H
D
Chương 7
TM
U
M
_T
Công nghệ marketing bán hàng
trong thương mại bán lẻ
Commercial Marketing
140
Nội dung cơ bản
D
7.2
Công nghệ bán hàng trong đơn vị DNTMBL
7.3
Công nghệ dịch vụ của các DNTM bán lẻ
H
7.1
Khái niệm và đặc điểm marketing-mix của
DNTMBL
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
141
7.1 Khái niệm và đặc điểm marketing-mix
của DNTMBL
D
H
Khái niệm, các yếu tố cấu thành và
đặc trưng quá trình bán lẻ hàng hóa
TM
Đặc điểm marketing-mix của DNTMBL
_T
U
M
Sơ đồ hệ công nghệ marketing tổng thể
của DNTMBL
Commercial Marketing
142
7.1.1 Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng
quá trình bán lẻ hàng hóa
H
D
U
M
_T
TM
Bao hàm tất cả các hoạt động liên
quan đến bán các hàng hóa và dịch
vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng để họ sử dụng vào mục đích cá
nhân, không kinh doanh
Commercial Marketing
143
7.1.1 Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng
quá trình bán lẻ hàng hóa
Người bán hàng
Quan hệ giữa
người bán và người
mua qua bán hàng
M
_T
TM
Hàng hóa
Điều kiện vật
chất, kỹ thuật
và tổ chức
H
D
Phục vụ
Khách hàng
U
Tổ chức lao động
Commercial Marketing
144
7.1.1 Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng
quá trình bán lẻ hàng hóa
H
D
Đặc trưng của quá trình bán lẻ hàng hóa
TM
Sự tham gia của NTD vào quá trình công nghệ
Tính đa dạng của đối tượng lao động
Tính cá biệt của lao động bán hàng
Tỷ trọng lao động sống là chủ yếu
Chịu tác động của hình thái thị trường
U
M
_T
Commercial Marketing
145
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
H
D
Danh mục mặt hàng và dịch vụ
TM
Danh mục mặt hàng. Phù hợp và thích ứng với những
kỳ vọng mua bán của thị trường mục tiêu
_T
Dịch vụ hỗn hợp dành cho KH
Bầu không khí cửa hàng
U
M
Commercial Marketing
146
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
H
D
TM
Căn cứ
Giá bán lẻ
o Thị trường mục tiêu
o Dịch vụ
o Tình thế cạnh tranh
U
M
_T
o Danh mục mặt hàng
Commercial Marketing
147
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
Xúc tiến thương mại bán lẻ
H
D
Quảng cáo
TM
Quan hệ công chúng
_T
Bán hàng cá nhân
Commercial Marketing
U
M
Là công cụ mà
nhà BL sử dụng
giành giật NTD
đến với họ và
tăng cường định vị
hình ảnh
Xúc tiến bán
148
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
Địa điểm
H
D
TM
Quyết định tới khả năng thu hút KH
o Đánh giá hiệu quả bán hàng
_T
• Số người đi qua trung bình một ngày
• Số % những người vào cửa hàng
M
• Số % những người vào mua hàng
U
• Số tiền trung bình của mỗi lần mua hàng
Commercial Marketing
149
7.1.3 Sơ đồ hệ công nghệ marketing tổng thể của DNTMBL
Hệ công nghệ
marketing mục tiêu
H
D
Hệ công nghệ
thông tin thị
trường mục tiêu
TM
Công nghệ bán hàng
_T
Khách hàng
U
M
và dịch vụ KH
Hệ công nghệ hậu
cần bán hàng
Hệ phối thức bán
lẻ hỗn hợp
Commercial Marketing
150
7.2 Công nghệ bán hàng trong đơn vị DNTMBL
Công nghệ bán hàng truyền thống
D
H
Công nghệ bán hàng tự phục vụ
TM
Công nghệ bán tự chọn
_T
Công nghệ bán theo mẫu
M
Công nghệ bán qua máy tự động bán hàng
U
Công nghệ bán qua bưu điện (telemarketing)
Công nghệ bán hỗn hợp
Commercial Marketing
151
7.2.1 Công nghệ bán hàng truyền thống
H
D
TM
Đặc điểm.
o Mọi việc bán và phục vụ KH đều do nhân viên bán
thực hiện
_T
o Nơi công tác được ngăn cách giữa KH và hàng hóa
Khả năng áp dụng. Tất cả các mặt hàng
U
M
Commercial Marketing
152
Khách hàng
Người bán
Đón tiếp khách
D
H
Thể hiện nhu cầu
với người bán
TM
Giới thiệu hàng hóa, giải thích
trả lời các câu hỏi của khách
Kết thúc lần mua và thông
báo cho người bán biết
_T
Kiểm tra giá trị hàng mua
và trả tiền
Kiểm tra giá hàng, nhận tiền,
viết & trao hóa đơn cho KH
M
U
Bao gói và giao hàng
cho khách
Nhận hàng đã bao gói
Commercial Marketing
Tiễn khách gây ấn tượng
sau bán
153
7.2.2 Công nghệ bán hàng tự phục vụ
H
D
Đặc điểm.
