Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Sự tham gia của cộng đồng trong đóng góp hiện vật cho phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn tỉnh Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.74 KB, 9 trang )

Vietnam J.Agri.Sci. 2016, Vol. 14, No. 2: 183-191

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2016, tp 14, s 2: 183-191
www.vnua.edu.vn

S THAM GIA CA CNG NG TRONG ểNG GểP HIN VT CHO PHT TRIN
C S H TNG GIAO THễNG NễNG THễN TNH NG NAI
Nguyn Xuõn Quyt1*, Phm Th M Dung2
1

NCS Khoa Kinh t v PTNT, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
2
Hi K toỏn v Kim toỏn Vit Nam
Email*:

Ngy nhn bi: 07.12.2015

Ngy chp nhn: 18.03.2016
TểM TT

ng Nai l mt tnh thuc vựng ụng Nam b Vit Nam. phỏt trin nụng thụn thỡ trc ht phi phỏt trin
c s h tng (CSHT) giao thụng nụng thụn (GTNT), nhng hin nay t l cng hoỏ GTNT ca tnh ch mi chim
51,8%. Nhu cu u t ln m ngun lc ca nh nc li hn ch nờn huy ng úng gúp ca cng ng l tt
yu. Nghiờn cu ny nhm phõn tớch thc trng v xut cỏc gii phỏp thỳc y tham gia ca cng ng trong
úng gúp hin vt cho phỏt trin CSHT GTNT tnh ng nai. T thụng tin iu tra 438 h ti 4 huyn trong tnh ng
nai l: Nhn Trch, Trng Bom, Vnh Cu v Xuõn Lc cho thy: (i) úng gúp hin vt rt ph bin trong cng ng.
Trong ú, nhiu nht l úng gúp lao ng (99,3% s h), sau ú l tin (85,8%), t (78,0%) v vt liu (64,4%). (ii)
Cỏc yu t tỏc ng n úng gúp hin vt gm: t chc tham gia, lónh o ca chớnh quyn, c ch úng gúp, kinh
t h, ngun thu nhp, t l thu t nụng nghip, trỡnh v gii tớnh ch h, quan h xó hi, li ớch ca h t CSHT
GTNT; (iii) Cỏc gii phỏp xut gm xõy dng mụ hỡnh tham gia, c ch tham gia phự hp; Tp hun cho cng
ng v i din cng ng; Tuyờn truyn, vn ng úng gúp hin vt; H tr phỏt trin kinh t cho cng ng v


thnh viờn cng ng.
T khúa: C s h tng giao thụng nụng thụn, cng ng, úng gúp hin vt, tham gia.

Communitys Participation in Physical Contribution to Development
of Rural Traffic Infrasutructure in Dong Nai Province
ABSTRACT
Dong Nai is a southeast province of Vietnam. For rural development, the rural traffic infrastructure is of primary
priority but in Dong Nai at present the cemented/concrete proportion of rural trafic system accounts for 51.8% only.
The large investment demand and limited state resource for rural trafic infrastructure dictates contribution from
community. This research aimed to to analyze the current situation and to suggest solutions to promote participation
of community in physical contribution for development of Dong Nai Rural traffic infrastructure. Surveyed information of
438 households in 4 districts showed that: (i) physical contribution is popular in communities, especially contribution
of labour (99.3% of households), followed by money (85.8%), land (78.0%) and materials (64.4%); (ii) Factors
influencing physical contribution include participatory organization, authority leaders, contribution mechanism,
households economics, income sources, revenue from agriculture, educational level and gender of household heads,
social relationship, and household benefit from Rural traffic infrastructure; (iii) solutions suggested include
establishment of suitable participatory model and mechanism, offering training to community and community
representatives, propaganda and mobilization for physical contribution and support for economic development of
community and community members.
Keywords: Community, participation; physical contribution, rural traffic infrastructure.

1. T VN
Tng kứt viỷc thc hiỷn thý iựm Ngh quyứt
s 26/NQ-TW vữ Nng nghiỷp nng dồn v

183

nng thn (BCH T õng, 2008) v Quyứt
nh s 800/Q-TTg ca Th tng Chýnh ph
phử duyỷt Chng trỹnh mc tiửu quc gia vữ

xồy dng nng thn mi giai oọn 2010 - 2020


S tham gia ca cng ng trong úng gúp hin vt cho phỏt trin c s h tng giao thụng nụng thụn tnh ng Nai

(TTCP, 2010) cho thỗy tuy chng trỹnh ó ọt
c mt s thnh tu bc ổu nhng nhỹn
chung KT - XH ọi b phờn vng nng thn cn
kũm phỏt triựn, trong c nguyửn nhồn do s
yứu kũm vữ hỷ thng c s họ tổng (CSHT) giao
thụng nụng thụn (GTNT).

doanh nghiỷp, t chc on thự v chýnh quyữn)
trong ng gp hiỷn vờt (tiữn, lao ng, vờt liỷu
v ỗt ai) cho phỏt triựn CSHT GTNT liờn
quan ng b (ng liửn xó, liửn thn, ng
thụn v ngừ xúm).

T nay ứn nởm 2020, Viỷt Nam cổn
khoõng 150-160 tỵ USD cho ổu t CSHT, trong
ổu t cho CSHT giao thng ng b 53 t
USD (B GTVT, 2011). Vi khõ nởng hiỷn nay
Nh nc chỵ ỏp ng c khoõng 50% nhu
cổu ổu t, vỹ vờy tham gia ng gp ca mi
thnh phổn, cng ng, ngi dồn hng li l
rỗt cổn thiứt.

