Tuần 24
Thứ hai ngày 12tháng 02 năm 2007
Chào cờ
Bài 4:
Tập đọc
Bàn tay mẹ
a- Mục tiêu:
1- Đọc: Đọc đúng, nhanh đợc cả bài bàn tay mẹ
- Đọc đúng các TN, yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xởng
- Ngắt nghỉ hỏi sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Ôn các vần an, at:
- HS tìm đợc tiếng có vần an trong bài.
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an, at
3- Hiểu:
- Hiểu đợc nội dung bài: Tính chất của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ hiểu
tấm lòng yêu quý, biết ơn của bạn.
4- Học sinh chủ động nói theo đề tài: Trả lời các câu hỏi theo tranh
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK
- Bộ thực HVTH
- Sách tiếng việt 1 tập 2
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: (linh hoạt)
- Đọc cho HS viết: Gánh nớc, nấu cơm
- Gọi HS đọc bài "Cái nhãn vở"
- GV nhận nét, cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình
cảm.
- HS chú ý nghe
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng
- Cho HS luyện đọc các tiếng vừa tìm - HS luyện đọc CN, đồng thanh đồng
thời phân tích tiếng.
- GV giải nghĩa từ:
1
- Rám nắng: Đã bị nắng làm cho đen lại
- Xởng: Bàn tay gầy nhìn rõ xơng
+ Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc - HS đọc theo hớng dẫn của GV
- Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Các bàn
cùng dãy đọc nối tiếp.
- Mỗi đoạn 3 HS đọc
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Đoạn 1: Từ "Bìnhlàm việc" - 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- Đoạn 2: Từ "Đi làmlót dầy" - HS đọc, HS chấm điểm
- Đoạn 3: Từ "Bình của mẹ"
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm HS
3- Ôn tập các vần an, at:
a- Tìm tiếng có vần an trong bài:
- Yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có
vần an trong bài. - HS tìm: Bàn
- Tiếng bàn có âm b đứng trớc vần an
đứng sau, dấu (
\
) trên a
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, ạt:
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK
- Chia nhóm 4 và yêu cầu HS thảo luận với
nhau để tìm tiếng có vần an, at?
- HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu.
- Gọi các nhóm nêu từ tìm đợc và ghi nhanh
lên bảng .
- HS khác bổ sung
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS đọc lại các từ trên bảng
+ Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu và đọc, luyện đọc:
+ GV đọc mẫu toàn bài (lần 2)
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 - 2 HS đọc
H: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? - Mẹ đi chợ mấu cơm, tắm cho em bé,
giặt 1 chậu tã lót đầy.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 - 2 HS đọc
H: Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ? - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay
gầy gầy, xơng
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
b- Luyện nói:
Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
- HS quan sát tranh và đọc câu mẫu:
Thực hành hỏi đáp theo mẫu
Mẫu:
2
H: Ai nấu cơm cho bạn ăn.
T: Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
- GV gợi mở khuyến khích HS hỏi những câu
khác
- GV nhận xét, cho điểm
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
H: Vì sao bàn tay mẹ lại trở lên gầy gầy, x-
ơng xơng ?
- Vì hàng ngày mẹ phải làm những việc
H: Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? - Vì đôi bàn tay mẹ gầy gầy, xơng x-
ơng
- Nhận xét chung giờ học
: Học lại bài
- Xem trớc bài "Cái bống"
Tập viết
Tiết 24: Tô chữ hoa: C
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : C
- Viết đúng và đẹp các vần an, at; các từ ngữ, bàn tay, hạt thóc
- Viết đúng theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ ND của bài
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trớc.
- 2 HS lên bảng viết
- Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS
- Nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn tô chữ hoa C:
- GV treo bảng có viết chữ hoa C và hỏi .
H: Chữ C hoa gồm những nét nào ?
- Chữ hoa c gồm 1 nét cong
trên và nét cong trái nối liền
nhau.
- GV chỉ lên chữ C hoa và nêu quy trình viết đồng
thời viết mẫu chữ hoa C.
- HS theo dõi và tập viết trên
bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS
3- Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng và
nêu yêu cầu.
- HS đọc CN các vần và từ ứng
dụng trên bảng.
- Cả lớp đọc ĐT
3
- Phân tích tiếng có vần an, at
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con chữ. - HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa
4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết
- Cho HS tô chữ và viết vào vở
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu.
