Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4A - ThS. Võ Thị Thúy Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.99 KB, 57 trang )

CHÖÔNG 4
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA
DOANH NGHIỆP

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

1


Ngắn
hạn

Chương 4

Q = f (L)

Q max  MP = 0 ? L

2 đk

Q max

Hành vi

(A)

Dài
hạn


Q = f (K, L)

DN
điểm
tiếp xúc

LN max
CP min

Ngắn
hạn

CP min AC min

(B)

Dài
hạn
1:24 PM

Quy mô tối ưu => LAC min = LMC

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

2


CHÖÔNG 4
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA
DOANH NGHIỆP


PHẦN A
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XuẤT
1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

3


Cơng nghệ và hàm sản xuất
Để tạo ra một chiếc áo, DN may mặc cần:
Vốn
X1
Máy móc thiết bò
X2
Công cụ, dụng cụ
X3
Nhà xưởng
X4
Lao động
X5
Vải, chỉ
X6
Điện, nước …
X7
1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat


4


Cơng nghệ và hàm sản xuất
X1:Vốn
X2:Máy móc
X3 :Công cụ
X4 :Nhà xưởng
X5:Lao động
X6 :Vải, chỉ
X7:Điện, nước …

1:24 PM

áo
áo
áo
Quy
Quy
áo
trình
trình áo
sả
n
sản áo
xuấ
t
xuất áo

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat


Q
5


Cơng nghệ và hàm sản xuất
X1:Vốn
X2:Máy móc
X3 :Công cụ
X4 :Nhà xưởng
X5:Lao động
X6 :Vải, chỉ
X7:Điện, nước …

Quy
trình
sản
xuất

Các yếu tố đầu vào/ sx

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

áo
áo
áo
áo
áo

áo
áo

Q

Các yếu tố đầu ra

6


Cơng nghệ và hàm sản xuất
X1
X2
X3
X4
X5
X6
X7

Quy
trình
sản
xuất

Các yếu tố đầu vào/ sx

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat


Q

Các yếu tố đầu ra

7


Cơng nghệ và hàm sản xuất
Dạng tổng quát của hàm sản xuất
Q = f ( X1, X2, X3, X4,…, Xn)
Với
- Q: số lượng sản phẩm đầu ra.
- Xn: Số lượng yếu tố sản xuất n.

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

8


Khái niệm
“Hàm sản xuất là hàm mô tả những số

lượng sản phẩm (đầu ra) tối đa có thể
có, được sản xuất bởi một số lượng
yếu tố sản xuất (đầu vào) nhất đònh,
tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất
đònh”.


1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

9


Hàm sản xuất đơn giản
Gọi:
Các yếu tố vốn là K
Các yếu tố lao động là L

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

10


Cơng nghệ và hàm sản xuất
Vốn
Máy móc
Công cụ
Nhà xưởng
Lao động
Vải, chỉ
Tay nghề …

K
K

K
K
L
K
L

Quy
trình
sản
xuất

Các yếu tố đầu vào/ sx

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

Q

Các yếu tố đầu ra

11


Hàm sản xuất đơn giản
Vậy hàm sản xuất sẽ được viết lại:
Q = f (K, L)

1:24 PM


Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

12


Ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn: là khoảng thời gian có ít nhất
một yếu tố sản xuất không hề thay đổi về
số lượng sử dụng trong quá trình sản xuất
Dài hạn: là khoảng thời gian đủ dài để xí
nghiệp thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất
được sử dụng, mọi yếu tố sản xuất đều
biến đổi.
1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

13


Yếu tố sản xuất cố đònh và yếu tố sản
xuất biến đổi
Yếu tố sản xuất cố đònh: là những yếu tố sản
xuất không dễ dàng thay đổi trong quá trình sản
xuất như máy móc thiết bò, nhà xưởng, nhân
viên quản trò,… biểu thò cho quy mô sản xuất
nhất đònh.
Yếu tố sản xuất biến đổi: là những yếu tố sản
xuất dễ dàng thay đổi về số lượng trong quá
trình sản xuất như nguyên, nhiên vật liệu, lao

động trực tiếp,…
1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

14


Hàm sản xuất trong ngắn hạn
Q = f (L)
Trong ngắn hạn :
K : yếu tố sản xuất cố đònh.
L : yếu tố sản xuất biến đổi.
Vậy hàm sản xuất trong ngắn hạn là:
Q = f (L)

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

15


Vấn đề
Trong ngắn hạn: Q = f(L)
Yếu tố K không đổi về số lượng
Yếu tố L có thể thay đổi về số lượng
 Sản lượng đầu ra tùy thuộc vào số lượng
L đưa vào sản xuất.
Lựa chọn của doanh nghiệp: Chọn bao

nhiêu yếu tố (L) đưa vào sản xuất để đạt
được mức sản lượng cao nhất?
1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

16


Haứm saỷn xuaỏt trong ngaộn haùn
Q = f(L)
L 0 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


Q 0 10 30 60 80 95 105 110 110 107 100

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

17


L 0 1 2 3 4 5 6
7
8
9
10
Q 0 10 30 60 80 95 105 110 110 107 100
Q
Q= f (L)
110
105

107

95
80

60

30


10
0

1:24 PM

1

2

3

4

5

6

7

8 9

10

L

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

18
Copyright © 2004 South-Western



Haứm saỷn xuaỏt trong ngaộn haùn
Q = f(L)
L 0 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Q 0 10 30 60 80 95 105 110 110 107 100

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

19



Năng suất biênMargianal Product-MP)
L

0

1

Q

0

10 30 60 80 95 105

APL
MPL


1:24 PM

2

7

8

9

10


110

110

107

100

0

10 15 20 20 19 17.5 15.7 13.7 11.8

10

0

10 20 30 20 15

-7

I

3

4

5

6


10

II

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

5

0

-3
III

20


Năng suất trung bình
( Average Product -AP)
Khái niệm: “Năng suất trung bình của
một yếu tố sản xuất biến đổi là số sản
phẩm sản xuất tính trung bình trên một
đơn vò yếu tố sản xuất đó.”
Công thức:
Sản lượng sản phẩm đầu ra Q
APL 

Số lao động đầu vào
L


1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

21


Ví dụ:
Cần 5 lao động để sản xuất ra 50 bộ quần áo.

Năng suất trung bình là:

Q 50
APL  
 10 (bộ quần áo/1lđ)
L 5

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

22


Năng suất trung bình
(Average Product -AP)
L

0


Q

0 10 30 60 80 95 105 110 110 107 100

APL 0


1

2

4

5

6

7

8

9

10

10 15 20 20 19 17.5 15.7 13.7 11.8 10
I

1:24 PM


3

II

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

III

23


Tính chất:
Khi số lượng lao động (L) tăng thì năng
suất trung bình (APL) tăng dần - đến khi
đạt mức cực đại thì dù có tăng lao động
(L) nhưng năng suất trung bình APL vẫn
giảm.

1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

24


Năng suất biên

(Margianal Product-MP)
Khái niệm:
“Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là

phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một
yếu tố sản xuất biến đổi đó, các yếu tố sản xuất khác
vẫn giữ nguyên.”

Công thức:
Sản lượng sản phẩm đầu ra thay đổi Q dQ
MPL 


Số lao động đầu vào thay đổi
L dL
1:24 PM

Chuong 4 A- Ly Thuyet san xuat

25


×