2. PHNG PHP NGHIấN CU

CSHT GTNT l mt b phờn ca CSHT giao

thụng, ch yứu gm: CSHT ng b, ng
thu, cổu, cõng cỗp huyỷn, xó, thn, ng húm
phc v i lọi ni b nng thn v liửn kứt vi hỷ
thng CSHT khỏc, nhỡm phỏt triựn sõn xuỗt v
phc v giao lu kinh tứ, vởn hoỏ, xó hi ca cỏc
a phng.

Bõng hi c thiứt kứ vi cỏc khi thng
tin ca cỏc h dồn; Hỹnh thc v mc tham
gia ng gp hiỷn vờt; L do ng gp; Khõ
nởng tiửp tc tham gia ng gp trong thi gian
ti Cỏc thng tin c nhờp v x l qua Excel
v SPSS.

ng nai l mt tỵnh thuc vng ng Nam b
ca Viỷt Nam, phýa ng giỏp tỵnh Bỡnh Thuờn,
ng Bớc giỏp Lồm ng, Tồy Bớc giỏp Bỡnh
Dng v Bỹnh Phc, phớa Nam giỏp B Ra Vng Tu v phớa Tõy giỏp TP.HCM. Mt trong
nhng iữu kiỷn cho phỏt triựn nng thn ng
Nai l phỏt triựn CSHT GTNT. ứn cui nởm
2013 ton tỵnh ó c 8.506km ng GTNT,
trong t lỷ bử tng/nha hoỏ/cng hoỏ chiứm
51,8% (S giao thng ng nai, 2013). ồy l
mt thnh tých ỏng kự ca tỵnh vi s tham gia
ng gp hiỷn vờt ca ca cng ng bỡng nhiữu
hỹnh thc khỏc nhau. Tuy vờy phỏt triựn CSHT
GTNT vộn cn nhiữu họn chứ yứu kũm, do ,
cổn thiứt phõi nghiửn cu ữ xuỗt thc ốy,
khuyứn khých s tiứp tc tham gia ng gp ca
cng ng mc cao hn.

- Mc tiửu nghiửn cu: (i) Phồn tých thc
trọng tham gia ng gp hiỷn vờt ca cng ng
cho phỏt triựn CSHT GTNT tỵnh ng Nai; (ii)
Phồn tých cỏc nhồn t õnh hng ti tham gia
ng gp hiỷn vờt ca cng ng; (iii) ữ xuỗt
mt s giõi phỏp thc ốy tiứp tc tham gia
ng gp hiỷn vờt ca cng ng.
- Phọm vi nghiửn cu: Nghiửn cu ny tờp
trung vo tham gia ca cng ng (ngi dõn,

184

2.1. Thu thờp thụng tin cho nghiờn cu
Ngoi viỷc khai thỏc cỏc thng tin c sùn thỹ
nghiửn cu ny ch yứu s dng thng tin s cỗp
t iữu tra qua bõng hi vi 438 h ọi diỷn cho
cng ng tọi 4 huyỷn trong tỵnh ng Nai l
Nhn Trọch, Trõng Bom, Vnh Cu v Xuồn Lc.

Nghiửn cu cng thc hiỷn mt s khõo sỏt
chuyửn sồu t thõo luờn vi mt s cỏ thự cng
ng ngi dồn. Thng tin c trỹnh by qua cỏc
hp nhỡm minh ha cho cỏc nhờn nh chung.
2.2. Phồn tớch ỏnh giỏ
- Phng phỏp thng kử m tõ: phồn tých
ỏnh giỏ tỹnh hỹnh tham gia ca cng ng trong
ng gp hiỷn vờt cho phỏt triựn CSHT GTNT.
- Phng phỏp so sỏnh: s dng cỏc thng
tin, s liỷu thu thờp c, tiứn hnh so sỏnh cỏc
chỵ tiửu liửn quan ứn hỹnh thc, mc tham

gia ng gp hiỷn vờt ca cng ng.
- Phng phỏp kinh tứ lng, phõn tớch cỏc
yứu t õnh hng ti s tham gia ng gp hiỷn
vờt ca cng ng.
- S dng m hỹnh hi quy Binary Logistic
v hm phi tuyứn a biứn (inh Phi H, 2012)
vi cỏc thng s nh sau:
n
P Yj 1
Ln
0 i X i
i 1
P Yj 0

Trong :
+ P(Yj = 1): xỏc suỗt cng ng c tham gia
+ P(Yj = 0): xỏc suỗt cng ng khng
tham gia


