Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tự chọn Hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.76 KB, 12 trang )


a 0

a 0

m

O

A

B

O

O

A

B

C

D

A

B

C


D

1 2 0

5

5

1 0

O

M

A

B

1

6 0

2

3

D

E


O

A

B

C
Giáo án Tự chọn Tốn 9- Phần Hình học
CH Ủ ĐỀ 4 Tiết 1 : GÓC Ở TÂM-SỐ ĐO DỘ CỦA CUNG – SO SÁNH CUNG
A-LÝ THUYẾT :
a) Góc ở tâm : Là góc có đỉnh trùng
với tâm đường tròn
AOB : Góc ở tâm
AmB : Cung bò chắn của góc ở tâm AOB
b) Số đo độ của cung
Cung tròn AmB và góc ở tâm chắn cung đó có cùng số đo độ
c) So sánh cung .
1- Cung bằng nhau 2- Cung không bằng nhau
AB =CD <=> AOB = COD AB > CD <=> AOB > COD
AB = CD <=> sđAB = sđCD AB > CD <=> sđAB > sđCD
B/PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Tính các góc ở tâm , tính số đo các cung , so sánh các cung , ch. minh đẳng thức về số đo các cung .
C/BÀI TẬP
Bài 1: Cho đường tròn (O;5cm)và điểm M ngoài đường tròn với OM = 10cm .Vẽ hai tiếp tuyến MA và
MB (A,B là hai tiếp điểm ).Tính các góc ở tâm do hai tia OA ,OB xác đònh .
H.dẫn :
* OA MA (T/c tiếp tuyến )
* Tam giác vuông OAM có OA = ½ OM.
Suy ra AMO = 30
0

và AOM = 60
0
*Vậy AOB = 2AOM = 2.60
0
= 120
0
* OA , OB xác đònh hai góc ở tâm có số đo 120
0
và 240
0
Bài 2 : Cho tam giác đều ABC .Vẽ đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB tại D ,
cắt cạnh AC tại E .So sánh các cung BD ,DE và EC .
Hướng dẫn :
*Ta có : OB = OD và OBD = 60
0
 Tam giác OBD đều
Do đó BOD = 60
0
*Tương tự tam giác COE đều
 COE = 60
0
và DOE = 60
0
* Ba góc O
1
= O
2
= O
3
= 60

0
(ở tâm )
Vậy BD = DE = EC
D/BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Cho hai đường tròn (O;R) và (O,r) đồng tâm ở O .Điểm M ngoài (O;R)
.Qua M vẽ hai tiếp tuyến với (O,r) , một cắt (O,R) tại A và B (A nằm giữa M và B ) một cắt (O,R) tại
C và D (C nằm giữa D và M) .Chứng minh AB = CD
1
Giáo án Tự chọn Toán 9- Phần Hình học
*********
2

O

A

B

C

D

M

N

m

O


B

A

H
Giáo án Tự chọn Tốn 9- Phần Hình học
Tiết 2 : LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
A- LÝ THUYẾT :

O

D

O

D

B

A

C

C

B

A
B- PHƯƠNG PHÁP CHUNG : vận dụng sự liên hệ giữa cung và dây cung để so sánh độ lớn của các
cung .

C- BÀI TẬP :
Bài 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB . Từ A và B vẽ hai dây AC song song BD . Qua O vẽ đường
vuông góc với AC tại M và BD tại N . So sánh hai cung AC và BD .
H.dẫn :
* Chứng minh

AMO =

BNO .
* Suy ra : OM = ON .
* Từ đó : AC = BD .
* Vậy AC = BD
Bài 2 : Dây cung AB chia đường tròn tâm O thành 2 cung
AmB = 1/3 AnB .
a) Tính mỗi cung ( theo độ ) .
b) CMR : Khoảng cách OH từ tâm O đến dây bằng AB/2 .
H.dẫn:
* Sđ AmB = 360
0
/4 = 90
0
.
* Sđ AnB = 3.90
0
= 270
0
.
* Tam giác OAB vuông tại O (góc AOB = 90
0
).

* OH vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên OH = AB/2
D- BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
Trên đường tròn (O) vẽ hai cung AB = 2CD .
Chứng minh AB < 2 CD .
H.dẫn : * Vẽ cung DD’ = cung CD về phía D .Ta có CD’ = 2 CD = AB
Suy ra CD’ = AB .Xét bất đẳng thức về cạnh của tam giác CDD’ có CD’ < CD + DD’ .
3
AB = CD

AB = CD
AB < CD

AB < CD
Giáo án Tự chọn Toán 9- Phần Hình học
Do ñoù AB < 2CD
*******
4

O

B

A

C

E

O


B

A

C

D
Giáo án Tự chọn Tốn 9- Phần Hình học
Tiết 3 GÓC NỘI TIẾP .
A- LÝ THUYẾT :

O

O

O

B

A

C

M

B

N

A


C

B

C

A
H1: * BAC = ½ BOC H2: MAN = MBN = MCN H3: BAC = 1V
* BAC = ½ sđ BC
B- PHƯƠNG PHÁP CHUNG : Vận dụng góc nội tiếp để tính các góc , số đo của các cung ,
chứng minh hệ thức , chứng minh sự thẳng hàng ....
C- BÀI TẬP :
Bài 1 : Cho đường tròn (O) . Hai bán kính OA

OB và sđ AC : sđ BC = 4/5 .
Tính các góc của tam giác ABC .
H.dẫn :
* Góc AOB = 90
0
=> sđ AB = 90
0
.
* Góc ACB = sđ AC + sđ CB = 360
0
– 90
0
= 270
0
.

* Theo giả thiết thì
sđ AC : sđ BC = 4/5 Hay (sđ AC + sđ BC ) : sđ BC = 9/5 .
Suy ra sđ BC = 150
0
.
Và sđ AC = 270
0
– 150
0
= 120
0

Vậy A = 75
0
; B = 60
0
; C = 45
0
Bài 2 : Cho đường tròn (O) đường kính AB vuông góc
dây CD tại E .Chưng minh CD
2
= 4AE.BE .
H.dẫn :
* AB

CD => EC = ED .
* Góc ACB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) .
* Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CAB có

CE
2
= AE.EB .
Mà CE = ½ CD.
Suy ra : CE
2
=(½ CD)
2
= ¼ CD
2
Hay 4CE
2
= CD
2
.Vậy CD
2
= 4 AE.BE .
D- BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×