TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LƢƠNG TUẤN LINH
CÔNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN TRONG HỖ TRỢ
NGƢỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG
(Tại phường Cao Thắng - Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
HÀ NỘI - 2019
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LƢƠNG TUẤN LINH
CÔNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN TRONG HỖ TRỢ
NGƢỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG
(Tại phường Cao Thắng - Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG TÁC XÃ HỘI
MÃ SỐ : 60 90 01 01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.TRỊNH VĂN TÙNG
HÀ NỘI - 2019
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành Lu n v n này
nhi t t nh ủa
th y
Ban hủ nhi
Khoa h
ặ
ng hư ng
ả
n
n h n thành t i:
u
i i u i n ho
trong
hoàn thành u n v n này
ồng h L nh ạo Trung t
tạo i u i n v
C ng t
ặt thời gian ũng như
X
sở v t hất
xin h n thành ả
an ngành Hội
n t i L nh ạo Ủy an nh n
oàn th phường Cao Thắng
ặ
suốt qu tr nh t
a phư ng
hi u và à
Do inh nghi
u và th
vi
n hạn h
th
t tại
óng góp ủa
hi n u n v n
Lu n v n ủa
th y
ư
n
i t à ộ
trong
ũng như thời gian ó hạn n n trong qu
ặ
h ng th tr nh h i những thi u sót nhất
quan
i gi p
n s u sắ t i th y PGS.TS Tr nh V n
tạo i u i n gi p
hỉ ảo
Trường
i i u i n thu n
ph n Lao ộng Thư ng inh x hội phường
tr nh nghi n
ng
trong suốt qu tr nh ào tạo Cao h
ồng thời
phường và
tạo
ộng vi n và tạo
nt i
hội tỉnh Quảng Ninh
phụ vụ h ng
ời ả
ạn V i
th y, cô giáo trong Khoa Xã hội h
xin gửi ời ả
y
n gi p
t p và hoàn thành u n v n
trong suốt qu tr nh nghi n
Qua
ày t
X hội và Nh n v n
i t
h t
Tùng
xin ư
hoa và
trong qu tr nh h
s hư ng
quan an ngành anh h và
nh tr ng và i t n s u sắ
ại h
nh n ư
ù
nh
gi o và
ố gắng rất nhi u nhưng
rất
ong nh n ư
quan h
s
n ng ó i n
hoàn thi n h n
Em xin chân thành cảm ơn.!
Quảng Ninh, tháng 8 năm 2019
Học viên
Lƣơng Tuấn Linh
LỜI CAM ĐOAN
T i xin a
oan
y à
ng tr nh nghi n
i u và nội ung trong u n v n à trung th
quan hoa h
u ủa ri ng t i C
h nh x
và ó nguồn gố xuất x rõ ràng tr n
ả
số
ảo t nh h h
a àn nghi n
u
Quảng Ninh, tháng 8 năm 2019
Học viên
Lƣơng Tuấn Linh
MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................... 3
3. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ............................................................................ 3
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn ............................................................. 10
4.1 Ý nghĩa khoa học ............................................................................................. 10
4.2 Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. 10
5. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................................... 11
6. Khánh thể nghiên cứu ........................................................................................ 11
7. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 12
8. Giả thuyết nghiên cứu ........................................................................................ 12
9. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 12
10. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................. 12
10.1. Phƣơng pháp phân tích tài liệu .................................................................... 12
10.2. Phƣơng pháp phỏng vấn sâu ........................................................................ 13
10.3. Phƣơng pháp quan sát ................................................................................. 14
10.4. Phƣơng pháp thực hành tiến trình công tác xã hội cá nhân ..................... 15
PHẦN II: NỘI DUNG TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG ........................................... 16
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về công tác xã hội cá nhân trong hỗ trợ ngƣời
khuyết tật vận động hòa nhập cộng đồng ......................................................... 16
1.1. Định nghĩa, các khái niệm có liên quan đến đề tài ....................................... 16
1.2. Đặc điểm của ngƣời khuyết tật ...................................................................... 24
1.3. Vai trò của ngƣời khuyết tật .......................................................................... 26
1.4. Những quy định của Pháp Luật Quốc tế và Việt Nam trong sự trợ giúp
ngƣời khuyết tật ..................................................................................................... 27
1.5. Các lý thuyết áp dụng ..................................................................................... 30
1.5.1. Thuyết nhu cầu ............................................................................................. 30
1.5.2. Thuyết về quyền con ngƣời ......................................................................... 33
1.5.3. Thuyết nhận thức - hành vi ......................................................................... 35
Chƣơng 2: Thực trạng công tác xã hội trong hỗ trợ ngƣời khuyết tật vận
động hòa nhập cộng đồng tại Phƣờng Cao Thắng – Hạ Long ....................... 39