Nguyn Xuõn Quyt, Phm Th M Dung

+ (0, i = 1 ữ n ): mc tỏc ng
+ Xi: cỏc biứn c lờp.
- S dng chng trỹnh SPSS 22.0 ự phồn
tớch mụ hỡnh.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Tham gia cỷa cng ng trong ũng
gúp hin vờt cho phỏt trin CSHT GTNT

tợnh ng Nai
ng gp bỡng tiữn ca cng ng cho phỏt
triựn CSHT GTNT ngy cng tởng. Chỵ týnh
riửng giai oọn 2006-2010 cng ng ó ng
gp hn 38,7 t ng vi ng xó tr xung;
nởm 2012 l 97,64 t ng (chiứm 18% tng s
vn ổu t cho phỏt triựn 432,69km ng);
Nởm 2013 l 89,93 t ng (chiứm 111,6 t ng
cho phỏt triựn 453,6km ng (S Giao thụng
ng Nai, 2013). Vữ lao ng v vờt liỷu thỹ hổu
hứt cỏc d ỏn cng trỹnh phỏt triựn CSHT
GTNT cỗp xó tr xung ữu c s ng gp ca
cng ng. Cỏc hỹnh thc c thự l t nguyỷn,
trao i, thoõ thuờn hay bớt buc. ng gp

ỗt l ph biứn vi viỷc m rng CSHT giao
thụng núi chung v GTNT núi riờng. Viỷc tham
gia c thự t nguyỷn, trao i (ữn b) nửn phỏt
sinh khiứu nọi, khiứu kiỷn, tranh chỗp, tiửu cc
lm chờm tiứn l ph biứn. Trửn phọm vi cõ
tỵnh hiỷn nay khng c s liỷu thng kử chýnh
thc vữ ng gp lao ng, vờt liỷu v ỗt ca
cng ng.
Theo kứt quõ khõo sỏt iựm 438 cỏ thự cng
ng tọi a bn nghiửn cu, c ứn 98,4% s h
tham gia ng gp, c biỷt c a phng c kứt
quõ 100% ng gp, nh Xuồn Lc v Trõng
Bom,... chi tiứt khõo sỏt s tham gia ca cng
ng i vi cỏc hoọt ng tham gia ng gp
vờt chỗt (tiữn bọc, lao ng, vờt liỷu, ỗt ai,)

cho phỏt triựn CSHT GTNT nh sau:
- Gũp bỡng tin: Cao nhỗt l Trõng Bom vi
154 h (97,5%), gp 353,5 triỷu ng, thỗp nhỗt
l Vnh Cu 38 h (60,3%), gp 67,8 triỷu ng.
Hổu hứt cng ng ngi dồn ữu tých cc tham
gia nhng cỏc a phng c iữu kiỷn kinh tứ
tt v t chc tham gia cng khai minh bọch thỹ
kứt quõ cao hn.

Bõng 1. Tham gia ũng gũp vờt chỗt cỷa cng ng cho phỏt trin
CSHT GTNT tợnh ng Nai
Ch tiờu

TT

VT

S lng

1

S h iu tra

H

438

2

S h úng gúp tin


H

376 (Chim 85,8%)

Mc gúp thp nht

Triu ng

0,1

Mc gúp cao nht

Triu ng

10,3

Tng s tin úng gúp

Triu ng

930,0

S h úng gúp lao ng

H

Mc thp nht

Ngy


1,0

Mc cao nht

Ngy

20,0

Tng s ngy cụng úng gúp

Ngy

3.864,0

S h úng gúp vt liu

H

Mc thp nht

Triu ng

Mc cao nht

Triu ng

13,5

Tng giỏ tr vt liu úng gúp


Triu ng

673,0

S h úng gúp t

H

3

4

5

Mc thp nht
Mc cao nht
Tng s t úng gúp

435 (Chim 99,3%)

282 (Chim 64,4%)
0,1

310 (Chim 78,0%)

m

2


1,0

m

2

33,0

m

2

2.953,8

Ngun: S liu iu tra, 2013

185


S tham gia ca cng ng trong úng gúp hin vt cho phỏt trin c s h tng giao thụng nụng thụn tnh ng Nai

- Gũp bỡng lao ng: Loọi ng gp ny c
t lỷ cao nhỗt vi t duy n giõn l khng
c iữu kiỷn gp tiữn bọc thỹ gp ngy cng.
Nửn trong cng tỏc vờn ng s tham gia cổn
lu vữ iữu kiỷn tham gia ca cng ng sao
cho viỷc khuyứn khých s tham gia l ph
hp nhỗt.
- Gũp bỡng vờt liu: Ty iữu kiỷn a
phng m cng ng ng gp cỏc vờt liỷu

khỏc nhau. Nhn Trọch ch yứu gp ỗt, ỏ lỏt
ng, xi mởng v cồy kủ; Xuồn Lc gp cỏt v
ỏ lỏt,; Trõng Bom gp ỏ, ỗt v gọch v...;
Vnh Cu l gọch v, ỏ lỏt,... T lỷ thamgia
ng gp vờt liỷu thỗp hn cỏc hỹnh thc khỏc vỹ
iữu kiỷn ngi dồn trong cng ng l khỏc
nhau nửn vi t tng c gỹ gp nỗy. S ny
c quy i thnh tiữn theo ỏnh giỏ ca
cng ng.
- Gũp bỡng ỗt: C 310 cỏ thự (chiứm 70,8%
khõo sỏt) ng gp c 2.953,8m2 ỗt. Trong
cao nhỗt l Nhn Trọch, thỗp nhỗt l Vnh Cu.
Viỷc gp ỗt ca a phng l khỏ tt. Mc
ng gp ph thuc vo nhu cổu phỏt triựn
CSHT GTNT v cng tỏc tuyửn truyữn vờn
ng. D hng nởm t lỷ khiứu kiỷn, khiứu nọi
vữ ỗt ai liửn quan ti ữn b, GPMB l ph
biứn nhng viỷc khuyứn khých ngi dồn ng
gp ỗt cho xồy dng, m rng ng nng thn
lọi rỗt hiỷu quõ, c biỷt l cỏc a phng c
phong tro xồy dng nng thn mi tt, c tinh
thổn cng ng cao.
3.2. Cỏc yu t õnh hỵng ti tham gia
ũng gũp hin vờt cỷa cng ng cho phỏt
trin CSHT GTNT
3.2.1. nh hỵng cỷa cụng tỏc t chc tham
gia ti úng gúp hin vt
Mi cng ng c nhng c iựm v thnh
phổn riửng, nhu cổu phỏt triựn CSHT GTNT
ca mi cng ng cng khỏc nhau. Vỹ vờy, t