- 1 HS nêu
- HS tô và viết theo hớng dẫn
+ Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những HS đợc điểm tốt
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần an, at
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ
- Nhận xét chung giờ học
: - Viết bài phần B
- HS tìm
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 93:
Toán:
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục
- Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90)
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng chơi trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS đọc các số tròn chục cho 1 HS lên bảng
viết và cả lớp viết ra nháp
- GV HS nhận xét bạn đọc và viết số
- GV nhận xét, cho điểm
- HS viết theo bạn đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn làm BT:
Bài 1:
- GV nêu nhiệm vụ - Nối (theo mẫu)
- Bài yêu cầu chúng ta nối (theo mẫu). Vậy cụ
thể em phải làm nh thế nào ? - Nối chữ với số
GV nêu: Đây chính là nối cách đọc số với cách
viết số.
Chữa bài: - HS làm trong SGK
- Gọi 1 HS nhận xét. - 1 HS lên bảng
- GV kiểm tra kết quả của tất cả HS
4
- GV nhận xét
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS đọc phần a cho cả lớp cùng nghe - Viết theo mẫu
- GV: Còn các số 70, 50, 80 gồm mấy chục ?
mấy đơn vị ?
- 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
Chữa bài: - HS làm tơng tự nh phần a
- Chữa miệng BT2
- GV nhận xét - 1 HS đọc bài làm của mình
H: Các số tròn chục có gì giống nhau ? - 1 HS nhận xét
H: Hãy kể tiếp các số tròn chục, ngoài các số
trong BT2.
- Đều có đơn vị là 0
- HS kể: 10, 20, 30, 60, 90
Bài 3:
- Cho HS khoanh tròn vào số bé nhất và lớn nhất - HS làm trong sách
- Yêu cầu HS đổi sách kiểm tra chéo a (20) b (90)
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cho HS làm bài, GV đồng thời gắn lên bảng - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng viết
3- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi "Tìm nhà" - HS chơi tập thể
- Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 - 90, và từ
90 - 10. - HS đọc đồng thanh
- Nhận xét chung giờ học
: Ôn lại bài
- Chuẩn bị trớc tiết 94.
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ ba ngày 28 tháng 02 năm 2006
Thể dục: Bài 24
Bài thể dục - đội hình đội ngũ
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Học động tác điều hoà
Ôn điểm số hàng dọc theo tổ và cả lớp
2- Kĩ năng:
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng
- Biết điểm đúng số, rõ ràng
II- Địa điểm - Ph ơng tiện:
III- Các hoạt động cơ bản:
5
Phần nội dung Phơng pháp tổ chức
A- Phần cơ bản:
1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Xoay khớp cổ tay, hông, đầu gối
- Chạy nhẹ nhàng
- Trò chơi: Múa, hát tập thể
B- Phần cơ bản:
1- Học động tác điều hoà:
- GV nêu tên động tác, giả thiết va làm mẫu
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHTL
- Lu ý: Động tác này thực hiện với nhịp hô
hơi
chậm, cổ tay, bàn tay, các ngón tay thả lỏng
- Học tập đồng loạt sau khi GV đã
làm mẫu
- GV quan sát, sửa sai, chia tổ cho HS
tập luyện.
(tổ trởng điều khiển)
2- Ôn toàn bài thể dục đã học:
- GV vừa làm mẫu, hô nhịp cho HS làm theo
3- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
4- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
- HS tập ôn theo nhóm, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Lần 1: GV điều khiển
Lần 2: Lớp trởng điều khiển
- HS chơi thi theo tổ
- (GV theo dõi, điều khiển)
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở HS giao
bài)
- Xuống lớp
x x x x
x x x x
(GV) ĐHXL
Tiết 3:
Chính tả:
Bàn tay Mẹ
6
A- Mục tiêu:
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Bình yên..lót đầy" trong bài "Bàn tay mẹ"
- Trình bày bài viết đúng hình thức văn xuôi
- Đều đúng vần an hay at, chữ g hay gh
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép
- 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết - Hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó - 1, 2 HS lên bảng, lớp viết trong
bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS tập chép bài chính tả vào vở. - HS chép bài theo hớng dẫn
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên riêng
phải viết hoa.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những
từ khó viết
- GV thu vở chấm 1 số bài
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa
lỗi.
3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền vần an hay at
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
- Cho HS quan sát tranh và hỏi
? Bức tranh vẻ cảnh gì ?
