Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuần 17 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.66 KB, 30 trang )

Tuần 17: Thứ hai, ngày thá ng năm 2006
Chào cờ
Bài 76:
Học vần
óc - ác
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần óc, ác,tiếng sóc, bác.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần óc và ác để đọc và viết đúng các vần , tiếng từ
khoá.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Nhữg lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Chót vót, bát ngát, Việt Nam. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Đọc phần ứng dụng trong SGK. - 2 - 3 HS đọc.
II. Dạy học bài mới:
óc:
a. Nhận diện vần:
- Giáo viên ghi bảng vần óc và hỏi.
- Vần óc do mấy âm tạo nên là những vần
nào?
- Vần óc do 2 âm tạo nên là o và c.
- Hãy so sánh vần óc và ót? - Giống: Bắt đầu = o.
- Khác: óc kết thúc = c, ót kết thúc= t.
- Hãy phân tích vần óc? - Vần óc có âm o đứng trớc, âm c đứng sau.


b. Đánh vần:
- Vần óc: O - cờ - óc.
Vần: Vần óc đánh vần NTN?
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
Tiếng khoá:
- Cho HS gài vần óc tiếng sóc. - HS gài theo yêu cầu.
- Ghi bảng: Sóc. - HS đọc lại.
- Hãy phân tích tiếng sóc. - Tiếng sóc có âm s đứng trớc, vần oc đứng
sau dấu sắc trên o.
- GV theo dõi chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Từ khoá: - Đọc trơn. (Tổ)
- Đa tranh cho HS quan sát và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên ghi bảng: Con sóc.
- GV chỉ không theo thứ tự vần, tiếng, từ
cho học sinh đọc.
- Tranh vẽ con sóc.
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.
c. Viết
- Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. - Học sinh đọc đối thoại.
- HS tô chữ trên không.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
ác:
Chú ý:
- Cấu tạo: Vần ác do âm a và c tạo nên
- So sánh vần ác và óc.
- Giống: ác bắt đầu = a, óc bắt đầu = o.
- Đánh vần: a - cờ - ác
Bờ - ác - Bác - sắc - bác, Bác sỹ.

- Viết: Lu ý nét nối giữa các con chữ. - Học sinh thực hiện theo hớng dẫn.
d. Đọc và ứng dụng:
- hãy đọc từ ứng dụng trong SGK. - 1 vài em đọc.
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ.
Hạt thóc: Để thành hạt gạo cho chúng ta
ăn.
- Con cóc: Là loài vật nhỏ da xù xì , khi
trời ma nó nghiến răng.
Bản nhạc (Bật băng)
Con vạc: Gần giống nh con cò.
- Giáo viên theo chỉnh sửa. - Học sinh nghe luyện đọc cá nhân, nhóm lớp
đ. Củng cố dặn dò:
- Chúng ta vừa học vần gì?
- Hãy đọc lại bài? - 1 vài em đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ không theo thứ tự cho học
sinh hát.
- HS đọc CN, nhóm lớp.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên đa tranh cho học sinh quan sát
và hỏi.
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ chùm quả.
- Để xem nó là quả gì, nh thế nào? Chúng

ta cùng luyện đọc câu ứng dụng.
- HS đọc CN, nhóm lớp.
- Giáo viên nhậ xét chỉnh sửa.
- Đố em biết là quả gì? - Quả nhãn.
- Hãy tìm cho cô tiếng có vần vừa học? - HS tìm và kẻ chân.
- GV đọc mẫu 1 lần. - HS tìm và đọc lại.
b. Luyện viết:
- Hớng dẫn học sinh viết óc, ác, con sóc,
bác sĩ, vào vở tập viết.
- Cho học sinh nêu lai quy trình viết - HS nêu.
- Lu ý học sinh nét nối giữa các con chữ
và vị trí đặt dấu.
- HS tập viết theo HD.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Nhận xét bài viết.
c. Luyện nói:
- Bài này nói về chủ đề gì? - Vừa học vừa vui.
- GV hớng dẫn và giao việc. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 và
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm
nay.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nữ áo đỏ đang làm gì?
- Ba bạn còn lại làm gì?
- Em có thích vừa vui vừa học không ?
Vì sao?
4. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu học sinh đọc bài vừa học. - 1 vài em học trong SGK.
+ Trò chơi: kết bạn - HS chơi tập thể.
- Nêu tiếng từ có vần vừa học. - HS tìm và nêu.

