TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM PAP SMEAR
TẠI PHÒNG KHÁM PHỤ SẢN, BỆNH VIỆN QUÂN Y 103
Nguyễn Viết Trung*; Trịnh Thu Hương*; Đào Nguyên Hùng*
T MT T
N
ứ
ệ
ế
ệ
ệ
ừ
ế
L IL H IL
ỷ ệ N
ế
ế
* Từ
U
N
- 2013. N
ế
-
ờ
ổ t cung (UTCTC) theo thứ tự
ệu qu
ện sớ
ụ
ụs
ệ
ỷ lệ
8
ổ
ế ế
ờ
ổ
ASCUS, AGCUS,
8
ơ
ầ
U
ổ t cung; PAP Smear.
EVALUATE PAP SMEAR TEST RESULTS at OBSTETRICS AND
GYNECOLOGY CLINIC, 103 HOSPITAL
Summary
A research was conducted on 2,350 patients who got gynecological examination in Obstetrics
and Gynecology Clinic, 103 Hospital from January, 2010 to January, 2013. The patients were
tested for cervical cytology and classified according to Bethesda (2001).
Result: The prevalence of abnormal cervical patients were 5.45%. Of these, the most popular
was ASCUS, AGCUS, LSIL, HSIL and cervical cancer took the corresponding proportion of 0.85%;
2.98%; 0.77%; 0.51%; 0.34%.
Conclusion: Cervical cytology by PAP Smear could be used effectively in early detection of
lesions and screening for cervical cancer.
* Key words: Cervical cancer; PAP Smear.
ĐẶT VẤN ĐỀ
U
ổ
ổ ừ
ế
U
-
ờ
ỷ ệ
ụ
ệ
ể
ờ
ệ ớ
ề
ế
;
CTC. PAP
ơ
u hiệ
ọi
t trong
ể ch n
UTCTC, giú
ều trị sớ
ổn
ơ
ề
i Mỹ, nhờ PAP
Smear, tỷ lệ UTCTC gi m > 50% trong 30
ă
ă
8/
ụ n ,
ă
6 6 /
ụ n ).
T i Việt Nam, UTCTC
ố Hồ
í M
ừ 29,2/100.000 (1998) gi m
xuống 16,5/100.000 (2006) nhờ s dụng
ơ
mear.
* Bệnh viện Quân y 103
Người phản hồi (Corresponding): Nguyễn Viết Trung ()
Ngày nhận bài: 11/02/2014; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 29/03/2014
Ngày bài báo được đăng: 08/04/2014
74
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
ụs
ầ
ế
ệ
ệ
U
ng
ế
ừ
ứ ề ệ
ủ
ơ
Vì
ứ
ực hiện nh m:
Đánh giá hiệu quả tầm soát UTCTC bằng
ph ng pháp
m
t i h ng hám
Phụ sản ệnh viện Quân y 103
1. Đối tƣợng nghiên cứu.
ệ
* Tiêu chuẩn lựa chọn: phụ n
ho ì
ụ
ầu tầ
UTCTC,
tự nguyệ
ứu.
ế
ờ
- 1 -2013.
ứ
ố
ừ
-
ng
t
ô
ứu hồi cứ
ô
cắt ngang.
ụ khoa b ng mỏ vịt. L
cố ịnh bệnh ph m.
-
- G i bệnh ph m về
ệ
ệ
ệ
ọ ết qu
i của Bethesda (2001).
* hân lo i của Bethesda:
ô ì
- TB biể
ô
ổ
- TB biể
ô
ổ
+ Carcinoma tuyến cổ trong CTC
(Endocervical adenocarcinoma).
+ Carcinoma tuyến n i m c t
(Endometrial adenocarcinoma).
* Xử lý số liệu: b ng phần mềm SPSS
15.0.
1. Đặc điểm của đối tƣợng nghiên
cứu.
* Tu i:
ổ
ổ
N
BN (41,7%);
-6
6
ổ
N 8
ễm.
+ TB biể
ô
ổ
ì
U
of Undetermined Significance).
ể
ô
ì
ển
ì
th
8
;
ổ
ủ
±
ều nh
ế
ủ
ủa N
ễ
H
ố Hồ
í M
M
ờ
ổ
ụ
ổ
ừ
- 60 tuổi.
Tuổ
tuổ
ự
ờng.
ô
cung
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
BÀN LUẬN
* Các b ớc tiến hành:
- TB biể
í
+ Tổ
ơ
ể
ô
th p (LSIL: Low grade Squamous Intraepithelial
Lesion).
-
2. Phƣơng pháp nghiên cứu.
N
ô ịs
ển
f
+ Carcinoma TB gai (Squamous Cell
Carcinoma).
ụ khoa t
ệ
* Tiêu chuẩn lo i trừ: nh
chống chỉ ị
thuố
ố
LEE …
ồ ý
ứu.
- TB biể
ô
+ Tổ
ơ
ể
ô
(HSIL: High grade Squamous Intraepithelial
Lesion).
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
N
ụs
+ TB biể
ô
ế
ổ
ì
G U
G
Undetermined Significance).
N (6,7%);
ổ
N
ì
ú
8
;
ứu
- 50
ơ
ô
ứ
ổ
ờ
ơ
76
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
8
* Nghề nghiệp (n = 2.350):
ô
(28,4%);
ứ
N
ề
N
ề
N
;
6 N
ệ
ủ ế
;
ô
66
N
68 .
ô
* i u biết củ đối t ợng nghiên cứu
về ph ng pháp phết T CTC:
ảng 1: N
ế TB CTC.
