Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Kế hoạch giảng dạy Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.08 KB, 21 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN : TOÁN _ SỐ HỌC 6 _ NĂM HỌC : 2009-2010
TUẦNTIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC ĐÍCH KIẾN THỨC ĐỒØ DÙNG BIỆN PHÁP BỔ SUNG SAU GHI
YÊU CẦU TRỌNG TÂM DẠY HỌC GIẢNG DẠY TIẾT DẠY CHÚ
1 1
Tập hợp phần
tử của tập
Nắm k/n tập hợp . Nhận
biết phần tử thuộc
Biết viết 1 tập hợp
theo diễn đạt bằng Bảng phụ vẽ hình trực quan
hợp
hay không thuộc 1 tập
hợp. Biết viết 1 tập
lời . Biết sử dụng đúng
các kí hiệu và 1,2

hợp và sử dụng kí hiệu

2
Tập hợp các số
tự nhiên
Nắm k/n tập hợp N và tập hợp N
Nắm vững khái niệm
tập hợp N và N Bảng phụ vẽ hình nt

Phân biệt tập hợp N và
N ,Biét sử dụng các và thứ tự trong tập hợp 3,4,5

kí hiệu >,<, biết viết số tự
nhiên liền sau liền



trước đối với 1 số
3 Ghi số tự nhiên
Nắm vững cách ghi và
đọc số tự nhiên trong
Hiểu thế nào là hệ
thập phân phân biệt Bảng phụ ghi sẵn đàm thoại, gợi mở

hệ thập phân . Biết đọc
và viết số La Mã từ
số và chữ số trong htp .
Đọc và ghi đúng các số La Mã từ 1

1 đến 30 số tự nhiên đến 30
2 4
Số phân tử của
1 tập hợp
Hiểu được khả năng 1 tập
hợp có bao nhiêu
Tìm được số phần tử
của 1 tập hợp Bảng phụ vẽ hình SGK 11 Đàm thoại
tập hợp con
phần tử, biết tìm số phần
tử của 1 tập hợp
Nắm vững mối quan hệ
giữa hai tập hợp

Nắm k/n tập hợp con và
k/n 2 tập hợp bằng


nhau . Biết viết tập hợp
con và sử dụng đúng

các kí hiệu và
5 Luyện tập
Biết tìm số phần tử của 1
tập hợp .Rèn tính
Tìm số phần tử của 1
tập hợp các số chẳn

chính xác khi sử dụng các
kí hiệu và lẻ, số tự nhiên.
6
Phép cộng và
phép nhân
Nắm vững các t/c của
phép cộng và phép
Biết vận dụng các t/c
của phép cộng và bảng tính chất của nt

nhân và t/c phân phối của
phép nhân đối với
phép nhân để tính
nhanh tính hợp lý phép cộng và phép

phép cộng và biết vận
dụng hợp lý vào giải nhân số tự nhiên

toán .
3 7 Luyện tập

Tính nhanh và tính hợp lý
.
Biết tính nhanh và hợp
lý Máy tính

Biết sử dụng máy tính
8 Luyện tập
Biết vận dụng t/c cơ bản
phép nhân để tính
Biết vận dụng t/c cơ
bản của phép nhân Máy tính bỏ túi

nhanh sử dụng máy tính
để thực hiện phép để tính nhanh

nhân
9
Phép trừ và
phép chia
Nắm được mqh giữa các
số trong phép trừ,
Nắm vững công thức
nói lên sự quan hệ Phấn màu, bảng nt

phép chia hết, chia có dư
và điều kiện để thực
giữa các số trong phép
tính trừ , tính chia phụ hình 2a,2b

hiện được phép trừ , phép

chia . để tìm số chưa biết .
4 10 Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng tìm số
chưa biết. Tính
Biết tìm số chưa biết
trong mọi trường Máy tính

