Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuan 5 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.4 KB, 22 trang )

===Lại Văn Thuần- -Giáo án 4===
===Trờng Tiểu Học Liêm Cần===
Tuần 5
Thứ hai ngày 5 / 10 / 2009
Soạn ngày 29 / 9 / 2009
Sinh hot tp th
A - Cho c u tun.
B Giỏo viờn nhc hc sinh trc lp.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.........................................................................................................................
--------------------------------------------------------------
Đạo đức. BY T í KIN (tit 1)
I - Mc tiờu:
- Nhn thc c cỏc em cú quyn cú kin, cú quyn trỡnh by ý kin ca mỡnh v
nhng vn cú liờn quan n tr em.
- Bit thc hin quyn tham gia ý kin ca mỡnh trong cuc sng gia ỡnh v nh
trng.
- Bit tụn trng ý kin ca nhng ngI khỏc.
II - Ti liu v phng tin :
- Mt vi bc tranh dựng cho hot ng khi ng.
- Mừi em cú 3 tm bỡa mu trng, mu xanh, mu .
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi c:
- c ghi nh bi hc trc
B. Dy bi mi:


a) Khi ng: Trũ chi din t.
* Cỏch chi:
- Chia 2 nhúm, giao vic mi nhúm.
* Tho lun: í kin ca c nhúm v
vt bc tranh cú ging nhau khụng ?
* Kt lun: Mi ngi u cú th cú ý
kin, nhn xột khỏc nhau v cựng mt
s vt.
b) H1: Tho lun nhúm (cõu 1 v 2
trang 9 SGK).
- Chia thnh nhúm nh giao nhim v.
- Kt lun.
c) H2: Tho lun theo nhúm ụi
( Bi tp1).- Kt lun.
-Hai em c ghi nh.
- Ngi thnh vũng trũn, cm vt hoc
bc tranh quan sỏt, v nờu nhn xột.
- Tho lun, i din trỡnh by, cỏc nhúm
khỏc b sung.
-- -
Nờu yờu cu bi tp, tho lun nhúm ụi,
trỡnh by, cỏc nhúm khỏc nhn xột.
Kí duyệt ngy 2 / 10 / 2009
1
===Lại Văn Thuần- -Giáo án 4===
===Trờng Tiểu Học Liêm Cần===
d) H3: By t ý kin (BT2).
- Ph bin hc sinh cỏch by t thỏi
thụng qua cỏc th.
- Nờu tng ý.

- Gii thớch lớ do.
- Kt lun: Cỏc ý kin (a), (b), (c), (d)
l ỳng. í kin () l sai
e) Hot ng tip ni:
- Thc hin yờu cu bi tp 4.
- Hc sinh tp tiu phm
Mt bui ti trong gia ỡnh bn Hoa.
- Biu l thỏi theo cỏch ó quy c.
-Tho lun chung c lp.
- 2 em c ghi nh.
- Ghi bi
----------------------------------------------
Tập đọc. NHNG HT THểC GING
I - Mc ớch, yờu cu:
- Bit c vi ging k chm rói, cm hng ca ngi c tớnh trung thc ca chỳ bộ m
cụi. c phõn bit li nhõn vt vi li k chuyn. c ỳng ng iu cõu k v cõu
hi.
- Nm c nhng ý chớnh ca cõu chuyn.
- Hiu ý ngha cõu chuyn: Ca ngi chỳ bộ Chụm trung thc, dng cm, dỏm núi lờn
s tht.
II - dựng dy - hc:
- Tranh minh ho trong SGK
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
A.Kim tra bi c :
- Kim tra c thuc lũng bi Cõy tre
Vit Nam
B. Bi mi :
1.Gii thiu bi: - Nhng ht thúc ging
2. Hng dn luyn c-tỡm hiu bi:

