Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ 1 THI THỬ THPT QG 1 9 2020 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.24 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
ĐỀ 9-1-2020

MÔN : VẬT LÍ

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1. Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu
còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của
con lắc là
A.

1 m
2π k

Câu

2.

Một

vật

B.

1 k
.
2π m

tham

gia



đồng

k
.
m

C. 2π
thời

2

dao

động

D. 2π
điều

hoà

m
k

cùng

phương

cùng


tần

số:

x1 = 5cos(4t + ϕ1) (cm) vµ x2 = 3cos(4t + ϕ2 ) (cm) . Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:
A. 2cm ≤ A ≤ 4cm. B. 5cm ≤ A ≤ 8cm.
C. 3cm ≤ A ≤ 8cm.
D. 2cm ≤ A ≤ 8cm.
Câu 3: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A. ω2 LC = 1
B. P = UI.
C. U = UR.
D. Z > R.
Câu 5. Một sóng cơ học tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
trục Ox mà các phần tử sóng ngược pha nhau, cách nhau:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1cm.
Câu 6. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 = +3.10-7 (C) và q2 = -3. 10-7 (C),đặt trong dầu ( ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3

(cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 0,45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 0,45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 0,90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 0,90 (N).
Câu 8:. Hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 = 0,5 (nC) vµ q2 = - 0,5 (nC) ®Æt t¹i hai ®iÓm A, B c¸ch
nhau 6 (cm) trong kh«ng khÝ. Cêng ®é ®iÖn trêng t¹i trung ®iÓm cña AB cã ®é lín lµ:
A. E = 20000 (V/m).
B. E = 10000 (V/m).
C. E = 5000 (V/m).
D. E = 0 (V/m).
Câu 9: Một con cá ở dưới mặt nước 60 cm, ngay phía trên nó có một con chim cách mặt nước 50cm. Biết chiết suất
của nước bằng 4/3. Con chim nhìn thấy con cá cách nó một khoảng bằng
A. 95cm.
B. 110cm.
C. 90cm.
D. 140cm.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ, chu kì T. Tốc độ truyền sóng là
A.

λ
.
2T

B.

T
.



C.

T
.
λ

D.

λ
.
T

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8.cosω t (cm). Chất điểm dao động với biên độ
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.



D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 15: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A) . Cường độ hiệu dụng có
giá trị là
A. 2 A .
B. 2 2 A .
C. 1A.
D. 2A.
Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo phương
thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A.

T
.
4

B.

T
.
2

C.


T
.
6

D.

T
.
3

Câu 17: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa
các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa, biết tỉ số cơ năng dao động của
hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2 m/s.
B. v = 8 m/s.
C. v = 4 m/s.
D. v = 1 m/s.

π
4

Câu 19: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos(100πt − ) (V) (t tính bằng s). Giá trị
của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. - 220 V.


B. 110 2 V.

D. −110 2 V.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch là
C. 220 V.

A. 20 13 V.

B. 10 13 V.

C. 140 V.

D. 20 V.

Câu 21: Mạch điện xoay chiều AB có u AB = 200 2 cos100 π t(V), gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L =

2
π

(H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R
nối tiếp L. Thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi, giá trị của C phải là
A.

10 −4
(F).



B.

10 −4
(F).


C.

10 −4
(F).


D.

10 −4
(F ) .
π

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong
đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
Câu 23: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là u A = u B = a cos(20πt + 0,5π) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động với biên độ cực đại
cách B một đoạn nhỏ nhất là

A. 0,5 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 1 cm.
Câu 24: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt

π
6

là x1 = 6 cos(10πt + ) (cm) và x 2 = 6 cos(10πt +
và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là


) (cm) . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 3 cm
6


A. 0 cm.

B. 3 cm.

C. -3 cm.

D. 3 3 cm.

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là 25 Hz hoặc 64 Hz thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì tần số phải
bằng A. 60 Hz.
B. 65 Hz.

