Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BG TOEIC tuần 1 01 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 11 trang )

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐỀ THI TUẦN 1 – THÁNG 1/2020
101. Residents made an ------- to the city
council to try to get the speed limit
lowered in their neighborhood.
(A) appealingly
(B) appealed
(C) appeal
(D) appeals

Sau mạo từ an cần một danh từ số ít, chỉ có (C)
có thể là danh từ số ít.
○ make an appeal
= đưa ra một yêu cầu
Tạm dịch: Người dân đã đưa yêu cầu lên hội
đồng thành phố để cố gắng giảm giới hạn tốc độ
trong khu phố của họ.
Từ vựng quan trọng:
1. resident: (n) cư dân 2. council: (n) hội đồng

102. All chemicals at the lab must be
------- in air-tight containers with clear
labels on the front.
(A) served
(B) estimated
(C) stored
(D) resolved

Các đáp án là các động từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (C):
○ All chemicals … must be stored in air-tight
containers


= Tất cả các hóa chất … phải được lưu trữ trong
các thùng chứa kín
Tạm dịch: Tất cả các hóa chất tại phòng thí
nghiệm phải được lưu trữ trong các thùng chứa
kín với nhãn dán rõ ràng ở đằng trước.
Từ vựng quan trọng:
1. store: (v) lưu trữ 2. container: (n) thùng chứa

103. To open a new account at Columbus
Library, a photo ID ------- proof of
address are required.
(A) and
(B) yet
(C) so
(D) through

Các đáp án là các liên từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (A):
Tạm dịch: Để mở một tài khoản mới tại Thư viện
Columbus, cần có chứng minh thư và bằng chứng
địa chỉ.
Từ vựng quan trọng:
1. proof: (n) bằng chứng 2. require: (n) yêu cầu

104. Please double-check the inventory list
carefully because ------- must be
turned in to the manager today.
(A) their
(B) it
(C) her

(D) you

Chỗ trống đứng trước động từ must be, là vị trí
của chủ ngữ, loại (A), (C). Xét nghĩa chọn it (thay
cho the inventory list):
○ it must be turned in
= nó phải được nộp lại
Tạm dịch: Vui lòng kiểm tra kỹ danh sách hàng
tồn kho vì nó phải được nộp lại cho người quản
lý ngay hôm nay.
Từ vựng quan trọng:
1. inventory: (n) hàng tồn kho 2. turn in: (n) nộp


105. Employees need ------- three years’
experience at their home branch
before applying to transfer overseas.
(A) even if
(B) just as
(C) so that
(D) at least

At least là trạng từ chuyên dùng để đứng trước
con số:
○ at least three years’ experience
= ít nhất ba năm kinh nghiệm
Ngoài at least, các trạng từ sau thường xuyên
xuất hiện trước con số: approximately, nearly, up
to, roughly, …
Tạm dịch: Nhân viên cần ít nhất ba năm kinh

nghiệm tại chi nhánh tại nhà trước khi nộp đơn
xin chuyển ra nước ngoài.
Từ vựng quan trọng:
1. branch: (n) chi nhánh 2. overseas: (adv) nước
ngoài

106. ------- the chef arranges the food on
the plate, one of the servers should
bring it out to the person who ordered
it.
(A) For instance
(B) Still
(C) As soon as
(D) Meanwhile

Chỗ trống cần điền một từ để nối hai câu văn, từ
như vậy gọi là liên từ. Những câu dạng này nên
xét ngữ pháp trước.
For instance là một trạng từ, nghĩa là ví dụ là,
trạng từ không được dùng để nối hai câu.
○ For instance, 5,000 jobs are being lost in the
electronics industry.
= Ví dụ, 5.000 việc làm đang bị mất trong ngành
công nghiệp điện tử.
Các đáp án still và meanwhile cũng đều là trạng
từ.
As soon as là liên từ, được dùng để nối hai câu,
nghĩa là ngay khi.
Tạm dịch: Ngay khi đầu bếp sắp xếp thức ăn vào
đĩa, một trong những người phục vụ nên mang nó

ra cho người đặt món.
Từ vựng quan trọng:
1. branch: (n) chi nhánh 2. overseas: (adv) nước
ngoài

107. The HR team is having difficulty filling
the security director ------- with a
qualified applicant.
(A) career
(B) worker
(C) background
(D) position