a) Luyn c:
- Bi c c phõn thnh 4 on.
+ on 1: Ba dũng u
+ on 2: Nm dũng tip
+ on 3: Nm dũng tip theo
+ on 4: Bn dũng cũn li
- Sa li v hng dn hc sinh c cõu
hi cõu cm. (b h, sng s, dừng dc,
hin minh)
- c din cm, ging chm rói.
b) Tỡm hiu bi:
- Nờu cõu hi 1 (SGK).
- Thúc luc chớn cú cũn ny mm khụng?
- 2 h/s c thuc lũng Cõy tre Vit
Nam.
- Tr li cõu hi 2 v ni dung bi.
- HS lng nghe
- c tip ni 2 lt v tỡm hiu cỏc t
mi, t khú trong bi.
- c theo cp 1 lt,
- 1 em c c bi.
- c thm c bi, suy ngh, tr li, b
sung.
- c on 1: v suy ngh tr li. (Vua
mun chn mt ngi trung thc
truyn ngụi)
Kí duyệt ngy 2 / 10 / 2009
2
===L¹i V¨n ThuÇn- -Gi¸o ¸n 4===
===Trêng TiÓu Häc Liªm CÇn===

- Nêu câu hỏi 2(SGK).
Theo lện vua, chú bé Chôm đã làm gì? kết
quả ra sao?
- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi ngườI
làm gì? Chôm làm gì?
- Hành động của chú bé Chôm có gì khác
mọi người?
- Nêu câu hỏi 3. (SGK).
- Thái độ của mọi người thế nào khi nghe
lời nói thật của Chôm?
- Nêu câu hỏi 4. (SGK).
c) Đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn luyện đọc
-Nhận xét hướng dẫn bổ sung
3. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét giờ học, về ôn lại bài.
- Không nảy mầm được nữa.
- Đọc đoạn 2: (Chôm đã gieo trồng, dốc
công chăm sóc nhưng thóc không nảy
mầm).
- Mọi người nô nức chở thóc về kinh
thành nộp cho vua, Chôm không có
thóc, thần thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ
con không làm sao cho thóc nảy mầm
được)
- Chôm dũng cảm dám nói sự thật,
không sợ bị trừng phạt
- Đọc đoạn 3: (Mọi người sững sờ,
ngạc nhiên, sợ hãi thay cho Chôm…).

- Đọc đoạn 4: (Người trung thực bao
giờ cũng nói thật, không vì lợi ích của
mình., thích nghe nói thật nên làm
được nhiều việc có lợi cho dân, cho
nước, dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người
tốt)
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn, nhận xét.
- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân
vai
- Nêu đại ý: Ca ngội chú bé Chôm
trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật.
----------------------------------------------
To¸n. LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày, năm thường có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ , phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập ở nhà, kiểm tra vở bài tập
ở nhà.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Dạy bài mới:
Bài 1:
- Học sinh lên chữa bài tập ở nhà.1, 2

- HS khác đặt vở bài tập lên bàn.
KÝ duyÖt ngày 2 / 10 / 2009
3
===L¹i V¨n ThuÇn- -Gi¸o ¸n 4===
===Trêng TiÓu Häc Liªm CÇn===
a) Nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng
trên bàn tay.
- Hướng dẫn cách tính tháng 31, 30, 28
hoặc 29 ngày bằng năm hai tay.
b) Giới thiệu năm nhuận, năm không
nhuận. Năm nhuận T2 = 29 ngày, năm
không nhuận T2 = 28 ngày
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2:
-Hướng dẫn cách làm một số câu:
* 3 ngày = … giờ.
Vì 1 ngày = 24 giờ
nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.
*
2
1
phút … giây (như trên)
* 3giớ 10 phút = … phút. (như trên)
Bài 3: Hoạt động nhóm đôi
+ Thế kỉ: XVIII
+ 1980 – 600 = 1380 (TK XIV)
- Cùng lớp nhận xét.
Bài 4 :
- Đọc kĩ bài toán.

- Hướng dẫn học sinh làm bài.
1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có: 12 giây < 15 giây
Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn
là: 15 – 12 = 3 (giây)
Đáp số: 3 giây
Bài 5:
- Làm cá nhân
- Nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về ôn lại bài.
- Đọc yêu cầu câu a, làm trên phiếu, trình
bày trước lớp HS khác nhận xét chữa
bài.
- Tháng 31 ngày: T 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Tháng 30 ngày: Th 4, 6, 9, 11
- Tháng 28 hoặc 29 ngày: Tháng 2
- Nắm hai tay để trước mặt đếm theo sự
hướng dẫn GV
- Học đọc yêu cầu câu b, làm miệng, 2
em lên làm bảng.
- HS tự làm bài rồi chữa bài theo từng
cột
- HS khác nhận xét
- Thảo luận làm bài theo nhóm đôi vào
phiếu HT.
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung.

