H
D
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
1
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
D
H
[1] GS.TS Nguyễn Bách Khoa, TS. Cao Tuấn Khanh
(2011), Giáo trình Marketing thương mại, Tái bản lần
thứ 5, có sửa chữa bổ sung; NXB Thống Kê
TM
[2] Ph. Kotler (2006), Quản trị Marketing, (sách dịch),
NXB Thống Kê
_T
[3] PGS.TS. Nguyễn Xuân Quang (2011), Marketing
thương mại, Tái bản lần 1, NXB Đại học KTQD
U
M
[4] Ph.Kotler, K.Keller (2013), Quản trị Marketing, tài liệu
dịch, NXB Lao động - Xã hội
[5] Charles D. Schewe & Alexander Watson Hiam (2006),
The Portable MBA in Marketing, John Wiley & Sons
International Rights, Inc
Commercial Marketing
2
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
H
D
[6] PGS.TS. Nguyễn Bách Khoa, ThS Phan Thị Thu Hoài,
CNKT. Vũ Thành Tự Anh (1997); Tình huống và thực
hành Marketing kinh doanh
TM
_T
[7] W.Ronald Lane, Karen Whitehill King, J. Thomas
Russell (1992), Công nghệ quảng cáo, NXB Khoa học &
Kỹ thuật
M
[8] Berman & Evans - Slides (2009), Retail Management:
A Strategic Approach, 10th Edition, McGraw Hill.
[10] Journal of Marketing
U
[9] Nguyễn Văn Thi - MBA (2000), Những chiến lược bán
hàng đột phá, NXB Thống kê
[11] Journal of Retailing
Commercial Marketing
3
Kết cấu chương trình
2
MKT mục tiêu và các loại hình marketing
chiến lược của CTTM
3
Các quyết định marketing MHKD của CTTM
4
Các quyết định quản trị định giá kinh doanh
của CTTM
5
Các quyết định quản trị kênh MKT của CTTM
6
Các quyết định IMC của CTTM
H
D
1
Bản chất của MKTTM - Đối tượng, nội dung
nghiên cứu học phần
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
4
Kết cấu chương trình
D
Công nghệ marketing bán hàng trong TMBL
8
Công nghệ marketing bán hàng trong TMBB
9
Công nghệ marketing phân phối-vận động
vật lý trong kinh doanh thương mại
10
Công nghệ marketing giao tiếp-quảng cáo
trong kinh doanh thương mại
11
Kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra marketing
của CTTM
H
7
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
5
H
D
Chương 1
U
M
_T
TM
Bản chất của marketing thương mại
- Đối tượng, nội dung nghiên cứu
học phần
Commercial Marketing
6
Nội dung cơ bản
D
Một số khái niệm cơ bản
1.2
Hệ thống và chức năng tác nghiệp của
công ty thương mại
1.3
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
H
1.1
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
7
1.1 Một số khái niệm cơ bản
H
D
Khái niệm, vai trò của macro và micro-marketing
TM
Phân định các khái niệm
U
M
_T
Commercial Marketing
8
1.1.1 Khái niệm, vai trò của macro marketing
Macro-marketing
D
H
là một tập hợp các quá trình kinh tế - xã hội
điều phối một cách có hiệu quả kết cấu tổ
chức và kết cấu dòng phân phối các hàng
hóa/dịch vụ của nền kinh tế, từ lĩnh vực sản
xuất đến lĩnh vực tiêu dùng xã hội nhằm thực
hiện cân đối cung-cầu và đáp ứng các mục
tiêu của toàn bộ chế độ kinh tế-xã hội
M
_T
TM
Nối kết sự cách biệt nhà sản xuất và NTD
U
Khuyến khích sự phát triển và đưa ra những cái mới
Khắc phục các lời kêu ca phàn nàn từ phía NTD - KH
Commercial Marketing
9
1.1.1 Khái niệm, vai trò của micro marketing
Micro-marketing
H
D
là sự phân tích, kế hoạch hóa, tổ chức và
kiểm tra khả năng thu hút KH của một
DN cũng những chính sách và hoạt động
với quan điểm thỏa mãn nhu cầu, mong
muốn của KH
TM
U
M
_T
Tiếp cận trực tiếp với KH, với thị trường
Hướng dẫn, chỉ đạo và phối hợp
Quyết định tới DS, chi phí, LN, hiệu quả kinh doanh
tổng hợp, hình ảnh và vị thế của Cty trên thị trường
Khắc phục tính cô lập, không thống nhất của Cty trong
việc hòa nhập, ứng xử linh hoạt tình thế diễn biến của
thị trường
Commercial Marketing
10
1.1.2 Phân định các khái niệm
Trao đổi, Thương mại
H
D
_T
TM
Trao đổi. Là một hành vi tiếp nhận một SP mong muốn
từ một người nào đó bằng cách đưa lại cho người đó
một cái gì đó
U
M
Thương mại. Là 1 lĩnh vực, 1 quá trình, 1 hình thái thỏa
mãn nhu cầu thị trường xã hội và các thành viên của
nó thông qua mua và bán để trao đổi các hàng hóa,
dịch vụ và tiền tệ
Commercial Marketing
11
1.1.2 Phân định các khái niệm
Thương vụ
H
D
TM
Là sự trao đổi thương mại các vật có giá trị giữa hai
hoặc nhiều bên
U
M
_T
Để có thương vụ cần 4 điều kiện: (1) Hai vật có giá trị;
(2) Điều kiện trao đổi; (3) Thời gian trao đổi; (4) Địa
điểm trao đổi
Commercial Marketing
12
1.1.2 Phân định các khái niệm
Quan hệ thương mại
H
D
TM
_T
Xây dựng mối quan hệ lâu dài, tin tưởng lẫn nhau và