Động từ fill có nghĩa là bổ nhiệm, phù hợp với
danh từ position:
○ having difficulty filling the security director
position
= gặp khó khăn trong việc bổ nhiệm vị trí giám
đốc an ninh
Tạm dịch: Đội ngũ nhân sự đang gặp khó khăn
trong việc bổ nhiệm vị trí giám đốc an ninh với
một ứng viên đủ điều kiện.
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

2


Từ vựng quan trọng:
1. have difficulty Ving:(v) gặp khó khăn trong việc


2. qualified: (adj) đủ điều kiện
108. The hospital administrator ------- the
health services of the entire facility to
provide patients with excellent care.
(A) receives
(B) looks
(C) predicts
(D) oversees

Các đáp án là các động từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (D):
○ oversees the health services
= giám sát các dịch vụ y tế
Tạm dịch: Người quản lý viện giám sát các dịch
vụ y tế của toàn bộ cơ sở để cung cấp cho bệnh
nhân sự chăm sóc tuyệt vời.
Từ vựng quan trọng:
1. patient:(n) bệnh nhân 2. oversee: (v) giám sát

109. Reporters took photographs ------- the
opening ceremony of the Maxwell
Music Festival.
(A) except
(B) while
(C) besides
(D) during

Xét nghĩa chọn (D):
○ during the opening ceremony
= trong buổi lễ khai mạc

While phải đi với một câu đầy đủ, while không đi
với danh từ:
○ Reporters took photographs while the opening
ceremony of the Maxwell Music Festiva was
taking place.
= Các phóng viên đã chụp ảnh trong khi lễ khai
mạc Liên hoan âm nhạc Maxwell đang diễn ra.
Tạm dịch: Các phóng viên đã chụp ảnh trong lễ
khai mạc Liên hoan âm nhạc Maxwell.
Từ vựng quan trọng:
1. ceremony:(n) buổi lễ 2. oversee: (v) giám sát

110. The supplies in the storage room are
for everyone, so workers can take
------- they need.
(A) these
(B) many
(C) whatever
(D) that

111. The responsibilities of each team
member should be explained as
------- as possible.
(A) clearest
(B) clarity
(C) clearly

Xét nghĩa chọn (C):
○ take whatever they need
= lấy bất cứ thứ gì họ cần

Tạm dịch: Các vật tư trong phòng lưu trữ là dành
cho tất cả mọi người, vì vậy công nhân có thể lấy
bất cứ thứ gì họ cần.
Từ vựng quan trọng:
1. supply:(n) vật tư 2. storage room: (n) phòng
lưu trữ
Chọn trạng từ mô tả cho động từ explain:
○ be explained as clearly as possible
= được giải thích một cách rõ ràng nhất có thể
Tạm dịch: Trách nhiệm của từng thành viên trong
nhóm nên được giải thích rõ ràng nhất có thể.
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

3


(D) clearer

Từ vựng quan trọng:
1. responsibility:(n) trách nhiệm 2. explain: (v)
giải thích
112. The senatorial race could be won by
either major candidate, according to
the most ------- poll.
(A) fragile
(B) recent
(C) entire
(D) consecutive

Các đáp án là các tính từ khác nhau, xét nghĩa

chọn (B):
○ the most recent poll
= cuộc thăm dò gần đây nhất
Tạm dịch: Cuộc đua thượng nghị sĩ có thể giành
chiến thắng bởi một trong hai ứng cử viên lớn,
theo cuộc thăm dò gần đây nhất.
Từ vựng quan trọng:
1. race:(n) cuộc đua 2. candidate: (n) ứng viên

113. Because checked bags are often
stacked up, it is ------- for travelers to
put fragile items in their carry-ons.
(A) advises
(B) advice
(C) advising
(D) advisable

Sau động từ tobe cần điền một tính từ:
○ be advisable (for somebody) to do something
= (ai đó) nên làm gì
Tạm dịch: Bởi vì những chiếc túi được kiểm tra
thường được xếp chồng lên nhau, nên du khách
nên đặt những món đồ dễ vỡ trong hành lý xách
tay.
Từ vựng quan trọng:
1. stack: (v) chồng đống 2. fragile: (adj) dễ vỡ

114. The laboratory’s equipment is ------cleaned thoroughly after use to avoid
cross-contamination between
projects.

(A) much
(B) afterward
(C) straight
(D) always

Các đáp án là các trạng từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (D).

