Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC - CHI NHÁNH THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC - CHI NHÁNH THANH HÓA

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

NGUYỄN THỊ HẠNH

Hà Nội, năm 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC - CHI NHÁNH THANH HÓA

Ngành: Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 83.40.201

Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Hạnh
Người hướng dẫn: PGS, TS Nguyễn Việt Dũng

Hà Nội, năm 2019




LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Nguyễn Thị Hạnh, học viên lớp cao học TCNH24B, Trường Đại
học Ngoại Thương,chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, mã số 83.40.201 với đề tài
luận văn thạc sĩ: “Hoàn thiện hoạt động quản lý ngoại hối tại Ngân hàng Nhà nước
Chi nhánh Thanh Hóa”, xin cam đoan:
- Luận văn thạc sĩ này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi, được
thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS, TS Nguyễn Việt Dũng;
- Các thông tin, số liệu sử dụng trong đề tài được thu thập, tổng hợp từ những
nguồn đáng tin cậy, được trích dẫn đầy đủ và đúng quy định.
- Nội dung nghiên cứu của luận văn chưa từng được công bố.
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Hạnh


LỜI CẢM ƠN
Đề tài luận văn này là kết quả nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc của
tác giả. Trong suốt quá trình thực hiện đề tài, tác giả đã gặp nhiều khó khăn trong
việc thu thập và xử lý số liệu, định hướng và sắp xếp nội dung cũng như những áp
lực về thời gian nghiên cứu và giới hạn về chuyên môn. Trong quá trình tìm hiểu,
nghiên cứu để thực hiện để tài này, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ vô cùng quý
báucủa PGS, TS Nguyễn Việt Dũng.
Thông qua luận văn, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc
đến quý thầy cô của Trường Đại học Ngoại thương đã truyền đạt cho tác giả những
kiến thức vô cùng giá trị trong năm học vừa qua, đặc biệt là PGS, TS Nguyễn Việt
Dũng đã dành thời gian quý báu, tận tình hướng dẫn và góp ý cho tác giả trong suốt
quá trình hoàn thành luận văn này.
Tuy nhiên, do hạn chế về kiến thức và thời gian thực hiện nghiên cứu nên chắc

chắn luận văn này không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tác giả kính mong
nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô và bạn đọc để bài luận văn được
hoàn thiện hơn.

Học viên cao học

Nguyễn Thị Hạnh


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................
TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG......................................................................5
1.1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI CỦA NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG .....................................................................................................5
1.1.1. Khái niệm quản lý ngoại hối ..................................................................5
1.1.2. Mục tiêu của quản lý ngoại hối .............................................................6
1.1.3. Vai trò quản lý ngoại hối của Ngân hàng trung ương ........................8
1.1.4. Nội dung quản lý ngoại hối của Ngân hàng trung ương ...................10
1.1.5. Những đổi mới trong pháp luật về Quản lý ngoại hối những năm
qua ....................................................................................................................13
1.1.5.1. Xóa bỏ độc quyền về kinh doanh ngoại hối ..................................13
1.1.5.2. Tự do hóa các giao dịch vãng lai ...................................................13
1.1.5.3. Tự do hóa từng phần các giao dịch vốn ........................................17
1.1.5.4. Cơ chế tỷ giá ngày càng linh hoạt .................................................24
1.1.6. Pháp luật về quản lý ngoại hối của Việt Nam hiện nay ....................26

1.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI
HỐI CỦA NHNN VIỆT NAM ...........................................................................28
1.2.1. Về cơ chế, chính sách............................................................................28
1.2.2.Về cơ sở hạ tầng và hệ thống công nghệ thông tin .............................29
1.2.3. Về nhân lực............................................................................................30
1.2.4. Về phía các đối tượng quản lý .............................................................30
1.2.5. Về cơ chế phối hợp với các cơ quan có liên quan ..............................30
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................31


