THI ONLINE: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
a3
A.
6
a3
B.
3
a3
C.
4
a3
D.
8
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn SA ABCD và
AB 2 AD 2CD 2a 2.SA . Khi đó thể tích S.BCD là:
A.
2a 3 2
3
B.
a3 2
6
C.
2a 3
3
D.
a3 2
2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD . Biết AC a 2 , cạnh SC tạo với mặt đáy một góc 600 và
diện tích tứ giác ABCD là
A.
a3 6
2
3a 2
. Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SC. Thể tích khối chóp H.ABCD là:
2
B.
a3 6
4
3
C.
7
4
D.
a3 6
8
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SC tạo với đáy một góc 450 và SC 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
2a 3 3
3
B.
a3 3
3
C.
a3
6
D.
a3 6
6
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
còn cạnh SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Thể tích khối chóp đó bằng:
A.
a3 3
3
B.
a3 2
2
C.
a3 2
4
D.
a3 2
3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp
với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích hình chóp.
a3 3
A.
8
a3 5
B.
9
a3
C.
3
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA SB, SB SC , SA SC , SB b, SC c . Thể tích hình chóp bằng:
A.
1
abc
3
B.
1
abc
9
C.
1
abc
6
D.
2
abc
3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có AB a, BC a 3, AC a 5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB tạo
với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABC là:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
A.
11 3
a
12
B.
a3
12
C.
3 3
a
12
D.
15 3
a
12
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD a 3 . Cạnh bên SD vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp là:
A. 3 2a3
B.
2 3a 3
3
C. 2 3a3
D.
6a 3
3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB a và SC hợp với
(SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là:
A.
a3 3
27
B.
a3 3
9
C.
a3
27
D.
a3
9
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau, AB 6a, AC 7a và
AD 4a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD và DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:
7
A. V a3
2
B. V 14a3
C. V
28 3
a
3
D. V 7a3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với
mặt phẳng (ABC); góc giữa SB và mặt (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
3a3
4
B.
a3
2
C.
a3
4
D.
a3
12
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 450. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thê
tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu?
A.
5a 3 2
12
B.
5a 3 2
6
C.
5a 3 2
8
D.
5a 3 2
24
D.
a3 6
4
Câu 14: ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương cạnh a. Thể tích khối tứ diện A’BDC’ là:
A.
a3 3
2
B.
a3
3
C.
2a 3
3
Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp là bao nhiêu biết SC a 3 ?
2a 3 6
A.
9
a3 6
B.
12
a3 3
C.
4
a3 3
D.
2
Câu 16: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1.
Thể tích khối chóp M .BCA1 là:
A.
a3 3
12
B.
a3 3
24
C.
a3 3
6
D.
a3 3
8
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết
8V
AB 2a, SB 3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỉ số 3 có giá trị là:
a
A.
8 3
3
B.
8 5
3
C.
4 5
3
D.
a 3
3
Câu 18: Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A bằng 600. SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết rằng khoẳng cách từ A đến cạnh SC bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
a3 2
4
B.
a3 2
2
C.
a3 3
6
D.
a3 3
3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA a và vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC. Thể tích
của khối tứ diện ANIB là:
A.
a3 2
18
B.
a3 2
36
C.
a3 2
9
D.
a3 3
18
Câu 20: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA y . Trên cạnh
AD lấy điểm M sao cho AM x . Biết rằng x 2 y 2 a 2 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM?
A.
a3 3
2
B.
a3 3
4
C.
a3
8
D.
a3 3
8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1A
2B
3D
4A
5D
6A
7C
8A
9B
10A
11D
12C
13D
14B
15B
16B
17B
18A
19B
20D
Câu 1.
Hướng dẫn giải chi tiết
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Ta có: SBCD
1
1
S ABCD a 2
2
2
1
1 1
a3
VS .BCD SA.S BCD a. a 2
3
3 2
6
Chọn A.
Câu 2.
Hướng dẫn giải chi tiết.
1
1
3a 2
AB CD .AD 2a a a
2
2
2
1
1
SABD AD. AB a.2a a 2
2
2
3a 2
a2
SBCD S ABCD S ABD
a2
2
2
2a
SA
a 2
2
1
1
a 2 a3 2
VS .BCD SA.S BCD a 2.
3
3
2
6
Chọn B.
Ta có: S ABCD
Câu 3.
Hướng dẫn giải chi tiết
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Ta có: SA ABCD AC là hình chiếu của SC trên (ABCD)
SC; ABCD SC; AC 600
SA ABCD SA AC SAC vuông tại A
Xét tam giác vuông SAC có:
SA AC.tan 60 a 2. 3 a 6; SC
AC
a 2
2a 2
1
cos60
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có:
HC AC 2 2a 2 1
AC HC.SC
SC SC 2 8a 2 4
2
Trong (SAC) kẻ HK / / SA HK ABCD
Ta có:
HK HC 1
1
a 6
HK SA
SA SC 4
4
4
1
1 a 6 3a 2 a 3 6
Vậy VH . ABCD HK .S ABCD .
.