nhanh bằng cách thêm,
bớt của tổng và thêm
hợp và nhân và biết
hình thành phần

vào số bò trừ , số trừ thích
hợp chưa biết
11 Luyện tập
Biết vận dụng kiến thức
về phép nhân chia để
Tính nhanh biét giải
b/toán qua việc vận Máy tính

giải b/toán thực tế . Sử
dụng máy để chia
dụng kiến thức về
phép nhân phép chia
12
Luỹ thừa với số
mũ tự
Nắm đ/n của luỹ thừa biét
dùng luỹ thừa để
Tính được giá trò các

luỹ thừa . Biết nhân Bảng phụ bình nt
nhiên
viết gọn 1 tích nhiều
thừa số bằng nhau
2 luỹ thừa cùng cơ số .
Dùng luỹ thừa để phương, lập phương

Nhân hai lũy
thừa cùng cơ
Biết tính giá trò luỹ thừa .
Nắm qui tắc nhân 2 viết gọn của 10 số tự nhiên
số
luỹ thừa cùng cơ số đầu tiên
5 13 Luyện tập
Rèn kỹ năng tính các luỹ
thừa , nhân 2 hay
Tính nhanh đúng chính
xác các luỹ thừa, Bảng phụ

nhiều luỹ thừa cùng cơ số
tích các luỹ thừa cùng
cơ số và so sánh

các luỹ thừa
14
Chia hai luỹ
thừa cùng cơ
Nắm công thức chia hai
luỹ thừa cùng cơ số và
Biết chia hai luỹ thừa

cùng cơ số nt
số
qui ước a
o
=1 ( a # 0 ) Nêu vấn đề
15
Thứ tự thực
hiện các phép
Nắm các qui ước về thứ
tự thực hiện các phép
Nắm vững các qui ước
để tính đúng giá nt

tính. Ươ
́
c lươ
̣
ng
kết quả
tính . Biết vận dụng qui
ước để tính giá trò biểu trò của biểu thức .
phFp tính.
thức
6 16 Luyện tập
Rèn luyện cho HS tính
toán chính xác giá trò
Nắm vững qui ước thực
hiện các phép

của biểu thức và các

phép tính về luỹ thừa tính có cả luỹ thừa.
17 Luyện tập
Ôn lại các kiến thức từ
tích 1 - 16 . Chuẩn bò
Viết tập hợp và biết sử
dụng kí hiệu

tiết 18 kiểm tra


Các dạng tính nhanh,
tìm x, các biểu thức


có cả 5 phép tính
+ ,- ,x , : , lũy thừa Bảng phụ
18 Kiểm tra

7 19
Tính chất chia
hết của một
Nắm các t/c chia hết của
1 tổng , 1 hiệu
Nắm các t/c và biết áp
dụng để nhận biết nt
tổng
Biết nhận ra 1 tổng,hiệu
có chia hết cho 1 số không cần tính toán

không


Rèn tính chính xác khi
vận dụng các t/c chia
Rèn tính chính xác cẩn
thận, nhanh nhẹn

hết .
20
Dấu hiệu chia
hết cho 2 , 5
HS nắm vững dấu hiệu 2,
5 và hiểu được cơ
Dấu hiệu chia hết cho
2 , cho 5 SGK,SBT Củng cố từng phần

sở lí luận của các dấu
hiệu đó. Biết vận dụng BT 92,93a,b

hiệu 2 cho 5 để nhanh
chóng nhận ra 1 số, 1

tổng, 1 hiệu có hay không
chia hết cho 2 cho5

Rèn tính chính xác khi
vận dụng các dấu hiệu
21 Luyện tập
p dụng t/c dấu hiệu 2 5
để làm bt thành thạo Giải BT 96 - 100 SGK,SBT,SGV
8 22