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC– CHI NHÁNH THANH HÓA ...............................32
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC – CHI NHÁNH
THANH HÓA ......................................................................................................32
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Nhà nước– Chi
nhánh Thanh Hóa ...........................................................................................32
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, bộ máy tổ chức của NHNN – Chi nhánh
Thanh Hóa .......................................................................................................33
2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ .....................................................................33
2.1.2.2. Cơ cấu bộ máy, tổ chức ..................................................................35
2.1.3. Tình hình hoạt động của Ngân hàng Nhà nước – Chi nhánh Thanh
Hóa ...................................................................................................................40
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC – CHI NHÁNH THANH HÓA ......................................43
2.2.1. Nhiệm vụ quản lý ngoại hối tại Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh
Thanh Hóa .......................................................................................................43
2.2.2. Công tác triển khai, chỉ đạo, điều hành hoạt động quản lý ngoại hối
trên địa bàn .....................................................................................................45
2.2.3. Thực trạng hoạt động quản lý ngoại hối tại Ngân hàng Nhà nước –
Chi nhánh Thanh Hóa....................................................................................47

2.2.3.1. Xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của
doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh ........................................48
2.2.3.2. Xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan
đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài. .........................................................50
2.2.3.3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký/đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại
tệ ...................................................................................................................50
2.2.3.4. Chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ ..................................51
2.2.3.5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Vàng trang sức mỹ
nghệ ..............................................................................................................53
2.2.3.6. Các hoạt động ngoại hối khác .......................................................54


2.3. ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI NHNN VIỆT
NAM - CHI NHÁNH THANH HÓA .....................................................................55
2.3.1. Những kết quả đạt được ......................................................................55
2.3.1.1. Về hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính ...................................55
2.3.1.2. Việc theo dõi, giám sát, triển khai hoạt động thanh tra, kiểm
tra các đơn vị có hoạt động ngoại hối. .....................................................55
2.3.1.3. Việc rà soát, chỉnh sửa, góp ý ban hành văn bản mới phục vụ
công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại hối .............................56
2.3.1.4. Công tác tuyên truyền, hướng dẫn, phối hợp triển khai thực hiện
các quy định của Nhà nước về quản lý ngoại hối trên địa bàn ................57
2.3.2. Hạn chế, vướng mắc .............................................................................57
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ........................................................58
2.3.3.1 Nguyên nhân từ con người ...............................................................58
2.3.3.2. Nguyên nhân từ công nghệ ..............................................................59
2.3.3.3. Nguyên nhân từ cơ chế, chính sách.................................................59
2.3.3.4. Nguyên nhân từ các đối tượng quản lý ...........................................61
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................61
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGOẠI

HỐI TẠI NHNN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH HÓA ...........................62
3.1. ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
CỦA NHNN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH HÓA ..............................62
3.1.1. Góp phần cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, đẩy mạnh cải
cách thủ tục hành chính, tiết kiệm chi phí, sử dụng vốn an toàn, có hiệu
quả ....................................................................................................................62
3.1.2. Đảm bảo an ninh tiền tệ, công khai, minh bạch, tuân thủ nghiêm
minh quy định của Nhà nước về quản lý ngoại hối .....................................63
3.1.3. Hạn chế sử dụng ngoại tệ trên lãnh thổ, hạn chế tình trạng đô la
hóa, vàng hóa trên địa bàn, thu hút ngoại tệ vào hệ thống ngân hàng, góp
phần ổn định tỷ giá, ổn định thị trường ngoại hối và tăng dự trữ ngoại hối
nhà nước ..........................................................................................................63


3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI TẠI
NHNN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THANH HÓA ........................................64
3.2.1. Thực hiện nghiêm túc quy định về QLNH của NHTW, kịp thời
phản ánh, kiến nghị với NHTW về các khó khăn vướng mắc trong thực
tiễn quản lý ..........................................................
của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và
vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp về việc chấp thuận
thay đổi phương án vay nước ngoài của Bên đi vay;
6. Trường hợp Bên đi vay là tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài thay đổi tăng kim ngạch vay: Báo
cáo về việc tuân thủ các quy định của Ngân hàng Nhà nước
về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong
hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
thời điểm cuối tháng gần nhất trước ngày ký thoả thuận vay
nước ngoài và văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các
quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ

đảm bảo an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận;
7. Văn bản xác nhận của Ngân hàng cung ứng dịch vụ tài
khoản về tình hình rút vốn, trả nợ (gốc và lãi) đến thời điểm
đăng ký thay đổi khoản vay đối với trường hợp đăng ký
thay đổi kim ngạch vay, kế hoạch rút vốn, kế hoạch trả nợ
hoặc ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản.

x

x

Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời gian xử lý:tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp đăng ký truyền thống hoặc 12 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký
trực tuyến
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:


Phòng Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ
Lệ phí: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ
nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh.
- Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/2/2016 của NHNN Việt Nam về hướng
dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của
doanh nghiệp;
- Thông tư số 05/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 và Thông tư số 05/2017/TTNHNN ngày 30/6/2017 của NHNN Việt Nam sửa đổi, bổ sung Thông tư
03/2016/TT-NHNN;
- Thông tư số 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 của NHNN Việt Nam quy định về

điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh.

Phụ lục 03: Quy trình thủ tục xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi giao dịch ngoại
hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
Không
Thành phần hồ sơ

Bản
chính

Bản
sao

Trường hợp đăng ký giao dịch ngoại hối
1. Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu
tư ra nước ngoài theo mẫu tại Phụ lục số 01 ban hành kèm Thông
tư 12.

x

2. Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy phép đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài hoặc Giấy
chứngnhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp.

x

3. Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của

nhà đầu tư về tính chính xác của bản sao và bản dịch) văn bản
chấp thuận hoặc cấp phép đầu tư do cơ quan có thẩm quyền của
nước tiếp nhận đầu tư cấp hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt
động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư phù hợp với quy định của

x


pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
4. Bản chính văn bản xác nhận của Tổ chức tín dụng được phép
về việc mở tài khoản vốn đầu tư của nhà đầu tư trong đó nêu rõ số
tài khoản, loại ngoại tệ.

x

5. Bản chính văn bản xác nhận của Tổ chức tín dụng được phép
về số tiền nhà đầu tư đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài để đáp ứng các
chi phí cho hoạt động hình thành dự án đấu tư ở nước ngoài theo
quy định của pháp luật đối với trường hợp đã chuyển vốn đầu tư
ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài.

x

6. Văn bản giải trình về nhu cầu chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp chuyển vốn đầu tư ra
nước ngoài bằng đồng Việt Nam.

x


Trường hợp đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối
1. Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt
động đầu tư ra nước ngoài (Mẫu tại phụ lục 02 Thông tư
12/2016/TT-NHNN);

x

2. Bản chính xác nhận của tổ chức tín dụng được phép nơi nhà
đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư về số dư trên tài khoản này;
số tiền đã chuyển ra nước ngoài và số tiền đã chuyển về Việt Nam
đến thời điểm phát sinh thay đổi;

x

3. Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài đã được điều chỉnh do cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam cấp (áp dụng đối với các trường hợp
thay đổi nhà đầu tư thực hiện dự án; thay đổi tên nhà đầu tư; thay
đổi địa chỉ nhà đầu tư trong trường hợp sự thay đổi này làm thay
đổi cơ quan có thẩm quyền xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch
ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài; thay đổi
liên quan đến tăng hoặc giảm vốn đầu tư bằng tiền của nhà đầu tư
(trừ trường hợp sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư dự án ở nước
ngoài mà phải thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài)
Số lượng hồ sơ
01 bộ
Thời gian xử lý

Thời hạn tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Phòng Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ

x


Phí, Lệ phí: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
+ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư
ra nước ngoài;
+ Thông tư số 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016của Ngân hàng Nhà nước hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài.

Phụ lục 04: Quy trình, thủ tục cấp GCN đăng ký đại lý đổi ngoại tệ
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là tổ chức được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh theo quy định của phápluật Việt Nam ;
- Có địa điểm đặt đại lý đổi ngoại tệ tại một hoặc nhiều địa điểm theo quy định sau:

(i) Cơ sở lưu trú du lịch đã được cơ quan quản lý nhà nước về du lịch xếp hạng từ 3 (ba) sao trở
(ii) Cửa khẩu quốc tế (đường bộ, đường không, đường thuỷ);
(iii) Khu vui chơi giải trí có thưởng dành riêng cho người nước ngoài được cấp phép theo quy

(iv) Văn phòng bán vé của các hãng hàng không, hàng hải, du lịch của nước ngoài và văn phòn
(v) Khu du lịch, trung tâm thương mại, siêu thị có khách nước ngoài tham quan, mua sắm.

