TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
THỰC TRẠNG MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI NHẬN THỨC,
HÀNH ĐỘNG CỦA SINH VIÊN VỀ HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN
VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC LOẠI HÌNH THÔNG TIN
TUYÊN TRUYỀN HIỆN NAY
*;
T
Phi Nga**
CS
TÓM TẮT
ề
ế
ệ rê
5 5
ê SV r
ố rƣờ
ọc, ọc ệ ở k
ực H N ừ 9 - 2 2 ế 4 - 2 3, kế
c
ấ :
* Có nhiều yếu tố tác động đến nhận thức và hành động của SV về hiến máu tình nguyện:
-D
ể b ế c ƣa ầ ủ ề ế
ự
ệ : ợ
ƣở xấ ế ức k ỏe 47,7% ;
b
c rằ k ô
ủ ức k ỏe ê k ô
a
a
,3% ; c ƣa ể rõ ề ế
ệ
,3% ; ợ a
ợ ã k
ấ
7, % ; d
a
k ô
ồ
3,3% ;
a
ệ
cô
c
ệ c
ầ
ủ 5,4% .
- Do c c ế ố ề c ấ ƣợ
p ục ụ ế
cò
c ế: p
c ờ ợ
29,7% ;
ê
ế c ọc e ấ
ề ầ
,8%
- D ế ố k c: c
ấ
ệ ỏ a
ế
ự
ệ
3,5%
* Hiệu quả các loại hình thông tin tuyên truyền đã triển khai đối với nhận thức, hành động của
SV về hiến máu tình nguyện:
-P
ế
ự
ệ của
rƣờ ,
của
ê r ề
ê
ê
ế
ữ
c ủ ế 72,9% SV ƣợc ếp cậ ), có ệ
ca 67,8% SV
e
ể úp SV ậ
ức
a
a ế
ự
ệ
-C c
ô
cò í ệ
: a r ề
, b c í, r ề
a
er e
(35,3% ƣợc ếp cậ
26, %
e ; bằ
ờ rơ , p p íc ậ
ế
3,9%
3,3% ; cổ
ề c c ịa ể
ế
ƣ
,6%
8, % ; ự ậ
ừ ƣờ
,
b bè 8, %
2,2%).
* Từ k
:Hế
ện; Nhận thức; H
ng; S
ê
Real situation of some factors affected the
perception, action of students on volunteer
blood donation and effectivness of current
communicational informational channes
Summary
Survey factors affected the perception, action of 1,505 students at several universities inside and
outside the army in Hanoi area from September, 2012 to April, 2013 on voluntary blood donation,
and effectivness of current communicational and informational channels, the results showed that:
* Cục Quân y
** Bệnh viện Quân y 103
ườ p ả
ồ (Correspo d
ậ b : 08/04/2014;
):
(
e m
e @ a oo.com)
p ả b ệ đá
á b báo: 12/05/2014
b báo được đă : 28/05/20144
23
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
* Many of factors affected the perception, action of students on voluntary blood donation:
- Knowledge of voluntary blood donation is not fully: Fear of bad affecting health (47.7%);
thinking that not healthy for blood donation (10.3%); unknowledge of voluntary blood donation
(10.3%); fear pain and frightened to see blood (17.0%); objection of family (3.3%); notion of
volunteer blood donation is only once (5.4%).
- The weakness of blood donation services: have to waiting long-time (29.7%); puncture the
vein repeatedly for taking out blood (10.8 %).
- Other factors: 13.5% of donors feel tiredness after blood donation.
* The effectivness of current informational and communicational channels for the perception,
action of students on volunteer blood donation:
- To mobilize the masses about voluntary blood donation in university, activities of propagandist
and medical staffs were the main communicational and informational channels (72.9%), were high
effect (67.8% of students to act under orders) helping students perception and participate on volunteer
blood donation.
- The channels were until low effective: By television, maintenance, radio, internet (35.3% of
students to approach and 26% of them to act under orders); brochures, posters invited the
volunteer blood donation (13.9% and 13.3%); propaganda the mobile blood donation sites
(10.6% and 8.1%), canvass of the family members and friends (8.1% and 2.2%).