chc tham gia tỏc ng ln ứn s ng gp
hiỷn vờt. T chc tham gia bao gm: tuyửn
truyữn, vờn ng, xỏc nh mc tham gia,
loọi hiỷn vờt c thự ng gp, loọi giao thng m
h quan tồm...

186

Hp 1. Chuyn ũng gũp ngy cụng
Khi ng gp lao ng v tiữn bọc thỹ
tồm lý b con ữu mun u tiửn lm ng
ng húm, ng liửn xm, vỹ thiứt thc vi
ngi dồn. Vỹ vờy, thng ởng k d lao
ng tham gia, trong khi vi cỏc loọi ng
khỏc thỹ thiứu ngi lm nửn cng ng
thng vờn ng, i khi yửu cổu iữu
chuyựn b con sang lm nhng cng trỹnh
thiứu ngi mt cỏch linh hoọt,.
Cn vữ viỷc i hỹnh thc gp cng thay
vỹ gp tiữn cng khỏ ph biứn, do mt s h
gia ỹnh c iữu kiỷn kinh tứ kh khởn
chng ti cng chồm chc Vý d nh nh
ch Doan, thuc h nghủo ca xó
Ngun: Phúng vỗn ễng Xuồn i, ỗp 2, Xó An Vin,
Trõng Bom, ng Nai, ngy 17/5/2013

3.2.2. nh hỵng cỷa lónh ọo chớnh quyn
ti s úng gúp cỷa cng ng
Chýnh quyữn khng chỵ nh hng, tọo mi
trng v c chýnh sỏch cho s tham gia m cn

l s õm bõo lng tin cho cng ng. C nhng
trng hp viỷc ca cng ng nhng nứu
khng c chýnh quyữn h tr cng khng giõi
quyứt c.
Hp 2. Chớnh quyn khuyn khớch v tọo
nim tin cho s tham gia cỷa cng ng
Hổu hứt b con ng gp hiỷn vờt cho
xồy dng CSHT GTNT l vỹ niữm tin. Khi ó
tin vo kứt quõ do h tham gia em lọi thỹ h
sụ t nguyỷn. C nhiữu cng trỹnh kửu gi b
con hiứn ỗt lm ng hoi nhng rỗt kh
khởn nửn a phng ó tiứn c mt lónh
ọo huyỷn xung thởm cỏc bờc cao niửn ca
lng v xin kiứn vữ viỷc m ng cho a
phng. Vờy m t cỏc c ữ ngh thay
chng ti i vờn ng cỏc h trong diỷn cổn
hiứn ỗt, giõi ta lm ng,.. v kứt quõ
thờt m món do cỏc c ữ xuỗt l mi bui
phỏt thanh ti c thửm mc Biựu dng cỏc
h gia ỹnh hiứn ỗt t nguyỷn,.
Ngun: Phúng vỗn ễng Hờu, 42 tui, Trng Ban Tam
Nụng, TP.Biờn Ho, ng Nai, ngy 06/9/2013


Nguyn Xuõn Quyt, Phm Th M Dung

3.2.3. nh hỵng cỷa c ch v quõn lý ti
tham gia úng gúp hin vt (Hp 3)
Hp 3. Nờn th no vi thỷ týc tham gia
Th tc phỏp l ca chýnh quyữn cn

nng týnh hnh chýnh,... nh: viỷc bổu ra ọi
diỷn cng ng cho mt d ỏn no theo
hng dộn ca chýnh quyữn ữu phõi hp ứn
2-3 lổn mi xong, ri ch chuốn y cõ thỏng,
viỷc hi hp ca t chc cng ng cng cổn
xin kiứn chýnh quyữn, trỏnh b cho rỡng t
tờp ng ngi, mỗt an ninh trờt t... Viỷc
tham gia ca cng ng thỹ hiỷn nay khỏ
cng nhớc vỹ khi ó ởng k hỹnh thc tham
gia no thỹ buc phõi thc hiỷn, khng c
thay i,... trong khi iữu kiỷn tham gia ca
nhiữu h gia ỹnh c s thay i do thi gian
ch ng gp quỏ lồu,... Sao khng xồy dng
hợn mt b nguyửn tớc cho hoọt ng ca
cng ng v giao cho cng ng ch ng ữ
xuỗt c hn khng?...
Ngun: Phúng vỗn B Trổn Th Ngc Dung, 43 tui, Cỏn
s Mt trờn t quc xó Xuõn Thnh, Xuõn Lc, ng
Nai, ngy 08/06/2014