2.1. Khái quát địa bàn nghiên cứu ........................................................................ 39
2.2. Thực trạng đời sống ngƣời khuyết tật vận động tại phƣờng Cao Thắng . 40
2.2.1 Các dạng tật ................................................................................................... 40
2.2.2. Nguyên nhân khuyết tật............................................................................... 41
2.2.3. Việc làm của ngƣời khuyết tật .................................................................... 43
2.2.4. Trình độ học vấn của ngƣời khuyết tật ...................................................... 46
2.2.5. Hôn nhân đối với ngƣời khuyết tật ............................................................. 48
2.2.6. Nguyện vọng của ngƣời khuyết tật ............................................................. 53
2.2.7. Tâm lý của nƣời khuyết tật ......................................................................... 52
2.3. Vai trò của nhân viên CTXH trong việc trợ giúp ngƣời khuyết tật vận
động hòa nhập cộng đồng ...................................................................................... 52
Chƣơng 3: Giải pháp khuyến nghị và ứng dụng Công tác xã hội cá nhân
với vấn đề nghiên cứu .......................................................................................... 54
3.1. Mô tả thân chủ ................................................................................................. 57
3.2. Tiến trình thực hành Công tác xã hội cá nhân ............................................. 58
Bƣớc 1: Tiếp cận thân chủ..................................................................................... 58
Bƣớc 2: Thu thập thông tin ................................................................................... 58
Bƣớc 3: Chuẩn đoán và nhận diện vấn đề ........................................................... 60
a. Sơ đồ phả hệ của thân chủ ................................................................................ 61
b. Sơ đồ sinh thái của thân chủ ............................................................................ 62
c. Bảng phân tích điểm mạnh, điểm yếu của TC và những thành viên trong
gia đình TC ............................................................................................................. 63
d. Cây vấn đề của Thân chủ .................................................................................. 65
Bƣớc 4. Lập kế hoạch trị liệu ................................................................................ 66
Bƣớc 5: Trị liệu ....................................................................................................... 68
Bƣớc 6: Lƣợng giá .................................................................................................. 69
Bƣớc 7: Kết thúc ..................................................................................................... 71
PHẦN III: KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN..................................................... 72
1. Khuyến nghị ........................................................................................................ 72
2. Kết luận ............................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 76
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 78
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CTXH
C ng t
x hội
NKT
Người huy t t t
NKT&TMC
Người huy t t t và trẻ
NVXH
Nh n vi n x hội
TC
Th n hủ
TBXH
Thư ng inh x hội
UBND
Ủy an nh n
n
ồ
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1 C
ấu h n
u ................................................................................... 14
Bảng 2 Tổng h p người huy t t t và ạng t t phường Cao Thắng .................. 48
Bảng 3 Thống
v hoàn ảnh sống ủa người huy t t t ............................... 49
Bảng 4 Thống
v vi
à
ủa người huy t t t........................................... 52
Bảng 5 Thống
tr nh ộ h
vấn ủa người huy t t t ................................... 54
Bảng 6 Tổng h p t nh trạng h n nh n ủa người huy t t t ............................. 57
Bảng 7 Ph n t h
i
ạnh hạn h
ủa
thành vi n trong gia
nh .. 68
Bảng 8 K hoạ h tr i u ho TC........................................................................ 71
DANH MỤC CÁC BIỂU
- Bi u 1 H thống th
nhu
u ủa A raha Mas ow ................................... 35
- Bi u 2 S
ồ phả h
- Bi u 3 S
ồ sinh th i ủa TC ......................................................................... 67
- Bi u 4 C y vấn
ủa TC ............................................................................ 66
ủa TC .............................................................................. 70
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
C ng t
huy n
x hội à
ột ngh
n hi u quả hư ng
ối tư ng y u th
i ở Vi t Nam và à
n trao quy n và n ng ao hất ư ng sống ủa
trong ó ó người huy t t t C ng t
người huy t t t sẽ góp ph n quan tr ng trong vi
th ph n i t v i nhó
h nh hoạt ộng
hỗ tr
x hội v i
tư vấn giả
s
ỳ
ối tư ng này
Hi n nay người huy t t t v n ộng gặp rất nhi u hó h n nhất à
hội ti p
vi
n
hoạt ộng
h vụ nhằ
n ng ao n ng
tạo thu n
i ho
