Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Marketing ngân hàng: Chương 5 - ĐH Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641 KB, 18 trang )

D

H

Chương 5

TM

U

M

_T

Các quyết định về định giá
của ngân hàng thương mại

Banking Marketing

104


Nội dung cơ bản

D

Các góc độ tiếp cận định giá của ngân hàng

5.2

Các mục tiêu định giá các sản phẩm


của NHTM

5.3

Các quyết định định giá sản phẩm của NHTM

5.4

Các biện pháp điều chỉnh giá, và các kiểu
giá trong NHTM

H

5.1

U

M

_T

TM

Banking Marketing

105


5.1 Các góc độ tiếp cận định giá của NHTM


H

D
ƒ Đối với ngân hàng, Giá:

TM

– Thể hiện chi phí tạo ra SP
– Báo hiệu doanh thu có thể đạt được

_T

– Báo hiệu LN và sự tồn tại trong dài hạn

U

M

– Thể hiện khả năng phản ứng của NH

Banking Marketing

106


5.1 Các góc độ tiếp cận định giá của NHTM

H

D

ƒ Đối với khách hàng, Giá:

TM

– Thể hiện chi phí phải bỏ ra
– Báo hiệu giá trị của SP

_T

– Báo hiệu chất lượng

U

M

– Bị ảnh hưởng bởi sức mua của thị trường

Banking Marketing

107


5.1 Các góc độ tiếp cận định giá của NHTM

H

D

Định giá trên
cơ sở chi phí


Định giá trên
cơ sở KH

U

M

_T

TM
Định giá trên cơ
sở cạnh tranh

Banking Marketing

108


5.2 Các mục tiêu định giá các sản phẩm của NHTM

D

H

Tối đa hóa LN/doanh thu thường xuyên

TM

Ổn định giá (mục tiêu ngân hàng)


_T

Duy trì/tăng trưởng thị phần

M

Dẫn đạo về chất lượng

U
Banking Marketing

109


5.2.1 Tối đa hóa lợi nhuận
hoặc doanh thu thường xuyên

H

D
TM

ƒ Định giá cao để có thể có một khoản thu nhập trong
thời gian trước mắt

_T

ƒ Thực hiện trong điều kiện NH độc quyền trong lĩnh vực
cung cấp SPDV/hoặc cầu lớn hơn cung


U

M

ƒ Tính đến sự phản ứng của thị trường vì SPDV ngân
hàng dễ bị đối thủ bắt chước và chào bán với giá thấp
hơn

Banking Marketing

110


5.2.2 Ổn định giá (mục tiêu ngân hàng)

H

D
TM

ƒ Duy trì mức giá ổn định hoặc giảm giá để giữ KH.

U

M

_T

ƒ Mang tính trước mắt, về lâu dài NH phải tính đến chi

phí để đảm bảo không những duy trì vị trí trên thị
trường mà còn tìm kiếm LN (đối phó với sự diệt vong)

Banking Marketing

111


5.2.3 Duy trì/tăng trưởng thị phần

H

D
TM

ƒ Định giá càng thấp càng tốt

U

M

_T

ƒ Ngân hàng kỳ vọng sẽ thu được LN cao trong thời kỳ
sau (hiệu quả theo quy mô) và vị thế dẫn đầu thị
trường (hấp dẫn KH mới và giành lấy thị trường)

Banking Marketing

112



5.2.4 Dẫn đạo về chất lượng

H

D
TM

U

M

_T

ƒ Đưa ra thị trường các SPDV có chất lượng cao nhất,
nghĩa là, KH chịu một mức giá cao để bù đắp chi phí
cao cho quá trình hoàn thiện, nâng cao chất lượng
SPDV thường xuyên

Banking Marketing

113


5.3 Các quyết định định giá sản phẩm của NHTM

H

D

Định giá “Hớt váng sữa”

TM

Định giá thâm nhập

_T

Định giá theo giá trị nhận thức

U

M
Banking Marketing

114


5.3.1 Định giá “Hớt váng sữa”

H

D
ƒ Mục tiêu

TM

– Tối đa hóa LN trên lượng cung ứng hàng ra hạn chế
và hợp lý hóa giữa nhu cầu với khả năng cung ứng
ƒ Điều kiện áp dụng


U

M

_T

– Tăng cường sự nhận thức của KH về giá trị và uy tín

Banking Marketing

115


5.3.2 Định giá thâm nhập

H

D
TM

ƒ Mục tiêu

– Chiếm lĩnh thị trường và sử dụng giá làm vũ khí cạnh
tranh để đạt tới vị trí trên thị trường

U

M


_T

ƒ Điều kiện áp dụng

Banking Marketing

116


5.3.3 Định giá theo giá trị nhận thức

H

D
TM

ƒ Quan điểm. Giá được đánh đồng với lượng giá trị mà
KH mong muốn nhận được khi mua hàng
– Phù hợp các NH với ý tưởng “Định vị sản phẩm”

U

M

_T
Banking Marketing

117



5.4 Các biện pháp điều chỉnh giá,
và các kiểu giá trong NHTM

H

D
TM

Các biện pháp điều chỉnh giá

U

M

_T

Các kiểu giá trong ngân hàng thương mại

Banking Marketing

118


5.4.1 Các biện pháp điều chỉnh giá

D

H

ƒ Định giá cho danh mục sản phẩm


TM

– Định giá nhóm dịch vụ

– Định giá các dịch vụ bổ sung

U

M

_T

– Định giá trọn gói

Banking Marketing

119


5.4.1 Các biện pháp điều chỉnh giá

D
H

ƒ Định giá phân biệt

TM

– Theo khách hàng

– Theo sản phẩm

U

M

– Theo thời gian

_T

– Theo địa điểm

Banking Marketing

120


5.4.2 Các kiểu giá trong ngân hàng

H

D
TM

ƒ Giá cố định (Expilicit price)
ƒ Giá ngầm (Impilicit price)

U

M


_T

ƒ Giá chênh lệch (Spread pricing)

Banking Marketing

121



×