* Key words: Volunteer blood donation; Perception; Action; Students.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sau gầ 2
ă
ậ
ng hiế
ện, ho
ã
a
ú ự c ú ý
a
của
xã
i, số ƣờ a
a
t
ă
T
ê , hiện nay ƣời hiế
ự
nguyện tập trung vẫn SV; nguồ
c
cấp cứu, ều trị cò gặp nhiề k ó k ă ,
nhấ
ở thời kỳ ngh è,
tết [2, 3, 4].
Trong hiế
ự nguyệ , có
ƣờ
ầ ầ , có ƣờ ã ến nhiều lần với
nhận thức ầ
ủ,
ng íc cực,
ƣ cũ cò
ề
ƣời có ậ
ức
c ƣa ực sự ầ
ủ,
ng c ƣa
ự nguyệ , a
a cò
a
í c ất miễ cƣỡng, bắt bu c theo phong
r , e
ịnh. V a
ƣ ậ
những yếu tố
ã
ƣở
ế
ậ
ức,
ng của c
ồ
ó
chung, của SV ó r ê k
a
a ế
ệ . N ê cứ ,
p p p
ợp nhằm
ổ chức hiế
có ệu
ều rất cần thiết trong hiế
ện [1, 5, 6]. N ê cứ
hiện với ục ê :
ể có
r ề
ơ
ể
ê
qu
ực
- Khảo sát thực trạng một số yếu tố tác
động đến nhận thức, hành động về hiến
máu tình nguyện của SV trong và ngoài
quân đội.
- Phân tích hiệu quả các loại hình thông
tin tuyên truyền trên đối tượng nghiên cứu
về hiến máu tình nguyện đã và đang được
triển khai.
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1. Đối tƣợng nghiên cứu.
SV m
r
ố rƣờ
ọc,
rê
ọc ệ
ịa b
24
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
H N ; ổ ờ ừ 8 - 25, k ô
p
bệ ớ, ự
ệ ợp c
ê cứ
2. Phƣơng pháp nghiên cứu.
* Phạm vi
yếu tố c
ng của ố
ệ
c c
rê
ố ƣợ
ệ
Thờ
a
4 - 2013.
nghiên cứu: kh
c c
ế
ậ
ức,
ƣợ
a
a ế
P
íc ,
ệ
ô
ê r ề
ê cứu ề ế
ã
ang ƣợc triển khai.
ê cứu từ 9 - 2 2 ến
ô
ập
* Phương pháp chọn mẫu: ẫ
ê
cứ ba
ồ
b SV c c k
, ớp
ọc
c
ề rƣờ
ọc, ọc ệ
r
k
ực H N
ƣợc ậ
a
a ợ ế
ự
ệ r
ờ a
ực ệ ề
ê cứ
ụng trong nghiên cứu:
- Thu thập ô
bằng phiếu hỏi:
phiếu hỏ ƣợc lập rƣớc có n i dung
ề nhận thức,
ng trong
hiế
ện Đố ƣợ
ê
cứ
ƣợc nhận phiếu hỏ , k ô
ê
ƣớng dẫn
ê cứu tr lờ c
ỏi.
Sa
ó, hu thập phiếu,
, lo i bỏ
những phiếu tr lờ k ô
ủ n i dung hoặc
c ƣa r lời.
- T
1. Một số đặc điểm của đối tƣợng
nghiên cứu.