h a nh p ộng ồng Bản th n người huy t t t hó ó th h a nh p và
hi u ư
h t
rất
n s quan t
n
h vụ x hội n u ó hỉ à s nỗ
hia sẻ tạo thu n
i từ gia
ủa ản th n Do ó
nh nhà trường và ộng
ồng x hội.
Tr n Th gi i hi n nay C ng ư
người huy t t t (CRPD) à
ủa Li n h p quố v Quy n ủa
ột trong những i u ư
Li n h p quố v nh n quy n C ng ư
p
n
quố t quan tr ng ủa
quy n và
i hh p
ph p ủa người huy t t t ũng như nghĩa vụ ủa quố gia thành vi n trong
vi
ảo v và th
14/10/1992
ẩy th
hi n
quy n này V i Ngh quy t 47/3 ngày
ại hội ồng Li n h p quố
ng ố ngày 03/12 hàng n
à
Ngày quố t người huy t t t
Ở Vi t Na
t
ũng
từ u
ảng và Nhà nư
ta ành rất nhi u s quan
ho người huy t t t Xuất ph t từ tinh th n ó ngày 18 th ng 4 hàng n
ư
ấy à
ngày ỷ ni
“Ngày Người huy t t t Vi t Na ”. Tuy nhiên, do
số ư ng người huy t t t ở nư
hó h n nhất à trong vấn
ta
n
huy ộng
nguồn
hoà nh p ộng ồng ũng như ph t huy ti
Những hó h n
huy ộng nguồn
ng n n người huy t t t gặp nhi u
tr gi p h
n ng ủa h nh người huy t t t
à người huy t t t ở Vi t Na
x hội à: Nh n th
từ x hội
phải ối
ặt trong công tác
ủa x hội v vấn
người huy t t t
n hạn h ; S thi u ồng ộ trong h thống h nh s h hi n nhi u người
huy t t t gặp trở ngại hoà nh p; Huy ộng s ủng hộ từ ản th n nội
1
quan tổ h
ủng hộ từ
trong nư
tổ h
hưa nhi u; Chưa i t sử ụng ó hi u quả nguồn
quố t
à nguy n nh n h nh à o n ng
i u i n giao th ng hưa ti p
ụ
yt
vi
à
người huy t t t
hội o
ặ
ả
n; C
quản ý;
h nh s h an sinh x hội như gi o
n hưa i vào hi u s u và hi u quả; Bản th n nhi u
n hưa hẳng
nh ư
ti ng nói ủa h nh
t ti… Nh n hung những hó h n à v
nh trong x
ùng nhất à vấn
v h a nh p ộng ồng ối v i người huy t t t v n ộng
Thành phố Hạ Long à thành phố u
tri n ả v
u n ư
h và
h vụ ang tr n à ph t
inh t và h nh tr x hội B n ạnh ó vấn
thành phố h tr ng và quan t
. T nh
v an sinh x hội ũng
n h t th ng 9 n
thành phố hi n ó 1 650 ối tư ng người huy t t t ư
ạng t t và
ộ huy t t t h
2018
hia thành nhi u
nhau Trong ó ti u i u nhất à người
huy t t t v n ộng hi n ó 581 người hi
35,21% tổng số người huy t
t t tr n toàn thành phố
Phường Cao Thắng - thành phố Hạ Long à phường
n tr ở
tư ng ối v i tố
trưởng nhanh Tuy nhi n
ộ ph t tri n inh t
y ại à phường có tỷ
ng
n ư ó tỷ
ang ở giai oạn t ng
người huy t t t
ng th
hai trên toàn thành phố v i tổng số 126 người trong ó người huy t t t v n
ộng hi
56 người v i tỷ
a àn phường và hi
phố Do v y vấn
ằng 44 5% tr n tổng số người huy t t t tr n
9,64% người huy t t t v n ộng tr n toàn thành
giả
ỳ th v i người huy t t t v n ộng
nh p ộng ồng u n à hủ
nóng ối v i
a phư ng u n à nỗi tr n trở
v
t
ho người huy t t t; Th
vi
à
nghi n
ư
vấn
uh i
u hoa h
và x hội h
v
ĩnh
tài v : Nâng cao n ng
trạng người huy t t t hi n nay; Vấn
n nay v n
n ối v i
i phường
a àn phường như
ho người huy t t t tr n
u này ho
ồ
ó rất nhi u nghi n
người huy t t t tr n
ảng và h nh quy n
n hoan và à những
Hội Bảo tr người huy t t t và trẻ
Tr n th
ấp ủy
h h a
giải quy t
a àn thành phố… Tuy nhi n những
ang t nh ý thuy t à hủ y u hưa
à người huy t t t ang gặp phải những hó h n
2
àh
p ng
ang
phải ối
ặt… trong ó có vấn
v n ộng và ặ
nào v vấn
i t ư i gó
này tại
h a nh p ộng ồng ho người huy t t t
ộ C ng t
x hội
n hưa ó nghi n
u
a àn phường Cao Thắng.
Xuất ph t từ những ý o trên, tôi
quy t
nh h n
tài nghi n
u:
“Công tác xã hội cá nhân trong hỗ trợ người khuyết tật vận động hòa nhập
cộng đồng qua nghiên cứu trường hợp anh: N. V. K tại Phường Cao Thắng
- thành phố Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh”.
V i hy v ng sẽ ó những óng góp nh
é ủa
nh p ộng ồng ho anh N. V. K nói ri ng và
t t v n ộng trên
nh trong vi
tạo hòa
ối tư ng à người huy t
a àn phường Cao Thắng ũng như tr n
a àn thành phố
Hạ Long nói chung.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích:
- M tả những vấn
v h a nh p ộng ồng ủa NKT v n ộng tại
phường Cao Thắng - thành phố Hạ Long - Quảng Ninh
-
nh gi v th
trạng
ng t
x hội
nh n trong vi
hỗ tr
người huy t t t v n ộng h a nh p ộng ồng tại phường Cao Thắng.
-
xuất
giải ph p nhằ
t ng ường hi u quả vi
giúp NKT h a nh p ộng ồng ư i gó
ộ
ng t
an thi p tr
x hội.
2.2. Nhiệm vụ:
- Nghi n
u thu th p ph n t h
tài i u i n quan
n người
khuy t t t v n ộng tại phường Cao Thắng.
-
i u tra qua ảng h i và phư ng ph p ph ng vấn s u
những hó h n ủa người huy t t t v n ộng tại
- Ti n hành
ộng
ư
ng t
x hội
t
hi u
a phư ng
nh n v i người huy t t t v n
gi p người huy t t t h a nh p ộng ồng
-
xuất
giải ph p n ng ao hi u quả CTXH trong vi
ộng h a nh p ộng ồng.
3. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
3.1. Trên thế giới
3
hỗ tr NKT v n
Qua Bản tuy n
ố Sa a an a (từ Hội ngh Quố
Sa a an a v Gi o ụ
tốt nhất
ặ
i tn
1994)
UNESCO ở
nói gi o ụ h a nh p à “
ấu tranh v i những th i ộ ph n i t ối xử
hội h a nh p và ti n t i gi o ụ
t
ho tất ả
x y
ng
và
x y
ng
quố gia h
trong hu v
ột x hội h a nh p
v
h ng rào ản và
vấn
ủa Vi t
h u Á - Th i B nh Dư ng ti n t i
không cách y người huy t t t ra h i x hội
h nh s h hu v
ột x
i người” (UNESCO 1994)
Khung hành ộng Thi n ni n ỷ Biwa o (BMF) à nỗ
Na
h
a tr n nh n quy n
y à
ột ản hư ng
à
n
v quy n ủa người huy t t t trong hu n
hổ Th p ỷ Người Khuy t t t Ch u Á - Th i B nh Dư ng 2003 - 2012.
