Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bài giảng quản trị học chương 5 nguyễn đại lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 48 trang )

CHƯƠNG 5

CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN


NỘI DUNG

1. Khái niệm
2. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
3. Lãnh đạo
4. Động viên
5. Thông tin
6. Quản trị xung đột


1.Khái niệm

 Điều khiển là chức năng liên quan đến tuyển dụng
và đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên nhằm
hoàn thành một cách hiệu quả các mục tiêu và
nhiệm vụ đã đề ra của tố chức.


2. Tuyển dụng và đào tạo

 2.1 Tuyển dụng nhân viên:
- Tuyển dụng nhân viên nhằm tìm kiếm người có khả
năng và trình độ phù hợp để giao phó chức vụ, hay
công việc nào đó.

Vì sao phải tìm người


cho việc mà không là
tìm việc cho người?


2. 1 Tuyển dụng nhân viên
 Quy trình tuyển dụng:

1

Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức

2

Mô tả cv và xác định tiêu chuẩn chức danh cv

3

Thu thập ứng viên

4

Tuyển dụng ứng viên


1

Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức

-Phân


tích môi trường mục tiêu chiến
lược DN
-Hiện trạng nguồn nhân lực
-Dự báo khối lượng cv nhu cầu nhân lực
-Phân tích quan hệ cung cầu,điều chỉnh hệ
thống quản trị nhân lực
-Thực hiện
-Kiểm tra, đánh giá


1

Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức

-Số lượng, cơ
-Hiện trạng nguồn nhân lực
cấu, trình độ
nhân viên
-Cơ cấu tổ chức
-Chính sách
tuyên dụng, khen
thưởng,đào tạo,
….
-M.t vĩ mô,vi mô


Xác định nhu cầu nhân lực

-Hiện


trạng nguồn nhân lực
-Xác định khối
lượng cv cần thiết
-Trình độ kỹ thuật

-Dự báo nhu cầu nhân lực

-Cơ cấu ngành theo
yêu cầu cv
-Tỷ lệ nghỉ việc
-Tài chính


2

Mô tả cv, tiêu chuẩn chức danh cv

 Bản mô tả cv:
- xác định tên công việc, cấp bậc, chức năng, nhiệm
vụ cv, các mối quan hệ trong cv
- Quyền hành của người thực hiện cv
- Tiêu chuẩn mẫu đánh giá nhân viên
 Bản tiêu chuẩn cv
- yêu cầu về trình độ văn hóa, tuổi đời, kinh nghiệm,
….
- Các đặc điểm cá nhân: tính trung thực, tham vọng,
nguyện vọng cá nhân,.v..v…


2.2 Đào tạo và phát triển nhân viên

 Theo cách thức tổ chức:
- Đào tạo chính quy
- Đào tạo tại chức
- Lớp cạnh xí nghiệp
- Kèm cặp tại chỗ
 Theo mục đích của nội dung đào tạo
- Đào tạo khi mới nhận việc Giúp nhân viên làm quen
với công việc, thích nghi với môi trường làm việc
- Đào tạo trong quá trình làm việc  nâng cao trình độ,
kỹ năng của nhân viên
- Đào tạo cho công việc tương lai  chuẩn bị đội ngũ
các nhà quản trị kế cận


3. Lãnh đạo
 3.1 Khái niệm:
Lãnh đạo là quá trình gây ảnh hưởng đến người
khác nhằm đạt được mục tiêu đề ra trong những
tình huống nhất định
Chủ thể

Tình huống
Mục tiêu

Đối tượng
Chủ thể tác động đến đối tượng nhằm thay đổi hành vi và thái
độ của đối tượng


3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.1 Khái niệm:
Phong cách lãnh đạo là tập hợp những phương pháp,
cách thức tác động mà nhà quản trị thường sử dụng để
chỉ huy nhân viên thực hiện nhiệm vụ hay công việc
nào đó.