Bảng 1: Đặc
ập ố ệ
ứ cấp:
ập,
p
íc
ô
, dữ ệ ê
a ế
ề
ừ b c , cô
r
ê cứ
k a ọc ã có,
ệ ă
rê
pc í
k a ọc
ra
er e
ể
ớ í
ĐỐI TƢỢNG
S
ê
SVQĐ ,
S
* Thiết kế nghiên cứu: n ê cứ
cắ
a
kế ợp ồ cứ
ô
ừc c
ệ k a ọc
* Các k thuật s
* Phương pháp x lý số liệu: bằ phần
mềm PIINFO 6.0.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
BÀN LUẬN
i
= 755
ê
SVNQĐ ,
i
= 750
n
TỶ LỆ %
Nam
755
100
Nữ
0
0
Nam
434
57,9
Nữ
316
42,1
755 ố ƣợ
ê cứu (50,2%)
SVQĐ; 75
SVNQĐ 49,8% N ó
SVQĐ k ô có ữ,
%
a ; ó
SVNQĐ có 57,9% a
42, % ữ. Có
sự k c
a
ề giớ í
ữa 2
ó
ố ƣợng n ê cứ
d í
ặc
ự ê c c rƣờ
í
ển
ê ữ.
Bảng 2: Số lần hiế
ê cứu.
SỐ LẦN HIẾN
MÁU/ĐỐI TƢỢNG
C ƣa ừng
hiế
Đã
ế
≥
ần
ở ố ƣợng
SỐ
LƢỢNG
TỶ LỆ
%
SVQĐ
352
46,6
SVNQĐ
526
70,1
Tổng
878
58,3
SVQĐ
403
53,4
SVNQĐ
224
29,9
Chung
627
41,7
p
< 0,05
< 0,05
41,7% SV, học ê ã ế
≥
lần. Trong ó, ỷ lệ ở SVQÐ 53,4%, ca
hơ
ó SVNQÐ 29,9% có ý
ĩa
thố kê p < , 5 Sự k c b ệ
có
thể do iều kiệ cô
c, học tập của 2
ó k c a Mặ k c, cũ
ó ê
ƣợc hiệu qu của p
r
ận
ng
hiế
ện t c c rƣờ
26
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
ang p
r ển trong những năm gầ
2. Kết quả khảo sát các ếu tố tác động đến nh n thức, h nh động của SV về
hiến máu t nh ngu n.
Bảng 3: C c ý d k ô
ẵ
a
SVQĐ (n = 183)
LÝ DO YẾU TỐ
k ô
ƣởng xấ
Sợ a
ợ ã k
C ƣa ặp
ến sức khỏe
ấ
cô
Ga
,
C ƣa
ể rõ ề hiế
c ề hiế
ƣờ
k ô
SVNQĐ (n = 146)
(n = 329)
n
%
n
%
n
%
6
3,3
28
19,2
34
10,3
< 0,05
82
44,8
75
51,4
157
47,7
> 0,05
24
13,1
32
21,9
56
17,0
< 0,05
54
29,5
19
13,0
73
22,2
< 0,05
4
2,2
7
4,8
11
3,3
> 0,05
30
16,4
4
2,7
34
10,3
< 0,05
ủ sức khỏe hiế
Sợ sẽ
ế
p
HÔNG SẴN SÀNG HIẾN MÁU
Tự c
a
ồ
ện
C c ý d ở 329 SV k ô
ẵ
ế
: 47,7% ợ
ƣởng xấ ến sức
khỏe sau hiế
; ,3% ự c
b
k ô
ủ sức khỏe ể hiế
; ,3%
c ƣa ể rõ ề hiến
ện.
Ở 83 SVQĐ k ô
ẵ
ế
u: 29,5% c ƣa có dịp gặp
cô
c
hiế
; 3, % ợ a
ợ ã k
ấ
; 3,3% ự c
b
k ô
ủ sức khỏe ể hiế
;
c ú ý 6,4% cò c ƣa ể rõ ề hiế
ện.