Khung hành ộng ao gồ
Tr n Th gi i
ặ
tri n th NKT àng ư
và
hoạt ộng x hội)
nư
7
ụ ti u và vấn
i tở
tạo
quố gia ó i u i n inh t x hội ph t
hội tha
ột
h
ắt
gia
ph
u th
huẩn “Hi p ư
o n và x
nh ư
người huy t t t trong
hưa ư
Trư
nhi u nỗ
ột ư
ột hi n tư ng i n quan
những ất
n thi t
h
nyh
ấu tỷ
ấp
hạn h tỷ
người
nguyên nhân là vì
x hội và
i trường Nó
y ủ
p ó Tổ h
Y t Th gi i (WHO)
ải thi n s hi u i t ủa h ng ta v
huy t t t N
và ang ó
1980 ó
ngoặt quan tr ng ó à WHO ưa ra s ph n oại Quố t v
t t tàn t t và t t nguy n
x hội và
ột
t nh
ỗi
và
h nh s h hưa thi t th
ph n t h và hi u
ó trong
n số Từ ó nhà nư
ngành i n quan ưa ra những h nh s h
huy t t t à
x hội h
x hội Tỷ
Do ó h ng ta ó th ư
ỗi qu n th
huy t t t Tuy nhi n
t h i t
ột hi n tư ng y h
nh thường nó tồn tại trong tất ả
qu n th
ấ
thi…
Nhìn chung chúng ta i t huy t t t à
h ts
hoạt ộng h a nh p ( inh t
y ủ hi u quả như ở Nh t Bản Mỹ và
T y Âu Li n H p Quố
NKT” Tại Nh t Bản
tr ng tâm.
t h p hặt hẽ
ảnh hưởng
i trường ối v i những người huy t t t
4
nh n
huy t
nh n tố
Những thu t ngữ v người huy t t t nói hung
uộ
i u tra t nh h nh huy t t t sau ó Mặ
nh nghĩa thu t ngữ hoạt ộng
t t thu t ngữ tha
gia thay th
ột
ùg n
ho t t nguy n
Y t Th gi i
n ng và vi t tắt ủa nó à ICF
oại
thành ph n h
fun tion) Nó h a
trung vào h
y Tổ h
giữa
ùng v i
nh t t v i
nh n tố
nỗ
ho hung ICIDH
nh t t (int rnationa
th ng tin v tri u h ng và
n
t nh ủa Tổ h
số) trong ó ó 140 tri u trẻ
assification of
nh nhưng hỉ t p
1996
hoảng 10%
n
huy t t t tr n 340 tri u người huy t t t ở
ang ph t tri n và h n 98% người huy t t t
ng qu n Ri ng
T y Th i B nh Dư ng ó hoảng 100 tri u người huy t t t trong ó
75% hưa ó phụ hồi h
Th o thống
n ng v y t và x hội
ủa Tổ h
UNICEF v số trẻ huy t t t ở Bắ Mỹ à 6
tri u người Ch u u à 11 tri u người Ch u
phi à 18 tri u người và Ch u
Ởh uh t
nư
t nhi u
à 88 tri u người.
quan và t nhất ó 25%
ảnh hưởng ởi s hi n hữu ủa vấn
Th o ụ
i u tra
n số Mỹ n
n số ủa
i quố gia
huy t t t
n
hưa
5 tri u trẻ
huy n gia ồng ý rằng t nh h nh huy t t t ở
ang ph t tri n ao h n ở
quố gia ph t tri n o hưa ó
hữu hi u hạn h người huy t t t vấn
n nan giải
thi u n ng v
2004 Mỹ ó 32 tri u người huy t
t t à người trưởng thành từ 18 tuổi trở
ni n ư i 18 tuổi C
ỹ atinh à 13 tri u người Ch u
10 người th t nhất ó 1 người
tinh th n th h nh hoặ gi
vn
ó à s ph n
Y t Th gi i và Li n H p Quố n
tr n th gi i ó hoảng 490 tri u người huy t t t ( hi
hu v
sửa ại vào
n ng
Th o ư
nư
ho huy t
ồng ý ưa ra s ph n oại h
thay th
n ng và
WHO
hặt hẽ h n
nh n người huy t t t sau 9 n
ngày 22/05/2001 tổ h
sở ho nhi u
h trung t nh h n thay th
những ti n ộ trong hi u i t v s tư ng t
môi trường - x hội
à
hi ph và
n hạn hẹp.
5
và thi u
nư
i n ph p
h vụ ho người huy t t t
Một uộ
huy n gia ti n hành
ưa ra
ột on số
hoảng 350 tri u người huy t t t hi n ang sống trong
hu v
hưa ó
h vụ
ột phạ
i u tra ư
n thi t
vi
gi p h vư t qua ư
hạn h
n người huy t t t ang phải ối
ủa ản th n Tr n
ặt v i
rào ản v v t
hất v n hóa và x hội g y thi t th i ho uộ sống ủa h
hi ó s tr gi p phụ hồi h
Tài i u hư ng
n “Hướng tới cơ hội việc làm bình đẳng cho NKT
ph t tri n Ai n tài tr
vấn
v NKT như
nhà hoạ h
ng nhằ
quan
n vấn
Tóm lại: C
Tuy nhi n
t
hung và
Hư ng
ột vấn
Lao ộng quố t
o C quan
n này th hi n quan i
nh n nh n
v quy n V i
nh h nh s h và
hỗ tr
h ngay ả
n ng
thông qua hệ thống pháp luật” ủa Tổ h
h pt
th
ụ
h phụ vụ ối tư ng à
nhà p ph p Hư ng
n này ư
ải thi n t nh hi u quả ủa ph p u t ủa
ào tạo và vi
à
nghi n
u nư
ngoài v vấn
NKT ó vi
nh p ộng ồng ho NKT ặ
quố gia i n
ho NKT
giả t p trung nghi n
giải ph p
x y
NKT tư ng ối nhi u
u nhi u v th
à … C n nghi n
i t à NKT v n ộng
trạng NKT nói
u v vấn
h a
n rất hạn h
3.2. Tại Việt Nam
D
t t” o