TM
o Hàng hóa chuẩn bị chu đáo, sẵn sàng, chín tới và
trưng bày để ngỏ ở giá trưng bày
Yêu cầu áp dụng.
o Về mặt hàng kinh doanh
M
_T
o KH chủ động trực tiếp tiếp cận hàng hóa cần mua
dưới sự định hướng trực tiếp/gián tiếp của người bán
U
o Thiết kế phòng bán tương thích
Commercial Marketing
154
Khách hàng
Người bán
Người thu tiền
Đón tiếp khách
Đem hàng ở giỏ/xe
đẩy ra nơi thanh toán
U
Lấy hàng ra khỏi xe/
giỏ và để giỏ/xe vào
chỗ cũ
Kiểm tra giá hàng
và thanh toán, xếp
hàng lại vào giỏ/xe
cho khách
M
Đem hàng đã thanh
toán ra nơi quy định,
kết thúc quá trình mua
_T
Kiểm tra giá trị hàng
mua và trả tiền
Kiểm tra quan sát
quá trình mua, cố
vấn cho khách hàng
TM
Lựa chọn hàng và lấy
để vào giỏ hoặc xe
H
D
Lấy giỏ đựng hàng
hoặc xe đẩy hàng
Tiến khách gây án
tượng sau bán
Commercial Marketing
155
7.2.3 Công nghệ bán tự chọn
H
D
Đặc điểm.
TM
o KH tham gia vào việc tìm kiếm hàng hóa, mặc dù có
thể có yêu cầu giúp đỡ
Quy trình kỹ thuật bán
U
M
_T
o KH hoàn tất việc mua bán khi thanh toán tiền hàng
cho nhân viên bán hàng
Commercial Marketing
156
Khách hàng
Người bán
Người thu tiền
Người thu tiền
Chọn hàng
Kiểm tra hóa đơn
hay tích kê thanh
toán, nhận tiền
và đưa cho khách
phiếu thanh toán
U
M
Nhận hàng
đã bao gói
Chuyển hóa đơn, tích
kê gốc cho người
đóng gói và đưa hóa
đơn, tích kê, giấy bảo
hành cho khách
_T
Kiểm tra lại giá trị
hàng mua & trả
tiền
Chuyển phiếu
thanh toán cho
người bao gói
Lấy hàng cho
KH,viết hóa
đơn/tích kê và
giấy bảo hành
TM
Mang hóa đơn hay
tích kê đi thanh toán
tại nơi thu tiền
H
Kết thúc lần mua
và thông báo cho
người bán biết
D
Thể hiện nhu cầu
mua hàng với NB
Cố vấn cho KH,
giải thích giá trị
sử dụng của SP,
thử hàng…
Chuyển hàng đến
chỗ giao hàng
So sánh tích kê gốc
với phiếu thanh toán,
kiểm tra hàng và tình
trạng bao gói
Giao hàng cho KH
7.2.4 Công nghệ bán theo mẫu
H
D
Đặc điểm.
TM
o Thông qua phòng trưng bày mẫu hàng/catalogue
o Khách hàng xem xét, lựa chọn hàng hóa thông qua
nghiên cứu hàng mẫu/catalogue
o Có kho dự trữ hàng hóa
M
_T
Yêu cầu áp dụng.
o Phương tiện để vận chuyển và giao hàng cho khách
U
Commercial Marketing
158
7.2.5 Công nghệ bán qua máy tự động bán hàng
H
D
Đặc điểm. Thông qua máy Nhận tiền - Xuất hàng
o Tự phục vụ
TM
o Phục vụ khách hàng ở mọi không gian và thời gian
_T
o Giá bán đắt hơn 15-20%
o Hết hàng, máy hư, hàng hóa không trả lại được
U
M
Commercial Marketing
159
7.2.6 Công nghệ bán qua bưu điện (telemarketing)
D
H
Đặc điểm
o Thông qua phương tiện viễn thông, chủ yếu là điện
thoại
o Là công nghệ mà người bán dùng điện thoại để mời
khách mua đủ thứ hàng
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
160
7.3 Công nghệ dịch vụ của các DNTMBL
H
D
TM
Khái niệm, vai trò của dịch vụ trong TMBL
U
M
_T
Các hình thức dịch vụ của các DNTMBL
Commercial Marketing
161
7.3.1 Khái niệm và vai trò của dịch vụ trong TMBL
H
D
Là bất kỳ hoạt động hay việc thực hiện,
hoặc thông tin nào mà một bên đưa ra, có
đặc điểm là vô hình, mà nó làm tăng giá trị
của sản phẩm, và nó thúc đẩy mối quan hệ
giữa DNBL đưa ra sản phẩm với khách hàng
_T
TM
o Ý định mua hàng trở lại cao
o Quảng bá truyền miệng
Commercial Marketing
U
M
Sự hài lòng của KH sau khi mua là yếu tố then chốt để
thành công trong kinh doanh của các DNBL trong thời
đại hiện nay.
162
7.3.2 Các hình thức dịch vụ của các DNTM bán lẻ
Bản chất của các yếu tố dịch vụ bổ sung
H
D
Tư vấn
TM
Thông tin
Nhận đơn
đặt hàng
Hiếu khách
Thanh toán
Những
ngoại lệ
Bảo đảm sự
an toàn
Commercial Marketing
U
Làm hóa
đơn
M
_T
Mục đích. Cải thiện
chất lượng dịch vụ
163
7.3.2 Các hình thức dịch vụ của các DNTM bán lẻ
H
D
Thời gian chuyển giao dịch vụ
TM
Giai đoạn trước khi mua hàng. Là những hành động
giúp KH ra quyết định mua hàng.
_T
U
M
Giai đoạn sau khi mua hàng. Là những hành động giúp
KH sử dụng SP và giải quyết bất kỳ vấn đề khó
khăn/than phiền nào từ KH
Commercial Marketing
164