SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 22/3/2017
Câu 1.(2 điểm)
Cho a
2 1
2 1
. Tính a 7 b7
;b
2
2
Câu 2. (4 điểm)
a) Cho hàm số y = ax+b (a khác 0) có đồ thi là (d) . Lập phương trình đường thẳng (d),
biết (d) đi qua điểm A(1;2) và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung
tại điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ)
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
3x 16y 24 9x2 16x 32
Câu 3. 3 điểm
Giải phương trình 4x3 5x2 1 3x 1 3x
Câu 4 . (3 điểm)
2
2
y 2x 1 3 5y 6x 3
Giải hệ phương trình 4 2
2y 5x 17x 6 6 15x
Câu 5. (6 điểm)
Cho điểm M thuộc nửa đường tròn (O) đường kính AB M A,M B,MA MB .
Tia phân giác của AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đường vuông góc với AB cắt đường
thẳng AM, BM theo thứ tự ở D, H.
a) Chứng minh CA = CH
b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của (O), F là hình chiếu
vuông góc của D trên tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh E, M, F thẳng hàng.
c) Gọi S1 ,S 2 thứ tự là diện tích tứ giác ACHE và BCDF . Chứng minh CM2 S1.S 2
Câu 6. (2 điểm)
Cho ba số a, b,c 1 thỏa mãn 32abc 18(a b c) 27. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P
a2 1
b2 1
c2 1
a
b
c
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 HƯNG YÊN 2016-2017
Câu 1.
1
4
1
2
Ta có : a b 2 ;ab ; a 2 b2 a b 2ab 2
2
3
2
Lại có a 7 b7 a3 b3 a 4 b4 a 3b3 a b
3
a b 3ab(a b) a 2 b2
2
2a 2 b2 a 3b3 (a b)
2
1
1 1
5
17 1
169 2
3
3
2 3. . 2 2. . 2 . 2. . 2
4
16 16
4
8 64
64
2
Câu 2.
a) Do (d) đi qua điểm A(1;2) nên (d) có dạng y ax 2 a
a2
Có (d) cắt trục Ox tại B
;0 và cắt trục Oy tại C 0;2 a
a
Vì điểm B có hoành độ dương và C có tung độ dương nên a <0
Khi đó ta có OB OC
a 2
2
2
2
2 a 1 2 a 3
(a) 3 2
.(a) 5
a
a
a
a
Suy ra OB + OC nhỏ nhất khi và chỉ khi a 2
Vậy phương trình (d) có dạng: y 2x 2 2
b) 3x 16y 24 9x2 16x 32 (1)
ĐK: 3x 16y 24 0
3x 16y 24 9x 2 16x 32 3x 16y 24 9x 2 16x 32
2
9(3x 16y 24)2 9 9x 2 16x 32
9x 48y 72 81x 2 144x 288
2
9x 48y 72 9x 8 224
2
2
9x 48y 72 9x 8 224
2
2
9x 48y 72 9x 8 9x 48y 72 9x 8 224
18x 48y 64 48y 80 224
32. 9x 24 y 32 (3y 5) 224
9x 24y 32 . 3y 5 7
Với x, y nguyên thì (3y+5) là ước của (-7) và chia cho 3 dư 2
3y 5 1 hoặc 3y 5 7
+) TH1: 3y 5 1 y 2 x 1
+) TH2: 3y 5 7 y 4 x 7
Vậy các cặp nghiệm nguyên (x;y) là 1; 2 ;(7; 4)
Câu 3. ĐK: x
1
3
4x 3 5x 2 1 3x 1 3x
4x 3 5x 2 1 3x 1 3x 0
4x 3 5x 2 x 2x 1 3x 1 0
2x 1 3x 1 0
x
2x 1 3x 1
2
4x 5x
3
2
4x 2 x x 1
4x 2 x
2x 1
3x 1
0
1
4x 2 x x 1
0(*)
2x 1 3x 1
1
1
Với x
thì x 1
0
3
2x 1 3x 1
x 0
(thỏa mãn điều kiện)
(*) 4x x 0
x 1
4
1
Vậy phương trình có nghiệm x 0;x
4
2
Câu 4.
1
. Biến đổi phương trình thứ hai ta được
2
2
2y4 5x 2 (x 3) 3(2 5x) suy ra x (loại) hoặc 2xy4 3 6y4
5
Điều kiện xác định x
2
2
y 2x 1 3. 2x 1 5y 3
Ta đưa về hệ phương trình 4
4
2xy 3 6y
Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chia 2 vế của phương trình
thứ nhất cho y 2 và phương trình thứ hai cho y 4 có:
3
3
2x 1 2 2x 1 5 2
y
y
2x 1 3 5
y4
Đặt a 2x 1 ; b
3
y2
với a 0;b 0
a ab b 5
Ta có hệ phương trình
2
2
a b 5
Ta được a
5 b
thay vào phương trình (2) ta có:
1 b
2
5 b
2
4
3
2
2
1 b b 5 b 2b 3b 20b 20 0 b 1 b 2 b 5b 10 0
a 2
a 1
Suy ra
hoặc
b 1
b 2
5
a 2
x
+Với
thì 2
b 1
y 4 3
x 1
a 1
4
+) Với
thì
3
b
2
y
2
5
2
Kết luận (x;y) ; 4 3 ; 1;
Câu 5.
4
3
2
D
E
F
M
H
I
A
C
O
B
a) Do MC là phân giác của AMB , theo tính chất đường phân giác
Xét BHC và BAM có BCH BMA 900 , ABM là góc chung
BHC đồng dạng với BAM
HC AM
(2)
BC BM
Từ (1) và (2) AC HC
b) Tứ giác ACHE là hình vuông suy ra AH=EC
Gọi AH cắt EC tại I
Xét AMH vuông tại M MI
AH
EC
MI
EMC 900
2
2
AC AM
(1)
BC BM
Chứng minh tương tự ta có CMF 900
Vậy EMF 900 900 1800 suy ra E, M, F thẳng hàng
c) Do tứ giác ACHE là hình vuông CH
S1 CH2
CE
2
CE 2
2S1 CE 2
2
Tương tự 2S 2 CF 2
Xét FCE vuông tại C, đường cao CM, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có,
1
1
1
2
2
CE CF
CM 2
CM2
2S S
2S1S 2
CE 2 .CF 2
1 2
S1.S 2
2
2
CE CF
S1 S 2 2 S1S 2
Dấu “=” xảy ra S1 S 2 AM BM (vô lý vì AM < BM)
Vậy CM2 S1.S 2
Câu 6.
+) Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z 0 , ta luôn có x y z 3(x y z)
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
P 1
1 1 1
1
1
1
1 1 1
1 2 1 2 3 3 2 2 2 9 3 2 2 2
2
a
b
c
b c
b c
a
a
1 1 1
Suy ra P 9
a b c
2
Từ giả thiết 32abc 18(a b c) 27 18
1 1 1 27
32 (*)
ab bc ca abc
2
1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1
Ta có . và
.
ab bc ca 3 a b c
abc 27 a b c
1 1 1
Đặt t . Từ (*) ta có
a b c
3
t2
t3
2
18 27. 32 t 3 6t 2 32 0 t 2 t 4 0 t 2
3
27
2
1 1 1
Suy ra P 9 9 22 5
a b c
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c
Vậy giá trị lớn nhất của P là 5
3
2