- Đọc yêu cầu bài tập, làm vào vở cá
nhân.
- Làm cá nhân vào bảng con,
- chon câu trả lời đúng - Câu a: (B)
- Câu b: (C)
- Ghi bài
-----------------------------------------------

KÝ duyÖt ngày 2 / 10 / 2009
4
===Lại Văn Thuần- -Giáo án 4===
===Trờng Tiểu Học Liêm Cần===
Thứ ba ngày 6 / 10 / 2009
Soạn ngày 29 / 9 / 2009
Toán. TèM S TRUNG BèNH CNG
I - Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cú hiu bit ban u v s trung bỡnh cng ca nhiu s.
- Bit cỏch tớm s trung bỡnh cng ca nhu s.
II - dựng dy hc: Bng ph
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
A- Kim tra bi c :
- Ch a b i t p, ki m tra v BT
B -B i m i :
1. Gii thiu bi:
Tỡm s trung bỡnh c ng
2. Dy bi mi
a)Gii thiu trung bỡnh cngv cỏch
tỡm s trung bỡnh cng:
- Nờu cõu hi hc sinh tr v nờu

c nhn xột nh (SGK).
- Ghi bng: ( 6 + 4) : 2 = 5.
- Mun tỡm trung bỡnh cng ca hai s ta
lm th no ?
- Hng dn hot ng gii bi toỏn 2
tng t nh trờn.
b) Thc hnh:
Bi 1:
- Sau mi ln hc sinh cha bi, nờu
cỏch tỡm s trung bỡnh cng.
Bi 2:
Bi gii:
C bn em cõn nng l.
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
Trung bỡnh mi em cõn nng l:
148 : 4 = 37 (kg).
ỏp s: 37 kg.
- Nhn xột.
Bi 3:
- Cựng lp nhn xột.
3. Cng c - dn dũ:
- Nhn mnh bi hc.
- V nh ụn li bi
- Lm bi tp nh
- Hc sinh lờn cha bi tp. Cỏc HS khỏc
t v BT lờn bn.
- HS lng nghe gii thiu bi
- c thm bi toỏn 1 v quan sỏt hỡnh
v túm tt ni dung bi toỏn nờu cỏch
gii bi toỏn.

- Nờu cỏch tỡm s trung bỡnh cng ca
hai s 4 v 6.
- Phỏt biu.
- a ra vớ d tỡm trung bỡnh cng ca
hai, ba, bn s.
- Nờu yờu cu, t lm vo v, hai em lm
bng. cha bi tp cỏ nhõn.
- Nờu bi toỏn, tỡm hu bi, túm tt v
gii phiu.
- Nhn xột b sung
- c yờu cu gii nhanh.
- Nhn xột, b sung
- Ghi bi
----------------------------------------------
Kí duyệt ngy 2 / 10 / 2009
5
===Lại Văn Thuần- -Giáo án 4===
===Trờng Tiểu Học Liêm Cần===
Chính tả.
(Nghe-vit) Những hạt thóc giống
I - Mc ớch, yờu cu:
- Nghe - vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng mt on vn trong bi Nhng ht thúc
ging.
- Bit trỡnh by on vn cú li nhõn vt
- Lm ỳng cỏc bi tp phõn bit ting cú õm u hoc vn d ln: l / n, en / eng.
II - dựng dy hc:
- Bng ph .Phiu hc tp
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
A - Kim tra bi c:

- GV c,
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn hc sinh nghe - vit:
- c bi chớnh t.
- Hng dn cỏch vit chớnh t.
- c cho hc sinh ghi.
- c cho hc sinh soỏt li.
- Thu chm 10 bi.
- Nhn xột chung.
3. Hng dn lm bi tp:
Bi 2:
(Chn mt trong hai bi).
- Cựng lp nhn xột .
Bi 3:
- Dớnh 3 phiu lờn bng.
- Cựng lp nhn xột, cha bi.
4. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- Hc thuc hai cõu .
- 3 em vit trờn bng, lp lm vo bng
con cỏc t ng bt u r / d / gi.
- Theo dừi v c thm.
- Nghe - vit chớnh t.
- i v soỏt li cho nhau.
- c yờu cu, c thm, t lm v
trng.
- 3 nhúm lờn thi tip sc.