n “Hỗ tr h a nh p inh t
quan h p t
Hội Chữ Th p
góp ph n à
Na
x hội và vi
à
quố t và ph t tri n T y Ban Nha tài tr th ng qua
T y Ban Nha và Hội Chữ Th p
giả
ho người huy t
t nh ễ
Vi t Na
ó
ụ ti u
tổn thư ng ủa người huy t t t tại 6 tỉnh Vi t
hỗ tr h a nh p inh t x hội và th trường ao ộng th ng qua
K hoạ h vi
à
ư
th
hi n ởi Hội hữ Th p
h nh quy n ấp Trung ư ng và
uổi hội thảo gặp g tr
v ng và
Vi t Na
ph ng an ủa tỉnh D
ti p người huy t t t
t
n
h pt
h nh
v i
tổ h
hi u t
tư nguy n
nh hư ng ngh nghi p ho h
Trong uốn: Người huy t t t ở Vi t Na
B nh Quảng Na
à Nẵng và
-
t quả i u tra tại Th i
ồng Nai ủa Vi n nghi n
x hội NXB h nh tr quố gia Hà Nội n
6
2008
u và ph t tri n
ó những ph n t h
ang t nh tổng quan v người huy t t t C ng tr nh nghi n
nghi n
u và ph t tri n x hội th
Th i B nh Quảng Na
nh ư
hi n tr n
à Nẵng và
h n ng u nhi n từ
sở
t quả i u tra tại 4 tỉnh
ồng Nai hảo s t tr n 8.068 hộ gia
hộ gia
nh ở 49 x , phường ủa 4 tỉnh và
từ 5.497 người huy t t t à thành vi n ủa những gia
Gi o tr nh “C ng t
à
vi
và trường
2014
ại h
Trung t
người huy t t t Qua ó những
t
o ư ng gi
só nu i ư ng
gia t p huấn ó th
nh n rộng i n th
ỹ n ng t i
n “Chương trình khuyết tật và phát triển” ủa
an vi t n
2010
ph t tri n (DRD) thuộ Trung t
Hồ Ch Minh th
o Tổ h
th
NKT và x hội
th
và n ng ao n ng
tr
ủa DRD trong vi
v n hành
ng ằng tha
ộng ủa
ho NKT và
o
o
o nhằ
gia vào
n trong vi
hội nhó
hoạt ộng hất ư ng và hi u quả ủa
trong th
hoạt
thay ổi nh n
gi tr x hội ối
n ư ng gi s ph t tri n ủa DRD v
ủa DRD Từ ó r t ra ài h
ho
huy t t t ũng như vai
tạo n n những thay ổi v nh n th
v i NKT B n ạnh ó
Mở thành phố
tạo và t ng ường nh n th
hội ho s
ộng x hội ủa NKT ư ng gi t
ại h
ủa For Foun ation B o
n trong vi
ũng như
Chư ng tr nh huy t t t và
hành CTXH -
hi n ư i s tài tr
ư ng gi hi u quả ủa
h
sở h
n ộ
ụ ti u n ng ao hất ư ng hỗ tr NKT
giả oàn T
tổ h
ỹ n ng ho
n ộ nh n vi n tha
trở thành hạt nh n nguồn trong vi
B o
Lao ộng - x hội NXB Lao
ung ấp những i n th
v i người huy t t t tại
ồng nghi p nhằ
nh ó
x hội v i người huy t t t” ủa Hội tr gi p
người huy t t t Vi t Na
ộng - X hội n
u o vi n
ặt
ấu quản ý tổ
hi n hư ng tr nh
Bài báo “Những khó khăn của gia đình có trẻ khuyết tật phát triển và
nhu cầu của họ đối với các dịch vụ xã hội” ủa t
Trường
ủa gia
ại h
Khoa h
X hội và Nh n v n
nh ó trẻ huy t t t và nhu
t quả hảo s t tr n 105 gia
tri n ang h
u ủa h
giả
ỗ Hạnh Nga -
ph n t h những hó h n
ối v i
h vụ x hội
nh ó on huy t t t ó ấu hi u h
ph t
tại trường huy n i t tại thành phố Hồ Ch Minh K t quả ho
7
thấy phụ huynh
n thi u hi u i t v
ấu hi u h
thi u những NVXH hỗ tr h trong vi
huy t t t ủa on h
Từ ó
gia
ph t hi n s
ũng như gi p phụ huynh t
xuất x y
ng
ột số
ph t tri n ủa on
ng vi
hẩn o n
i
nh gi
h vụ x hội
à NVXH
n th
hi n
hỗ tr
nh NKT
Một số
t quả hủ y u từ Tổng i u tra D n số và Nhà ở Vi t Na 2009
v “Người khuyết tật ở Việt Nam” ủa UNFPA (Quỹ D n số Li n h p quố ) Tài
i u này nhằ
ưa ra
ột
tranh inh t - x hội s
a tr n ph n t h số i u
Thứ nhất ưa ra
ột
u ủa Tổng i u tra
tranh hung v tỷ
s h ó i n quan
B o
on
n NKT
a tr n
hoạt ộng hỗ tr người tàn t t Vi t Na )
v n ng ao nh n th
ạy ngh và vi
th ng ti p
từ th
NKT như th
à
h
x y
ng tr n
só s
h
tr gi p x hội giả
nh hư ng
gi o ụ
r t những ài h
o
ho trẻ
nghèo ti p
hoạt ộng những n
sở tổng h p
phư ng ý i n ủa NKT và
trạng NKT; h thống
hi n h nh s h ối v i NKT
n th ng tin v n hóa…từ ó
t hoạt ộng và
o ư
g i ý chính
2010 v “Hoạt động hỗ trợ Người khuyết tật Việt Nam”
u t ph p v NKT tại Vi t Na ; t nh h nh th
huy t t t
ưa
t quả ph n t h
ại những hoạt ộng trong ĩnh v
tại Vi t Na
ụ ti u à:
ản ủa NKT và so s nh v i
người h ng huy t t t; Thứ ba ưa ra
ủa NCCD (Ban i u phối
i
n số 2009 v i
