d f b d f
+ +
= = =
+ +
a c e
b d f
+
=
+
VD:
1 2 4
2 4 8
= =

1 2 4 1 2 4
4 2 8 2 4 8
+ + +
=
+ + +
Mở rộng tính chất:

3 1 2 3
1 2
1 2 3 1 2 3
...
... ...
...
n n
n n
a a a a a a
a a
b b b b b b b b
+ + + +
= = = = = =
+ + + +
HS: Lấy ví dụ
HS: Theo dõi và ghi vào vở.
HS: Lấy ví dụ về tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
Hoạt động 2: Chú ý
GV: Giới thiệu khi có dãy tỉ số:
532
cba
==

ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5
GV: Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số HS lớp 7B, 7C:, 7B tỉ lệ với các số 8, 9, 10 ?
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá.
Bài chữa:
Gọi số HS của lớp 7B, 7C:, 7B lần lợt là: a, b, c thì ta có
1098
cba
==

HS: Theo dõi và ghi vào vở.
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét
4. Củng cố
Giáo án đại số 7 Năm học : 2009 -2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×