C. 40 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 26: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N là nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N những khoảng

u1
λ
λ
và . Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt là u1, u2 và khác không. Tỉ số

u2
12
8
1
1
A. −
.
B.
.
C. 2 .
D. − 2 .
2
2
Câu 27: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s và biên độ 6 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, lực đàn hồi tác
dụng vào vật có độ lớn
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
Câu 28. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt − π / 2) (cm) với t tính bằng

giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,25s.
B. 0,50s.
C. 1,00s.
D.1,50s.
Câu 29. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí sợi dây thẳng đứng
lần lượt là t1, t2 và t3; tương ứng với tốc độ lần lượt v1, v2 và v3. Chọn kết luận đúng:
A. t3-t2>t2-t1.
B. v3C. t3-t2D. v3=v2=v1.
Câu 30. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (0 <ϕ<0,5π)
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cảm kháng ZLB. gồm điện trở thuần, và cuộn cảm thuần.
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cảm kháng ZL>ZC.
Câu 31. Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai
đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. Hai điểm M và N trên dây đối xứng nhau qua C. Dao
động tại các điểm M và N sẽ có biên độ:
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha.
D. khác nhau và ngược pha.
Câu 32. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm ngang. Vật
nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là A, của con lắc 2 là

A 3 . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A. Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng
0,12 J thì động năng của con lắc 2 là:
A. 0,27J.

B. 0,12J.
C. 0,08J.
D. 0,09J.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng

π
4

điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos(100πt + )(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

i 2 = I 0 cos(100πt −

π
)(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
12

A. u=60 2cos(100πt − π /12)(V).

B. u=60 2cos(100πt − π / 6)(V).

C. u = 60 2cos(100πt + π 12)(V)

D. u=60 2cos(100πt + π / 6)(V).

Câu 34. Đặt điện áp u = U 2cosω t(V) (U vµ ω kh«ng ®
æi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự
gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R 1 thì dòng điện trễ pha một góc

α (α > 0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P 1. Khi R = R2 thì dòng điện trễ pha



2α so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P 2. Khi R=R0 thì dòng điện trễ pha ϕ0 so với
điện áp hai đầu mạch và công suất mạch tiêu thụ cực đại. Nếu P 1=P2 thì:
A. α=π /3 vµ ϕ0 = π / 4.

B. α=π /6 vµ ϕ0 = π / 4.

C. α=π /3 vµ ϕ0 = π / 3.

D. α=π /3 vµ ϕ0 = π / 3.

Câu 35: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền
sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 33 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 80 m có mức cường độ âm 70
dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn I o =
10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B gần bằng
A. 71 J.
B. 71 mJ.
C. 78 J.
D. 78 mJ.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R,
và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa
L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
các điện áp hiệu dụng U AN và UMB theo giá trị của biến trở R được
cho như hình vẽ bên. Khi giá trị của R bằng 60 Ω thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75V.
B. 260 V.
C. 150 V.
D. 130 V.

Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích q = 10−5 C.
Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ
lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ.
Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất
là A. 0,97 cm.
B. 1,12 cm.
C. 1,44 cm.
D. 1,96 cm.
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối
tiếp. Biết cuộn cảm thuần L và tụ điện C và điện trở R có giá trị hữu hạn và không đổi. Khi ω = ω1 thì công suất
tiêu thụ của mạch là 30 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc ϕ1. Khi ω = ω2 thì công suất tiêu thụ của
0
mạch là 210 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc ϕ2 = 90 − ϕ1 . Hệ số công suất của mạch khi ω = ω1

là A.

1
.
10

B.

1
2 2

.

C.

1

.
2

D.

1
.
5

Câu 39: Một lò xo nhẹ độ cứng 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối
lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng 200g được thả rơi từ độ cao 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thì
chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm mềm. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là


) cm.
4
π
C. x = 10 2cos(5t + ) cm.
4
A. x = 20 2cos(5t −


) cm.
4
π
D. x = 20 2cos(5t − ) cm.
4
B. x = 10 2cos(5t −


Câu 40: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa vuông góc với
mặt chất lỏng với phương trình sóng tại A và B lần lượt là:
uA = 2cos(40πt) (cm) và uB = 2cos(40πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một
điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vuông góc với AB cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng
tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM là
A. 0,515 cm.
B. 1,03 cm.
C. 0,821 cm.
D. 1,27 cm.