3.2.4. nh hỵng cỷa cỏc yu t ni tọi
cỷa cng ng ti s tham gia úng gúp
hin vt
*Cỏc yứu t õnh hng ti tham gia gp tiữn
S dng m hỹnh hi quy Binary Logistic
i vi ng gp tiữn ca cng ng - Y1 l biứn
hi qui nh phồn, vi sỏc xuỗt Y1 = P(Yj) =1, tc
cng ng c tham gia gp tiữn; Y1 = P(Yj) = 0,
tc cng ng khng tham gia/khng gp tiữn;
Do biứn s c lờp trong hi qui logistic l a

biứn (Trong ũ: X1 - tui; X2 - gii tớnh; X3 - trỡnh
chuyờn mụn; X4 - trỡnh vởn hoỏ; X5 - s lao
ng chớnh trong h; X6 - loọi kinh t h; X7 - cú
ngi trong h lm cỏn b; X8 - thu nhờp bỡnh
quồn/khốu; X9 - t l thu nhờp t nụng nghip;
X10 - a bn sinh sng), nửn s dng
chuyựn dọng logarithm t nhiửn cho hm phi
tuyứn a biứn.
Sau khi chọy m hỹnh vi s liỷu khõo sỏt
438 h cỏ thự cng ng tham gia gp tiữn bỡng
SPSS 22.0 cho hm kứt quõ sau:

Y1= 2,975 + 0,015X1 0,184X2 + 0,075X3 +
0,125X4 - 0,128X5 + 0,425X6 0,061X7 +
0,037X8 + 0,023X9 - 0,051X100
Kiựm nh hi quy da trửn mc ngha
(Sig.) ca kiựm nh Wald cho thỗy: Cỏc biứn t
X1 - X5 v X7 c Sig. ữu > 0,05, cỏc biứn tng
quan khng c ngha vi biứn Y1, tin cờy
95%; Biứn X6 (loọi kinh tứ h), c Sig < 0,1 tc c
ngha vi biứn Y1, tin cờy 90%; Biứn X8 (thu
nhờp bỹnh quồn), X9 (t lỷ thu nhờp t nng
nghiỷp) c Sig < 0,01 cú ý ngha vi biứn Y1,
tin cờy 99%.
Kứt luờn, Yứu t thu nhờp bỹnh quồn, t lỷ
thu nhờp t nng nghiỷp v loọi kinh tứ h c
tỏc ng trc tiứp ứn viỷc gp tiữn ca cng
ng cho phỏt triựn CSHT GTNT; C thự, c
100 h tởng bờc sứp loọi thu nhờp (t bờc nghốo
lửn cờn nghủo/ cờn nghủo lửn trung bỹnh/ trung

bỡnh lờn khỏ) sụ tỏc ng ứn 42,5% s h quyứt
nh gp tiữn v c 1 triỷu ng thu nhờp bỹnh
quồn h v 1% t lỷ thu nhờp t nng nghiỷp
tởng thửm ca h sụ tỏc ng tởng tng ng
vi 3,7% v 2,3% giỏ tr tiữn gp ca cng ng.
* Phồn tých cỏc yứu t õnh hng ti s
tham gia ng gp lao ng
Cng s dng m hỹnh hi quy Binary
Logistic i vi ng gp ngy cng lao ng, vi
Y2 l s ngy cng m cng ng ng gp, giỏ
tr ca cỏc biứn tng ng nh trửn c khõo
sỏt t 438 h cỏ thự cng ng v chọy m hỹnh
cho hm kứt quõ:
Y2=122 + 0,115X1 0,367X2 3,573X3 +
1,071X4 0,145X5 -21,962X6 + 7,424X7 +
0,159X8 0,029X9 12,577X10
Kiựm nh hi quy da trửn mc ngha
(Sig.) ca kiựm nh Wald vi: biứn X1, X2, X4 X6 v X8 - X10 c Sig. ữu > 0,05, khng c
ngha vi Y2, tin cờy 95%; biứn X7 (h c
ngi lm cỏn b) c Sig. = 0,012 < 0,02, cú ý
ngha vi Y2, tin cờy 98%; biứn X3 (Trỹnh
chuyờn mụn) cú Sig < 0,01, c ngha vi Y2,
tin cờy 99%.
Vờy, h c ngi l cỏn b c tỏc ng rỗt
ln ứn viỷc ng gp ngy cng, vi mc c 01
h c cỏn b sụ vờn ng c ýt nhỗt 7,42 ngy
cng lao ng cho phỏt triựn CSHT GTNT, do h

187



S tham gia ca cng ng trong úng gúp hin vt cho phỏt trin c s h tng giao thụng nụng thụn tnh ng Nai