3
3 4
2
8
Chọn D.
Câu 4.
Hướng dẫn giải chi tiết
SA ABCD SA AC SAC vuông cân tại A
SA AC
SC 2a 2
2a
2
2
Xét tam giác vuông ABC ta có: BC AC 2 AB 2 4a 2 a 2 a 3
S ABCD AB.BC a.a 3 a 2 3
1
1
2a 3 3
VS . ABCD SA.S ABCD 2a.a 2 3
3
3
3
Chọn A.
Câu 5.
Hướng dẫn giải chi tiết
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Ta có:
BC AB
BC SAB
BC SA SA ABCD
SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) SC; SAB SC; SB
Ta có: BC SAB BC SB SBC vuông tại B
CSB 900 SC; SAB CSB 300
Xét tam giác vuông SBC có: SB BC.cot 30 a 3
SA ABCD SA AB SAB vuông tại A SA SB 2 AB 2 3a 2 a 2 a 2
1
1
a3 2
VS . ABCD SA.S ABCD a 2.a 2
3
3
3
Chọn D.
Câu 6.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi D là trung điểm của BC
Vì tam giác ABC đều nên AD BC (trung tuyến đồng thời là đường cao
trong tam giác cân)
Ta có:
BC AD
BC SAD BC SD
BC SA SA ABC
SBC ABC BC
Ta có: SBC SD BC SBC ; ABC SD; AD SDA 600
ABC AD BC
(Vì SA ABC SA AD SAD vuông tại A nên SDA 900 )
a 3
a2 3
; S ABC
Vì tam giác ABC đều nên AD
2
2
SA AD.tan 60
a 3
3a
. 3
2
2
1
1 3a a 2 3 a 3 3
Vậy VS . ABC SA.S ABC . .
3
3 2
4
8
Chọn A.
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Câu 7.
Hướng dẫn giải chi tiết.
SA SB
SA SBC
SA SC
Ta có:
1
1
1
1
VS . ABC SA.S ABC SA. SB.SC abc
3
3
2
6
Chọn C.
Câu 8:
Hướng dẫn giải chi tiết
Vì SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AB là hình chiếu vuông góc của
SB trên (ABC)
SB; ABC SB, AB SBA 45o
SAB vuông cân tại A SA AB a
Áp dụng công thức Hê rông, có
p p AB p AC p BC
S ABC
a2
4
AB BC CA
p
2
a 2 11
1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5
4
1
1 a 2 11
11 3
a
Suy ra VS . ABC SA.S ABC a
3
3
4
12
Chọn A
Câu 9:
Hướng dẫn giải chi tiết
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
SD ABCD DB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABCD)
SB; ABCD SB; DB SBD 450
( SD ABCD SD BD SBD vuông cân tại D nên SBD 900 )
Ta có: SD BD AD 2 AB 2 3a 2 a 2 2a
Thể tích khối chóp: VSABCD
1
1
1
2a 3 3
SD.S ABCD SD. AD. AB .2a.a 3.a
3
3
3
3
Chọn B
Câu 10.
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có:
AC AB
AC SAB AC SA
AC SB SB ABC
SA
là
hình
chiếu
vuông
góc
của
SC
trên
(SAB)
⇒
SC; SAB SC; SA CSA 30
0
SAC ABC AC
SAC SA AC SAC ; ABC SA; AB SAB 600
ABC AB AC
SB ABC SB AB SAB vuông tại B
AB SB.cot 60 a.
1
a 3
3
3
SA SB 2 AB 2 a 2
a 2 2a
3
3
Xét tam giác vuông SAC ta có: AC SA.tan 30
⇒ S ABC
2a 1 2 a
.
3 3 3
1
1 a 3 2a a 2 3
AB. AC
.
2
2 3 3
9
1
1 a 2 3 a3 3
⇒ VS . ABC SB.S ABC .a.
3
3
9
27
Chọn A
Câu 11.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Hướng dẫn giải chi tiết
Dễ thấy BMNP là hình bình hành nên PMN PDN (2 góc đối)
Tương tự ta có NPM NCM
BCD
NPM g.g
Tỉ số đồng dạng k
PN 1
(do PN là đường trung bình của tam giác
BC 2
BCD)
S
1
1
MNP k 2 S MNP S BCD
S BCD
4
4
1
d A; MNP .S MNP
VAMNP 3
1
1
VAMNP VABCD
VABCD 1 d A; BCD .S
4
BCD 4
3
1
1
1
Mà VABCD AB. AC. AD .6a.7a.4a 28a3 VAMNP .28a3 7a3
6
6
4
Chọn D.
Câu 12.
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có:
( SAB) ( ABC );( SAC ) ( ABC )
SA ABC SA AB
SAB SAC SA
Suy ra AB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABC)
SB; ABC SB; AB SBA 600
SA ABC SA AB SAB vuông ở A
SA a. tan( 60) a 3
Vì tam giác ABC đều nên S ABC
a2 3
4
1
1
a 2 3 a3
VS . ABC .SA.S ABC a 3.
3
3
4
4
Chọn C
Câu 13.