.............................................................................Hết..............................................................................
----- HẾT ----ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (9-1-2020)
Câu 1. D


Câu 2. D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5. A
Câu 6. D
Câu 7
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
Câu 13: A
Câu 14: C
Câu 15: A
Câu 16: Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là thời gian vật chuyển động từ x=4 cm đến A rồi từ A về x=4 cm


2∏
T
vậy t = . ⇒ Chọn D.
3
3
2mg
mg
W
k A2
1
1
2
2
Câu 17: Ta có: W1 = k1A1 ; W2 = k 2 A 2 theo đề 1 = 1 12 = 4 với A1 =
, A2 =
k1
k2
W2 k 2 A 2
2
2
tương ứng chuyển động tròn đều quay góc

k2
= 1 . ⇒ Chọn D.
k1
∆t
18
λ 2
=

= 2 s; λ = 2 m; v = = = 1 m/s ⇒ chọn D.
Câu 18: T =
n − 1 10 − 1
T 2
π
Câu 19: Tại thời điểm t = 5 ms = 0,005 s thì u = 220 2cos(100π.0,005- ) = 220 V ⇒ chọn C.
4
Câu 20: Vì uL và uC luôn ngược pha, mà ZL = 3ZC ⇒ uL = -3uC = - 60 V
u = uR + uL + uC = 60 + 20 + (-60) = 20 V ⇒ chọn D.
Vậy ta có:

Câu 21:
2
2
Số chỉ của vôn kế chỉ URL: U1 = I. R + ZL =

U
R + (ZL − ZC )
2

2

. R 2 + ZL2 .

Để số chỉ của vôn kế không đổi khi thay đổi R thì ZC = 2.ZL suy ra C =

1
10−4
thay
số

ta

(F). ⇒
C
=
2.ω 2 L


Chọn A.
Câu 22: Vì dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nên ta có:
R=ZL
Vì Ucd=Uc nên Zc = Zcd = R 2 .
Ta có: hệ số công suất là Cosϕ =
Câu 23: Ta có: λ =

R
R 2 + (Z L − Z C ) 2

= 0,924 . ⇒ Chọn C.

v
AB
= 4 cm; −
= −6, 25
f
λ

Do M là cực đại thuộc đường tròn gần B nhất nên ta có:
MB − MA = −6λ ⇒ MB = MA − 6λ = 25 − 6.4 = 1 cm.
⇒ Chọn D.


M
B

A

Câu 24: Phương trình dao động tổng hợp:

π
π
x = x1 + x 2 = 6 cos(10πt + ) (cm) ⇒ x sớm hơn x1 góc
2
3
Theo bài ta có véc tơ quay biểu diễn dao động của các vật như hình vẽ ⇒ x1 = 0

⇒ Chọn A.

6

O

π/6
π/3

x


Câu 25: UR cực đại khi mạch có cộng hưởng.

1

= ω1ω2 ⇒ f 0 = f1f 2 = 40 Hz. ⇒ Chọn C
LC
2πx1
2πx 2
A
= A ; A 2 = 2A sin
=
Câu 26: Biên độ dao động của M1, M2: A1 = 2A sin
.
λ
λ
2
u1
A
1
=− 1 =−
⇒ Chọn A.
Do M1, M2 thuộc hai bó sóng liên tiếp ⇒ M1, M2 dao động ngược pha
u2
A2
2
Do UR không đổi ⇒ Z1 = Z2 ⇒ ZL1 − ZC1 = −(ZL2 − ZC2 ) ⇒

mg
= 0, 04 m.
k
Khi vật lên đến vị trí cao nhất, lò xo dãn: ∆l = A − ∆l 0 = 0, 02 m ⇒ Fd = k.∆l = 0,5 N. ⇒ Chọn C.
Câu 27: Độ cứng lò xo: k = mω2 = 25 N/m. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: ∆l 0 =

Câu 28. Đáp án: A. T =



= 0,5(s)
ω

⇒ TWd =

T
= 0,25(s)
2

Câu 29. Đáp án: B. Dao động tắt dần chậm nên cơ năng giảm dần,v1, v2 và v3 tương ứng là tốc độ ở vị trí cân bằng
nên v3Câu 30. Đáp án: A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp nên ZLCâu 31. Đáp án: C.
Hai điểm M và N đối xứng nhau qua nút C nên sẽ có biên độ như nhau và dao động ngược pha.
Câu 32. Đáp án: A.

x1 = A cos(ωt + ϕ1); x2 = A cos(ωt + ϕ2 )
Khi Wd1 = (Wd1)max = W1

x2 − x1 = A cos(ωt + ϕ) ⇒ ϕ2 − ϕ1 =

⇒ x1 = 0 ⇒ x2 =

π
6

3W2 9W1
±A

⇒ Wd2 =
=
= 0,27J
2
4
4

Câu 33. Đáp án: C.