- Giao việc:
- Đánh vần, tát nớc
- 2 HS làm miệng
- 2 HS lên bảng làm
Dới lớp làm vào vở
Bài 3: Điền g hay gh:
Tiến hành tơng tự bài 2
- GV chấm bài, chấm một số vở của HS.
Đáp án: Nhà ga; cái ghế
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết. Y/c
những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở nhà.
- HS nghe và ghi nhớ.
7
Bài 5:
Tập đọc:
Cái bống
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - Đọc đúng, nhanh đợc cả bài cái bống.
- Đọc đúng các TN: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng
- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ.
- Đọc thuộc lòng bài đồng dao
2- Ôn các vần anh, ach:
- Tìm đợc tiếng có vần anh trong bài
Nói đợc câu có tiếng chứa vần anh, ách
3- Hiểu:
- HS hiểu đợc ND bài: Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết
giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn bống.
- Hiểu nghĩa các từ: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng.
4- HS chủ động nói theo đề tài: ở nhà em làm gì giúp bố, mẹ ?
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ HVBD, bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1.
(GV đọc nhẹ nhàng, từ ngữ: Bống bang, khéo sảy,
khéo sàng, ma ròng
- GV Y/c HS tìm và ghi bảng
- Gọi HS luyện đọc - 3-5 HS đọc CN; cả lớp đọc ĐT
- Y/c HS phân tích tiếng: khéo, ròng GV kết hợp
giải nghĩa từ:
- HS phân tích
đờng trơn: đờng bị ớt, dễ ngã
Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ - HS chú ý nghe
8
Ma ròng: Ma nhiều, kéo dài
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Gọi HS đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp theo bàn
- 3 HS đọc
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc; 1 HS trong SGK chấm
điểm.
- Cả lớp đọc ĐT
- HS đọc, HS chấm điểm.
- GV nhận xét, cho điểm
3- Ôn các vần anh, ach:
a- Tìm tiếng trong bài có vần anh.
- Hãy tìm cho cô tiếng có vần anh trong bài ? - HS tìm: Gánh
- Hãy phân tích tiếng "gánh" - Tiếng gánh có âm g đứng trớc
vần anh đứng sau, dấu (
/
) trên a.
b- Các nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu - HS quan sát, 1 HS đọc
- GV chia lớp thành 2 nhóm, GV làm trọng tài.
Gọi liên tục 1 bên nói câu có tiếng chứa vần anh, 1
bên nói câu chứa tiếng có vần ach. - HS thực hiện theo HD.
- GV tổng kết đội nào đợc những điểm hơn sẽ
thắng.
+ GV nhận xét giờ học.
Giáo viên
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a- Tìm hiểu bài học, luyện đọc:
- Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi
H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- 2 HS đọc
- Bống sảy, sàng gạo
- Cho HS đọc 2 câu cuối. - 2 HS đọc
H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Bống gánh đỡ mẹ
- Y/c HS đọc toàn bài - 3 HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm
b- Học thuộc lòng:
- GV cho HS tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ
giữ lại tiếng đầu dòng .
- HS đọc thầm
- Gọi một số HS đọc. - 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm.
c- Luyện nói:
Đề tài: ở nhà em làm gì giúp mẹ ?
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ gì ? - HS trả lời theo ND bức tranh
- GV ghi mẫu
H: ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ ?
T: Em tự đánh răng, rửa mặt - HS đọc mẫu, hỏi đáp theo nội
dung bức tranh; hỏi đáp theo cách
9
các em tự nghĩ ra.
- Chú ý: Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu
- GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt.
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho 1 HS đọc thuộc lòng toàn bài:
- GV khen những HS học tốt
: Đọc lại toàn bài
- 1 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 5 Toán:
Tiết 94: Cộng các số tròn chục
A- Mục tiêu:
- HS biết cộng các số tròn chục theo hai cách: Tính nhẩm và tính viết
- Bớc đầu biết nhẩm nhanh kết quả vào phép tính cộng các số tròn chục
trong phạm vi 100.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu KT, phấn màu, bảng gài.
C- Các hoạt đôịng dạy - học:
T/g Giáo viên Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng viết các số theo TT từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé 70, 10, 20, 80, 50
- Y/c HS dới lớp phân tích số 30, 90 ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng
- Số 30 gồm 3 chục 0 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
10phút II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu phép cộng 30+20 (Tính viết)
- Sử dụng bảng gài, que tính và bộ đồ dùng dạy
học toán.