Dấu hiệu chia hết
cho 3 , 9
như tiết 20 nt nt
23 Luyện tập
như tiết 21
Giải BT 106 - 110 ;
107 ; 109 nt
24 Ước và Bội
HS nắm được đ/n ước và
bội của 1 số , kí hiệu Đ/n ước bội của 1 số nt Giẩi BT 111 - 114

tập hợp các ước các bội
của 1 số . Biết kiểm tra Cách tìm ước và bội

1 số có là ước hoặc là bội
của 1 số cho trước

biết tìm ước và bội của 1
số cho trước trong các

trường hợp đơn giản,HS
biết x/đònh Ư và B

trong các b/toán thực tế
đơn giản
9 25
Số nguyên
tố.Hợp số. Bảng
HS nắm được đ/n số ntố,
hợp số . Nhận ra 1 số Đ/n số ntố , hợp số Bảng số từ 1 - 100 Củng cố từng phần

số N.tố
là số ntố hay hợp số trong
các trường hợp đơn vấn đáp

giản . Thuộc 10 SNT đầu
tiên, hiểu cách lập

bảng số Ntố . Vận dụng
kiến thức chia hết để

nhận biết hợp số
26 Luyện tập
Làm thành thạo các btập ,
tìm nhanh các số BT 120 - 123 Củng cố lý thuyết

ntố , hợp số
27
Phân tích một
số ra thừa số
HS hiểu được thế nào là
phân tích 1 số ra thừa
Phân tích một số ra
thừa số SGK,SGV,SBT kết hợp SGK khi dạy
nguyên tố
số ntố. Biết dùng luỹ thừa
để viết gọn dạng nguyên tố phần I

phân tích ,vận dụng các
dấu hiệu chia hết để


phân tích
10 28 Luyện tập
Kỹ năng phân tích nhanh,
chính xác khi vận Giải BT 130 - 133 nt HS giải, GV nhận

dụng dấu hiệu chia hết xét
29
Ước chung và
Bội chung
Nắm được đ/n ước chung
bội chung hiểu k/n
Đ/n ước chung bội
chung nt Củng cố từng phần

giao của 2 tập hợp . Biết
tìm ước - bội chung Điền vsò chổ trống

của 2 hay nhiều số
30 Luyện tập
Giải được các btập tìm
ước chung và bội chung giải BT 134 - 138 SGK
11 31 Ước chung lớn
HS hiểu được thế nào là Cách tìm ƯCLN SGK,SGV Luyện tập từng phần
nhất
ƯCLN của hai hay

nhiều số, thế nào là hai
số hoặc ba số nguyên

cùng nhau . Biết tìm

ƯCLN của hai hay nhiều

số bằng cách phân tích
các số đó ra thừa số

n tố
32,33Luyện tập
Tìm ƯCLN 1 cách thành
thạo Giải BT 142 - 148 nt Các em nhận xét

Giải toán bằng cách tìm
ƯCLN
12 34
Bội chung nhỏ
nhất
HS hiểu được thế nào là
BCNN của nhiều số Cách tìm BCNN nt như tiết 32

Biết tìm BCNN bằng
cách phân tích các số đó

ra thừa số nguyên tố =>
biết tìm BC của 2 hay
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

nhiều số . Phân biệt được
qui tắc tìm BCNN Cách tìm BCNN Luyện tập từng phần

với qui tắc tìm ƯCLN,
biết tìm BCNN 1 cách


hợp lý trong từng trường
hợp cụ thể
35,36Luyện tập
Làm thành thạo các bài
tìm BCNN. Giải các Giải BT 152 - >158

bài toán đơn giản bằng
cách tìm BCNN
13 37,38Ôn chương I
Ôn tập các kiến thức đã
học về các phép tính Giải BT 159 - 161 b HS Ôn tập theo các GV dùng bảng 1

cộng, trừ, nhân, chia nâng
len luỹ thừa . Vận câu hỏi trong SGK 1->4 trong SGK trả lời

dụng kiến thức trên vào GV chuẩn bò bảng 1 Bảng 2 : câu 5-7
các bt về thực hiện các

phép tính tìm số chưa biết
. Ôn t/c chia hết của HS ôn từ câu 5 - 10 Bảng 3 : câu 8-10