- Nhận xét chung giờ học.
* Ôn lại bài - HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 16
Đạo đức
Trật tự trong trờng học
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu biết đợc trờng học là nơi thầy, cô giáo và học sinh học tập , giữ trật tự
giúp cho viêc học tập, rèn luyện của học sinh đợc thuận lợi có nề nếp.
- Để giữ trật tự trong trờng học, Các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng, quy
định của lớp mà không gây ồn ào chen lấn xô đẩy..
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết thực hiện giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn đánh lộn trong trờng.
3. Thái độ: Tự giác giữ trật tự trong trờng học.
B. Tài liệu ph ơng tiện:
- Vở BT đao đức 1.
- Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
C. Các hoạt động khác:
Giáo viên Học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
- Để giữ trật tự trong trờng học ta cần thực
hiện những quy định gì?
- 2 học sinh nêu.
-Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua.
- Giáo viên khuyến khích học sinh nêu và
nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ
mình, tổ bạn trong tuần qua.

- HS nêu nhận xét góp ý kiến, bổ xung cho
nhau.
- GV thông báo kết quả thi đua, nêu gơng
những tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những tổ,
CN thực hiện cha tốt.
- GV cắm cờ cho các tổ.
Cờ đỏ: Khen ngợi.
Cờ Vàng: Nhắc nhở.
3. Hoạt động 2: Làm BT3.
+ Giáo viên yêu cầu từng CN, học sinh
làm BT3.
- Từng học sinh độc lập suy nghĩ .
- Các bạn đang làm gì trong lớp? - HS nêu ý kiến bổ xung cho nhau.
- Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự
NTN?
+ GVKL: Trong lớp khi cô giáo nêu câu
hỏi, các bạn học sinh đã chăm chú nghe và
nhiều bạn giơ tay phát biểu không có bạn
nào làm việc riêng, nói chuyện riêng,
.các em cần noi gơng theo các bạn đó.
- HS nghe và ghi nhớ.
4. Họat động 3: Thảo luận nhóm2 (BT5)
+ Giáo viên hớng dẫn quan sát tranh ở
BT5 và thảo luận:
- Cô giáo đang làm gì?
- Hai bạn nam đang ngồi phía sau đang
làm gì?
- Việc làm đó có trât tự không? Vì sao?
- Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo
và việc học tập của lớp?

- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
- Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận - HS khác nghe bổ xung ý kiến.
+ GVKL: Trong giờ học có 2 bạn dành
nhau quyển tryện mà không chăm chú học
hành, việc làm mất trật tự này gây nhốn
nháo,Cản trở công việc của cô giáo, việc
học tập của cả lớp. Hai bạn này thật đáng
chê. Các em cần tránh những việc nh vậy.
- HS nghe và ghi nhớ.
5. Hoạt động 4:
- Hớng dẫn đọc và ghi nhớ.
- Nhậ xét chung giờ học.
* Ôn lại bài.
Tiết 65:
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này học sinh có thể củng cố khăc sâu về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết.
- Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh các bông hoa trong SGK.
- GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy.
- GV chuẩn bị 7 bông hoa giấy, băng dính.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng làm BT. - 2 học sinh lên bảng làm BT
5 + = 8 9 + = 10.

- 5 = 5. 1 + = 8
- Dới lớp làm ra nháp.
- Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn học sinh lần lợt làm các BT
trong SGK.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Số.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
? 2 cộng 1 bằng mấy.
4 bằng mấy cộng mấy? - HS làm miệng và nêu kết quả.
- Gọi học sinh nhận xét kết quả của bạn.
Bài 2:
- GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài. - HS đọc yêu cầu đầu bài.
a. 2 ,5, 7, 8, 9
b. 9, 8, 7, 5, 2
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 3:
- Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán
và ghi phép tính thích hợp, - HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm
1 phần.
a. Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa.
Hỏi tất cả có mấy bông hoa.
4 + 3 = 7
b. Lan có 7 lá cờ, Lan cho em 2 lá cờ. Hỏi
tất cả có mấy lá

- GV nhận xét, cho điểm 7 - 2 = 5
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhìn vật đặt đề toán
HS chia làm 2 đội, cử đại diện (5 đến 7
em) và mang một số đồ vật của nhóm
mình lên:
VD: 7 cái bút hay 8 que tính
Cách chơi: 2 đội quay mặt vào nhau.
1 bạn của đội này cầm 5 bút giơ lên của
đội kia phải nói đợc (5 cái bút). Bạn tiếp
theo của đội bạn và đội mình giơ (VD 2
cái) đội kia phải nói đợc (cho đi 2 cái).
- Bạn đó giơ số bút còn lại lên đội kia phải
nói đợc (còn lại mấy cái)
- HS chơi theo hớng dẫn, đội nào không
đặt đề toán đúng đội đó sẽ thua.
- Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà.
Thứ ba ngày ..thángnăm 200..
Bài 17
Thể dục
Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Làm quen với trò chơi "Nhảy ô tiếp sức"
2. Kỹ năng:
- Biết tham gia trò chơi ở mức ban đầu
3. Thái độ:
- Năng tập thể dục buổi sáng
II. Địa điểm, ph ơng tiện :
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.