- GV gài 3 chục que tính lên bảng gài
H: Em đã lấy bao nhiêu que tính ?
- Y/c HS lấy thêm 2 chục que tính nữa
H: Em vừa lấy thêm bao nhiêu que tính ?
- GV gắn bảng
H: Cả hai lần em lấy đợc bao nhiêu que tính ?
- HS lấy 3 chục que tính theo
Y/c
- 30 que
- HS lấy 2 chục que tính
- 20 que tính
- 50 que
10
H: Em ®· lµm ntn ?
H: H·y ®äc l¹i phÐp céng
- HS nªu
30+20= 50
11
KL: Để biết cả hai lần lấy đợc bao nhiêu que tính
chúng ta phải làm tính cộng.
30+20 = 50
+ HD HS cách đặt tính
H: Số 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Ghi 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị
- GV ghi số 30 và dấu cộng ngoài phần bảng kẻ
- Hỏi tơng tự và viết số 20 dới số 30, số 0 thẳng
0, số 2 thẳng số 3
H: Đặt nh vậy nghĩa là thế nào ?
- Để tính đúng chúng ta tính theo TT nào ?
- Gọi 1 HS tính miệng, GV đồng thời ghi bảng
30 + 0 cộng 0 bằng 0 viết 0
20 + 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
50
- 3 chục, 0 đơn vị
- Nghĩa là đặt hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng trục
thẳng hàng chục
- Tính từ phải sang trái
5phút Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk'
10phút 2- Luyện tập:
Bài 1: Gọi 1 HS nêu Y/c
H: Khi thực hiện phép tính ta phải chú ý gì ?
- GV KT kết quả của tất cả HS
- Y/c HS nêu cách tính của phép cộng 40+50 ?
Bài 2:
- HS HS cộng nhẩm các số tròn chục
GV nói: Ngoài cách tính nh vừa học, ta cũng có
thể tính nhẩm. Chẳng hạn tính: 20+30
H: Hai mơi còn gọi là mấy chục ?
Ba mơi còn gọi là mấy chục ?
Ba chục cộng 2 chục bằng mấy chục ?
Vậy 20 + 30 bằng bao nhiêu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán:
- Tính
- Viết kết quả thẳng hàng với
phép tính.
- HS làm bài trong sách: 1 HS
đọc HS khác nhận xét.
- HS lên bảng chữa bài, đọc
cách tính.
- 2 chục
- 3 chục
- 5 chục
- 50
- HS dựa vào cách tính nhẩm
trên để làm và đọc kq'
- 2 HS đọc
12
- Y/c HS tù ph©n tÝch ghi tãm t¾t vµ gi¶i - HS lµm vµo vë
13
Tóm tắt:
Thùng 1: 20 gói bánh
Thùng 2: 20 gói bánh
Cả hai thùng: . Gói bánh
- GV hỏi HS thêm về cách trả lời cho điểm.
- 1 HS lên bảng
Bài giải:
Cả hai thùng đựng đợc là:
20 + 20 = 40 (gói)
Đ/s: 40 gói
5phút
3- Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Lá + Lá = hoa
- Nhận xét chung giờ học
: ôn lại bài.
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 1
Ngày soạn: 29/2/2006
Ngày giảng: 01/3/2006
Thứ t ngày 01 tháng 3 năm 2006
Thủ công:
Tiết 25: Cắt, dán hình chữ nhật
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Nắm đợc cách kẻ, cắt dán HCN theo 2 bớc.
2- Kỹ năng: - Biết kẻ và cắt, dán HCN theo 2 cách
- Rèn đôi bàn tay khéo léo
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - HCN bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng
- Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
2- Chuẩn bị:
- Giấy màu có kẻ ô
- 1 tờ giấy HS có kẻ ô
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g Nội dung Phơng pháp
3phút
I- Kiểm tra bài cũ:
KT sự chuẩn bị của HS
2phút II- Dạy - học bài mới:
1- Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhận xét
- Treo HCN mẫu lên bảng cho HS quan sát
- Trực quan
14
H: H×nh CN cã mÊy c¹nh ? (4 c¹nh)
15
H: Độ dài các cạnh NTN ? (2 cạnh 2 ô; 2 cạnh 7 ô).
GV: HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh ngắn bằng
nhau.
2- Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu.
a- HD cách kẻ hình chữ nhật.
H: Để kẻ HCN ta phải làm NTN ?
- GV thao tác mẫu.
