D
Chƣơng 6
Chính sách sản phẩm
_T
TM
H
Những vấn đề cần chú ý
M
Một số khái niệm cơ bản
Sản phẩm - Chu kz sống sản phẩm
Nội dung cơ bản của chính sách sản phẩm
U
112
NỘI DUNG CHÍNH
D
6.1. Một số vấn đề cơ bản về sản phẩm
6.1.1. Một số khái niệm cơ bản
6.1.2. Phân loại sản phẩm
6.1.3. Chu kz sống của sản phẩm
_T
TM
H
M
6.2. Nội dung cơ bản của chính sách SP
6.2.1. Chính sách chủng loại, cơ cấu và chất lượng SP
6.2.2. Chính sách nhãn hiệu và bao gói
6.2.3. Chính sách sản phẩm mới;
6.2.4. Chính sách dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
U
7/8/2017
113
6.1. Một số vấn đề cơ bản về sản phẩm
6.1.1. Một số khái niệm cơ bản
D
Khái niệm và cấu trúc sản phẩm
Khái niệm: Sản phẩm (quan điểm marketing) là bất kỳ thứ gì được
cung ứng chào hàng cho một thị trường để tạo ra sự chú ý, đạt tới việc
mua và tiêu dùng nhằm thỏa mãn một nhu cầu hoặc mong muốn nào
đó.
Bản chất
M
_T
TM
H
Về mặt kinh tế
Về mặt kỹ thuật
U
7/8/2017
114
Cấu trúc sản phẩm
Sản phẩm gia tăng
D
Tiện lợi lắp đặt sử dụng
H
Bao gói
Tên nhãn
_T
TM
Điều kiện
thanh toán
và
giao hàng
Đặc tính
nổi trội
Lợi ích cốt lõi
sản phẩm
M
Chất lượng
cảm nhận được
Phong cách
mẫu mã
Dịch vụ
sau bán
Sản phẩm hiện hữu
7/8/2017
U
Bảo hành
Sản phẩm cốt lõi
115
6.1.1. Một số khái niệm...
Đơn vị sản phẩm (Product Item): Là một chỉnh thể riêng biệt được đặc
D
trưng bằng đơn vị độ lớn, giá cả, vẻ bề ngoài và các thuộc tính khác. là
1ĐV hạch toán độc lập làm cơ sở tạo nên chủng loại SP.
H
Tuyến (chủng loại) sản phẩm (product line): là nhóm các sản phẩm
_T
TM
có quan hệ chặt chẽ với nhau, do thực hiện một chức năng tƣơng tự hoặc
đƣợc bán cho cùng một nhóm ngƣời tiêu dùng hoặc qua cùng một kênh
hoặc cùng khung giá nhất định
Sản phẩm hỗn hợp (product mix): là tập hợp tất cả các tuyến sản
M
phẩm và các đơn vị sản phẩm mà một tổ chức hay một ngƣời bán có thể
tung ra thị trƣờng để phục vụ khách hàng.
U
7/8/2017
116
6.1.1. Một số khái niệm...
Sản phẩm mới: Là những SP có tính mới và được khách hàng và
D
thị trường công nhận. SP mới phải thỏa mãn khách hàng tốt hơn SP
cũ.
Sản phẩm mới nguyên tác
Sản phẩm mới cải tiến
Sản phẩm mới nguyên mẫu
Chính sách sản phẩm: Bao gồm những định hƣớng, chỉ dẫn cho
việc đƣa ra quyết định và thể hiện các tình huống thƣờng lặp lại
hoặc có tính chu kỳ trong hoạt động marketing SP của DN.
M
_T
TM
H
U
7/8/2017
117
6.1.2. Phân loại sản phẩm
D
_T
TM
H
• Hàng tƣ liệu tiêu dùng/ Hàng tƣ liệu sản xuất
M
• Mục đích của phân loại sản phẩm ?
U
7/8/2017
118
HÀNG TƢ LIỆU TIÊU DÙNG
2
Hàng mua theo
NC thụ động
U
7/8/2017
M
3
_T
TM
Hàng mua theo NC
đặc biệt
Hàng mua
có lựa chọn
H
1
D
Hàng sử dụng
hàng ngày
4
6.2
119
HÀNG TƢ LIỆU SẢN XUẤT
D
Tài sản cố định
Vật tƣ phụ và dịch vụ
M
_T
TM
H
Vật tƣ và chi tiết
U
7/8/2017
120
6.1.3. Chu kỳ sống sản phẩm
Khái niệm chu kz sống sản phẩm (P.L.C)
D
Mô tả động thái của việc tiêu thụ một hàng hoá từ thời điểm xuất hiện nó trên
thị trường tới khi không bán được chúng nữa (rút khỏi thị trường).
