Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giáo án Mĩ thuật HKI (có hình)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 17 trang )

Myõ thuaät 1

MỸ THUẬT
TUẦN 1
Ngày soạn: 26/08/2007.
Ngày dạy: 27/08/2007.
BÀI 1: XEM TRANH THIẾU NHI – VUI CHƠI
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
-Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
-Giáo dục HS yêu thích cái đẹp, vui chơi đoàn kết cùng bạn bè.
II.Đồ dùng dạy học
GV: -Một số tranh của thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi ( ở sân trường, ngày lễ, cắm trại,
công viên)
-Bộ tranh ĐDDH, vở tập vẽ.
HS: Vở tập vẽ, bút chì màu vẽ, sưu tầm tranh vẽ của các bạn…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định: GiớI thiệu môn học
2. KTBC: Kiểm tra một số ĐDHT học môn
tập vẽ của HS. GV nhận xét nhắc nhở bổ sung
(nếu thiếu).
3.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng.
1.Giới thệu tranh: đề tài thiếu nhi vui chơi
GV treo tranh, nói: Đây là loại tranh vẽ về
các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường,
ở nhà và ở các nơi khác. Chủ đề vui chơi rất
rộng, người vẽ có thể vẽ 1 hoạt động vui chơi
mà mình thích.
-Cảnh vui chơi ở sân trường ?


-Cảnh vui chơi ngày hè ?
Đề tài vui chơi rất rộng, phong phú và hấp
dẫn ngườI vẽ. có rất nhiều bạn vẽ rất đẹp về đề
tài này, chúng ta cùng xem tranh của các bạn.
2.H/d HS xem tranh
GV treo tranh mẫu hoặc tranh SGK,hỏi:
-Bức tranh vẽ những gì ?
-Em thích bức tranh nào nhất ?
-Vì sao em thích bức tranh đó ?
-Trên tranh có những hình ảnh nào?
-Hình ảnh nào là chính, là phụ ?
-Trong tranh có những màu nào? Màu nào
được vẽ nhiều nhất ?
-Em thích màu nào trên bức tranh của bạn ?
3.Tóm tắt, kết luận
HS bày lên bàn cho GV kiểm tra.
HS nhắc lạI tựa bài.
HS quan sát và lắng nghe
Nhảy dây, múa, kéo co, chơi bi…
Thả diều, tắm biển, tham quan du lịch…
HS quan sát
HS trả lời theo quan sát và nhận biết, HS
khác theo dõi và bổ sung.
1
GV hệ thống lại nội dung: Các em vừa xem
các bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức cái
hay cái đẹp của tranh, trước hết các em cần
quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra
những nhận xét riêng của mình về bức tranh.
Qua đó GV liên hệ GD cho HS.

4.Nhận xét, dặn dò
GV nhận xét chung giờ học
Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh.
chuẩn bị cho bài sau: Vẽ nét thẳng.
HS nghe GV tóm tắt kết luận.
học sinh nghe.

TUẦN 2
Ngày soạn: 03/09/2007
Ngày dạy: 0407/09/2007
BÀI: VẼ NÉT THẲNG
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Nhận biết được các loại nét thẳng.
-Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý
thích.
-GD tính sáng tạo, tính thẩm mỹ trong bài vẽ.
II.Đồ dùng dạy học
GV: -1 số hình có các nét thẳng
-1 bài vẽ minh họa.
HS: - vở tập vẽ, ĐDHT môn tập vẽ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định: Bao quát lớp
2. KTBC: Kiểm tra một số ĐDHT học môn tập vẽ
của HS. GV nhận xét nhắc nhở bổ sung (nếu
thiếu).
3.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng.
1.Giới thiệu
GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để

nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng:
GV chỉ vào cạnh bàn, bảng … để HS thấy rõ
hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời
vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo
hình cái bảng.
HS hát.
HS bày lên bàn cho GV kiểm tra.
HS nhắc lạI tựa bài.
HS quan sát
HS nhận biết các nét:
-Nét thẳng ngang
-Nét thẳng nghiêng
-Nét thẳng đứng
-Nét gấp khúc
HS theo dõi
2
Myõ thuaät 1
GV cho HS ví dụ về nét thẳng.
2. Hướng dẫn HS cách vẽ:
GV hướng dẫn kết hợp vẽ minh họa trên bảng cho
HS quan sát.
-Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải.
-Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ
trái qua phải.
-Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống
-Nét gấp khúc: Có thể vẽ liền nét, từ trên
xuống, hoặc từ dưới lên.
*GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì?
GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì?
Vẽ nước ta vẽ bằng nét gì?

* GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì?
GV nói: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét gì ?
Tóm tắt: Dùng nét thẳng ngang, nét thẳng
nghiêng, nét thẳng đứng, có thể vẽ được nhiều
hình.
3.Thực hành
GV theo dõi hướng dẫn và gợI ý cho HS
4.Nhân xét, dặn dò
GV trình bày 1 số bài đã hoàn thành, gợI ý cho
HS nhận xét.
GV nhận xét chung tiết học
5.Dặn dò
Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ
Quyển vở, quyển sổ, …
HS theo dõi GV hướng dẫn cách vẽ.
HS theo dõi
HS theo dõi
HS theo dõi
HS theo dõi
1 số HS nhắc lại
1 số HS lên vẽ lại các nét
HS quan sát
Hình núi và nước
Nét gấp khúc
Nét ngang
Cây và đất
Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét
xiên, vẽ đất ta vẽ nét ngang.
HS tự vẽ tranh theo ý thích
Vẽ xong tô màu

HS nhận xét theo gợi ý của GV. Chọn ra
bài vẽ mình thích và nêu cảm nhận.
HS thực hiện ở nhà.
3
Chuẩn bị màu vẽ để học bài sau

TUẦN 3
Ngày soạn: 09/09/2007.
Ngày dạy: 10 14/09/2007
Bài 3 : MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I.Mục tiêu :
-Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
-Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kính hình, không (hoặc ít) ra ngoài
hình vẽ.
-GD tính cẩn thận trong bài vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam.
-Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả…
-Bài vẽ của học sinh các năm trước
HS: -Vở tập vẽ 1.
-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. n đònh: Bao quát lớp
2. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mó
thuật của học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc: 3 màu
đỏ, vàng, lam.
GV cho học sinh quan sát hình 1, Bài 3,

Vở Tập vẽ 1 và đặt câu hỏi:
− Hãy kể tên các màu ở hình 1. Nếu học
sinh gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các
em nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam.
− Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,
lam.
GV kết luận :
− Mọi vật xung quanh chúng ta đều có
màu sắc.
− Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
− Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.
Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu học sinh vẽ màu vào các hình
đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1)
HS hát
Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để
GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Màu đỏ, vàng, lam
− Mũ màu đỏ, màu vàng, màu lam,…
− Quả bóng màu đỏ, màu vàng, màu lam.
− Màu đỏ ở hộp sáp,..
Lắng nghe.
Thực hiện vẽ màu vào hình đơn giản (h2,
h3, h4, bài 3, VTV1).
4
Mỹ thuật 1
GV đặt câu hỏi và gợi ý về màu của
chúng:
− Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu học sinh vẽ

đúng màu cờ.
− Hình quả và dãy núi.
Hướng dẫn học sinh cách cầm bút và cách
vẽ màu:
− Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng.
− Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa
sau.
Theo dõi và giúp học sinh:
− Tìm màu theo ý thích.
− Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
3.Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung
bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài
vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà
mình thích.
4.Dặn dò:
Quan sát mọi vật và gọi tên màu của
chúng.
Quan sát tranh của banï Quỳnh Trang,
xem bạn đã dùng những màu nào để vẽ.
Chuẩn bò cho bài học sau.
Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
Vẽ màu theo ý thích:
* Quả xanh hoặc quả chín.
* Dãy núi có thể màu lam, màu tím,…
Theo dõi để thực hiện đúng cách cầm bút
và cách vẽ màu.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.

Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Trả lời theo sự hiểu biết của mình
Thực hiện ở nhà.
TUẦN 4
Ngày soạn: 16/09/2007
Ngày dạy: 1721/09/2007
Bài: VẼ HINH TAM GIÁC
I.Mục tiêu
HS:
-Nhận biết được hình tam giác
-Biết cách vẽ hình tam giác
-Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiiên nhiên
II.Đồ dùng dạy học
GV: - Một số hình tam giác(hình1,2,3)
- Cái ê ke,khăn qng.
HS: Vở tập vẽ, ĐDHT mơn tập vẽ.
5
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. n nh: Bao quỏt lp
2. KTBC: Kim tra mt s DHT hc mụn tp
v ca HS. GV nhn xột nhc nh b sung (nu
thiu).
3.Bi mi: Gii thiu bi ghi ta bi lờn bng.
1.Gii thiu hỡnh tam giỏc
GV treo tranh, hi: Trong tranh v gi?
GV v lờn bng, yờu cu Hs gi tờn cỏc hỡnh
GV túm tt : Cú th v nhiu hỡnh (vt, vt)
t hỡnh tam giỏc
2.Hng dn HS v hỡnh tam giỏc

GV v lờn bng cho Hs quan sỏt ri hng
dn:
-V tng nột
-V nột t trờn xung
-V nột t trỏi qua phi
3.Thc hnh
GV gi ý cho HS thc hnh
4.Nhn xột
Gv cho Hs xem 1 s bi v v nhn xột xem
bi no v p
Gv nhn xột, tuyờn dng- ng viờn.
5. Dn dũ: v tp v v xem trc bi: V nột
cong.
HS hỏt
HS by lờn bn cho GV kim tra.
HS nhc li ta bi.
Cỏi nún, ờ ke, mỏi nh
3 HS gi tờn: cỏnh bum, nỳi,
cỏ
Hs quan sỏt
Mt s HS lờn bng v hỡnh tam giỏc
Hs thc hnh v cỏnh bum, dóy nỳi,
nuc, vo v. Cú th v thờm hỡnh
mõy, cỏ
V xong tụ mu theo ý thớch
HS nhn xột v chn bi mỡnh thớch.
thc hin nh.

NHAN XET CUA NGệễỉI KIEM TRA
6

×