ồ
NGUỒN CUNG CẤP
HÔNG IN
ề
ô
n
ề
TỶ LỆ (%)
ì
N
N
ế
ế CTC
ổ CTC
6
ế
ứ
ủ
N
ị
UTCTC.
y, nhờ
ơ
ệ
ô
ú
N
ụ
ự nguyện thực hiệ ầ
2. Kết quả phết TB CTC.
ớ
ì
ờ
N
(43 6
ế ổ
í
BN (51,49%); ASCUS: 20 BN (0,85%);
AGCUS: 70 BN (2,98%); LSIL: 18 BN
(0,77%); HSIL: 12 BN (0,51%); u
08 (0,34%).
ú
ô
ệ
ọ ế
ủ
ờ
U
G U L IL H IL
5,45% N
ờ
ờ
ề
G U
ế
N
ế
ị U
ệ
Ấ
ể
N
ứ
ế
í
N
ờ
ờ
ô
ều
ế
Veena Kashyap v
ự
ệ
ế
N Ấ
ă
ế
ỷ ệ
ờ 8
ỷ ệ U
N
ứ
ủ
Hồ V
N
ớ
1.126 BN, tỷ ệ
ờ
ủ
ết TB
6
U
ế
0,18%.
N
ế
N
ỷ ệ
ớ
ì
ứ ,
tiế
8
ủ
ú
ô
ệ
ệ
ị
ỷ ệ
N
ế
,
UT
U
ô ệ
ọ
kết qu gi i ph u bệnh sau mổ ề
h p với kết qu sinh thiế
ết TB
ớc ph u thu t.
ảng 2:
m t số
Á
TỶ LỆ
UTCTC
(%)
2011 3000
8,4
0,5
CS 2011 1171
9,29
0,34
2009 1126
6,04
0,18
2012 2350
5,45
0,34
NĂM
Veena Kashyap
Hồ
ết TB CTC so với
TỶ LỆ PHẾT
TB CTC
BẤT THƯỜNG
GIẢ
M. Balaha
ế
.
V
N
ễ Vế
Trung
n
77
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
N
ế
ủ
ú
ô
ơ
ự ới m t số
3. Kết quả phết TB CTC theo nhóm tuổi.
ớc.
ảng 3:
TUỔI
30
31 - 40
41 - 50
51 - 60
> 60
TỔNG
119
290
302
237
64
1.012
í
37
225
621
210
117
1.210
ASCUS
1
3
10
5
1
20
AGCUS
1
15
30
20
4
70
LSIL
0
5
7
3
3
18
HSIL
0
3
6
2
1
12
0
1
5
2
0
8
ẶC IỂM
ớ
ế
ì
ổ
ờ
U
ế ổ
ổ ừ
ế
ờ
ệ U CTC cao nh
ổ ừ
ế
-
- 60.
4. Kết quả phết TB CTC theo nhóm nghề nghiệp.
ảng 4:
NGHỀ NGHIỆP
ẶC IỂM
ớ
ế
ì
ÔNG HỨC
ờ
NGHỀ HÁ
TỔNG
89
370
179
1012
630
125
250
205
1210
ASCUS
3
6
10
1
20
AGCUS
30
15
20
5
70
LSIL
5
4
6
3
18
HSIL
0
3
7
2
12
1
2
4
1
8
ổ
í
N
ề
ề
U
ệ
ố
ă
ơ
U
ờ
thể
phế
ổ
ệ
ụ
ệ
ố
ớ
,
ờ
ệt nh
ờng
ớ
KẾT LUẬN
í
LÀM RUỘNG
374
U
h
UÔN ÁN
ệ
ý
í
UTCTC
ơ
ệ
ơ
ệ
ú
ệ ớ
b
ờng, UTCTC
,
ú
N
ều trị
sớ
ều trị í
ự
ơ
phế
c triển khai thực
hiện hiệu qu t
ụ s n
78
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
Bệnh viện
ị
ụ khoa.
ỉ
ọi phụ n
ă
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
4. Magdy Hassan Balaha , Mohammed
2
Saleh Al Moghannum , Naema Al Ghowinem,
Souad Al Omran. Cytological pattern of cervical
papanicolaou smear in eastern region of Saudi
Arabia, 2011, Vol 28, Issue 4, pp.173-177.
1
1
M
U
ổ
ố
2
guy n Ch n
ng
ị
ề ị
ơ
ì
V ệ - Mỹ
h n
ng Vân
UTCTC
ụ
ỉ
N
2009, tr.154-158.
ic ub và C
ễ ọ ủ
IN ầ
-31.
guy n uy Tài
ệ H
ề
ụ
ầ
3. A. Tiwari; J. Kishore et al. Perception
and concerns of women undergoing pap
smear examination in a tertiary care hospital
of India. Gynaecological - Original article,
Volum 48, issue 4, pp.477-482.
5. Veena Kashyap, Suresh Hedau, and
Suresh Bhambhani. Defining the validity of
classical and non-classical cellular changes
indicative of low-grade squamous intraepithelial
lesion encompassing human papillomavirus
infection in relation to human papillomavirus
deoxyribonucleic acid testing, Cytol, 2011, 28 (4),
pp.159-164.
6. Cervical cytology screening. ACOG
Practice Bulletin No. 109, American College
of Obstetricians and Gynecologists, Obstet
Gynecol, 2009. 114, pp.1409-1420.
7. Planning and Implementing Cervical Cancer
Prevention and Control Programs. Alliance for
Cervical Cancer Prevention, Chapter 1.
2004, pp.3-15.
79
TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
80