ĐỀ THI ONLINE – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích V. Trên đáy A ' B ' C ' lấy điểm M bất kì. Thể tích
khối chóp M.ABC tính theo V bằng:
A.
V
2
B.
2V
3
C.
V
3
D.
3V
4
Câu 2. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3 và
hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là:
A.
3a 3 3
8
B.
a3 3
8
C.
3a3
8
D.
a3
8
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A 600 . Chân đường cao
hạ từ B’ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB’ = a. Thể tích khối lăng trụ là:
A.
3a3
2
B.
3a3
8
C.
3a3
4
D.
a3
4
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, ACB 300 ; M là trung
điểm của AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
A.
3a 3 3
4
B.
a3 3
4
C. 3a 3 3
D. a 3 3
a 10
, BAC 1200 . Hình chiếu vuông góc
2
của C’ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a?
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AB 2a, AC a, AA '
A.
a3 3
4
B.
3a3
4
C.
3a 3 3
4
D. a 3 3
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc
của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết A ' C tạo với mặt phẳng đáy một góc
2
với tan
. Thể tích khối chóp A’.ICD là:
5
A.
a3
6
B.
a3 3
6
C.
a3 3
3
D.
a3
3
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa
CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 8. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và A ' A A ' B A ' C a
7
. Thể tích
12
khối lăng trụ ABC. A ' B 'C' theo a là:
A.
a3
8
B.
a3 3
8
C.
3a 3 3
8
D.
a3 3
4
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB AC a; BAC 1200 và AB’ vuông
góc với (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ là:
A.
a3 3
3
B.
8a3
3
C.
a3 3
8
D.
a3 3
2
Câu 10. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB AC a; BAC 1200 , hình chiếu
của A’ lên (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, cạnh bên AA’ = 2a. Thể tích khối lăng trụ
là:
3a 3 3
A.
4
3a3
B.
4
a3
C.
4
a3 3
D.
4
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng (ABC)
bằng 600 , tam giác ABC vuông tại C và BAC 600 . Hình chiếu vuông góc của B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng
với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối tứ diện A’.ABC là:
A.
3a 3
208
B.
9a 3
208
C.
a3
108
D.
9a 3
108
Câu 12. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a 3 và hình chiếu của
A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
3a3
A.
8
a3 3
B.
8
3a 3 3
C.
8
a3
D.
8
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C
trên (ABB’A’) là tâm của hình bình hành ABB’A’. Thể tích của khối lăng trụ là:
a3
A.
4
a3 2
B.
2
a3 2
C.
4
a3
D.
2
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho BAA ' 450 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là:
a3 2
A.
4
a3 2
B.
8
a3
C.
8
a3
D.
4
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc
600 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC và I là trung diểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy
A’B’C’ là trọng tâm G của tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ là:
A.
a2 3
4
B.
a2 3
16
C.
3a 2
16
D.
a2 3
8
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC có AC a 3, BC 3a, ACB 300 . Cạnh bên hợp với mặt
phẳng đáy góc 600 và mặt phẳng A ' BC vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh BC sao cho
HC 3BH và mặt phẳng A ' AH vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
A.
9a 3 21
16
B.
9a 3 7
16
C.
9a 3 3
16
D.
3a3 21
16
Câu 17. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống
(ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA’ hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối
lăng trụ là:
A.
a3 3
3
B.
a3 3
4
C.
a3 3
8
D.
a3 3
2
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , ABC đều có cạnh bằng a, AA’ = a và đỉnh A’ cách đều A, B, C.
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
a3 2
A.
2
a3 2
B.
4
a3 2
C.
8
D.
2a 3
3
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3, AD 7 . Hai mặt
bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600 . Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh
bên bằng 1.
A. V 3
B. V 2
C. V 4
D. V 8
Câu 20. Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C’ trên
(ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC’ là a và 2 mặt bên ACC’A’ và
BCC’B’ hợp với nhau góc 900 .
A.
a3 2
4
B.
3a 3 2
8
C.
9a 3 2
8
D.
27a 3 2
8
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1C
2A
3C
4A
5B
6A
7C
8B
9C
10B
11B
12C
13C
14B
15B
16A
17B
18B
19A
20D
Câu 1.
Hướng dẫn giải chi tiết
Vì M A ' B ' C ' d M ; ABC d A ' B ' C ' ; ABC
1
1
VM . ABC d M ; ABC .S ABC V
3
3
Chọn C.