Ở 46 SVNQĐ k ô
ẵ
ế
u: 19,2% tự c
b
k ô
ủ sức khỏe;
3, % c ƣa có dịp gặp
cô
c ế
C c ý d ê rê ở 2 ó k c
biệ rõ rệ p < , 5 Đ ề
có ể d
ô rƣờng học tập, tuyển chọn sức khỏe ầu
ỹ thờ a c
của SV c c rƣờ
r
k ô
ống
a SVQĐ có ỹ thờ a c
í ơ , í ra
ơ ị, cơ i tiếp cậ
cô
c ế
k ô
ƣờ x ê ; SVQĐ a
a ế
c ủ yế
ô
a
p
ng hiế
của ơ ị, của Đ
a
ê SVNQĐ có ỹ thờ a c
nhiề ơ , có
ề cơ i tiếp cậ
ô
cô
c ậ
ng hiế
Bảng 4: Lý d k ô
ố
ếp ục
LÝ DO HÔNG MUỐN TIẾP TỤC HIẾN MÁU
a
a
ế
SVQĐ (n = 10)
SVNQĐ (n = 27)
(n = 37)
n
%
n
%
n
%
1
10
4
14,8
5
13,5
1
10
3
18,5
10
27
2
20
9
33,3
11
29,7
0
0
2
11,1
3
8,1
0
0
0
0
0
0
ấ
3
30
7
25,9
10
27
C ƣa
xếp ƣợc thời gian
0
0
1
3,7
1
2,7
Cho rằ
ệ
1
10
1
3,7
2
5,4
rƣớc
Bị mệt sau lần hiế
a
Bị chọc ven nhiều lầ
ô
với chấ
phục vụ
ò
ƣợng
Ph
ợi chờ
Tiền bồ dƣỡ
N
Sợ a
ê
ợ ã k
c
ấ
01 lầ
í
k ô
ủ
cởi mở
27
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
Tr
37 SV ã ế
, ƣ k ô
muốn tiếp tục tham gia nữa
c c ýd :
29,7% k ô
ò
ới chấ ƣợng phục
vụ hiế
, p i chờ ợ
; 27% ợ
ê
ế lấ
c ọc ven nhiều lần;
27% sợ a
ợ ã k
ấ
;
13,5% than phiền do bị mệt sau lần hiến
rƣớc Bên c
ó cò có c c ý d
k c
ƣ: 2,7% c ƣa bố rí ƣợc thời
gian hiế
; 5,4% c rằ
ệc
,
ệ
ê
a
a
lầ
ủ
8, % c rằng tiền bồ dƣỡng,
í
Vớ kế
k
rê
ợ ý ệc
ô
ê r ề
ề ế
cầ
Bảng 5: N
ồ
ô
ề ế
ự
rƣờ
ế
ng của
ê
ê
Truyề
,b
, r
Sự vậ
ng của
T ô
ờ rơ , p p íc
Cổ
ểm hiế
;
a
ê
ền thanh, internet
ƣờ
,b
ề hiế
ƣ
ng
ệ
ế
SVQĐ (n = 755)
LOẠI HÌNH THÔNG TIN
P
ƣợc ực ệ ầ ủ
ỷ ỷ ơ
ô g
a
ca r
a ếp
k
ă
r ề
ô
c
ê r ề
ê
V ệc k ể ra ức k ẻ, c dẫ
ực ệ
c c
ị
a
ế
cầ
a
c
ế ơ , úp
ƣờ ế
k ô
bị ệ ỏ d
ơ k ô
ầ ủ
ú
ị
Đố ớ cô
c p ục ụ
ế
ấ
, cầ ổ c ức ực
ệ , bố rí ực ƣợ
c
ơ ; ịa
ể
ế
bố rí r
rã , có ơ ó
ếp
k ô
ể p
c ờ ợ
; cầ
ấ
ệ
ê
ế có kỹ
ậ ố
r
ấ
ằ
b a
,
ự
cậ c
ƣờ ế
bè
r
ền
ớ SV r
SVNQĐ (n = 750)
n
%
n
%
585
77,5
512
68,3
152
20,1
