Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

giải tích 1 lê xuân đại 5 ứng dụng cua tích phân sinhvienzone com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 33 trang )

C
o

e.

on

nZ

TS. Lê Xuân Đại

hV

ie

Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
Email:

in

m

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

TP. HCM — 2013.
/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.



1/1


C
o

Công thức tính diện tích miền phẳng

on

e.

Định lý
Cho f (x) khả tích trên [a, b]. Khi đó diện tích
miền phẳng giới hạn bởi y = f (x), x = a, x = b,
trục Ox là
b

nZ

S=

|f (x)|dx.

hV

ie

a


in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

2/1


C
o

Công thức tính diện tích miền phẳng

b

on

e.

Định lý
Nếu miền phẳng D giới hạn bởi
y = f (x), y = g (x), x = a, x = b thì


|f (x) − g (x)|dx.

nZ

S=

hV

ie

a

in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

3/1


ie


nZ

on

e.

C
o

Công thức tính diện tích miền phẳng

hV
in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

4/1


Tính yếu tố diện tích dS
Lấy tổng suy rộng các dS


e.

2

Công thức tính diện tích miền phẳng

C
o

1

nZ

on

Chia [a, b] thành n đoạn bởi phân hoạch
a = x0 < x1 < . . . < xi−1 < xi < . . . < xn = b. Yếu tố
diện tích
Si = [f (ξi ) − g (ξi )].∆xi

ie

Diện tích hình phẳng
n

hV

S = lim

n→∞


in

m

Tính diện tích miền phẳng

=

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

n

[f (ξi ) − g (ξi )].∆xi

Si = lim

n→∞

i=1
b

i=1

b

dS =

[f (x) − g (x)]dx


a
a />ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

5/1


C
o

Ví dụ

on

e.

Ví dụ
Tính diện tích hình phẳng, giới hạn bởi
y = 4x − x 2 và trục Ox

ie

nZ

Phương trình hoành độ giao điểm của
y = 4x − x 2 và trục Ox

hV


4x − x 2 = 0 ⇔

in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

x =0
x =4

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

6/1


ie

nZ

on

e.

C
o


Ví dụ

1
(4x − x )dx = 2x − x 3
3

hV

4

S=

0

in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

2

4

2

=

0

32
3

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

7/1


C
o

Ví dụ

hV

ie

nZ

on

e.

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x − 1)2 và
y2
x2 −

=1
2

in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

8/1


C
o

Ví dụ

nZ

on

e.

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và

hyperbol
(x − 1)4
2
x −
= 1 ⇔ x 4 − 4x 3 + 4x 2 − 4x + 3 = 0
2
x =1
⇔ (x − 1)(x − 3)(x 2 + 1) = 0 ⇔
x =3
3

2(x 2 − 1) − (x − 1)2]dx =

ie

S= [

hV

√ 1

2 √ 2
=
x x − 1 + ln |x + x 2 − 1
2 √

10
2
=
+

ln(3 + 8)
3
2
/>
in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

3
1



1
(x − 1)3
3

3
1

TP. HCM — 2013.

=


9/1


C
o

Bài tập

hV

ie

nZ

on

e.

Bài 1.
Tính diện tích miền√phẳng giới hạn bởi
y = x − x 2, y = x 1 − x

in

m

Tính diện tích miền phẳng

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)


/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

10 / 1


C
o

Công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay

on

e.

Định lý
Thể tích của vật thể tạo bởi khi quay hình thang
cong 0 y f (x), a x b quanh trục Ox là
b

nZ

Vx = π

f 2(x)dx.

hV

ie


a

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

11 / 1


C
o

Công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay

e.

Tính vi phân thể tích dV : ứng với vi phân dx
ta có 1 vật thể vô cùng bé là 1 lát mỏng, có
thể coi là hình trụ đáy S(x) và chiều cao dx.
Do đó dV = S(x)dx
Lấy tổng suy rộng


ie

2

nZ

on

1

b

b

dV =

hV

V =

a

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)


b

f 2(x)dx

S(x)dx = π
a

a

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

12 / 1


C
o

Công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay

on

e.

Định lý
Thể tích của vật thể tạo bởi khi quay hình thang
cong 0 x g (y ), c y d quanh trục Oy là
d


g 2(y )dy .

nZ

Vy = π

hV

ie

c

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

13 / 1


C
o


Công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay

on

e.

