Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

let''''go lop 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.75 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng Anh lớp 4
Tuần 1
Bµi më ®Çu
Ngày soạn: 7/8/2009
Ngày dậy: /8/2009
I. Objectives (Mục tiêu)
Ôn lại các mẫu câu đã học ở lớp 3
II. Teaching aids (Chuẩn bị)
Phiếu, bảng luyện…
III. Procedure (Các bước lên lớp)
1. Giáo viên dùng các vật thật và tranh giúp H nhớ lại các mẫu câu
Giáo viên nhắc lại các mẫu câu và cho ví dụ tương ứng
Yêu cầu học sinh đặt ví dụ với các mẫu câu
a - What’s your name? Ex: -What’s your name?
- My name is (name). - My name is Hong.
b - What’s this? Ex: -What’s this?
- It’s a/an object (in singular). - It is a book.
c - What are these? Ex: -What are these?
- They are object (in plural). - They are books.
d - What color is this? Ex: -What color is this?
- It’s (color). - It is pink.
e - How many (object in plural)? Ex: - How many rulers?
- One (object) - One ruler.
- Number (object in plural). - Five rulers.
g - Who is she/he? Ex: - Who is she?
- She/he is … - She is my friend.
h - Is this a/an …(object) …? Ex: - Is this an eraser?
- Yes, it is. - Yes, it is.
- No, it is not / No it isn’t. - Is this a marker?
- No, it isn’t.
i -This is a/an (color) (object). Ex: -This is a red pencil.


2. Yêu cầu H thực hành hỏi và trả lời các mẫu câu theo nhóm 4.
- G quan sát và giúp đỡ H nếu cần
- G gọi 1 vài nhóm lên thực hành trước lớp.
- G gọi H nhận xét các nhóm vừa thực hành.
3. Củng cố dặn dò
G nhắc lại những mẫu câu quan trọng.
Yêu cầu H đặt mỗi mẫu câu 1 ví dụ vào vở.
.
.
Nguyễn Thị Thu Hồng Trường: Tiểu học Tam
Thanh
Giáo án Tiếng Anh lớp 4
Bµi më ®Çu
Ngày soạn: 7/8/2009
Ngày dậy: /8/2009
I. Objectives (Mục tiêu)
Ôn lại các mẫu câu đã học ở lớp 3
II. Teaching aids (Chuẩn bị)
Phiếu, bảng luyện…
III. Procedure (Các bước lên lớp)
1. Giáo viên đặt các câu hỏi đã ôn ở tiết trước gọi H trả lời.
G gọi H nhận xét bạn trả lời.
2. Ôn các mệnh lệnh
G thực hiện các mệnh lệnh gợi cho H nhớ lại các mệnh lệnh đã học
Gọi H nhắc lại mệnh lệnh
Cho lớp nhắc lại.
* Các mệnh lệnh
sit down
stand up
listen carefull

please be quiet
open your book
close your book
touch your desk
point to the teacher
come here
go to the door
count the boys
count the girls
give me the crayon
raise your hand
put your hand down
take out your book
put your book away
pick up your pencil
put your pencil down
look at the board
make a circle
make two lines
draw a picture
go to sleep
wake up
do homework
eat dinner
make a mess
clean up
watch TV
play the piano
- Chia nhóm, yêu cầu H ra lệnh và thực hiện theo nhóm.
- Gọi 1 số H thực hành mệnh lệnh trước lớp

- Hướng dẫn H chơi trò “Do as I say”
- Tổ chức chơi, nhận xét H sau khi chơi.
3. Củng cố dặn dò
Học thuộc và thực hành các mệnh lệnh với bạn.
.
.
Nguyễn Thị Thu Hồng Trường: Tiểu học Tam
Thanh
Giáo án Tiếng Anh lớp 4
.
.
Nguyễn Thị Thu Hồng Trường: Tiểu học Tam
Thanh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×