Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tuan 3,4,5 - tu chon toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.25 KB, 13 trang )

Tuần 3
Ngày soạn : 1/9/2009. Ngày dạy :
Tiết 5: luện tập về Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1 Mục tiêu :
củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2 Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng
đẳng thức này
Gv lu ý hs (ab)
n
= a
n
b
n
GV các HĐT bổ sung
A
3
+ B
3
+ C
3
=( A + B + C)( A
2
+ B
2
+ C
2


AB-
BC CA) + 3ABC
A
3
+B
3
+C
3
=( A +B+C)
3
- 3(A+B)(B+C)(C+A)
( a+b+c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab+2ac+2bc
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
( A B)
2
= A
2
2AB + B
2
.
A
2

B
2
= (A B)(A + B).
( A B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
.
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B)( A
2
+ AB + B

2
)
HS nghe và ghi
Hoạt động 2: Ap dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập 1: xác định A, B trong các hằng đẳng
thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính : A: (
2xy 3)
2
; D:
3
2
2
2
1







yx
B:
2
3
1
2
1







+
x
; E: ( 4x
2
-
2
1
)(16x
4
+ 2x
2
+
4
1
)
C( x + 2)
3
; G: (0,2x + 5y)(0,04x
2
+25y
2
y).
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài tập 2: Rút gọn biểu thức.
A: (x 2)

2
( x + 3)
2
+ (x + 4)( x - 4).
Hs lên bảng trình bày:
A: (2xy 3)
2
= 4x
2
y
2
12xy + 9
B: KQ=
9
1
3
1
4
1
2
++
xx
.
C: x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8.
D:
64223

86
2
3
8
1
yxyyxx
+
.
E: 64x
6
-
8
1
;G: 0,008x
3
+ 125y
3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3Hs Trình bày:
KQ : A ; x
2
10x - 21
B; x
2
2;
B: ( x 1)
3
x( x 2)
2
+ x 1

C: (x + 4)(x
2
4x +16)-( x - 4)( x
2
+ 4x+ 16)
GV yêu cầu HS nhận xét kết quả của bạn
Bài tập 3 :Chứng minh rằng .
a; ( x y)
2
+ 4xy = ( x + y)
2

b; ( a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập 4 :
a, Cho biết : x
3
+ y
3
= 95; x

2
xy + y
2
= 19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
b, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của
biểu thức a
3
+ b
3.

Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập 5 : Thực hiên phép tính, tính nhanh
nếu có thể .
A, 999
2
1. c, 73
2
+ 27
2
+ 54. 73
B, 101 . 99. d, 117
2
+ 17
2
234. 17
Bài tập 6: Rút gọn biểu thức:

( 3x + 1)
2
2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x + 5)
2
.
Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các
bài tập sau: Tìm x biết :
C ; 128
Hs cả lớp làm bài tập số 3 .
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế
phải bằng 0
Lần lợt 2 hs lên bảng trình bày cách
làm bài tập số 3
Hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ: áp dụng hằng đẳng thức
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2

)
Ta có 95 = 19 ( x + y )
x + y = 95 : 19 = 5
b;A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
A
3
+ B
3
= (A + B)[(A + B)
2
3ab]
a
3
+ b
3
= ( -3)[( - 3)
2
3.2] = -9
Hs cả lớp làm bài tập số 5
2hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 5 có dạng hằng
đẳng thức nào ? : A = ?, B = ?

Hs cả lớp làm bài 6
1hs lên bảng trình bày
a:(x+1)(x
2
x +1)x(x3)( x+3)=-
27.
b,4(x+1)
2
+(2x1)
2
8(x1)(x+1)=11
Ngày soạn:5/9/2009 Ngày dạy:
Tiết 6: luyện tập về Đ ờng trung bình
của tam giác, của hình thang
I)Mục tiêu :
Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đờng trung bình của tam giác của hình thang và các định lý
về đờng trung bình của tam giác, của hình thang . áp dụng các tính chất về đờng trung
bình để giải các bài tập có liên quan.
II) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về đờng
trung bình của tam giác và của hình thang
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về đờng
trung bình của tam giác và của hình
thang
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có:

AB =12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là trung
điểm của AB, AC .
a) Chứng minh MN