c ngi lm cỏn b thng lm cng tỏc tuyửn
truyữn thng qua suy ngh cỏn b lm gng.
Yứu t trỹnh chuyửn mn ca ch h cú tỏc
ng ứn tng s ngy cng lao ng c ng
gp vi c 01 cng lao ng c chuyửn mn lm
viỷc thay thứ hn 3,57 cng khng c chuyửn
mụn; Tuy vờy, trc khi kửu lao ng c trỹnh
chuyửn mn cổn khõo sỏt, s dng ph hp
nhỡm hiỷu quõ s tham gia, do c cng viỷc chỵ
cổn lao ng chồn tay/khng cổn chuyửn mn v
ngc lọi.
* Phồn tých cỏc yứu t õnh hng ti s
tham gia ng gp vờt liỷu
Vi Y3 l giỏ tr vờt liỷu (c qui ng
thnh tiữn) m cng ng ng gp, giỏ tr ca
cỏc biứn tng ng nh trửn c khõo sỏt t
438 h cỏ thự cng ng v chọy m hỹnh cho
hm kứt quõ:
Y3 = 0,480 + 0,003X1 0,265X2 + 0,507X3
0,350X4 + 0,022X5 + 0,198X6 + 0,057X7 +
0,006X8 + 0,004X9 + 0,340X10
Kiựm nh hi quy da trửn mc ngha
(Sig.) ca kiựm nh Wald thỹ: Biứn X1, X2, X4-X9
c Sig.>0,05, cỏc biứn tng quan khng c
ngha vi Y3, tin cờy 95%; biứn X10 (a bn
sinh sng/iữu kiỷn t nhiửn) c Sig. =
0,017<0,02, c ngha vi Y3, tin cờy 98%;

biứn X3(trỹnh chuyửn mn) c Sig. =
0,002<0,01, c ngha vi Y3, tin cờy 99%.
Yứu t trỹnh chuyửn mn c tỏc ng khỏ
cao ứn ng gp vờt liỷu, vi mc d bỏo c 01
ngi c trỹnh chuyửn mn sụ ng gp
khoõng 0,51 triỷu ng vờt liỷu. Ngi c trỹnh
chuyửn mn thng ữ xuỗt nhiữu hỹnh thc
tham gia khỏc nhau khi h khng c iữu kiỷn
tham gia cỏc hỹnh thc ó c thng bỏo nh:
ng gp lao ng, ỗt...; a bn/iữu kiỷn t
nhiửn c tỏc ng thc ốy cng ng gp vờt
liỷu, vi mc 01 h c iữu kiỷn sụ gp vờt liỷu
tr giỏ 0,34 triỷu ng. Nh vờy, ng gp vờt
liỷu ph thuc vo iữu kiỷn, khõ nởng ca cỏ
thự cng ng l sùn c tọi ch hay c khõ nởng
huy ng ngun vờt liỷu. Trong trng hp cỏc
hỹnh thc tham gia khỏc b họn chứ thỹ giõi
phỏp ny c xem l rỗt hiỷu quõ bi vỹ
khuyứn khých c nhiữu cỏ thự cng ng tham

188

gia, tởng hỹnh thc ng gp, giõi quyứt họn chứ
vữ khõ nởng kinh tứ ca cng ng ngi dồn
nng thn, tọo s cng bỡng trong cng ng.
* Phồn tých cỏc yứu t õnh hng ti s
tham gia ng gp ỗt
Vi Y4 l s mũt ỗt m cng ng ng gp,
giỏ tr ca cỏc biứn tng ng nh trửn c
khõo sỏt t 438 h cỏ thự cng ng v chọy m

hỹnh cho hm cho kứt quõ:
Y4 = 2,314 + 0,002X1 0,394X2 0,046X3 +
0,071X4 + 0,017X5 0,103X6 + 0,795X7
0,017X8 + 0,018X9 + 0,220X10
Kiựm nh hi quy da trửn mc ngha
(Sig.) ca kiựm nh Wald: Biứn X1, X3 - X6, X8,
X10 cú Sig. > 0,05, khng c ngha vi Y4, tin
cờy 95%; biứn X2(gii týnh) v X7 (h c cỏn b)
cú Sig. = 0,086 v 0,030 < 0,1, c ngha vi Y4,
vi tin cờy 90%; biứn X9 (t lỷ thu nhờp t
nng nghiỷp) c Sig. = 0,002 < 0,01, c ngha
vi Y4, tin cờy 99%.
Nh vờy, Yứu t t lỷ thu t nng nghiỷp
v h c ngi lm cỏn b tỏc ng trc tiứp ứn
viỷc gp ỗt ai ca cng ng. Trong , h c
ngi lm cỏn b tỏc ng ứn ng gp ỗt tt
hn cỏc h cỏ thự cng ng khỏc vi mc c 01
cỏ thự h sụ gp 0,795m ỗt, cng c lý giõi
l cỏn b lm gng; Tỏc ng ca t lỷ thu
nhờp t nng nghiỷp chỵ l 1,8% c lý giõi l
ngi nng thn c thu nhờp thỗp, giỏ ỗt cng
khụng cao, nửn viỷc tởng t lỷ thu nhờp t nng
nghiỷp khng tỏc ng nhiữu ứn quyứt nh
gp ỗt, m viỷc tham gia ng gp ỗt chỵ liửn
quan ứn nhng h gổn ng cn nhng h
khỏc khng iữu kiỷn thỹ d mun gp cng
khng c gp.
3.3. Cỏc giõi phỏp thỳc ốy cng ng
tham gia ũng gũp hin vờt cho phỏt trin
CSHT GTNT ng Nai

3.3.1. Xõy dng mụ hỡnh thỳc ốy tham gia
úng gúp phự hp vi c thự cỷa tng
a phỵng
Xồy dng m hỹnh tham gia ph hp vi
iữu kiỷn ng gp hiỷn vờt nhỡm khớc phc
cỏc ro cõn khỏc biỷt gia nhu cổu tham gia v