379
7
0,9
5
2
(n = 1.505)
n
%
1097
72,9
50,5*
531
35,3
114
15,2*
121
8,1
0,6
205
27,3*
210
13,9
0,3
158
21,1*
160
10,6
(Dấu (*) là 2 nhóm có tỷ lệ khác nhau với p < 0,05)
C c
ô
ê r ề ề
ế
ự
ệ ã ƣợc r ể k a ế
ố ƣợ
ê cứ
ƣ: p
r p
của
rƣờ , a
ê r ề ê
ê
ế
c ủ ế 72,9% ; ếp
e
a r ề
,b , r ề
a
er e 35,3% C c
k c
ƣ “ ờ rơ , p p íc ; ậ
của ƣờ
, b bè; ự c
cổ
ừ ể
ế
ƣ
” có ỷ ệ ấp ế ớ
ố ƣợ
Gố
ô
ế ừ p
rƣờ ; ừ
r ề
ê
rê r ề
er e D
ê c c
ƣờ
,
ế
ê cứ
ƣ ở ó SVNQĐ,
ê r ề ở ó SVQĐ
r
p
của
ậ
của
ê
ế; ừ ô
, b , r ề
a
ặc ể
ô rƣờ
ô
“ ậ
b bè; ừ ờ rơ , p p íc
ặc
ấ cổ
c ủ
ê
ự
của
ề
ể
28
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
ế
ựk
ƣ
” í ơ ở ó SVQĐ,
c b ệ có ý
ĩa ố kê p < , 5
ế
rê c
ấ cầ ă cƣờ
r ể k a ơ ữa c c
ô tin
ê r ề
ƣ “r ề
,b , r ề
thanh, internet; ậ
của ƣờ
,
b bè; ô
ờ rơ , p p íc ề ế
ặc cổ
ể
ế
ƣ
”c
SV ó c
, c
SVQĐ ó
rê ;
ca c ấ ƣợ ,
ức
Bảng 6: Tỷ ệ SV c ấp
ĐỐI TƢỢNG
ậ
LOẠI HÌNH PHÁT ĐỘNG CỦA NHÀ
THÔNG TIN
TRƢỜNG; TUYÊN
TRUYỀN VIÊN VÀ
NHÂN VIÊN Y TẾ
Chung
SVQĐ
SVNQĐ
p ƣơ
ức p
p c í, ờ rơ ể
c ố
ú SV
ể
ề ế
ự
ệ Đồ
ờ , cầ ổ c ức c c
a ƣ ,
ể
ê ,
cổ ũ, ê ƣơ
ữ
ƣờ ê b ể
ề ế
ự
ệ , cử SV a
a
p ục ụ r
c c ể
ế
; bồ
dƣỡ k ế
ức ề ế
ự
ệ
cho SV ô
a ữ c c
ể
rê r ề
, b c í, er e …
e c c
ức
ô
THÔNG TIN
TRUYỀN HÌNH,
BÁO, TRUYỀN
THANH, INTERNET
SỰ VẬN ĐỘNG
CỦA NGƢỜI
THÂN, BẠN BÈ
ê
r
ề
ệ
a
THÔNG TIN TỜ
CỔ ĐỘNG
RƠI, ÁP PHÍCH
ĐIỂM HIẾN
VỀ HIẾN MÁU MÁU LƢU ĐỘNG
CN/TS
744/1.097
138/531
14/121
28/210
13/160
%
67,8
26,0
2,2
13,3
8,1
CN/TS
429/585
31/152
0/7
1/5
0/2
%
73,4
20,2
0
20,0
0
CN/TS
315/512
107/379
14/114
27/205
13/158
%
61,5
28,2
12,3
13,2
8,2
(CN/TS là viết tắt về số ngýời chấp nhận/tổng số)
SV ƣợc
a ế
rƣờ p
r ề ê
d
ô
r ề
a
ô
,
c ấp ậ
ếp cậ
ự
c ấp ậ
a
ệ c ủ ế d
ặc ậ
của
ê
ê
ế 67,8% ; 26%
ừ
ồ r ề
, b ,
,
er e Ở c c
ê r ề cò
có ỷ ệ
e
ấp ừ 2,2 - 8,1%).