Định lý
Thể tích của vật thể tạo bởi khi quay hình thang
cong 0 y f (x), a x b quanh trục Oy là
b

Vy = 2π

nZ

xf (x)dx.

hV

ie

a

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

14 / 1


C
o

Công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay

Tính yếu tố thể tích dV : ta hình dung lớp
hình hộp này có đáy là tấm hình chữ nhật với
chiều rộng là f (x) chiều dài là 2πx và chiều
cao dx. Từ đó

nZ

on

e.

1

dV = 2πxf (x)dx

ie


Lấy tổng suy rộng

hV

2

b

V =

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

b

dV = 2π
a

xf (x)dx
a

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.


15 / 1


C
o

Ví dụ

ie

nZ

on

e.

Tính thể tích vật thể tròn xoay, khi quay hình
phẳng giới hạn bởi y 2 = (x − 1)3, y 0 và x = 2,
quanh trục Ox.

2

hV
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

2

2


V =π

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

(x − 1)3dx =

y dx = π

1

1

1
π
2
= π (x − 1)4 1 =
4
4
/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

16 / 1


C

o

Ví dụ

hV

ie

nZ

on

e.

Ví dụ
Tính thể tích vật thể tròn xoay, khi quay hình
phẳng giới hạn bởi y = x 2, x = 1, x = 2, y = 0
quanh trục Oy

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.


17 / 1


C
o

Ví dụ

Cách 1.
2

2

x.x 2dx =

x.f (x)dx = 2π

e.

V = 2π

1

2

on

1


nZ

x4
= 2π
4

ie

Cách 2.
2

=

1

15π
2
4

2

hV

V = π.2 .4 − π.1 .1 − π

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay



( y )2dy =

1
4

y2
15π
=
= 15π − π.
2
2
/>
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

18 / 1


C
o

Bài tập

nZ


on

e.

Bài 1
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay
miền phẳng giới hạn bởi y = x 2, y = 0, x + y = 3
quanh trục Ox

hV

ie

Bài 2.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay
miền phẳng giới hạn bởi
y = ln x, y = 0, x = 1, x = 2 quanh trục Ox. ĐS.
Vx = 2π ln2 2 − 4π ln 2 + 2π.

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.


19 / 1


e.

C
o

Bài tập

hV

ie

nZ

on

Bài 3
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay
miền phẳng giới hạn bởi
y = x + arctan x, y = x − arctan x, x = 0, x = 1
quanh trục Ox. ĐS. Vx = π 2 − 2π.

in

m

Thể tích của vật thể tròn xoay


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

20 / 1


e.

C
o

Công thức tính độ dài cung

on

Định lý

nZ

Cho cung AB có phương trình y = f (x),
a x b. Khi đó độ dài cung AB là
b

ie

L=


1 + f 2(x)dx.

hV

a

in

m

Tính độ dài cung

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

21 / 1


nZ

on

e.

C
o


Công thức tính độ dài cung

hV

ie

Chia đoạn [a, b] bởi những điểm
A = M0, M1, . . . , Mi−1, Mi , . . . , Mn = B. Độ dài
cung Mi−1Mi là
Li =

in

m

Tính độ dài cung

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

(xi − xi−1)2 + (yi − yi−1)2
/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

22 / 1


C
o


Công thức tính độ dài cung

e.

Theo định lý Lagrange, ta có

on

yi − yi−1 = f (ξi )(xi − xi−1) = f (ξi ).∆xi ,
ξ ∈ (xi−1, xi ). Khi đó độ dài của cả cung AB là
L = lim

n

Li = lim

ie

i=1

hV

n→∞

nZ

n

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)


n→∞

1 + (f (ξi ))2∆xi =

i=1

b

1 + f 2(x)dx

=

in

m

Tính độ dài cung

a
/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

23 / 1


C
o


Ví dụ

Ví dụ

x

3.

hV

ie

nZ

on

e.

x 2 ln x

,1
Tính độ dài cung y =
2
4

in

m

Tính độ dài cung


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

24 / 1


3
1
3

=

C
o
e.
3

dx =

x2 +

1

4x 2 + 1
x2 1
dx =

− ln |x|
4x
2
4

1
1
+ dx.
2
16x
2

3

=4+
1

1
ln 3
4

hV

1

2

ie

L=


1
4x

nZ

1
1+ x −
4x

Ví dụ

on

Ta có f (x) = y = x −

in

m

Tính độ dài cung

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)

/>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

TP. HCM — 2013.

25 / 1



×