Câu 2.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) A ' H ABC
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ trên (ABC) AA '; ABC AA '; AH A ' AH 600
A ' H ABC A ' H AH A ' AH vuông tại H A ' H AA '.sin 60 a 3.
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
3 3a
2
2
a2 3
4
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC
3a a 2 3 3a 3 3
.
2
4
8
Chọn A.
Câu 3.
Hướng dẫn giải chi tiết
Xét tam giác ABD có AB = AD = a và BAD 600 ABD đều cạnh a BD a BO
a
2
Gọi O AC BD B ' O ABCD B ' O BO BB ' O vuông tại O
B ' O BB '2 BO 2 a 2
S ABD
a2 a 3
4
2
a2 3
a2 3
S ABCD 2S ABD
4
2
Vậy VABCD. A ' B ' C ' D ' B ' O.S ABCD
a 3 a 2 3 3a 3
.
2
2
4
Chọn C.
Câu 4.
Hướng dẫn giải chi tiết
A ' H ABC A ' H là đường cao của lăng trụ
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
AH là hình chiều vuông góc của AA’ trên (ABC) AA '; ABC AA '; AH A ' AH 600
Xét tam giác vuông ABC có: AC
MA MB
AB
a
2a
sin 30 1
2
a 3
1
AC a AB ABM đều cạnh a AH
2
2
Xét tam giác vuông A ' AH có: A ' H AH .tan 60
S ABC
a 3
3a
. 3
2
2
1
1
3 a2 3
AB. AC.sin 60 a.2a.
2
2
2
2
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC
3a a 2 3 3a 3 3
.
2
2
4
Chọn A.
Câu 5.
Hướng dẫn giải chi tiết
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác ABC có:
BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 4a 2 a 2 2.2a.a.
CH
1
a 7
2
1
a 7
BC
2
2
C ' H ABC C ' H CH CC ' H vuông tại H
10a 2 7a 2 a 3
C ' H CC ' CH
4
4
2
2
S ABC
2
1
1
3 a2 3
AB. AC.sin120 .2a.a.
2
2
2
2
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vậy VABC . A ' B 'C ' C ' H .S ABC
a 3 a 2 3 3a 3
.
2
2
4
Chọn B.
Câu 6.
Hướng dẫn giải chi tiết
Theo bài ra ta có: IC là hình chiếu vuông góc của A’C trên (ABCD)
A ' C; ABCD A ' C; IC A ' CI
Xét tam giác vuông IBC có: IC IB 2 BC 2
Xét tam giác vuông A’IC có: A ' I IC.tan
SICD
a2
a 5
a2
4
2
a 5 2
.
a
2
5
1
1
a2
d I ; CD .CD a.a
2
2
2
Vậy VA'.ICD
1
1 a 2 a3
A ' I .SICD .a.
3
3 2
6
Chọn A.
Câu 7.
Hướng dẫn giải chi tiết
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
1
Dựng khối hộp ABCD.A’B’C’D’ ta có: VABC. A' B 'C ' VABCD. A' B 'C ' D '
2
Khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có hai đáy là ABB’A’ và CDD’C’
VABCD. A ' B 'C ' D ' S ABB ' A ' .h
Trong đó h d ABB ' A ' ; CDD ' C ' d CC '; ABB ' A ' 7
VABCD. A ' B 'C ' D ' 4.7 28
1
Vậy VABC .A 'B 'C ' .28 14
2
Chọn C.
Câu 8.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là tâm tam giác đều ABC. Vì A’A = A’B = A’C hay tứ diện A’ABC là tứ diện đều nên A ' H ABC
Gọi I là trung điểm của AB.
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên CI
a 3
1
a 3
HI CI
2
3
6
Tam giác A’AB cân tại A’ nên A ' I AB A ' AI vuông tại I A ' I AA '2 AI 2
A ' H ABC A ' H HI A ' HI vuông tại H A ' H
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
A ' I 2 HI 2
7a 2 a 2
a
12
4
3
a2 a2 a
3 12 2
a2 3
4
a a 2 3 a3 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC .
2 4
8
Chọn B.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 9.
Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (A’B’C’) kẻ B ' K A ' C ' K A ' C '
Ta có:
AB ' A ' C ' AB ' A ' B ' C '
A ' C ' AB ' K A ' C ' AK
B ' K A'C '
AA ' C ' A ' B ' C ' A ' C '
0
AA ' C ' AK A ' C '
AA ' C ' ; A ' B ' C ' AK ; B'K AKB ' 30
A ' B ' C ' B ' K A ' C '
Ta có:
1
1
3 a2 3 1
A ' B '. A ' C '.sin120 a 2 .