- Có cơ sở vật chất đáp ứng được yêu cầu hoạt động của đại lý đổi ngoại tệ như: nơi giao dịch
điện thoại, máy fax, két sắt, bảng thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên TCTD uỷ quyề
- Nhân viên trực tiếp làm ở Đại lý đổi ngoại tệ phải có Giấy xác nhận do TCTD ủy quyền cấp,


- Có quy trình nghiệp vụ đổi ngoại tệ, có biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn trong quá trình đổ
- Được TCTD được phép ủy quyền làm đại lý đổi ngoại tệ;

- Một tổ chức kinh tế chỉ được làm đại lý đổi ngoại tệ cho một TCTD được phép và tổ chức kin
Thành phần hồ sơ
Trường hợp đăng ký đại lý đổi ngoại tệ

1. Đơn đề nghị chấp thuận đăng ký Đại lý đổi ngoại tệ (Phụ lục 01 Thông tư 11/2016/TT-NHN

2. Văn bản cam kết của tổ chức kinh tế kèm bản sao giấy tờ chứng minh (nếu có) về việc đặt đ
hiện hoạt động đại lý đổi ngoại tệ; cam kết của tổ chức kinh tế về việc chỉ làm đại lý đổi ngoại

3. Bản sao giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứ
đương theo quy định của pháp luật;
4. Báo cáo về tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ hoạt động đổi ngoại tệ;

5. Giấy xác nhận do tổ chức tín dụng ủy quyền cấp cho nhân viên trực tiếp làm ở đại lý đổi ngo


6. Quy trình nghiệp vụ đổi ngoại tệ bao gồm các nội dung chính sau: có biện pháp đảm bảo
chứng từ, hóa đơn, sổ sách; chế độ hạch toán, kế toán; chế độ báo cáo;

7. Bản sao hợp đồng đại lý đổi ngoại tệ ký với tổ chức tín dụng ủy quyền, bao gồm những nộ
đồng; (ii) Tên, địa chỉ các đại lý đổi ngoại tệ; (iii) Quy định đại lý đổi ngoại tệ chỉ được mua n
tiền mặt đổi được (ngoài số ngoại tệ tồn quỹ được để lại) cho tổ chức tín dụng ủy quyền; (iv)
khẩu quốc tế) đối với khách hàng và tỷ giá bán lại ngoại tệ tiền mặt cho tổ chức tín dụng ủy q
Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng, trong đó quy định rõ đại lý đổi ngoại t
phải kiểm tra hoạt động của các đại lý để đảm bảo thực hiện đúng hợp đồng và các quy định
mua được cho tổ chức tín dụng ủy quyền.
Trường hợp đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ


1. Đơn đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ (phụ lục 5, Thông tư 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6

2. Các giấy tờ cần thiết có liên quan đến việc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức kinh tế; thay đổi

3. Báo cáo về tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ hoạt động đổi ngoại tệ và văn b
tệ tại địa điểm theo quy định của Chính phủ về điều kiện đối với tổ chức kinh tế thực hiện hoạt
Số lượng hồ sơ: 1 bộ
Thời gian xử lý
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Phòng Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ
Lệ phí: không
Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đ
- Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt N
- Quy chế hoạt động của bàn đổi ngoại tệ ban hành kèm theo Quyết định số 21 /2008/QĐ-NHN

Phụ lục 05: Quy trình, thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
- Được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam;
- Có trang thiết bị và cơ sở vật chất đảm bảo đáp ứng các yêu cầu đối với hoạt động
đại lý chi, trả ngoại tệ bao gồm: máy tính, điện thoại, máy fax…;
- Được tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế ủy quyền làm đại lý chi, trả
ngoại tệ.