Nguyn Xuõn Quyt, Phm Th M Dung

C Ngi dõn
Cng ng
tham gia

CC
NI
DUNG
PHT
TRIN
CSHT
GTNT

C ch phi hp ca cỏc bờn

Bõng 3. Mụ hỡnh tng quỏt tham gia ũng gũp hin vờt cỷa cng ng trong phỏt trin
CSHT GTNT
C Chớnh quyn

i din t
chc cng

ng

n v chuyờn
mụn, k thut

C Ngi dõn

C Chớnh quyn

Chỳ gii:
+ Tham gia chớnh:
+ Tham gia h tr:

iữu kiỷn tham gia trong thc tứ. Trửn c s xồy
dng m hỹnh tham gia tng quỏt thỹ m hỹnh
tham gia ng gp hiỷn vờt c ữ xuỗt nh
bõng 3.
Xỏc nh r vai tr ca 5 thnh phổn: (i)
Chýnh quyữn h tr v tọo mi trng dồn ch,
minh bọch, t nguyỷn trong ng gp; (ii) on
thự truyữn thng, vờn ng; (iii) ọi diỷn cng
ng quõn l, truyữn thng, dộn dớt, iữu chỵnh
v ỏnh giỏ s tham gia; (iv) Cỏ thự cng ng
trc tiứp ng gp hiỷn vờt v gp ; (v) n v
thc hiỷn trc tiứp thc hiỷn cỏc cng viỷc. C
thự do cng ng phồn cng hoc thuử mn. S
ny lm theo yửu cổu ca ọi diỷn cng ng.
3.3.2. Xõy dng c ch úng gúp v cõi tin
quõn lý hin vt phự hp vi iu kin cỷa
cng ng

ự gip cỏc cỏ thự cng ng c thự ng
gp hiỷn vờt theo quy nh ca cng ng da
vo khõ nởng ca mỹnh thỹ cổn xồy dng c chứ,
thõo luờn thng nhỗt trong cng ng sau
ban hnh thc hiỷn. C chứ ng gp hiỷn vờt
cổn thự hiỷn c cỏc ni dung sau: Cỏc hỹnh
thc ng gp hiỷn vờt: Bớt buc, bn bọc, t
nguyỷn; Mc ng gp bớt buc cho mi loọi
CSHT GTNT; Nhng trng hp c chuyựn
i loọi hiỷn vờt.
Vữ quõn l ng gp cổn c kứ hoọch trc,
thõo luờn thng nhỗt v thc hiỷn thu kp thi.
Nứu cha ứn k s dng thỹ cổn bõo quõn cỗt

gi ự khng h hng, mỗt mỏt. Viỷc thu nhờn
hiỷn vờt cổn c ghi chũp r rng v cng khai
cho cng ng biứt.
3.3.3. ốy mọnh hoọt ng tp huỗn cho
cng ng
Hoọt ng tờp huỗn cng ng l mt
nhiỷm v, chc nởng v ni dung khng thự
thiứu trong cng tỏc t chc v quõn l cng
ng. Bi vỹ, t chc cng ng l tờp hp cỏc cỏ
thự cng ng c nhờn thc, hiựu biứt, iữu
kiỷn,... khỏc nhau, dộn ứn viỷc t chc, quõn l
l kh khởn. Hn na, mi a phng, mi
bõn lng ữu c phong tc tờp quỏn, thi quen
sinh hoọt, ngn ng, qui m d ỏn khỏc nhau
nửn tờp huỗn, tờp huỗn lọi l rỗt cổn thiứt. Tờp
huỗn cng ng bao gm:

+ Tờp huỗn t chc v quõn l cng ng
liửn quan ứn kiứn thc t chc v quõn l cng
ng; phỏt triựn CSHT GTNT; tham gia ca
cng ng; quõn l lao ng, ti chýnh...; tuyửn
truyữn, vờn ng s tham gia.
i tng c tờp huỗn l ọi diỷn
cng ng, cỏc ban chuyửn mn, ọi diỷn chýnh
quyữn, on thự v cỏc n v chuyửn mn
liờn quan.
+ Tờp huỗn cng ng vữ cỏc ni dung nh
c chứ tham gia, ni dung tham gia, hỹnh thc
tham gia, mc tham gia, iữu kiỷn tham gia,
li ých tham gia; phng phỏp v kứ hoọch tham
gia, yửu cổu trong tham gia v phõn hi....

189


S tham gia ca cng ng trong úng gúp hin vt cho phỏt trin c s h tng giao thụng nụng thụn tnh ng Nai

Ni dung, phng phỏp, thi gian, a
iựm thờp huỗn cổn n giõn, ph hp iữu kiỷn
ca cỏn b cng ng v cỏc thnh viửn ca
cng ng.
3.3.4. Tng cỵng tuyờn truyn kờu gi,
vn ng tham gia úng gúp hin vt cho
phỏt trin CSHT GTNT
Viỷc tuyửn truyữn, kửu gi tham gia ng
gp hiỷn vờt cho phỏt triửn CSHT GTNT cổn
lng ghũp vo tuyửn truyữn theo cỏc chng