H
Doanh số & Lợi nhuận
(USD/VND)
M
_T
TM
Các giai đoạn của chu kz sống
Doanh số
U
Lợi nhuận
0
Thời gian
Phát triển SP
7/8/2017
Triển khai
Tăng trưởng
Bão hòa
Suy thoái
121
Triển khai
Đặc trƣng:
Thị trƣờng thẩm định sản phẩm
Chi phí marketing cao, doanh số thấp → lợi nhuận thấp
Ngƣời tiêu dùng chƣa biết đến sản phẩm
D
Đặc trƣng:
M
_T
TM
H
Tăng trƣởng
Tốc độ tăng doanh số nhanh, phạm vi tiếp cận thị trƣờng
U
rộng; lợi nhuận tăng
Xuất hiện đối thủ cạnh tranh, cung ứng tăng
7/8/2017
122
Bão hòa (Chín muồi)
Đặc trƣng: Thời cơ tiêu thụ, doanh số cực đại; cạnh
D
tranh gay gắt; sự co giãn của khá cầu lớn
_T
TM
H
Suy thoái (Triệt tiêu)
Đặc trưng: Doanh số giảm, giá giảm, yêu cầu của ngƣời
M
mua khắt khe hơn
U
Nguyên nhân: Sự tiến bộ của KHKT, thị hiếu thay đổi,
cạnh tranh gay gắt → sản xuất thừa
7/8/2017
123
Ý nghĩa nghiên cứu P.L.C
D
Doanh số
C
H
0
Triển khai
_T
TM
A
Tăng trƣởng
Bão hòa
Suy thoái
B
Thời gian
P.L.C. đƣợc sử dụng nhƣ một khung sƣờn hữu ích mô tả động
lực thị trƣờng
M
Để tăng cƣờng chất lƣợng tiếp thị
U
Chủ động tiến hành các hoạt động marketing
7/8/2017
124
6.2. Nội dung cơ bản của chính sách sản phẩm
D
Mục tiêu của chính sách sản phẩm
H
Đảm bảo nâng cao khả năng bán
_T
TM
Đảm bảo tạo lập đƣợc điều kiện sinh lời
Đảm bảo uy tín, nâng cao sức cạnh tranh và kéo dài chu kỳ sống sản
phẩm
M
Vai trò của chính sách sản phẩm
U
Nền tảng, xƣơng sống của chiến lƣợc marketing
Giúp thực hiện mục tiêu của chiến lƣợc marketing
7/8/2017
125
6.2.1. CS chủng loại, cơ cấu và chất lƣợng SP
D
Chính sách cơ cấu và chủng loại sản phẩm
H
Thiết lập cơ cấu chủng loại: xác định chiều rộng, chiều sâu, mặt
_T
TM
hàng chủ đạo, mặt hàng bổ sung (Pareto: 80/20).
Hạn chế chủng loại: loại bỏ sản phẩm không hiệu quả
môn hóa.
chuyên
M
U
Biến thể chủng loại: thay đổi thể thức thỏa mãn nhu cầu
7/8/2017
126
6.2.1. CS chủng loại, cơ cấu và chất lƣợng SP
D
Chính sách chất lƣợng sản phẩm
H
Thực chất: Biến đổi chất lƣợng sản phẩm
_T
TM
o Tạo ra ƣu thế đặc trƣng, truyền thống chất lƣợng
o Mở rộng dải chất lƣợng sản phẩm
Biện pháp
o Tăng cƣờng tính thích dụng sản phẩm
U
o Thay đổi vật liệu chế tạo
M
o Nâng cao thông số
o Hạn chế, loại bỏ chi tiết ít phù hợp với NTD
7/8/2017
127
6.2.2. Chính sách nhãn hiệu và bao gói
D
Chính sách nhãn hiệu
Chính sách bao gói
_T
TM
H
Chính sách đầu tư
Chính sách định vị và tái định vị
M
Các quyết định liên quan đến bao gói
Quyết định về kiểu dáng, kích thước, chất liệu...
Quyết định về thông tin trên bao bì
Các yếu tố khác
U
7/8/2017
128
6.2.3. Chính sách sản phẩm mới
D
Hƣớng vào việc phát triển sản phẩm mới cho thị trƣờng hiện tại
H
hoặc sản phẩm mới cho khu vực mới của khách hàng.
_T
TM
Kết quả:
Củng cố thị trƣờng hiện tại
7/8/2017
U
Vƣơn ra các thị trƣờng mới
M
Tấn công đoạn mới của thị trƣờng hiện tại
129
Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
D
B1: Hình thành ý tƣởng
H
B2: Lựa chọn ý tƣởng
_T
TM
B3: Soạn thảo dự án và thẩm định
B4: Soạn thảo chiến lƣợc marketing
B5: Phân tích khả năng sản xuất và tiêu thụ
M
B6: Thiết kế sản phẩm
U
B7: Thử nghiệm trong điều kiện thị trƣờng
B8: Triển khai sản xuất đại trà
7/8/2017
130
6.2.4. Chính sách dịch vụ hỗ trợ SP
D
H
Xác định các yếu tố dịch vụ mà khách hàng yêu cầu và
_T
TM
khả năng đáp ứng của DN.
Mức chất lƣợng của dịch vụ mà DN cung ứng cho khách
hàng so với đối thủ cạnh tranh.
M
Hình thức cung cấp dịch vụ.
7/8/2017
U
Quyết định mức chi phí khách hàng phải trả
131