B ' K .A ' C '
2
2
2
4
2
2
a 3
2S
a 3
B ' K A ' B 'C ' 2
A 'C '
a
2
S A ' B 'C '
AB ' A ' B ' C ' AB ' B ' K AB ' K vuông tại B’
AB ' B'K.tan 30
a 3 3 a
.
2
3
2
a a 2 3 a3 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' AB '.S A ' B 'C ' .
2 4
8
Chọn C.
Câu 10.
Hướng dẫn giải chi tiết
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC SH ABC
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác ABC ta có:
1
BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 2 a 2 2a 2 . a 3
2
S ABC
1
1 2 3 a2 3
AB. AC.sin120 a .
2
2
2
4
AH R
abc a.a.a 3
a
4S
a2 3
4.
4
Vì A ' H ABC A ' H HA AA ' H vuông tại H A ' H AA '2 AH 2 4a 2 a 2 a 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC a 3.
a 2 3 3a3
4
4
Chọn B.
Câu 11.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi D là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác ABC B ' G ABC BG là hình chiếu vuông góc
của BB’ trên (ABC)
BB '; ABC BB '; BG B ' BG 600
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
B ' G ABC B ' G GB BB ' G vuông tại G
B ' G BB '.sin 60
a 3
2
BG BB '2 B ' G 2 a 2
3a 2 a
3
3a
BD .BG .
4
2
2
4
Xét tam giác vuông ABC có:
BC AB.sin 60 AB
3
AB
AB
, AC AB.cos 60
CD
2
2
4
Xét tam giác vuông BCD có:
BC 2 CD 2 BD 2
3 AB 2 AB 2 9a 2
13 AB 2 9a 2
3a 13
AB
4
16
16
16
16
13
BC AB
S ABC
3 3a 13 3 3a 39
AB 3a 13
.
; AC
2
13
2
26
2
26
1
1 3a 39 3a 13 9a 2 3
BC. AC
.
2
2 26
26
104
1
1 a 3 9a 2 3 9a 3
Vậy VA ' ABC B ' G.S ABC .
.
3
3 2
104
208
Chọn B
Câu 12.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của BC A ' H ABC A ' H HA Tam giác A’HA vuông tại H
a 3
a2 3
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên AH
và S ABC
2
4
3a 2 3a
AH AA ' A ' H 3a
4
2
2
2
2
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC
3a a 2 3 3a 3 3
.
2
4
8
Chọn C.
Câu 13.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O là tâm hình bình hành ABB’A’. Ta có CO ABB ' A ' CO OA; CO OB
COA COB c.g.c OA OB AB ' A ' B ABB ' A ' là hình chữ nhật. Lại có
AB BB ' a ABB ' A ' là hình vuông
Khi đó OA OB
AB
a
2
2
Xét tam giác vuông OAC có: OC AC 2 OA2 a 2
a2 a 2
2
2
1
1 a 2 a 2 a3 2
VC . A ' AB OC.S A ' AB .
.
3
3 2 2
12
Vậy VABC .A 'B 'C ' 3VC .A 'AB
a3 2
4
Chọn C.
Câu 14.
Hướng dẫn giải chi tiết
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi E là trung điểm của AB ta có:
OE AB
AB A ' OE AB A ' E
A ' O AB A ' O ABC
a
a 2
Tam giác vuông A’EA có A ' AE 450 EAA ' vuông cân tại E EA ' EA ; AA '
2
2
Tam giác ABC đều cạnh a nên CE
a 3
1 a 3 a 3
OE .
2
3 2
6
A ' O ABC A ' O OE A ' OE vuông tại O
A ' O A ' E 2 OE 2
a2 a2 a 6
4 12
6
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' O.S ABC
a2 3
4
a 6 a 2 3 a3 2
.
6
4
8
Chọn B.
Câu 15.
Hướng dẫn giải chi tiết
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi M’ là trung điểm của B’C’, K A ' M ' sao cho A’K = KG = GM’
Kẻ AH A ' M ' H A ' M ' AH A ' B ' C ' A ' H là hình chiếu vuông góc của AA’ trên (A’B’C’)
AA '; A ' B ' C ' AA '; AH AA ' H 600
Ta có AHGI là hình chữ nhật nên
1
1
1
AM A ' M ';GM' A ' M '
2
2
3
1
1
1
A'H A ' M ' HG GM ' A ' M ' A ' M ' A ' M ' A ' M '
2
3
6
AI HG
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
A' M '
a2 3
4
a 3
1 a 3 a 3
A' H .