115. The town’s mayor made a generous
donation to the fundraiser, ------- the
total to over twenty-five thousand
dollars.
(A) brings
(B) bring
(C) bringing
(D) brought

Câu đã có động từ chính là made, động từ cần
chia nằm trong mệnh đề quan hệ rút gọn:

Tạm dịch: Thiết bị phòng thí nghiệm luôn được
làm sạch kỹ sau khi sử dụng để tránh nhiễm bẩn
chéo giữa các dự án.
Từ vựng quan trọng:
1. thoroughly: (adv) tỉ mỉ 2. project: (n) dự án

○ The town’s mayor made a generous donation to
the fundraiser, which brings the total to over
twenty-five thousand dollars.
= The town’s mayor made a generous donation to

the fundraiser, bringing the total to over twentyfive thousand dollars.
= Thị trưởng thành phố đã quyên góp hào phóng
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

4


cho người gây quỹ, nâng tổng số tiền lên tới hơn
hai mươi lăm ngàn đô la.
Dấu hiệu nhận ra mệnh đề quan hệ rút gọn là
câu đã có động từ chính.
Từ vựng quan trọng:
1. donation: (n) sự quyên góp 2. generous: (adj)
hào phóng
116. The small business owner decided to
use ạ stock photo database ------- hire
a full-time photographer.
(A) for example
(B) with regard to
(C) in case
(D) rather than

Đáp án duy nhất đi được với động từ là rather
than, nghĩa là thay vì:
○ use ạ stock photo database rather than hire a
full-time photographer.
= sử dụng cơ sở dữ liệu ảnh lưu trữ thay vì thuê
một nhiếp ảnh gia toàn thời gian
○ For example = For instance (xem cách dùng ở
câu 106).

○ with regard to + danh từ
= liên quan đến
○ in case + mệnh đề
= phòng khi
Tạm dịch: Chủ doanh nghiệp nhỏ quyết định sử
dụng cơ sở dữ liệu ảnh lưu trữ thay vì thuê một
nhiếp ảnh gia toàn thời gian.
Từ vựng quan trọng:
1. hire: (v) thuê 2. database: (n) cơ sở dữ liệu

117. The new cooking classes at the
Crestline Institute are aimed ------- at
young adults living on their own for
the first time.
(A) specify
(B) specificity
(C) specifically
(D) specific .

Chỗ trống cần điền trạng từ mô tả cho động từ
aim
Tạm dịch: Các lớp học nấu ăn mới tại Học viện
Crestline đặc biệt nhắm đến những người trẻ tuổi
mới sống tự lập.

Từ vựng quan trọng:
1. adult: (v) người trưởng thành
2. specifically : (adv) đặc biệt
118. The journal article states that the
research team’s ------- are

confirmation of the medication’s
effectiveness.
(A) finding
(B) findings

Sau sở hữu cách ‘s cần một danh từ, động từ are
phù hợp với danh từ số nhiều nên đáp án là (B).
Tạm dịch: Bài báo trên tạp chí nói rằng các kết
quả của nhóm nghiên cứu là sự xác nhận về hiệu
quả của thuốc.
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

5


(C) find
(D) found

119. The shopping center project was not
as ------- to new investors as the
planners had expected.
(A) attracts
(B) attract
(C) attractive
(D) attractively

Từ vựng quan trọng:
1. article: (n) bài báo
2. effectiveness: (n) sự hiệu quả
Chỗ trống cần một tính từ mô tả cho danh từ

project.
Tạm dịch: Dự án trung tâm mua sắm không hấp
dẫn đối với các nhà đầu tư mới như các nhà quy
hoạch đã dự kiến.
Từ vựng quan trọng:
1. investor: (n) nhà đầu tư 2. expect: (v) dự kiến

120. Ms. Ooshima went on a business trip
to Singapore unexpectedly, so she
had to ------- some of her tasks to her
subordinates.
(A) delegate
(B) complete
(C) invest
(D) reply

Các đáp án là các động từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (A):
○ delegate some of her tasks to her subordinates
= giao một số nhiệm vụ cho cấp dưới
Tạm dịch: Cô Ooshima bất ngờ đi công tác ở
Singapore, vì vậy cô phải giao một số nhiệm vụ
cho cấp dưới.
Từ vựng quan trọng:
1. investor: (n) nhà đầu tư 2. expect: (v) dự kiến