AB.
b) Tính độ dài đoạn MN.
Gv cho hs vẽ hình vào vở
Nêu cách c/m MN

AB .
Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài tập số 2:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD) M, N là
trung điểm của AD và BC cho biết CD =4cm,
MN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở
Để tính MN trớc hết ta tính độ dài AC .
áp dụng định lý Pi Ta Go ta có
AC
2
= BC
2
- AB
2
thay có :
AC
2
= 13
2

12
2
= 169 144 = 25
AC = 5 mà MN =
2
1
AC = 2,5(cm)
Hs vẽ hình và làm bài tập số 2
để tính độ dài đoan thẳng AB ta làm nh thế
nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai
điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Từ M và
N kẻ các đờng thẳng song song với BC, chúng
cắt AC tại E và F. Tính độ dài các đoạn thẳng
NF và BC biết ME = 5cm.
? So sánh ME và NF .
để tính BC ta phải làm nh thế nào ?
Gv gọi hs trình bày cáhc c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn .
Gv chốt lại cách làm sử dụng đờng trung bình
của tam giác và của hình thang.
Hs sử dụng tính chất đờng trung bình của
hình thang ta có MN là đờng trung bình
của hình thang ABCD nên
MN =
2
CDAB

+


2MN = AB + CD
AB = 2MN CD = 2. 3 4 = 2(cm)
HS vẽ hình bài 3
Hs : do MA = MN và ME // NF nên
EA = EF do đó ME là đờng trung bình
của tam giác ANF

ME =
2
1
NF

NF = 2ME = 2. 5 = 10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên EF = FC
do đó NF là đờng trung bình của hình
thang MECB từ đó ta có:
NF =
2
1
(ME + BC)
BC = 2NF ME = 2.10 5 = 15(cm)
Hoạt động 3 : H ớng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc lý thuyết về đờng trung bình của tam giác và của hình thang, xem lại
các bài tập đã giải và làm bài tập sau :
Cho tam giác ABC, M và N là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Nối M với N, trên tia
đối của tia NM xác định điểm P sao cho NP = MN .nối A với C :
chứng minh a, MP = BC;b,c/m CP // AB, c, c/m MB = CP

Tuần 4 :
Ngày soạn: 7/9/2009 ngày dạy:
Tiết 7 : luyện tập về Phân tích đa thức thành nhân tử
I ) Mục tiêu : giúp học sinh luyện tập thành thạo các bài tập phân tích đa thức thành
nhân tử bằng các phơng pháp đã học nh đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm
nhiều hạng tử, tách một hạng tử thành nhiều hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử .
II) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các phơng pháp phân tích
đa thức thành nhân tử đã đợc học.
Gv chốt lại các phơng pháp đã học tuy nhiên
đối với nhiều bài toán ta phải vận dụng tổng
hợp các phơng pháp trên một cách linh hoạt .
Hs nhắc lại các phơng pháp phân tích
đa thức thành nhân tử .
-đặt nhân tử chung,
- dùng hằng đẳng thức,
-nhóm nhiều hạng tử,
- tách một hạng tử thành nhiều hạng
tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử .
Hoạt động 2: Bài tập áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập 1: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử :
A, 2x(x y) + 4(x- y) .
B, 15x(x 2) + 9y(2 x).
C,(a + b)
2
2(a + b) + 1.

D,(x
2
+ 4)
2
16x
2
.
E, x
2
+ 2xy + y
2
2x 2y.
G, 2x
3
y + 2xy
3
+ 4x
2
y
2
2xy.
H, x
2
3x + 2.
Gv cho hs lên bảng phân tích các đa thức thành
nhân tử và nêu phơng pháp phân tích.
GV yêu cầu hs nhận xét và sửa chữa sai sót.
Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức :
Hs cả lớp làm bài .
Lần lợt hs lên bảng trình bày cách làm:

A, 2x(x y) + 4(x- y)
= (x y)(2x + 4) = 2(x y)(x + 2) .
B, 15x(x 2) + 9y(2 x)
= 15x(x-2) 9y(x 2)
= (x -2)(15x 9y)
= 3(x 2)(5x 3y).
C,kq = (a + b 1)
2
.
D, = (x 2)
2
(x + 2)
2
E,= (x + y)(x + y 2).
G, =xy(x + y -
2
)(x + y +
2
).
H, =(x 1)(x 2).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×