+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm a đếm xuống
dới 5 ô theo đờng kẻ ta đợc điểm D từ A đếm sang 7 ô
theo đờng kẻ ta đợc điểm B và C
- Quan sát giảng giải
làm mẫu
nối lần lợt các điểm A đến B; B đến C; C đến D; D đến a
ta đợc HCN ABCD.
3phút
10phút
7phút
3phút
b- HD cách cắt rời HCN và dán.
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta đợc HCN
- Bôi một lớp hồ mỏng dán cân đối, phẳng (GV thao tác
từng bớc cắt và dán)
+ Cho HS thực hành kẻ, cắt HCN theo mẫu trên giấy
nháp.
c- Hớng dẫn cách kẻ HCN đơn giản.
+ Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của HCN có
độ dài cho trớc. Ta chỉ cần cắt hai cạnh còn lại .
+ Cách kẻ: Từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu, lấy một cạnh 7
ô và một cạnh 5 ô ta đợc cạnh AB và CD, nối các điểm ta
đợc HCN: ABCD .
Nh vậy chỉ cần cắt hai cạnh ta sẽ đợc HCN.
+ Cho HS thực hành kẻ, cắt HCN đơn giản trên giấy nháp
3- Củng cố - Dặn dò: - NX tiết học và giao bài về nhà.
Luyện tập thực hành
Quan sát giảng giải
làm mẫu.
Tiết 2 Tập viết:
Tiết 25: Tô chữ hoa: D, Đ
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp chữ d, đ
- Viết đúng và đẹp các vần anh, ach, từ gánh đỡ, sạch sẽ
- Y/c: Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
16
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
- Chữ hoa D, Đ
- Các vần anh, ach, các từ, tia chớp, đêm khuya
C- Các hoạt động dạy - Học:
T/g Giáo viên Học sinh
4phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọ 3 HS lên bảng viết các từ , bàn tay , hạt thóc.
- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài.
- GV nhận xét và cho điểm
- HS lên bảng viết
11phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn tổ chữ hoa D, Đ:
- Treo bảng phụ cho HS quan sát
H: Chữ D hoa gồm những nét nào ?
- GV vừa tô chữ hoa vừa nói: Chữ hoa D có nét
thẳng nghiêng và nét cong phải kéo từ dới lên. Từ
điểm đặt bút thấp hơn đờng kẻ ngang trên 1 chút
lợn cong viết nét thẳng nghiêng, lợn vong qua
thân nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ dới
lên, độ rộng 1 đơn vị chữ, lợn dài qua đầu nét
thẳng hơn lợn vào trong. Điểm dừng bút ở dới đ-
ờng kẻ ngang trên 1 chút.
- Cho HS luyện viết chữ hoa D.
- Hớng dẫn HS viết chữ hoa Đ cách viết nh chữ
hoa D sau đó lia bút lên đờng kẻ ngang giữa, viết
nét thẳng ngang đi qua nét thẳng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hớng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ lên bảng
- Yêu cầu HS đọc các vần, từ ứng dụng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng có vần anh, ach.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối các con chữ, cách
đa bút
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Nét thẳng và nét cong phải
kéo từ dới lên.
- HS theo dõi
- HS luyện viết trên bảng con
- HS đọc CN, đồng thanh
- 1 vài em
- HS luyện viết vần, từ ứng
dụng trên bảng con
5 phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
17
11phút
4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:
- GV gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết
- Giao việc.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS ngồi cha đúng t thế,
cầm bút sai.
+ Thu vở chấm một số bài
+ Khen những HS đợc điểm tốt và tiến bộ
- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng..
- HS tập viết vào vở
4phút
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần anh, ach.
- Khen những HS có tiến bộ và viết đẹp
: Luyện viết phần B
Tiết 3 Chính tả:
Tiết 4: Cái bống
A- Mục tiêu:
- HS nghe, viết đúng và đẹp bài cái bống.
- Điền đúng vần anh hay ach; chữ ng hay ngh
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ viết đều và đẹp
B- Đồ dùng - dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
T/g Giáo viên Học sinh
4phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: Nhà ga, cái ghế.
- Con gà, ghê sợ
- Chấm vở của một số HS tiết trớc phải viết lại
bài.
- NX, cho điểm.
- 4 HS lên bảng viết
14phút II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS nghe viết
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên bảng.
- Y/c HS tìm tiếng khó, viết trong bài
- Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
- 2 HS lên bảng
- Dới lớp viết bảng con
18