121. The security guard refused Mr. Dillon
------- because he could not provide a
valid employee badge.
(A) admits

(B) admittedly
(C) admittance
(D) admitting

Để làm đúng cần biết cấu trúc:
• refuse somebody something
= từ chối cho ai đó điều gì
Vậy:
○ The security guard refused Mr. Dillon
admittance
= Nhân viên bảo vệ từ chối cho ông Dillon đi vào

Tạm dịch: Nhân viên bảo vệ đã từ chối cho ông
Dillon đi vào vì ông không thể cung cấp một huy
hiệu nhân viên hợp lệ.
Từ vựng quan trọng:
1. refuse: (v) từ chối 2. badge: (n) phù hiệu
122. ------- Top Gardening changed the
checkout procedure on its Web site,
its online sales have gone up
dramatically.
(A) Why
(B) Since
(C) Whether
(D) Still

Dùng since trong thì hiện tai hoàn thành với nghĩa
là kể từ khi.
Tạm dịch: Kể từ khi Top Gardening thay đổi quy
trình thanh toán trên trang web của mình, doanh

số bán hàng trực tuyến của nó đã tăng lên đáng
kể.
Từ vựng quan trọng:
1. procedure: (n) thủ tục
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

6


2. dramatically: (adv) đáng kể
123. ------- the bank transfer be made after
5 P.M, you can expect it to be
processed the following working day.
(A) As much as
(B) Should
(C) Everything
(D) Whenever

Dấu hiệu chọn được đáp án đúng trong câu này là
“be made”
Câu đảo ngữ câu điều kiện dạng I:
• If

+ S + Vchia,
S + Will +Vchia
= Should + S + Vnguyên thể, S + Will +Vchia

Ví dụ:
○ If he has free time, he’ll play tennis.
 Should he have free time, he’ll play tennis.

(động từ have bình thường chia theo he chuyển
thành has, nhưng trong câu đảo được viết lại
thành have nguyên thể)
Trong câu đề bài, động từ be thông thường được
chia thành is, am, are nhưng trong câu này lại viết
nguyên thể không chia, vậy đây chính là dấu hiệu
phải chọn Should.
Tạm dịch: Nếu việc chuyển khoản ngân hàng
được thực hiện sau 5 P.M, bạn có thể dự kiến nó
sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo
Từ vựng quan trọng:
1. process: (v) xử lý
2. following: (adj) tiếp theo, sau.

124. With the recent complaints of safety
violations, Colbert Airlines will
probably have ------- passengers than
usual.
(A) fewer
(B) longer
(C) each
(D) neither

Xét nghĩa chọn fewer.

125. The files will be deleted -------, so
please confirm that you do not need
them before selecting this action.
(A) favorably
(B) substantially

(C) permanently
(D) forcefully

Các đáp án là các trạng từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (C):
○ The files will be deleted permanently
= Các tập tin sẽ bị xóa vĩnh viễn

Tạm dịch: Với những khiếu nại gần đây về vi
phạm an toàn, Colbert Airlines có thể sẽ có ít
hành khách hơn bình thường.
Từ vựng quan trọng:
1. complaint: (n) phàn nàn
2. violation: (n) sự vi phạm

Tạm dich: Các tệp sẽ bị xóa vĩnh viễn, vì vậy vui
lòng xác nhận rằng bạn không cần chúng trước
khi chọn hành động này.
Từ vựng quan trọng:
1. permanently: (adv) lâu dài, vĩnh viễn
2. substantially: (adv) đáng kể
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

7


126. Marquee Couriers increased the
hourly wage for delivery drivers
------- fill the positions more quickly.
(A) in order to

(B) similarly
(C) moreover
(D) in any case

• in order to + V
= để làm gì đó

127. The airline representative apologized
for the cancellation but explained that
it was due to factors
------- the company’s control.
(A) between
(B) against
(C) throughout
(D) beyond

Các đáp án là các giới từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (D):
○ beyond the company’s control
= vượt khỏi sự kiểm soát của công ty

Tạm dịch: Marquee Courier tăng mức lương hàng giờ
cho tài xế giao hàng để bổ nhiệm các vị trí nhanh hơn.