2
6 2
12
Xét tam giác vuông AA’H có: AH AA '.tan 60
Vậy VABC . A ' B ' C ' AA '.S ABC
a 3
a
. 3
12
4
a a2 3 a2 3
.
4 4
16
Chọn B.
Câu 16.
Hướng dẫn giải chi tiết
A ' BC ABC
A ' AH ABC
A ' H ABC
A ' BC A ' AH A ' H
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ trên (ABC)
AA '; ABC AA '; AH A ' AH 600
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có: HC
3
3
9a
BC .3a
4
4
4
Xét tam giác AHC có:
AH 2 AC 2 HC 2 2. AC.HC.cos 30
81 2
9a 3 21 2
a 2.a 3. .
a
16
4 2 16
a 21
AH
4
3a 2
Ta có: A ' H ABC A ' H AH A ' AH vuông tại H A ' H AH .tan 60
S ABC
a 21
3a 7
. 3
4
4
1
1
1 3a 2 3
AC.BC.sin 30 a 3.3a.
2
2
2
4
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC
3a 7 3a 2 3 9a 3 21
.
4
4
16
Chọn A.
Câu 17.
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: A ' O ABC OA là hình chiếu vuông góc của AA’ trên (ABC)
AA '; ABC AA ';AO0 A ' AO 600
Gọi H là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều cạnh a nên AH
S ABC
a 3
2
2a 3 a 3
AO AH
và
2
3
3 2
3
a2 3
4
A ' O ABC A ' O AO A ' AO vuông tại O
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A ' O AO.tan 60
a 3
. 3a
3
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' O.S ABC a.
a 2 3 a3 3
4
4
Chọn B.
Câu 18.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi M là trung điểm của BC; O là tâm tam giác đều ABC
Vì A’ cách đều A, B, C nên A ' O ABC A ' O AO A ' OA vuông tại O
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên AM
a 3
2
2 a 3 a 3
AO AM .
2
3
3 2
3
Xét tam giác vuông A’OA có: A ' O AA '2 AO 2 a 2
S ABC
a2 a 6
3
3
a2 3
4
Vậy VABC . A ' B 'C ' A ' O.S ABC
a 6 a 2 3 a3 2
.
3
4
4
Chọn B
Câu 19.
Hướng dẫn giải chi tiết
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Kẻ A ' H ABCD ; HM AB; HN AD
Ta có:
A ' H AB
AB A ' HM AB A ' M
HM AB
ABB ' A ' ABCD AB
ABB ' A ' A ' M AB ABB ' A ' ; ABCD A ' M ; HM A ' MH 45o
ABCD HM AB
Chứng minh tương tự ta có A ' NH 600
Đặt A ' H x khi đó ta có:
x
2x
4x2
2
2
A' N
, AN AA ' A ' N 1
HM
sin 60
3
3
Mà HM x.cot 45 x
x 1
4 x2
4 x2
7 x2
3
3
x2 1
1 x2 x
3
3
3
7
7
S ABCD 3. 7 21
Vậy VABCD .A 'B 'C 'D ' A ' H .SABCD
3
. 21 3
7
Chọn A.
Câu 20.
Hướng dẫn giải chi tiết
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi D là trung điểm của AB. Trong (CC’D) kẻ OH CC ' OH a
CD AB
AB CC ' D AB CC '
C ' O AB
Trong (ABC), qua O kẻ EF // AB E BC ; F AC
Ta có:
EF CC '
CC ' EFH CC ' HE; CC ' HF
OH CC '
ACC ' A ' BCC ' B ' CC '
0
Ta có: ACC ' A ' HF CC '
ACC ' A ' ; BCC ' B ' HF ; HE 90 HE HF
BCC ' B ' HE CC '
HEF vuông tại H
v HCE v HCF c.g.v c.h HE HF HEF vuông cân tại H EF 2HO 2a
Ta có:
AB 2 3 9a 2 3
EF CO 2
3
3
AB EF .2a 3a SABC
4
4
AB CD 3
2
2
CD
AB 3 3a 3
2
2 3a 3
CO AB .
a 3
2
2
3
3 2
C ' O ABC C ' O CO CC ' O vuông tại O
1
1
1
1
1
1
1
1
2
6
2 2 2 C 'O
a
2
2
2
2
2
2
2
OH
C 'O
CO
C 'O
OH
CO
a
3a
3a
Vậy VABC . A ' B ' C ' C ' O.SABC
a 6 9a 2 3 27a 3 2
.
2
4
8
Chọn D.
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!