Xử lý số tín hiệu
Chương 5: Biến đổi Z
1. Định nghĩa
Biến đổi Z của tín hiệu rời rạc thời gian x(n):
X ( z)
x( n) z
n
n
... x( 2) z 2
x( 1) z x(0) x(1) z
1
x(2) z
Hàm truyền của bộ lọc có đáp ứng xung h(n)
H ( z)
h( n) z
n
n
2
...
2. Các tính chất cơ bản
a.
Tính tuyến tính
A1 x1 (n) A2 x2 (n)
b.
A1 X 1 ( z ) A2 X 2 ( z )
Tính trễ
xn
c.
Z
Z
X z x n D
Z
z
D
X ( z)
Tính chập
y (n)
h(n) x(n) Y (z)
X(z)H(z)
2. Các tính chất cơ bản
(n) và tính chất của biến đổi
Ví dụ 1 Dùng u (n) u (n 1)
Z, xác định biến đổi Z của:
a) x(n) = u(n)
b) x(n) = -u(-n-1)
Ví dụ 2 Dùng biến đổi Z tính tích chập của bộ lọc và tín
hiệu ngõ vào sau:
h = [1, 2, -1, 1]
x = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1]
3. Miền hội tụ
Miền hội tụ (Region of convergence – ROC) của X(z):
ROC
z C X (z )
Ví dụ 1: x(n) = (0.5)nu(n)
Biến đổi Z:
X ( z)
(0.5) n u (n) z
0.5 z
ROC
n
1
1
(0.5) u n
Z
z
n 0
z C z
n
z-plane
(0.5 z 1 ) n
z
0.5
ROC
0. 5
1
, z
1
1 0.5 z
0.5
5
0.
Tổng hội tụ khi
n
|z|
3. Miền hội tụ
Ví dụ 2: x(n) = -(0.5)nu(-n -1)
1
Biến đổi Z:
(0.5) n z
X ( z)
n
n
ROC
[(0.5) 1 z ]m
m 1
z C z
0.5
z-plane
z
5
0.
Kết quả:
n
(0.5) u ( n 1)
Z
1
ROC
, z
1
1 0.5 z
|z|
0.5
3. Miền hội tụ
Tổng
n
quát: a u (n)
Z
a nu ( n 1)
a
z-plane
z-plane
a
a
|a|
|z|
|
|z
ROC
1
, z a
1
1 az
1
Z
, z
1
1 az
cực
ROC
|a|
cực
4. Tính nhân quả và ổn định
Tín hiệu nhân quả dạng:
n
1 1
x ( n)
A p u (n) A2 p u (n) ...
có biến đổi Z là:
A1
1 p1 z
X ( z)
Với ROC: z
n
2
1
A2
1 p2 z
1
...
max pi
i
p4
p1
p2
p3
ROC
4. Tính nhân quả và ổn định
Tín hiệu phản nhân quả dạng:
x ( n)
n
1 1
A p u ( n 1) A2 p u ( n 1) ...
cũng có biến đổi Z là:
A1
X ( z)
1 p1 z
Với ROC: z
n
2
1
A2
1 p2 z
1
...
min pi
i
p4
p1
p2
p3
ROC
4. Tính nhân quả và ổn định
Ví dụ Xác định biến đổi z và miền hội tụ của
a. x(n) = (0.8)nu(n) + (1.25)nu(n)
b. x(n) = (0.8)nu(n) - (1.25)nu(-n-1)
c. x(n) = -(0.8)nu(-n-1) - (1.25)nu(-n-1)
d. x(n) = - (0.8)nu(- n – 1) + (1.25)nu(n)
4. Tính nhân quả và ổn định
x(n) ổn định
ROC có chứa vòng tròn đơn vị
Các trường hợp:
p4
p1
p4
p1
p2
p3
p3
ROC
ROC
vòng tròn đơn vị
p2
vòng tròn đơn vị
5. Phổ tần số
Biến đổi Z của x(n):
x ( n) z n
X ( z)
n
Biến đổi DTFT của x(n): X ( f )
Đặt
2 fT
X( )
2 f
(Tần số số)
fs
x ( n )e
n
x ( n )e
j n
n
X ( z)
z ej
Đây chính là biến đổi Z trên vòng tròn đơn vị.
j 2 fnT
5. Phổ tần số
Đáp ứng tần số của hệ thống h(n) với hàm truyền H(z):
H( )
h( n)e
j n
H ( z)
n
z ej
X(f), H(f) tuần hoàn với chu kỳ fs X(ω), H(ω) tuần
hoàn chu kỳ 2π (- π ≤ ω ≤ π)
DTFT ngược:
f /2
x ( n)
1
2
X
e
j n
d
1
fS
S
X f e
fS / 2
j 2 fn / f S
df
6. Phổ tần số
ejω
Mặt phẳng Z
ω=π
ω=0
0
Vòng tròn
đơn vị
Điều kiện tồn tại X(ω): ROC của X(z) chứa
vòng tròn đơn vị ↔ x(n) ổn định
6. Phổ tần số
Xét
1 z1 z
X(z): X ( z )
1 p1 z
X(z)
1
1
z z1
z p1
có 1 cực z = p1 và 1 zero z = z1
Thay
z = ejω,
X( )
j
e
ej
z1
p1
X( )
ej
z1
ej
z2
6. Phổ tần số
|z-p1|
ejω
|z-z1|
p1
z1
|X(ω)|
ω1
pole
zero
φ1
1
0
0
φ1
ω1
ω
7. Biến đổi Z ngược
Đưa X(z) về dạng
A1
X ( z)
1 p1 z
1
A2
1 p2 z
Tùy theo ROC, suy ra x(n)
1
1
Ví dụ: X ( z )
1 0.8 z 1 1 1.25 z
1
...
1
ROC={z,|z|<0.8} x(n) = -0.8nu(-n-1)-1.25nu(-n-1)
ROC={z, 0.8<|z|<1.25} x(n) = 0.8nu(n) – 1.25nu(-n-1)
ROC={z, 1.25 < |z|} x(n) = 0.8nu(n) + 1.25nu(n)
7. Biến đổi Z ngược
Pp khai triển phân số từng phần:
N ( z)
N ( z)
X ( z)
D( z ) (1 p1 z 1 )(1 p2 z 1 )...(1 pM z 1 )
Khi bậc của N(z) nhỏ hơn M:
A1
X ( z)
1 p1 z
1
A2
1 p2 z
Với
Ai
1 pi z
1
1
AM
...
1 pM z
X ( z) z
pi
1