trỹnh mc tiửu phỏt triựn KT-XH ca a
phng, l phng phỏp hu hiỷu nhỗt ự cng
ng thỗy c li ých m viỷc tham gia em lọi.
T , sụ thc ốy t nguyỷn tham gia cao nhỗt.
S dng a dọng cỏc hỹnh thc tuyửn
truyữn vờn ng nh: s dng mọng li xó hi
a phng (cỏc t chc on thự quổn chng,
nhm t, cồu lọc b), s dng quan hỷ gia ỹnh,
bọn bủ gia cỏc cỏ thự cng ng, s dng cỏc
gng sỏng trong cng ng.
Da vo iữu kiỷn, hon cõnh ca cỏc cng
ng, cỏ thự cng ng ự tuyửn truyữn, vờn
ng ph hp hon cõnh, li ých v s quan tồm
thỹ sụ c s ng gp cao hn.
3.3.5. H tr phỏt trin kinh t cho
cng ng
Yứu t kinh tứ c tỏc ng ứn hỹnh thc
ng gp v mc ng gp hiỷn vờt. Kinh tứ
phỏt triựn thỹ cng ng c khõ nởng cao trong
ng gp tiữn v cỏc vờt liỷu giỏ tr. Kinh tứ
kũm phỏt triựn thỹ cng ng ch yứu ng gp
lao ng v cỏc vờt liỷu n giõn.
Vi cng ng nng thn ca ng Nai thỹ
viỷc h tr phỏt triựn kinh tứ cho cng ng cổn
lu : Khai thỏc thứ mọnh ca cỏc vng khỏc
nhau ự phỏt triựn nng, lồm nghiỷp cỏc
huyỷn thuổn nng; Nhng huyỷn c nhiữu khu
cng nghiỷp nh Trõng Bom thỹ phỏt triựn kinh
tứ ca cng ng ngoi nng nghiỷp cn tờp
trung thng mọi dch v, lm viỷc trong khu

cng nghiỷp; Phỏt triựn kinh tứ ca cỏc huyỷn
nghốo c nhiữu dồn tc thỹ viỷc khai thỏc cỏc h
tr t chng trỹnh giõm nghủo, cỏc ngun vn
giõm nghủo thng qua cỏc d an h tr sõn xuỗt
giõm nghủo bữn vng.

190

4. KT LUN
- Tham gia ng gp hiỷn vờt cho phỏt
triựn CSHT GTNT l rỗt ph biứn. Trong , t
lỷ tham gia ng gp cao nhỗt l lao ng
(99,3% s h), sau l tiữn (85,8%), ỗt (78,0%)
v vờt liỷu (64,4%). C s chửnh lỷch ln vữ mc
ng gp gia cỏc cng ng v cỏc cỏ thự cng
ng vỹ nhu cổu tham gia v iữu kiỷn cng
ng a dọng.
- Cỏc yứu t õnh hng ứn ng gp
hiỷn vờt ni chung l cng tỏc t chc tham gia,
s lónh ọo ca chýnh quyữn, c chứ v quõn
l ng gp v cỏc yứu t ni tọi ca cng ng
nh: kinh tứ h, ngun thu nhờp, t lỷ
ngun thu t nng nghiỷp, trỹnh v gii týnh
ch h, quan hỷ xó hi, li ých ca h t
CSHT GTNT.
- Ngoi cỏc giõi phỏp chung thc ốy tham
gia ca cng ng thỹ vi tham gia ng gp
hiỷn vờt cho phỏt triựn CSHT GTNT cổn t
trng tồm vo cỏc iựm sau: Xồy dng m hỹnh
tham gia ng gp ph hp; Xồy dng c chứ

ng gp v quõn l hiỷn vờt vi tng cng
ng; ốy mọnh tờp huỗn cho cng ng, ọi
diỷn cng ng v cỏc bửn liửn quan; Tởng
cng tuyửn truyữn, vờn ng ng gp hiỷn
vờt; H tr phỏt triựn kinh tứ cho cng ng
theo cỏc hng ph hp.

TI LIU THAM KHO
Ban chp hnh Trung ng ng (2008). Ngh quyt
s 26/NQ-TW ngy 05/08/2008 ca Hi ngh
ln th 7, Ban chp hnh Trung ng ng
(khúa X) v nụng nghip, nụng dõn v nụng
thụn, H Ni.
S giao thụng ng Nai (2013). Bỏo cỏo tỡnh hỡnh xõy
dng CSHT giao thụng ca tnh ng Nai.
B Giao thụng vn ti (2011), Chin lc quc gia v
GTNT Vit Nam n nm 2020, tm nhỡn n nm
2030.
inh Phi H (2012). Phng phỏp nghiờn cu nh
lng v nhng nghiờn cu thc tin trong phỏt
trin kinh t nụng thụn, Nh xut bn
Phng ụng.
Mai Thanh Cỳc v Quyn ỡnh H (2005). Giỏo trỡnh
phỏt trin nụng thụn, Trng i hc Nụng nghip
H Ni.


Nguyễn Xuân Quyết, Phạm Thị Mỹ Dung

Nguyễn Kim Liên (2008). Giáo trình Phát triển Cộng

đồng, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
Nguyễn Xuân Quyết (2011). Quản lý Vốn đầu tƣ xây
dựng CSHT khu công nghiệp tại huyện Trảng
Bom, Đồng Nai. Luận văn thạc sỹ trƣờng Đại học
Nông nghiệp, Hà nội.

Sở giao thông Đồng Nai (2013). Báo cáo tình hình xây
dựng CSHT giao thông của tỉnh Đồng Nai.
Thủ tƣớng chính phủ (2010). Quyết định số 800/QĐTTg ngày 04/06/2010, Phê duyệt Chƣơng trình
mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2010 – 2020, Hà Nội.

191



×