NKT ở Vi t Na ; Thứ hai
ra ột số ặ trưng nh n hẩu và inh t - x hội
ặ trưng ủa nhó
ộ v NKT ở Vi t Na
inh nghi
ti p th o B o
o ủa thành vi n NCCD
t quả hoạt ộng
n giao
a
n “Hỗ tr người tàn t t
giai oạn 2006 - 2010”
B o
o v “Quyền của trẻ em khuyết tật tại Việt Nam - đưa luật pháp
của Việt Nam phù hợp với Công ước Liên hợp quốc về quyền của người khuyết
tật” ủa t
t
th n th
Vi t Na
Na
giả Eri Ros ntha và Vi n Quố t
n
hi n th o y u
2009 Mụ
ảo v quy n người huy t t t
u ủa UNICEF (Quỹ Nhi ồng Li n h p quố )
h h nh ủa
ưa u t ph p và những h nh s h ủa
8
o
o à
gi p h nh phủ Vi t
nh phù h p v i C ng ư
Li n
h p quố v quy n ủa NKT (CRPD)
à Vi t Na
22/10/2007 Th o Eri Ros ntha ngoài vi
phủ Vi t Na
ý
sửa ổi u t CRPD y u
ũng phải ó thay ổi trong h nh s h và th
ường ph p u t sao ho quy n ủa những NKT ư
giả
gi i thi u
à ĩnh v
hấ
ũng như
t
t ng
ảo ả
Giáo trình Nhập môn công tác xã hội” ủa t
T
u h nh
hi n
s ph n i t ối xử v i trẻ huy t t t trong x hội Vi t Na
Nx Lao ộng - X hội n
t vào ngày
giả Bùi Th Xu n Mai,
2010 ở hư ng 3 ó
p
n CTXH v i NKT
tranh h i qu t v NKT và CTXH v i NKT oi
hoạt ộng ủa th
vụ CTXH trong vi
h
hành CTXH
y
ồng thời ũng ưa ra
h
só NKT và hỗ tr h
Gi o tr nh trung ấp ngh “Công tác xã hội với người khuyết tật” ủa t
giả Hà Th Thư Nx Lao ộng - X hội n
i n th
ản ó ý nghĩa thi t th
ộng ồng
2012 Gi o tr nh ung ấp những
trong
ng t
tr gi p NKT h a nh p
ải thi n và n ng ao hất ư ng uộ sống như: những ặ
ủa NKT vai tr và hư ng ti p
CTXH v i NKT ũng như
tài “th
n
ỹ n ng phư ng ph p ti p
h nh s h ph p u t và
i
n trong
h vụ hỗ tr NKT
trạng huy t t t và s h a nh p ộng ồng ủa người
huy t t t trong ộ tuổi ao ộng tại phường Xu n Hà huy n Thanh Kh
thành phố
à Nẵng n
th ng 12/2012
2013” ủa Phan Th Hoàng Ng n ư
n th ng 5/2013
tả
t t trong ộ tuổi ao ộng và nh n th
nh p ộng ồng
tài
th hi n
ột số ặ
i
th
hi n từ
ủa người huy t
ủa người huy t t t trong vi
tranh toàn ảnh v t nh h nh huy t t t
ũng như hả n ng h a nh p ộng ồng ủa người huy t t t và
ư
h a
h u h t người huy t t t gặp hó h n
n trong t
i
vi
ho thấy
à
tài “Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc giải quyết vấn
đề của người khuyết tật” ủa sinh vi n Bùi Th Hu - Trường
phạ
Hà Nội n
2011 ũng
h i qu t những ặ
trạng NKT tr n th gi i và ở Vi t Na
NKT trong uộ sống
ồng thời
hỉ ra
n
p
ộng tr gi p NKT nói hung
9
i
Sư
ủa NKT và th
ột số vấn
n vai tr
ại h
gặp phải ủa
ủa CTXH trong hoạt
B o
o th
t p hè 2013 tại Vi n Asp n ủa sinh vi n L Minh Hằng -
sinh vi n Trường Swarth or Co
g : “Giáo dục hòa nhập - Cánh cửa rộng
mở cho trẻ em khuyết tật tại Việt Nam”
ói và
tả những rủi ro ủa s nghèo
gạt ra h i x hội ối v i NKT
n
n s ph n i t ối xử B o
ũng giải th h v sao gi o ụ h a nh p ư
ồng thời tó
tắt
t u ũng như th h th
i n h th
ho à giải ph p ủa vấn
h nh s h hỗ tr nhằ
gi o ụ h a nh p tại Vi t Na
ung ấp
B n ạnh ó
trong th
thi
o
o
sở ph p ý ho vi
o
n
tả những thành
h nh s h gi o ụ h a nh p và
tiễn ở Vi t Nam.
Bài vi t “Dịch vụ xã hội cho NKT: Thách thức và triển vọng” ủa t
giả Tạ Hải Giang - Trung t
vi t h i qu t th
Na
như:
trạng vi
trong vi
n ạnh ó
s góp s
ti p
tha
nghi n
h vụ x hội ủa NKT tại Vi t
à
giao th ng
ồng thời hỉ ra ư
gia ủa NVXH trong
ài vi t ũng ưa ra
ột số
h vụ ành ho
h vụ x hội n n và
p
n vấn
u ủa
t
n ó
sinh ph t hi n s
gi o ụ h a nh p hư ng nghi p và vi
Tóm lại: Qua những nghi n
giả
n vững Vi tH a th Bài
ủa NVXH như: ph ng ngừa huy t t t ẩ
an thi p s
t
h
nv i
h vụ y t gi o ụ vi
ột số th h th
NKT
ph t tri n s
-
à
giả trong nư
h a nh p ho NKT Tuy nhi n
t
ũng
ó
giả t p trung
u nhi u v hỗ tr h a nh p ho NKT thi n v ph t tri n inh t x
hội và ang trong ộ tuổi ao ộng… C n nghi n
ồng ho NKT ặ
u v vấn
i t à NKT v n ộng v n hưa ó nghi n
h a nh p ộng
u ụ th nào.