- i din cỏc nhúm c li on vn

ó in.
- Nờu yờu cu, c cỏc cõu th, suy
ngh,vit li gii ỏp v chy lờn ghi
bng.
----------------------------------------------
Kí duyệt ngy 2 / 10 / 2009
6
===L¹i V¨n ThuÇn- -Gi¸o ¸n 4===
===Trêng TiÓu Häc Liªm CÇn===
LuyÖn tõ vµ c©u. MỞ RỘNG VỐN TỪ
TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG
I - Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng.
-Biết thêm một số từ ngữ (ngồm cả thành ngữ và tục ngữ và từ hán việt thông dụng)
tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập .
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Mỡ rộng vốn từ: trung thực, tự trọng
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Phát phiếu từng cặp làm bài.
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với

trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung
thực.
- Nhận xét nhanh.
Bài 3
- Dính bảng 3 phiếu
- Nhận xét
Bài 4:
- Dính phiếu lên bảng .
- Nhận xét
*Ghi chú: Nghĩa của từng thành ngữ
tục ngữ (dành để GV tham khảo).
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về học thuộc các thành
ngữ, tục ngữ.
- Học sinh làm bài tập 2, bài tập 3.
- Đọc yêu cầu và mẫu.
- Trình bày, nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài.
- Làm vào vở theo lời giải đúng.
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.
- 3 em lên thi làm bài.
- Cùng thầy nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập trao đổi cặp trả
lời.
- 3em lên bảng ghi vào phiếu.
- Cùng giáo viên nhận xét.
- Ghi bài
----------------------------------------------

KÝ duyÖt ngày 2 / 10 / 2009
7
===L¹i V¨n ThuÇn- -Gi¸o ¸n 4===
===Trêng TiÓu Häc Liªm CÇn===
Khoa.
SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO vµ muèi ¨n
I - Mục tiêu :
- Biết giải thích lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật.
- Nói về ích lợi của muối i- ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
II - Đồ dùng dạy - học :
- Hình 20, 21 SGK. Sưu tầm các tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực
phẩm có chứa i-ốt và vai trò của i-ốt đối với sức khoẻ.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:
1. HĐ1: Trò chơi thi kể tên các món ăn
cung cấp nhiều chất béo.
* Mục tiêu: Lập ra được danh sách tên các
món ăn chứa nhiều chất béo.
* Cách tiến hành:
Lưu ý: Mỗi đội cử ra một bạn viết lại tên
thức ăn mà đội mình viết trên giấy A0
- Nếu chưa hết thời gian nhưng đội nào
nói chậm, nói sai hoặc nói lại tên món ăn
của đội kia đã nói là thua và trò chơi kết
thúc.Trường hợp hết 10 phút vẫn chưa có
đội nào thua, GV yêu cầu đại diện 2 đội

dính phiếu lên bảng.
2. HĐ2: Thảo luận về cách ăn phối hợp
chất béo nguồn gốc động vật và chất béo
có nguồn gốc thực vật.
* Mục tiêu: Biết tên một số món thức ăn
vừa cung cấp chất béo động vật vừa cung
cấpchất béo thực vật. Nêu ích lợi của việc
ăn phối hợp chất béo động vật và thự vật.
* Cách tiến hành:
- Tại sao ta nên ăn phối hợp chất béo động
vật và chất béo thực vật?
3. H Đ 3 :Thảo luận về ích lợi của muối i-
ốt và tác hại của ăn mặn.
* Mục tiêu: Nói về ích lợi của muối i-ốt.
Nêu tác của thói quen ăn mặn.
* Cách tiến hành:
- Giảng về tác hại thiếu i-ốt.
- Học sinh đọc bài học.
- Chia ra hai đội, nêu luật chơi.
- Mỗi đội rút thăm xem đội nào nói
trước.
- Lần lượt thi nhau kể tên các món ăn
chứa nhiếu chất béo trong vòng 10 phút
Cùng GV đánh giá.
- Đọc lại tên danh sách các món ăn
chứa nhiều chất béo và chỉ ra món ăn
nào vừa chứa chất béo động vật , vừa
chứa chất béo thực vật.
Thảo luận Phát biểu.
KÝ duyÖt ngày 2 / 10 / 2009

8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×