CHƯƠNG 4
THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1
I. KHÁI NIỆM
Thị trường thỏa mãn các điều kiện sau đây:
Có nhiều người bán, nhiều người mua (người mua và người
bán chấp nhận giá)
Chất lượng của hàng hóa là giống nhau
Sự gia nhập và rút lui khỏi thị trường là dễ dàng
Không có sự can thiệp của các tổ chức, các cá nhân đối với
cung, cầu, giá cả.
Thông tin trên thị trường là hoàn hảo.
2
II. CÁC TÍNH CHẤT
1. Quan hệ giữa giá cả và sản lượng của một doanh
nghiệp: độc lập với nhau
P
P1
Đường cầu thị trường đối
với xí nghiệp
q
3
2. Tổng doanh thu (TR): Đồng biến với mức tăng
không đổi so với số lượng bán.
$
TR
q
4
3. Doanh thu biên (MR)
Là sự thay đổi trong tổng doanh thu khi thay đổi một
đơn vị hàng hóa được bán ra.
Công thức tính:
MR
TR
Q
Trong thị trường này, doanh thu biên (MR) bằng gía
cả (P)
5
Số lượng bán
giá cả
TR
MR
0
10
0
..
1
10
10
10
2
10
20
10
3
10
30
10
4
10
40
10
5
10
50
10
6
10
60
10
7
10
70
10
8
10
80
10
9
10
90
10
10
10
100
10
6
I. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
1. Phân tích bằng các đường tổng số
7
TC, TR
TR
TC
Điểm hòa vốn
Lợi nhuận tối đa
TFC
q1
q*
q2
q
q
TFC
Lợi Nhuận
8
8
LN= TRTC
Tại q*, LN max
Tức (LN)’=0
Hay (TR)’(TC)’=0 MRMC=0 MC=MR
Mà trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo,
P=MR
Nên tại q*, P=MC=MR (điều kiện tối đa hóa lợi
nhuận )
9
2. Phân tích bằng các đường đơn vị
10
P,C
P1
MC
AC
MC=MR
=P
MR1
ACq1
q1
q
11
P,C
II. TỐI THIỂU HÓA LỔ LÃ
Nếu P
AC
ACq1
P
q1
q
TR=P×q1
TC=ACq1× q1
LN= TRTC=(P×q1)(ACq1× q1)=(P ACq1) ×q1<0
12
Nếu ngừng sản xuất (q=0)
Lợi nhuận= TFC
Nếu sản xuất với SL thỏa điều kiện P=MC
Lợi nhuận<0 nhưng lớn hay nhỏ hơn –TFC?
13
Nếu TFC
XN phải sản xuất để tối thiểu hóa lổ lã.
Nếu Lợi nhuận<TFC:
XN phải ngừng sản xuất để tối thiểu hóa lổ lã và chấp
nhận phần lổ là TFC
14
P,C
AVC
AC
MC
AVC
ACq1
P
AVCq1
q1
q
(ACq1AVCq1) ×q1 =TFC
Nếu sản xuất q1 (thỏa đk P=MC)
LN=(P ACq1) q1> TFC
XN phải sản xuất để tối thiểu hóa lổ lã
15
P,C
TÓM TẮT
AC
MC
P1
AVC
P2
P3
P4
q
q4 q3 q2
q1
1. Nếu giá là P1, XN SX q1 (thỏa ĐK P=MC), LN>0
2. Nếu giá là P2=ACmin, XN SX q2 (thỏa ĐK P=MC), LN=0
3. Nếu giá là AVCmin
4. Nếu giá là P4=AVCmin, XN SX q4 hoặc ngừng SX, LN=-TFC
16
1. ĐƯỜNG CUNG XÍ NGHIỆP
Là đường MC tính từ điểm cực tiểu của AVC trở
lên trên
17
.
18
2. ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG
Là sự hợp cộng theo hoành độ của các đường cung
xí nghiệp
19
NHẮC LẠI:
Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi phí kinh tế.
= doanh thu – (chi phí kế toán+
chi phí cơ hội)
20
Khi lợi nhuận kinh tế =0, doanh thu bù đắp
được chi phí kế toán và chi phí cơ hội.
Nhà sản xuất thu được lợi nhuận bình thường (là chi phí cơ
hội)
Vẫn có động cơ để nhà sản xuất hoạt động trong ngành.
21
Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh
tranh hoàn hảo.
Chi phí trung bình dài hạn là LAC, chi phí biên dài
hạn là LMC.
Giá cả cân bằng là P1 (mức giá này hình thành theo cơ
chế cungcầu trên thị trường)
Tình trạng của doanh nghiệp trong dài hạn.
P, C
LMC
P1
LAC
MR
q
Để tối đa hóa lợi nhuận, nghiệp phải sản
xuất q1 (thỏa điều kiện P=LMC), sử dụng
quy mô sản xuất có chi phí trung bình và
chi phí biên ngắn hạn là SAC1 và SMC1
P, C
(Lưu ý là tại q1, SAC1 tiếp xúc với LAC
và SMC1=LMC)
LMC
SMC1
LAC
SAC1
MR
P1
ACq1
q1
q
Sản xuất q1, doanh nghiệp thu được lợi
nhuận kinh tế (P1-ACq1)×q1
P, C
LMC
LAC
SAC1
Lợi nhuận kinh tế
P1
ACq1
q1
q
25