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
4.1. Ý nghĩa khoa học:
- Lu n v n góp ph n à
u vấn
phong ph th
nghi n
tạo h a nh p ộng ồng ho người huy t t t nói hung và người
người huy t t t h v n ộng nói ri ng
ột trường h p ụ th tr n
Qua ó ó th
ra v vấn
sở ý u n cho vi
ho ta
ta nghi n
ột
ặ
i t
tài i s u vào nghi n
u
a àn phường Cao Thắng thành phố Hạ Long.
i nh n vi
u tr n
nhất
a àn rộng
10
ó th
nh n
nh gi và suy rộng
-
ồng thời nghi n
u
hẳng
nh ư
vai tr
x hội nói hung và nh n vi n x hội nói ri ng à th
ủa ngành
s
ng t
n thi t ối v i
người huy t t t trong ó ó người huy t t t v n ộng
4.2. Ý nghĩa thực tiễn:
- Lu n v n góp ph n à
tr
ư
rõ th
sở th
tiễn v
h th
quản ý hỗ
tạo h a nh p ho người huy t t t v n ộng ồng thời u n v n ũng hỉ rõ
vai tr
ủa Nh n vi n C ng t
x hội trong qu tr nh tr gi p ho th n hủ
ối v i người huy t t t v n ộng
- Qua ó góp ph n ổ sung nguồn h
sinh vi n ngành
ng t
i u à
x hội v những vấn
tài i u tha
hảo ho
ó i n quan
n người
huy t t t nói hung và huy t t t v n ộng nói ri ng.
- Nghi n
u này à
Thắng v n ụng tổ h
sở
th
an ngành hội oàn th phường Cao
hi n
t t h a nh p ộng ồng hi u quả
quy n
a phư ng trong vi
h
ng t
x hội trong tr gi p người huy t
n vững… th hi n s quan t
o ời sống ho
ủa h nh
ối tư ng huy t t t nói
hung và người huy t t t v n ộng nói ri ng
- Thông qua nghi n
lý lu n vào th
tiễn à
u
vi
tài trên
Qua ó
gi p t i i n h những i n th
giúp anh N. V. K
huy t t t v n
ộng h a nh p ộng ồng và sống t tin h n trong uộ sống
5. Đối tƣợng nghiên cứu:
C ng t
x hội
nh n trong hỗ tr người huy t t t v n ộng h a
nh p ộng ồng.
6. Khách thể nghiên cứu:
- ại i n Ủy an nh n
- Trạ
n phường Cao Thắng
Y t phường Cao Thắng.
- Hội Bảo tr NKT&TMC phường Cao Thắng
- C n ộ Thư ng inh x hội phường Cao Thắng
- L nh ạo Khu phố 6
- Gia
nh ủa anh N. V. K
- Nhân viên CTXH
11
huy t t t v n ộng ó ộ tuổi từ 16
- Người
n 45 tuổi tại phường
Cao Thắng - thành phố Hạ Long
7. Câu hỏi nghiên cứu
-C
phư ng ph p ủa
ng t
x hội
nh n ó th hỗ tr người
huy t t t v n ộng h a nh p ộng ồng như th nào?
- Ch nh quy n
n quy n
i và h
a phư ng ó những hoạt ộng ụ th
quan t
ộ ủa người huy t t t?
- Người huy t t t v n ộng
ó th h a nh p v i ộng ồng
tr gi p g từ ph a nh n vi n x hội và h nh quy n
ns
a phư ng?
8. Giả thuyết nghiên cứu
- Phư ng ph p CTXH
ó những hỗ tr t h
ối v i NKT h a
nh p ộng ồng.
- Ch nh quy n
quy n
i và h
a phư ng ó những hoạt ộng ụ th
quan t
n
ộ ủa người huy t t t
- Sử ụng các phư ng ph p trong
ng t
người huy t t t v n ộng h a nh p ộng ồng
x hội
nh n ó th gi p
n vững h n
9. Phạm vi nghiên cứu:
9 1 Nội ung nghi n
u
Sử ụng phư ng ph p C ng t
ộng h a nh p ộng ồng qua nghi n
9.2. Không gian nghi n
x hội
nh n trong hỗ tr NKT v n
u trường h p anh N. V. K.
u:
Phường Cao Thắng - thành phố Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh
9 3 Thời gian nghi n
Từ th ng 03 n
u:
2018
n th ng 09 n
2018.