Ở
ó SVQÐ, 73,4% ếp
ậ
ậ ờ ế
a
kê ọ ,
p
của
rƣở , của Ð
a
ê
ặc ô
a ậ
của
ê r ề
ê
ê
ế D
ô rƣờ
ê SVQÐ í ếp
cậ c c
ô
ê r ề
k
c
ỷ ệ
e
ấp; ở SVNQÐ có
ự ếp cậ
ề
ơn, a d
ơ
ố
ớ ớ c c
ô
ê
ố
ẫ c ấp
ậ
a
a ế
N ữ kế
k
rê p
ợp
ớ ỷ ệ
ô
ố ƣợ
ếp
ậ
ƣợc Tr
ờ a ớ, ể
ởr
p
r
ế
ự
ện,
ệc p
ệ
của
ô
,
ê r ề rấ
a rọ
Bê c
ó cũ cầ
a ổ
ức
ê r ề ở c c kê
ô
k c
ằ
ƣa ế c
ƣờ ế
ó
c
, SV ó r ê
ô
, kế
ức
p
p ú
c ấ ƣợ
ấ ề ế
29
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
cứ
ự
ƣờ
ệ ,
ế ức cầ
ế
KẾT LUẬN
ý
ĩa
* Có nhiều yếu tố tác động đến nhận
thức và hành động của SV về hiến máu
tình nguyện:
- D
ể b ế c ƣa ầ
ủ ề ế
ự
ệ : ợ
ƣở
xấ
ế
ức k ỏe 47,7% ; b
c
rằ
k ô
ủ ức k ỏe ê k ô
a
a
,3% ; c ƣa ể rõ ề ế
ệ
,3% ; ợ a
ợ ã k
ấ
7, % ; d
a
k ô
ồ
3,3%
a
ệ
cô
c
ệ c
ầ
ủ 5,4% .
- D c c ế ố ề c ấ ƣợ p ục ụ
ế
cò có
c ế: p
c ờ ợ
29,7% ;
ê
ế c ọc e ấ
ề ầ
,8%
- D
a
ế
ế
ố k
ự
c: c
ệ
ấ
3,5%
ệ
ỏ
* Hiệu quả các loại hình thông tin tuyên
truyền đã triển khai đối với nhận thức,
hành động của SV về hiến máu tình nguyện:
- P
ế
ự
ệ của
rƣờ ,
của c c
ê
r ề
ê
ê
ế
ữ
c ủ ế 72,9% SV ƣợc ếp
cậ ), có ệ
ca 67,8% SV
e
ể úp SV
ậ
ức
a
a
ế
ự
ệ
- C c
ô
cò í
ệ
:
a r ề
, b
c í, r ề
a
er e 35,3% ƣợc ếp cậ
26, %
e ; bằ
ờ rơ , p p íc
ậ
ế
3,9%
3,3% ; cổ
ề c c ịa ể
ế
ƣ
( ,6%
8, % ; ự ậ
ừ
ƣờ
, b bè 8, %
2,2%).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ngô Mạnh Quân. “Vậ
ắc : b ệ p p
b
a
có ệ
Y ọc ực
2 4, ố 497, r 87-190.
c
r ề
H N
2. Nguyễn Anh Trí. A
r ề
ữ bệ p p ể
b
r ề
M
ố c
ê
ề H ế ọc - Tr
, ập I NXB Y ọc 2 4, r 87-93.
3. Nguyễn Anh Trí. T ê r ề ậ
cô
c
ầ ể
b c
r
ế
p
r ể bề
T
ệ H
ị ập ấ
ê r ê
ê
ế
H N 2 4,
b
a
ề
p
ữ ,
r ề
r -5.
4. Bệnh viện 103, Học viện Quân y. T
c
ị ơ kế 2 ă
ậ
ệ 2
-2 2 H N
/2
ệ
ế
3
5. Nguyễn Đức Thuận, Ngô Mạnh Quân,
Nguyễn Anh Trí. Ca
ệp c
ể ổ
r
ậ
ế
ệ T pc í
Y ọc V ệ Na 2 8, ập 344, ố 2, r 89-95.
6. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). C
a
. NXB Y ọc. H N 2
.
30
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014
31