Thành phần hồ sơ


Bản
chính

Bản
sao

Trường hợp xác nhận đăng ký
Đơn đề nghị chấp thuận đăng ký đại lý chi trả ngoại tệ (Phụ lục 03,
Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015);

x

Bản sao các giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt
động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép
thành lập và hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các
giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật;

x

Bản sao hợp đồng đại lý chi, trả ngoại tệ ký với tổ chức ủy quyền
bao gồm những nội dung chính sau: Phương thức chi, trả; mạng
lưới chi, trả; tỷ lệ phí hoa hồng; quyền và nghĩa vụ của các bên
tham gia Hợp đồng

x

Báo cáo về tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất

x


Trường hợp thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý
- Đơn đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý
chi, trả ngoại tệ (Phụ lục 05 Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày
31/12/2015);

x

- Bản sao văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi trả ngoại tệ đã
được cấp;
- Các giấy tờ cần thiết có liên quan đến việc thay đổi, bổ sung đối
với trường hợp Thay đổi tên, địa chỉ;Bổ sung tổ chức tín dụng được
phép ủy quyền đại lý chi, trả ngoại tệ.

x
x

Trường hợp gia hạn đăng ký đại lý
Đơn đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý
chi, trả ngoại tệ (Phụ lục 5 Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày
31/12/2015);

x

Bản sao văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ đã được
cấp;

x

Bản sao hợp đồng đại lý chi, trả ngoại tệ ký với tổ chức ủy quyền
còn hiệu lực.


x

Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời gian xử lý
Thời hạn tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Phòng Tổng hợp, Nhân sự & KSNB


Phí, Lệ phí: không
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và
chi, trả ngoại tệ;
- Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc NHNN Việt
Nam về hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ;
- Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; hoạt động đại lý đổi ngoại tệ; bàn đổi
ngoại tệ của cá nhân.

Phụ lục 06: Quy trình, thủ tục cấp/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
- Là DN được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký sản xuất vàng
TSMN trong GCN đăng ký DN;
- Có địa điểm, cơ sở vật chất và các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho hoạt động
sản xuất vàng TSMN.
Thành phần hồ sơ


Bản
chính

Bản
sao

Trường hợp cấp GCN đủ điều kiện sản xuất vàng TSMN
1. Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện sản xuất vàng TSMN
(theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày
25/5/2012).

x

2. GCN đăng ký đăng lý doanh nghiệp và tài liệu chứng minh
doanh nghiệp đã đăng ký hoạt động sản xuất vàng TSMN theo
quy định của pháp luật.

x

3. Văn bản hoặc tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền
sử dụng hợp pháp địa điểm sản xuất;

x

4. Bản kê khai về cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ hoạt
động sản xuất vàng TSMN;

x


5. Bản Kế hoạch dự kiến thực hiện quy định của pháp luật về
quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị
trường, trong đó có việc thực hiện quy định về công bố tiêu

x


chuẩn áp dụng và ghi nhãn hàng hóa đối với vàng TSMN (theo
mẫu tại Phụ lục 1a Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày
31/12/2015).
Trường hợp điều chỉnh GCN đủ điều kiện sản xuất vàng
TSMN
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh GCN đủ điều kiện sản xuất vàng
TSMN.

x

2. GCN đăng ký đăng lý doanh nghiệp.
3. Văn bản hoặc tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền
sử dụng hợp pháp địa điểm sản xuất; Bản kê khai về cơ sở vật
chất và trang thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất vàng TSMN
tại địa chỉ mới (đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm sản
xuất trên GCN đủ điều kiện sản xuất vàng TSMN).

x

x

Số lượng hồ sơ
01 bộ hồ sơ

Thời gian xử lý
Thời hạn tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định đối với
trường hợp cấp GCN, 15 ngày làm vệc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp điều chỉnh GCN.
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Phòng Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ
Phí, Lệ phí
Không
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Thống đốc NHNN Việt Nam về
quản lý hoạt động kinh doanh vàng;
- Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng;
- Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc NHNN Việt
Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN;
- Thông tư số 03/2017/TT-NHNN ngày 06/06/2017 của Thống đốc NHNN Việt
Nam về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25
tháng 5 năm 2012;




×