1 tổng, các dấu hiệu chia
hết. Số ntố , hợp số GV chuẩn bò bảng BT 166,167

ƯC,BC,ƯCLN,BCNN.
Giải toán 2,3
39
Kiểm tra
chương I


14 40
Làm quen vơ
́
i số
ng/âm
nhu cầu cần thiết mở
rộng tập N. Nhận biết và
Số ng/âm có dấu từ
phía trước , nhưng Bảng phụ vẽ trục Trực quan, đàm thoại

đọc đúng số ng/âm qua
VD thực tiễn . Biết biểu
không phải là dấu trừ
trong phép trừ số sẵn, nhiệt kế để nêu vấn đề

diễn số ng/âm trên trục
số Số đối của số N* thấy ứng dụng của

số âm trong thực tế
41
Tập hợp Z các
số nguyên
Biết được tập hợp các số
nguyên, điểm biểu
Dùng số nguyên để nói
về 2 đại lượng Bảng phụ vẽ sẵn Trực quan, đàm thoại

diễn số ng/âm trên trục
số . Biểu diễn 2 đại

có hướng ngược nhau.
Số 0 không phải hình 38,39 gợi mở

lượng có hướng ngược
nhau. Bước đầu có ý
là ng/âm hay
ng/dương .

thức liên hệ thực tiễn
42
Thứ tự trong
tập hợp số
Biết so sánh 2 số nguyên.
Tìm được giá trò
Số nguyên dương lớn
hơn số ng/âm và 0 Bảng phụ vẽ sẵn nt
nguyên
tuyệt đối 1 số nguyên
Số ng/âm nhỏ hơn 0.
So sánh được 2 số BT 11;15/73

nguyên cùng, khác dấu
15 43 Luyện tập
So sánh 2 số nguyên cùng
dấu. Tìm giá trò
*Hiểu và so sánh 2 số
nguyên. Sắp xếp nt

tuyệt đối 1 số nguyên và
ngược lại

số nguyên giảm dần,
tăng dần . Giá trò


tuyệt đối của 1 số
nguyên
44
Cộng 2 số
nguyên cùng
dấu
Biét cộng 2 số nguyên
cùng dấu. Ý thức liên
Cộng giá trò tuyệt đối
dấu chung Bảng phụ vẽ trục số nt

hê điều đã học với thực
tiễn có mũi tên di động

bảng phụ vẽ sẵn

hình 44,45
45
Cộng hai số
nguyen khác
Biết cộng hai số nguyên ,
hiểu được việc dùng
Cộng 2 số nguyên khác
dấu thì làm tính Hình trục số nt
dấu
số nguyên biẻu thò sự

tăng giảm của 1 đại
trừ của 2 giá trò tuyệt
đối lấy dấu của số

lượng có ý thức liên hệ
những điều đã học với có GTTĐ lớn hơn .
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

thực tiễn
46 Luyện tập
Luyện tập cộng trừ 2 số
nguyên cùng dấu khác
Khi cộng 2 số nguyên
cùng dấu làm toán nt

dấu thành thạo. Rèn kỹ
năng cộng 2 số
cộng lấy dấu chung .
Cộng 2 số nguyên

nguyên
khác dấu làm tính trừ
lấy dấu có GTTĐ

lớn hơn
16 47
Tính chất phép
cộng các số
Biết được các t/c giao
hoán, kết hợp, cộng với bảng phụ ghi sẵn các nt

nguyên
0, cộng 2 số đối bằng 0.
Biết tính nhanh tính t/c của phép cộng

hợp lý qua t/c cơ bản đã
học . Biết tính tổng các số nguyên

nhiều số.
48 Luyện tập
Rèn kỹ năng vận dụng t/c
phép cộng số
Cộng số nguyên cùng,
khác dấu, đối nhau nt

nguyên vào tính nhanh
hợp lý tổng dãy số
Cộng dãy số đưa về
cộng nhiều số bằng

×