3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.2 Phân loại phong cách lãnh đạo
 Theo Kurt Lewin

Phong cách lãnh đạo độc đoán
Phong cách lãnh đạo dân chủ
Phong cách lãnh đạo tự do


Phong cách lãnh đạo độc đoán
- Người lãnh đạo nắm
thông tin
- Thông tin 1 chiều từ cấp
trên xuống cấp dưới
- Nhà quản trị tập trung tối
đa quyền lực vào tay
mình
- Các quyết định được xây
dựng do kinh nghiệm
của NLĐ
- Nhân viên bị áp đặt thực
hiện

- Nhà quản trị thường
xuyên kiểm tra, giám sát

Lãnh đạo
Thi hành,
báo cáo
Nhân viên

Ra lệnh,
chỉ đạo


Phong cách lãnh đạo độc đoán

 Ưu điểm
- Giải quyết công việc
nhanh chóng tiết
kiệm thời gian và
tiền bạc
- Chớp thời cơ, cơ hội

 Nhược điểm
- Không phát huy tài năng
của người dưới quyền
- Bầu không khí làm việc
căng thẳng
- Công việc của người
lãnh đạo căng thẳng

Trường hợp áp dụng:

- Công việc cấp bách, cần đưa ra quyết định nhanh chóng
- Tổ chức mới hình thành, chưa ổn định


Phong cách lãnh đạo dân chủ

- Thu hút mọi
người tham gia
công tác quản lý
Lãnh đạo
- Thông tin 2 chiều
- Người lãnh đạo
lắng nghe ý kiến Đóng góp ý kiến
cấp dưới
Lấy ý kiến
- Có sự phân
quyền
Nhân viên


Phong cách lãnh đạo dân chủ

 Ưu điểm
- Phát huy được tài
năng, sáng tạo của cấp
dưới, của tập thể
- Nhân viên quan tâm
hơn,gắn bó hơn với
công việc


 Nhược điểm:
- Người lãnh đạo dễ
trở thành người thỏa
hiệp vô nguyên tắc
- Tốn thời gian


Phong cách lãnh đạo tự do

- Người lãnh đạo ít tham gia hoạt động tập thể
- Cấp dưới tự quyết định, người lãnh đạo chỉ nêu ý
tưởng
- Mức độ phân quyền cao
- Thông tin theo chiều ngang

Giao việc
Lãnh đạo

Nhân viên


3.2 Phong cách lãnh đạo
3.2.2 Phân loại phong cách lãnh đạo
 Theo mô hình ĐH OHIO
cao
Quan tâm đến con người

Thấp

S3

Hỗ trợ

S2
Hướng dẫn

S4
Ủy thác

S1
Chỉ đạo trực
tiếp

Quan tâm đến công việc

Cao


3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.2 Phân loại phong cách lãnh đạo
 Theo R. Blake và J. Mouton
1

Quan tâm đến con người.

Cao

9

5


1.9

5

1
Thấp

9

9.9
5.5

1.1

9.1

Quan tâm đến sản xuất

Cao


4.Động viên
 4.1 Khái niệm
Động viên là tạo ra sự nỗ lực ở nhân viên trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở
thỏa mãn lợi ích cá nhân.
Muốn động viên được nhân viên, nhà quản trị phải

tạo ra động lực thúc đẩy họ làm việc



Điều gì tạo nên động lực thúc đẩy nhân viên làm việc
Tính hấp dẫn
công việc

Cơ hội
tham gia
Kinh nghiệm
thực tế
Add Your cơ
Text
Động
thúc đẩy

Phần
thưởng
Sự thách thức

Học hỏi.

Năng lực
làm việc


Năng lực cá nhân

1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.

Kiến thức
Kinh nghiệm
Kỹ năng
Mối quan hệ
Động cơ hoài bão (họ muốn gì?)
Trách nhiệm với xã hội (quan niệm)
Đặc điểm cá nhân.


4.2 Các lý thuyết động viên
 4.2.1 Thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow

Tự thể
hiện
Được tôn
trọng

Bậc cao

Nhu cầu xã hội
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu sinh lý

Bậc thấp



Maslow
1) Nhu cầu cơ bản hay nhu cầu sinh học: là những nhu cầu
đảm bảo cho con người tồn tại như: ăn, uống, mặc, tồn
tại và phát triển nòi giống và các nhu cầu của cơ thể
khác.
(2) Nhu cầu về an ninh và an toàn: là các nhu cầu như ăn ở,
sinh sống an toàn, không bị đe đọa, an ninh, chuẩn mực,
luật lệ...
(3) Nhu cầu xã hội hay nhu cầu liên kết và chấp nhận: là
các nhu cầu về tình yêu được chấp nhận, bạn bè, xã
hội...
(4) Nhu cầu được tôn trọng: là các nhu cầu về tự trọng, tôn
trọng người khác, được người khác tôn trọng, địa vị ...
(5) Nhu cầu tự thể hiện hay tự thân vận động: là các nhu
cầu như chân, thiện, mỹ, tự chủ, sáng tạo, hài hước..


×