Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 3: Ma trận nghịch đảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 32 trang )

Bài 3

AX = B

−1

X=A B


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 
n
ế
 Tuy


S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo
Nhận xét:

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo
Nhận xét:

Tính
 
n
ế
 Tuy


S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo
Tính chất:
1)

2) ( A−1 ) −1 = A
T −1

−1 T

3) ( A ) = ( A )

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính

 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

Ví dụ: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận 
sau: 1
2 3  A11 = 28 A21 = ­29 A31 = ­12

A = −2 4 0  A12 = 14 A22 = ­5 A32 = ­6

4 −5 7  A13 = ­6 A23 = 13 A33 = 8



A11
PA = A12
A13

A21
A22
A23

A31 

A32  =
A33 









§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 
n

ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

Bài tập: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận 
sau:
2 0 0  A11 = ­1 A21 =  0 A31 =  0

A = 5 1 0  A12 =  5 A22 = ­2 A32 =  0
A13 = 17 A23 = ­8 A33 =  2



3 4 −1

A11
PA = A12
A13

A21
A22
A23

A31 

A32  =

A33 









§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 
n
ế

 Tuy

S
 
i
Đạ

Ví dụ:

1 2 3  28 −29 −12 


APA = −2 4 0  14 −5 −6 
4 −5 7  −6 13
8 
38 0 0 

= 0 38 0 
0 0 38

1 0 0

= 38 0 1 0 
0 0 1 


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 

n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma 
trận sau:
1 2 3
det( A) = −1

A= 0 1



4


0 0 −1

−1 2 5 
PA = 0 −1 −4 

0 0 1 

1 −2 −5
−1

A = 0 1
4
0 0 −1


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo


Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma 
trận sau:

2 6
A=

1 4
A−1 =

det( A) = 2

PA =

2
1 4 −6 
= 1

−2
2 −1 2 

−6 

4

−1
−3


1


2


§3: Ma trận nghịch đảo


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

Bài tập: Tìm ma trận nghịch đảo của ma 
trận sau:

0 2

3


A = 1 0 −1

4 5 0 

det( A) = ? 
PA = ?

1
PA
� A =
det( A)
−1


§3: Ma trận nghịch đảo


Đáp số:

5 15 −2 
1

−1
A = −4 −12 3 
7
5
8 −2 

Tính
 
n
ế

 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

Bài tập: Tìm ma trận nghịch đảo của ma 
trận sau:
2 5
−2 5 

1
A=
Đáp số: A =



1 2
1 −2 
Chú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2

a b
A=

c d

d −b 
PA =

−c a 


Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

§3: Ma trận nghịch đảo


Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương 
pháp Gauss:
a.Các phép biến đổi sơ cấp (bđsc) trên ma trận:


1. Nhân một số khác không với một hàng (cột) của 
ma trận. Ký hiệu: A hi =λ hi B
2. Đổi chỗ hai hàng (cột) của ma trận. Ký hiệu:
A

hi

hj

B

3. Cộng vào một hàng (cột) với một hàng (cột) 
khác đã nhân thêm một số khác không. Ký hiệu:

A

hi = hi + λ h j

B


§3: Ma trận nghịch đảo

Tính
 

n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương 
pháp Gauss:


b. Phương pháp Gauss:

                     bđsc
(A I)

( I A−1 )

Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của

1 1 1
A= 1 2 3
0 1 1


Tính
 
n

ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

§3: Ma trận nghịch đảo
b. Phương pháp Gauss:
Ví dụ:
1 1 1 1 0 0
(A I) = 1 2 3 0 1 0

h2 = h2 − h1

0 1 1 0 0 1
h3 = h3 − h2

1 1
0 1

1
2

1
−1

0 0 −1 1


0
1

0
0

−1 1

h3 =− h3

1 1 1 1 0 0
0 1 2 −1 1 0
0 1 1 0 0 1

1 1 1 1

0

0

0 1 2 −1 1

0

0 0 1 −1 1 −1


Tính
 
n

ế
 Tuy

S
 
i
Đạ

§3: Ma trận nghịch đảo
b. Phương pháp Gauss:
Ví dụ:
h3 =− h3

1 1 1 1

0

0

0 1 2 −1 1

0

0 0 1 −1 1 −1
h1 = h1 − h2

h1 = h1 − h3
h2 = h2 − 2 h3

−1


1 0 0 1

0

0 1 0 1

−1 2 .

0 0 1 −1 1

−1

1 1 0 2

−1 1

0 1 0 1

−1 2

0 0 1 −1 1
1

−1
0

−1

Vậy  A−1 = 1 −1 2 .

−1 1

−1


§3: Ma trận nghịch đảo
Bài toán: Tìm ma trận X thỏa mãn
1)
2)
3)
4)

AX = B
XA = B
AXB = C
AX + kB = C

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


§3: Ma trận nghịch đảo



Ta có:

1)

AX=B

­1

­1

A AX=A B
­1

IX=A B
−1

X=A B

2) XA = B

−1

XAA = BA
XI = BA

−1

X = BA


−1

−1

−1

A B

Tính
 
n
ế
 Tuy

S
 
i
Đạ


×