10. Phƣơng pháp nghiên cứu
10 1 Phư ng ph p ph n t h tài i u
Qua
t i
th ng tin thu ư
n ti n hành thu th p nghi n
từ phư ng ph p ph ng vấn s u và quan s t
u
tài i u i n quan
u như:
12
n vấn
nghi n
- Một số
o
o i n quan
n vấn
nghi n
u từ UBND phường
Cao Thắng và Hội Bảo tr NKT&TMC phường Cao Thắng
- B o
Trạ
o n
2018 v vi
h
só s
h
ho người
n ủa
y t Phường Cao Thắng
-C
trang W
- Một số
- T
và
gi o tr nh i n quan
tài nghi n
hi u
u ủa
h
v
nghi n
u
giả
v n ản ph p Lu t Ngh
huy t t t ủa nhà nư
n vấn
nh Th ng tư v người
h nh s h v i người huy t t t…
10.2. Phư ng ph p ph ng vấn s u
Phư ng ph p ph ng vấn s u à phư ng ph p ư
th ng tin v vấn
uốn t
ph ng vấn phải huẩn
th ng tin
ỹ ư ng
n thi u sót nh
Qua ó
th
t
ột nhó
hi u t
ó những
i h i nh n vi n x hội hoặ người
th ng tin
u h i và u n
ý những
n trong qu tr nh ph ng vấn
hi n ph ng vấn s u
oàn th và h nh quy n
i t à
hi u
sử ụng
a phư ng tr n
ột số
n ộ hủ hốt ủa
a àn phường gia
nh
người huy t t t v n ộng ó hoàn ảnh giống
tư nguy n v ng ũng như nhu
th hi n qua ảng sau:
13
hội
K
K…
u v v t hất n tinh th n, ư
ặ
Nhóm đối tƣợng
UBND
phường
Số lƣợng
Cao
Thắng
Mục đích thu thập thông tin
nh gi hoạt
01 người
ồ
i phường Cao
nh gi vi
Trạ
quan t
01 người người huy t t t tr n
Thắng
ộng
ồng ủa phường Cao Thắng.
Hội Người huy t t t và
trẻ
ộng h a nh p
hỗ tr
ho
a àn phường
Cao Thắng.
y t phường Cao
Thắng
nh gi vi
02 người
quan t
hữa tr phụ hồi h
n
ng tác
n ng ho người
huy t t t v n ộng.
T
ại i n gia
nh
K
hi u v qu
02 người nguy n nh n
t t ủa
Nhó
người huy t t t
v n
ộng phường Cao
T
05 người
Thắng
h gia
n
nh và các
n t nh trạng huy t
K.
hi u nhu
h a nh p
u nguy n v ng và vấn
ộng
ồng
ủa nhóm
người huy t t t v n ộng tr n
a àn
phường Cao Thắng
10.3. Phư ng ph p quan s t
- Quan s t những i u hi n hành vi th i ộ ủa th n hủ T
i
ạnh hạn h
- Quan s t
gia
ủa th n hủ
t
hi u ph n t h
nh th n hủ s tư ng t
giữa
ối quan h
ủa
thành vi n trong
thành vi n t
i
- Quan s t những người ó quan h v i th n hủ
t
giải quy t vấn
ra những
nguồn
hỗ tr
ủa th n hủ…
hi u th i ộ hành
vi ủa h
-Quan s t ời sống sinh hoạt ủa những gia
nh ó thành vi n
huy t t t
- Quan s t i u i n v t hất hoàn ảnh sống ủa gia
- Quan s t
nh ủa nhó
ử hỉ hành vi
h ng xử ủa
nh th n hủ.
i người trong gia
người huy t t t và ủa ộng ồng x hội ối v i Th n hủ K.
14
10.4 Phư ng ph p th
- Th
nh n
hành ti n tr nh
hi n th o th t gồ
7 ư
ng t
trong ti n tr nh
ti n hành an thi p hỗ tr th n hủ N. V. K
th h a nh p ộng ồng
15
x hội
t
nh n
ng t
ặ
ả
x hội
t ti
ó
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
CHƢƠNG 1: Cơ sở lý luận về công tác xã hội cá nhân trong hỗ trợ
ngƣời khuyết tật vận động hòa nhập cộng đồng
1.1. Định nghĩa, các khái niệm liên quan đến đề tài
Có rất nhi u h i ni
và
nh nghĩa nói v người huy t t t Tuy nhi n
h ng ta hỉ n u n những h i ni
tài nghi n
h nh và những h i ni
có i n quan
n
u ụ th như:
* Khái niệm Người khuyết tật:
Người huy t t t à người ó
hoặ tinh th n
hi n
ột hoặ nhi u hi
à v th g y ra suy giả
ng
hoạt ộng sinh hoạt hàng ngày
ạo u t hống ph n i t
ối xử v i người huy t t t o Quố hội Anh an hành)
gian t
ộng th
12 tháng
nh thường h ng ư
hi
huy t éo ài hoặ sẽ ó th
ột số người ó hi
DDA
ả hi h sẽ ư
th n g yảnh hưởng
ột n
hi
x
ng
n
và những hi
ung thư,
t i i t i ại
th v n ở trong i n ủa
ụ ụ th v
nói và ngh
nh
th
(impairment)
huy t hỉ
i n quan
ph t tri n tinh th n,
t p
ại n o
y và h ng
ộng inh
y như
nh
h ng ó tri u h ng) [4] Có s
nh nghĩa th nào à huy t t t ủa hai ạo u t này
Th o ph n oại ủa Tổ h
(handicap). Khi
huy t t t ao gồ :
h
huy t ụ th v h
nh o HIV( ó tri u h ng hoặ
huy t
hất hay tinh
ột hay nhi u hoạt ộng quan tr ng trong
nh ti , ti u ường
thống nhất tư ng ối v
à t h n
1990 (ADA - Americans with Disabilities Act of
huy t v v n ộng th gi
nh ả
ặt thời
phụ hồi hoàn toàn [1][2]. Còn ạo u t v người
uộ sống[3] Cũng th o ADA những v
ấu tr
éo ài
nh nghĩa người huy t t t à người ó s suy y u v th
1990)
hi
hi xét v
oi à huy t t t trừ phi à
huy t éo ài h n
huy t t t ủa Hoa Kỳ n
lao và
hất
n hả n ng th
và lâu dài
Theo DDA (Disability Discrimination Act -
t o
huy t v th
nt
Y t Th gi i
huy t
ns
ất
t t
ó a
(disability)
t hoặ
h ng
ộ suy giả
và
tàn
t t
nh thường ủa
ý hoặ /và sinh ý Khuy t t t hỉ
16
à:
ns