Hướng dẫn giải chi tiết
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)
SC; ABCD SC; AC SCA 450
( SA ABCD SA AC SAC vuông cân tại A SCA 90o )
SA AC a 2
S ABCD a 2
1
1 a a a2
AM . AN
2
222 8
1
1a
a2
BM .BC
.a
2
22
4
S AMN
S BCM
a 2 a 2 5a 2
8 4
8
2
3
1
5a
5a 2
a 2.
3
8
24
S MCDN S ABCD S AMN S BCM a 2
1
VS .MCDN SA.S MCDN
3
Chọn D.
Câu 14.
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: VABCD. A' B 'C ' D ' a3
1
1
1
1
VB. A' B 'C ' BB '.S A' B 'C ' BB '. A ' B '.B ' C ' a3
3
3
2
6
1
Tương tự ta có VC '.BCD VD. A'C ' D ' VA '. ABD a3
6
1
1
VA' BDC ' VABCD. A' B 'C ' D ' VB. A' B 'C ' VC '.BCD VD. A'C ' D ' VA'. ABD a3 4. a3 a3
6
3
Chọn B.
Câu 15.
Hướng dẫn giải chi tiết
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Ta có:
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
1
VS . ABC SA.S ABC
3
SA ABC SA AC SAC vuông tại A
SA SC 2 AC 2 3a 2 a 2 a 2
Do tam giác ABC đều nên S ABC
a2 3
4
1
a 2 3 a3 6
Vậy VS . ABC a 2.
3
4
12
Chọn B
Câu 16.
Hướng dẫn giải chi tiết
∆ ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích
S ABC
a2 3
4
Ta có AM
AA1 a
2
2
Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy MAB và MA1B
bằng nhau nên có thể tích bằng nhau, suy ra
VM .BCA1 VM . ABC
1
a3 3
AM .S ABC
3
24
Chọn B
Câu 17.
Hướng dẫn giải chi tiết
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
SA ABC SA AB SAB vuông tại A
Xét tam giác vuông SAB có SA SB 2 AB 2 9a 2 4a 2 a 5
AB 2a
Do tam giác ABC vuông cân tại C nên CA CB
a 2
2
2
2
1
1
S ABC CACB
. a 2 a2
2
2
1
1
a3 5
VS . ABC SA.S ABC a 5.a 2
V
3
3
3
a3 5
8
8V
3 8 5
3
a
a3
3
Chọn B.
Câu 18.
Hướng dẫn giải chi tiết
BAD 600 ABC 1200
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác ABC ta có:
1
AC AB 2 BC 2 2 AB.BC.c os ABC a 2 a 2 2a 2 a 3
2
SA ABC SA AC SAC vuông tại A
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC ta có:
1
1
1
1
1
1
1
1
2
a 6
2
2 2 2 SA
2
2
2
2
2
SA
AC
AH
SA
AH
AC
a 3a
3a
2
1
1 2 3 a2 3
S ABC AB.BC.sin ABC a
2
2
2
4
2
a 3
S ABCD 2SABC
2
1
1 a 6 a 2 3 a3 2
Vậy VS . ABCD SA.S ABCD
3
3 2
2
4
Chọn A.
Câu 19.
Hướng dẫn giải chi tiết.
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Ta có:
1
BM . AC AM AB AB AD AD AB AB AD
2
2
2
1
1
AD. AB AD AB AD. AB
2
2
1
0 .2a 2 a 2 0 0
2
BM AC
Xét tam giác vuông ABM có:
AB. AM
AI .BM AB. AM AI
BM
a 2
2 a 3
3
AB 2 AM 2
a2
a2
2
a.
AB. AM
Xét tam giác vuông ABC ta có: BI . AC AB.BC BI
Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB
Ta có: SN ABCD c
AB.BC
a.a 2
6
2
2
AC
3
a 2a
1
1 a 3 a 6 a2 2
IA.IB
2
2 3
3
6
d N ; ABCD
d S ; ABCD
NC 1
1
1
a
d N ; ABCD d S ; ABCD SA
SC 2
2
2
2
1
1 a a 2 2 a3 2
Vậy VN . AIB d N ; AIB .S IAB . .
3
3 2 6
36
Chọn B.
Câu 20.
Hướng dẫn giải chi tiết
S ABCM S ABCD SCMD
VS . ABCM
1
a 2 ax
a a a x
2
2
2
2
1 a 2 ax 1
y a a2 x2 a x y a2 x2
3 2
2 6
1
Đặt f x a a 2 x 2 a x ; x 0; a
6
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!
2
2
1 x a x
1 x a x a x 1 2 x 2 ax a 2
2
2
f '( x) .a.
a x .a
.a
6 a2 x2
a2 x2
a2 x2
6
6
f '( x) 0 2 x 2 ax a 2 0 x a; x
a
2
Lập bảng biến thiên ta được:
x
0
f ' x
+
a
2
0
a
-
f x
Vmax
a
1
a2
a 1 a 3 3a a 3 3
2
x Vmax a. a a a
.
2
6
4
2 6
2 2
8
Chọn D
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!