Từ vựng quan trọng:
1. wage: (n) lương 2. fill: (v) bổ nhiệm

Tạm dịch: Đại diện hãng hàng không đã xin lỗi về
việc hủy bỏ nhưng giải thích rằng đó là do các
yếu tố nằm ngoài sự kiểm soát của công ty

Từ vựng quan trọng:
1. factor: (n) yếu tố 2. beyond: (prep) vượt khỏi

128. By the end of the year, the state’s
health department ------- over five
thousand restaurants to check for
food safety violations.
(A) has inspected
(B) will have inspected
(C) will be inspected
(D) has been inspected

Dấu hiệu By the end of the year giúp chọn thì
tương lai.
Việc phòng ban kiểm tra hơn 5000 nhà hàng cũng
là hành động chủ động, nên chỉ có (B) là hợp lý.
Tạm dịch: Đến cuối năm, bộ y tế sẽ kiểm tra hơn
năm nghìn nhà hàng để kiểm tra vi phạm an toàn
thực phẩm.
Từ vựng quan trọng:
1. inspect: (v) kiểm tra

129. During his keynote speech, Dr.
Grayson ------- the role of nonprofit
organizations in reducing poverty
worldwide.
(A) emphasized
(B) assumed
(C) hesitated
(D) conserved


Các đáp án là các động từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (D):
Tạm dịch: Trong bài phát biểu quan trọng của
mình, Tiến sĩ Grayson nhấn mạnh vai trò của các
tổ chức phi lợi nhuận trong việc giảm nghèo trên
toàn thế giới.
Từ vựng quan trọng:
1. assume: (v) đảm nhiệm
2. hesitate + to V: do dự làm gì

130. The Grand Villa neighborhood is
known for having the city’s largest
------- of high-end boutiques.
(A) mobilization
(B) concentration

Các đáp án là các danh từ khác nhau, xét nghĩa
chọn (D):
○ largest concentration
= mật độ lớn nhất
BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

8


(C) recipient
(D) commodity

Tạm dịch: Khu phố Grand Villa được biết đến là

nơi tập trung nhiều cửa hàng cao cấp nhất của
thành phố.
Từ vựng quan trọng:
1. assume: (v) đảm nhiệm
2. hesitate + to V: do dự làm gì

131- Dear Ms. Charron,
134
It was a pleasure meeting you in
person this morning to learn more
about your desire to outsource
Eastway Shipping's bookkeeping.
Your accounting needs can easily
be handled by our experienced
team.

Kính gửi cô Charron
Rất vui được gặp cô trực tiếp sáng nay để tìm
hiểu thêm về mong muốn dịch vụ kế toán của
Eastway Shipping. Nhu cầu về kế toán của cô
có thể dễ dàng được xử lý bởi đội ngũ giàu
kinh nghiệm của chúng tôi.

I understand that you no longer wish
to handle these types of tasks. I am
confident that our dependable
certified accountants can take on the
role.

Tôi hiểu rằng cô không còn muốn xử lý các loại

nhiệm vụ này. Tôi tự tin rằng kế toán viên được
chứng nhận đáng tin cậy của chúng tôi có thể
đảm nhận vai trò này.

I hope that your questions and
concerns were addressed during
our meeting. If not, please feel free to
contact me at 555-7966 with further
inquiries. In addition, I have enclosed
a brochure of our services for you to
review.

Tôi hy vọng rằng các câu hỏi và mối quan tâm
của cô đã được giải quyết trong cuộc gặp của
chúng ta. Nếu chưa, xin vui lòng liên hệ với tôi
theo số 555-7966 để được giải đáp thêm. Ngoài
ra, tôi đã đính kèm một tập tài liệu về các dịch vụ
của chúng tôi để bạn xem xét.

135- Mercury Fashions Fall Line
138
Mercury Fashions offers luxurious
apparel that fits your lifestyle. On
September 1, we are going to reveal
our new line of fall fashions at a
runway show at Sapphire Plaza.
We closely follow the latest fashion
trends, so we plan to have clothes
dominated by the hottest colors to
help you show your style. These

cutting-edge designs are flattering to
a wide range of body types. Also, we
have new accessories like scarves,
handbags, and hats that you can mix
and match. Create dozens of your
own looks as you want.

Dòng sản phẩm mùa thu Fashions Mercury
Mercury Fashions cung cấp trang phục sang trọng
phù hợp với lối sống của bạn. Vào ngày 1 tháng
9, chúng tôi sẽ giới thiệu dòng thời trang mùa thu
mới của chúng tôi tại một chương trình trình diễn
tại Sapphire Plaza.
Chúng tôi theo sát các xu hướng thời trang mới
nhất, vì vậy chúng tôi có kế hoạch để các trang
phuc chiếm số đông là các màu nóng nhất để
giúp bạn thể hiện phong cách của mình. Những
thiết kế tiên tiến này làm tôn lên nhiều dáng vẻ.
Ngoài ra, chúng tôi có các phụ kiện mới như
khăn quàng cổ, túi xách và mũ mà bạn có thể
phối kết hợp. Hãy tạo hàng tá phong cách của
riêng bạn như bạn muốn.

BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

9


Visit www.mercuryfashions.com for a
sneak peek. These beautiful items

will be in most high-end department
stores on the same day as the
runway show.
139- Dear Mr. Benton,
142
Thanks to the collabbrative effort of
you and your team, Otis Rentals has
become the number one car rental
agency in Florida. Our market share
has.grown from 15% to 41% in just
three years under your leadership.
Such an accomplishment is rarefy
seen in our field.
On behalf of Otis Rentals, I would like
to invite you to transfer to our Texas
branch, where you would take on
the role of regional manager. This
region is considered the most
ompetitive one in the country, but I
believe that you are up to the
challenge. The preferred start date is
November 15. However , we can be
somewhat flexible if more time to
make arrangements'is needed.

Truy cập www.mercuryfashions.com để xem qua.
Những món đồ tuyệt đẹp này sẽ có mặt ở hầu
hết các cửa hàng bách hóa cao cấp cùng ngày
với buổi trình diễn.
Kính gửi ông Benton,

Nhờ nỗ lực hợp tác của ông và nhóm của ông,
Otis Rentals đã trở thành đại lý cho thuê xe số
một ở Florida. Thị phần của chúng ta đã tăng từ
15% đến 41% chỉ sau ba năm dưới sự lãnh đạo
của ông. Một thành tựu như vậy là hiếm thấy
trong lĩnh vực của chúng ta.

Thay mặt cho Otis Rentals, tôi muốn mời bạn
chuyển đến chi nhánh Texas của chúng ta, nơi
ông sẽ đảm nhận vai trò của quản lý khu vực. Khu
vực này được coi là khu vực cạnh tranh nhất
trong cả nước, nhưng tôi tin rằng bạn sẵn sàng
đối mặt với thách thức này. Ngày bắt đầu được
ưu tiên là ngày 15 tháng 11. Tuy nhiên, chúng ta
có thể linh hoạt hơn một chút nếu cần thêm thời
gian để sắp xếp.

143- Rapid Insurance, one of the nation's
146 largest providers of homeowners
insurance, has announced a change
at the executive level. Lillian Howes
has been selected by the Rapid
Insurance board as the company's
new CEO. She succeeds James
Loftin, who held the position for
thirteen years.

Rapid Insurance, một trong những nhà cung cấp
bảo hiểm cho chủ nhà lớn nhất quốc gia, đã tuyên
bố thay đổi ở cấp điều hành. Lillian Howes đã

được hội đồng bảo hiểm Rapid chọn làm CEO
mới của công ty. Cô kế nhiệm James Loftin,
người đã giữ vị trí này trong mười ba năm.

"Mr. Loftin will leave the company to
work in the charity sector, and we
wish him all the best in future
endeavors," said Rapid Insurance
spokesperson Anna Gilley.

"Ông Loftin sẽ rời công ty để làm việc trong lĩnh
vực từ thiện và chúng tôi chúc ông ấy mọi điều tốt
đẹp nhất trong những nỗ lực trong tương lai".
Anna Gilley, phát ngôn viên của Bảo hiểm nhanh
cho biết.

Investors are pleased with the
change, as Ms. Howes is no stranger
to Rapid Insurance's operations. "Ms.
Howes previously worked as the
managing director of the company
before becoming the chief operating
officer three years ago," commented
Ms. Gilley. We believe the transition

Các nhà đầu tư hài lòng với sự thay đổi này, vì bà
Howes không lạ gì với hoạt động của Rapid
Insurance. "Bà Howes trước đây từng làm giám
bộ phận quản lý của công ty trước khi trở thành
giám đốc điều hành ba năm trước," bà Gilley

nhận xét. Chúng tôi tin rằng quá trình chuyển
đổi sẽ diễn ra suôn sẻ.

BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

10


will be a smooth one.

Mọi thắc mắc trong quá trình sử dụng sách bạn vui lòng liên hệ đê được giải đáp.

BIÊN SOẠN: TÔ THỊNH

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×