- Kẻ 2 dãy ô nh hình 24 và hớng dẫn nh chơng IV phần !
III. Nội dung và ph ơng pháp trên lớp:
Nội dung
Định l-
ợng
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
4- 5'
1. Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu
x x x x
x x x x
(GV) ĐHNL
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
x x
x (GV) x ĐHTC
+ Trò chơi: Diệt các con vật 2 lần x
B. Phần cơ bản
22-25'
1- Trò chơi nhảy ô tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi sau đó chỉ trên
hình và giải thích cách chơi.
2 5 8
1 4 7 10
3 6 9
- GV làm mẫu

- Cho HS chơi thử
- Cách 1: Lợt đi nhảy
ĐHTC
- Từng nhóm 2, 3 HS chơi thử.
Lợt chạy về - HS chơi chính thức theo tổ
+ Chơi thử 2 lần - Giáo viên theo dõi và nhận xét
+ Chơi chính thức 2-3 lần - Tổ thua làm ngựa, tổ thắng cỡi.
III. Phần kết thúc
4-5'
1. Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
2. Nhận xét giờ học: Khen, nhắc nhở,
giao bài về nhà
x x x x
x x x x
(GV)
3. Xuống lớp
ĐHXL
Tiết 2 + 3
Bài 77
Học vần
ăc - âc
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: ăc, âc, mặc áo, quả gấc
- Đọc đợc từ, các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
B. Đồ dùng dạy học:
- Vật mẫu: Mặc áo, quả gấc.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc hạt thóc, con cóc, bác sĩ.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Dạy vần:
ăc
a- Nhận diện vần
- GV ghi vần ăc và hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
- Vần ăc do mấy âm tạo nên? Là những
âm nào?
- Vần ăc do 2 âm tạo nên là âm ă và c
- Hãy so sánh vần ăc với óc? - Giống: Kết thúc = chơng trình
- Khác: oc bắt đầu = o
ăc bắt đầu = ă
- Nêu vị trí các âm trong vần ăc - Vần ăc có ă đứng trớc c đứng sau.
b- Đánh vần:
Vần: Vần ắc đánh vần nh thế nào? - á-cờ-ăc
- GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Tiếng khoá:
- Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc
- GV ghi bảng: mắc
- Hãy phân tích tiếng mắc
- HS sử dụng bộ đồ dùng và gài
- HS đọc lại

- Tiếng mắc đánh vần nh thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Tiếng mắc có âm m đứng trớc, vần ăc
đứng sau, dấu (/ ) trên ă.
- mờ-ăc-măc-sắc-mắc
- HS đánh vần, đọc CN, nhóm, lớp
Từ khoá:
- Cho HS xem cái mắc áo và hỏi:
- Đây là cái gì? - Cái mắc áo
- Viết bảng: mắc áo
- Chỉ không theo thứ tự: vần, tiếng, từ
- HS đọc trơn CN, lớp
- HS đọc theo
âc: (Quy trình tơng tự)
Chú ý:
Cấu tạo: Vần âc đợc tạo nên bởi â và c
So sánh ăc và âc:
- Giống kết thúc = c
- Khác: âm bắt đầu
- Đánh vần: gò-âc-gâc-sắc-gấc
quả gấc
- Viết: Lu ý nét nối giữa các con chữ và vị
trí đặt dấu.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Hãy đọc từ ứng dụng trong SGK
- GV đọc mẫu và giải nhanh nghĩa đơn
giản.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp
- NX chung giờ học

- 2 HS đọc, 1 HS tìm tiếng có vần
- HS đọc, CN, nhóm, lớp
- 2 HS đọc.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 - HS đọc CN nhóm, lớp.
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất
- Tranh vẽ gì ?
- Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta
cùng đọc câu ứng dụng.
- HS đọc CN nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần ắc, âu trong câu
thơ trên ?
- HS tìm & đọc: mặc.
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
- 2 HS đọc lại.
b- Luyện tập:
- GV HD HS viết ắc, âu, mắc áo, quả gấc
vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu.
- GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa
- HS tập viết trong vở theo HD.
c- Luyện nói:

- Nêu cho cô tên bài luyện nói theo chủ đề.
- Ruộng bậc thang là thế nào ?
Chúng ta cùng luyện nói theo tranh.
- GV HD và giao việc
- Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Chỉ ruộng bậc thang trong tranh ?
- Ruộng bậc thang là thế nào ?
- Ruộng bậc thang thờng có ở đâu ? để
làm gì ?
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ?
- Ruộng bậc thang
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 theo
chủ đề luyện nói hôm nay.
4. Củng cố dặn dò:
- Y/c HS đọc lại bài.
+ Trò chơi: Kết bạn.
- GV phát 12 thẻ từ cho HS.
Các em đọc biết mình mang từ có vần gì,
chuẩn bị về nhóm mình.
- Những HS có cùng vần thì vào 1 nhóm.
- Những HS không cùng vần thì không vào
nhóm nào, ai sai nhẩy lò có và hát.
+ NX chung giờ học.

: - Ôn lại bài.
- Xem trớc bài 78.
- 1 vài em lần lợt đọc trong SGK.
- HS chơi theo HD của giáo viên.
- HS nghe và nghi nhớ.

Tiết 16:
Tập viết:
xay bột nét chữ - kết bạn
A- Mục tiêu:
- Nắm đợc quy trình viết các từ: Xay bột, nét chữ, kết bạn
- Biết viết đúng, chia đều k/c, độ cao.
- Rèn khái niệm viết cận thận, liền mạch.
- Giáo dục HS viết nắn nót, sạch đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết săn nội dung bài.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: Thanh kiểm, âu yếm, ao
chuôm.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD HS quan sát mẫu và nhận xét:
- GV treo bảng chữ mẫu cho HS NX.
- Y/c HS đọc chữ có mãu trong bảng.
- Y/c HS nhận xét về k/c, độ cao, nét nối
- HS quan sát.
- 2 HS đọc.
Giữa các con chữ.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
- HS nhận xét từng từ theo HD.
3. Hớng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS tô chữ trên không sau đó viết
lên bảng con.
4. Thực hành:
- Cho HS tập viết trong vở tập viết.
- Khi viết bài em cần lu ý gì ?
- Ngồi viết ngay ngẵn cầm bút
đúng quy định.
- GV giao việc
- GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS yếu.
+ Thu bài tổ 2 chấm điểm.
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
- Thu số vở còn lại về nhà chấm
- HS tập viết theo HD.
- Dới lớp đổi vở KT chéo.
- HS chữa lỗi trong vở.
5. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ, đúng, đẹp.
- NX chung giờ học.

: Luyện viết bài ở vở luyện viết.
- HS chơi thi giữa các tổ.
HS nghe và nghi nhớ.
Toán:
Tiết 67: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố khắc sâu về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Kỹ nbăng thực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh nêu đề toán và phép tính để giải.

- Nhận biết ra thứ tự các hình.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các tranh trong bài 4 (SGK).
- GV chuẩn bị hai tờ bìa to, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT. - HS lên bảng làm BT.
3 - 2 + 9 = 3-2+9=10
3 + 5 - 2 = 3+5-2=6
4 + 6 + 0 = 4+6+0=10
- 1 vài em.
- Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm
vi 10.
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD HS làm BT trong SGK:
Bài 1: (91):
- Cho HS nối các nét chấm theo thứ tự từ số
bé đến số lớn.
- GV treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
- Y/c HS nêu tên hình vừa tạo thành.
- HS nối theo HD.
- HS dới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2 (91):
- HS làm theo tổ.

a- Bảng con
10 9 6
- GV đọc phép tính y/c HS đặt tính và tính kq 5 6 3
theo cột dọc.
b- Làm vở ô li.
5 3 9
- Cho HS tính theo thứ tự từ trái xang phải rồi
chữa bài.
- HS làm vở, sau đó 2 HS lên bảnge chữa.
4+5-7=2
1+2+6=9
Bài 3 (91): làm vở
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng chữa.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: sách
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV ghi bảng tóm tắt:
Có: 5 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: .. con vịt ?
+ Phần b tiến hành tơng tự phần a.
Bài 5 (91):
- Cho HS quan sát và tự phát hiện ra mẫu.
- Cho HS thực hành theo mẫu.
- GV theo dõi và hd thêm.
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm.
1>0 2+3=3+2

10>9 7-4 < 2+2
- Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt.
Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- HS tự phân tích đề toán rồi viết phép
tính thích hợp.
5+4=9
- 2 hình tròn và một hình tam giác xếp
liên tiếp.
- HS sử dụng hình tròn trong bộ đồ dùng
để thực hành.
3. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: lập các phép tính đúng.
- GV nhận xét chung giờ học.

: Thực hành làm BT trong SGK
- HS thi chơi giữa các tổ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×