đối bạn cùng lợi với các KH, bạn hàng và các nhà phân
phối
o Giảm bớt chi phí, thời gian của thương vụ
U
M
Commercial Marketing
13
1.1.2 Phân định các khái niệm
Marketing, Marketers
H
D
_T
TM
Marketing. Là một hoạt động của con người, chiếm lĩnh
vị trí trên thị trường, làm việc với thị trường để thực
hiện hóa sự trao đổi tiềm năng với mục đích làm thỏa
mãn nhu cầu và mong muốn của con người
U
M
Marketers. Là một người đang tìm kiếm một nguồn từ
những người khác và sẵn sàng dâng hiến một thứ gì đó
có giá trị để trao đổi
Commercial Marketing
14
1.2 Hệ thống và chức năng marketing của CTTM
D
H
Khái niệm và điều kiện hoạt động
của các loại hình công ty thương mại
TM
U
M
_T
Các chức năng tác nghiệp của công ty thương mại
theo quan điểm tiếp cận hiện đại
Commercial Marketing
15
1.2.1 Khái niệm và điều kiện hoạt động của CTTM
Khái niệm doanh nghiệp thương mại
D
TM
là một tổ hợp các gian CN và điều hành CN
hữu hạn, hoàn chỉnh các trang thiết bị CN và
phương tiện kỹ thuật để tiến hành các quá
trình bán hàng hóa và các nghiệp vụ mktg
khác trong mối liên hệ với thị trường của nó
M
_T
Kỹ thuật
- công nghệ
là một cơ sở DN trực tiếp KDTM và thực hiện
chế độ hạch toán kinh doanh độc lập theo mức
độ xí nghiệp hóa của nó
H
Tổ chức
- quản lý
U
Tiếp cận
marketing
Là một khâu cơ sở DN của hệ trung gian
thương mại trên các kênh phân phối-vận
động hàng hóa nhằm tiếp thị và bán hàng
trên thị trường mục tiêu của nó
Commercial Marketing
16
1.2.1 Khái niệm và điều kiện hoạt động của CTTM
H
D
Khái niệm công ty thương mại
_T
TM
Góc độ macro-marketing. Là một đơn vị kinh doanh
thương mại độc lập được tổ chức theo quan điểm phân
công lao động xã hội và marketing thương mại theo
định hướng thỏa mãn nhu cầu thị trường xã hội
U
M
Góc độ micro-marketing. Là một chỉnh thể tổ chức và
công nghệ marketing bán hàng trên thị trường mục
tiêu của nó và bao gồm một tổ hợp các đơn vị DNTM và
cơ cấu quản trị tương thích
Commercial Marketing
17
1.2.1 Khái niệm và điều kiện hoạt động của CTTM
H
D
Điều kiện hoạt động của công ty thương mại
TM
Có quy mô không lớn, phân bố tác xạ theo KV thị
trường mục tiêu được cung
Thực hiện nhu cầu tiêu dùng tổ hợp đồng bộ
_T
Tỷ trọng lao động sống rất cao
U
M
Thực hiện trong mối quan hệ trực tiếp và trực tuyến với
NTD cuối cùng; và có ảnh hưởng trở ngược lại với hoạt
động của CTTM
Commercial Marketing
18
1.2.2 Các chức năng tác nghiệp của CTTM
Kết nối không gian
Kết nối thời gian
Giao tiếp phối thuộc
Thông tin
H
D
Trung gian
kết nối
thương mại
Nghiên cứu marketing
Thực hiện
Tư vấn
Giáo dục và giáo dưỡng nhu cầu
M
_T
Hình thành dự trữ
Chuyển hóa mặt hàng
Bảo vệ và quản lý chất lượng hàng hóa
R&D mặt hàng mới
U
Thương mại
hàng hóa
TM
Thương mại
thị trường
Commercial Marketing
19
1.3 Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu học phần
H
D
TM
Đối tượng nghiên cứu học phần
U
M
_T
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
Commercial Marketing
20
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
Định nghĩa
D
H
là môn khoa học kinh tế chuyên ngành nghiên cứu
tính quy luật hình thành và động thái chuyển hóa
NCTT thành các quyết định mua của tập KH tiềm năng
và nghệ thuật đồng quy các hoạt động, ứng xử kinh
doanh trong khuôn khổ các chương trình, giải pháp
công nghệ và quản trị hỗn hợp các khả năng, nỗ lực
chào hàng để nhận biết, tiên lượng, thông đạt các
NCTT và điều khiển các dòng phân phối-bán hàng
hóa, dịch vụ nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu KH và tối
ưu hiệu quả mục tiêu của một CTTM trong mối quan
hệ với thị trường của nó
U
M
_T
TM
Commercial Marketing
21
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
H
D
TM
Nghiên cứu các quá trình, các khâu, các tác nghiệp
marketing nhằm xác định thông dịch các dữ liệu về nhu
cầu và hành vi của thị trường
U
M
_T
Những ứng xử của công ty nhằm thỏa mãn, đáp ứng
hành vi và đạt tới mục tiêu của CTTM
Commercial Marketing
22
1.3.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
H
D
Nội dung nghiên cứu
TM
Quyết định marketing chức năng thương mại cơ bản
U
M
_T
Công nghệ nghiệp vụ kinh doanh thương mại
Commercial Marketing
23
1.3.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
H
D
Phương pháp nghiên cứu
TM
Tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử
Tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận
U
M
_T
Hiệu quả tối ưu
Commercial Marketing
24