U0 = 60 2
mµ ϕi1 =

I 01 = I 02 ⇒ Z1 = Z2 ⇒ ZL − ZC = ZL

π
= ϕu − ϕ1
4

ϕi2 = −

π
= ϕ u − ϕ2
12

⇒ ϕu =

⇒ ϕ1 = −ϕ2
π
12


Câu 34. Đáp án: B.

R = R0 → P = Pmax ⇒ R0 = ZL − ZC ⇒ tanϕ0 = 1⇒ ϕ0 =
ϕ1 + ϕ2 = 2 ϕ0 =

π
4

π
π
π
⇒ α = ; ϕ0 =
2
6
4

L
−5
2
Câu 35: Cường độ âm tại M: I M = I0 .10 M = 10 W. Công suất của nguồn: P = I M .4πrM

Thời gian âm truyền từ A đến B là: t =

AB
v

Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B:

W = P.t = I M .4πrM2 .


AB
= 78 mJ. ⇒ Chọn D.
v

Câu 36: Ta có:

U AN =

U R 2 + Z2L
R + (ZL − ZC )
2

2

U

=
1+

Z − 2ZL ZC
R 2 + Z2L
2
C

Từ đồ thị ta thấy UAN = 200 V với mọi giá trị của R, nên Z C =
2ZL và UAB = 200 V.


U R 2 + ZC2


U MB =

R + (ZL − ZC )
2

2

U

=
1+

Z − 2ZL ZC
R 2 + ZC2
2
L

U

=
1-

Khi R = 60 Ω thì UMB = 300 V
3ZL2
2
2
R +4 ZL

⇒ ZL = 50, 71 Ω ⇒ ZAN = 78,56 Ω ⇒ I = 2, 55 A ⇒ U L = 129,31 V. ⇒ D
Câu 37: Tại vị trí cân bằng ban đầu, dây treo hợp với phương ngang một góc α, với


tan α =

qE
= 0, 05
mg

Khi đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, đối xứng
với vị trí cân bằng cũ qua phương thẳng đứng và biên độ dao động là 2α.
Hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất khoảng h
h = l ( 1 − cos 3α ) ≈ 1,12 cm . ⇒ Chọn B.

2α α α

Câu 38: Khi ω = ω1 thì công suất tiêu thụ của mạch là 30 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc ϕ1. Ta
có: P 1 =

U2
cos 2 ϕ1 = 30 W.
R

Khi ω = ω2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 210 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc ϕ2. Ta có:

P2=

U2
cos 2 ϕ2 = 210 W.
R

0

Do ϕ2 = 90 − ϕ1 nên

cosϕ1 =

1
1 + tan 2 ϕ1

=

cos ϕ2 = sin ϕ1 ⇒ tan 2 ϕ1 = 7 . Vậy hệ số công suất của mạch khi ω = ω1 là
1
1
=
⇒ Chọn B.
8 2 2

Câu 39:
Gọi v là vận tốc của m ngay trước va chạm thì ta có: mgh =

1
mv 2
2

⇒ v = 2gh = 2m / s . Ngay sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc V. Ta có:
mv
m.v = (M + m).V ⇒ V =
= 0,5m / s .
M+m
k
ω=

= 5(rad / s) . Vị trí va chạm cách vị trí chọn gốc tọa độ:
M+m
(M + m)g Mg mg
x=

=
= 0,1m = 10cm .
k
k
k
Chọn t = 0 và hệ quy chiếu như đề ra ta có:

 x = Acosϕ = −10cm


⇒ A = 10 2cm; ϕ = −
⇒ x = 10 2cos(5t − )cm . ⇒ Chọn B.

4
4
 v = −ωA sin ϕ = 50(cm / s)
Câu 40:
Ta có: λ = 2cm
- Số điểm cực đại trên đoạn AB là:



AB 1
AB 1


λ 2
λ 2

Suy ra -8,5Suy ra M thuộc đường cực đại thứ 7
Ta có: d 2 − d1 = 7,5λ

d 22 − d12 = AB 2

Suy ra AM=d1=1,03 cm. ⇒ Chọn B.



×