Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Cac bai hinh hoc trong de tuyen sinh lop 10 nam 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 81 trang )

1

100 BÀI TOÁN HÌNH ÔN THI VÀO THPT

Bài 1: Cho ABC có các đường cao BD và
y
CE. Đường thẳng DE cắt đường tròn ngoại
A
tiếp tam giác tại hai điểm M và N.
x
N
D
E
a) Chứng minh: BEDC nội tiếp.
M
b) Chứng minh: DEA ACB .
c) Chứng minh: DE song song với tiếp tuyến
O
tai A của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
B
C
d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC.
Chứng minh: AO là phân giác của MAN
e) Chứng tỏ: AM2 = AE.AB.
GIẢI
a) Chứng minh: BEDC nội tiếp.
̂ =𝐵𝐷𝐸
̂ = 900 Do hai điểm D và E cùng nhìn BC dưới 1 góc 900 Nên BEDC là
CM 𝐵𝐸𝐶
tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: DEA ACB .


̂ +𝐵𝐸𝐷
̂ = 1800
Do tứ giác BEDC mội tiếp nên → 𝐴𝐶𝐵
̂ + 𝐵𝐸𝐷
̂ = 1800 ( Hai góc kề bù)
Tại điểm E ta có : 𝐴𝐸𝐷
→ DEA ACB .
c) Chứng minh: DE song song với tiếp tuyến tai A của đường tròn ngoại tiếp tam giác
̂ =𝐴𝐶𝐵
̂ (Cùng chắn cung AB)
Kẻ xy là tiếp tuyến với (O) tại A Suy ra 𝑥𝐴𝐵
̂ =𝐴𝐸𝐷
̂ (cmb)
Mặt khác 𝐴𝐶𝐵
̂ =𝐴𝐸𝐷
̂ Mà 2 góc này ở vị trí là 2 góc slt → xy//ED
→ 𝑥𝐴𝐵
d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC. Chứng minh: AO là phân giác của MAN
Do xy là tiếp tuyến của (O) nên ta có xy  AO Mà xy //ED(cm ở câu c) → ED  AO →
MN  AO Mà OA=R →OA là trung trực MN →AM=AN →∆ AMN cân tại A →
̂
AO là phân giác 𝑀𝐴𝑁
e) Chứng tỏ: AM2 = AE.AB.
̂ =𝐴𝑀𝐸
̂
Do AM=AN (cmt) → AM  AN → 𝑀𝐵𝐴
̂ =𝐴𝑀𝐸
̂ ; 𝑀𝐴𝐸
̂ =𝑀𝐴𝐵
̂ →∆ AME ∽ ∆ ABM →

Xét ∆ AME và ∆ AMB ta có : 𝑀𝐵𝐴
𝐴𝑀 𝐴𝐵
=
→AM.AM=AB.AE → 𝐴𝑀2 =AB.AE
𝐴𝐸

𝐴𝑀

Tuấn Đỗ Ngọc

1
0389956418


2

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 2: Cho(O) đường kính AC. Trên đoạn
D
OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’,
đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn
I
AB. Từ M vẽ dây cung DE vng góc với AB;
DC cắt đường tròn tâm O’ tại I.
A
C
a) Tứ giác ADBE là hình gì?
M
O B O'

b) Chứng minh: DMBI nội tiếp.
c) Chứng minh: B, I, C thẳng hàng và
MI = MD.
d) Chứng minh: MC.DB = MI.DC
E
d) Chứng minh: MI là tiếp tuyến của (O’)
GIẢI
a). Tứ giác ADBE là hình gì?
Do MA=MB và ABDE tại M nên ta có DM=ME.
ADBE là hình bình hành.
Mà BD=BE(AB là đường trung trực của DE) vậy ADBE là hình thoi.
b )C/m DMBI nội tiếp.
̂ =1v.Mà 𝐷𝑀𝐵
̂ =1v(gt)𝐵𝐼𝐷
̂ +𝐷𝑀𝐵
̂ =2vđpcm.
BC là đường kính,I(O’) nên 𝐵𝐼𝐷
c)C/m B;I;E thẳng hàng.
Do AEBD là hình thoi BE//AD mà ADDC (góc nội tiếp chắn nửa đường
̂ =1v BIDC.Qua 1 điểm B có hai đường thẳng BI
tròn)BEDC; CMDE(gt).Do 𝐵𝐼𝐶
và BE cùng vuông góc với DC → B;I;E thẳng hàng.
C/m MI=MD: Do M là trung điểm DE; EID vuông ở IMI là đường trung tuyến của
tam giác vuông DEI MI=MD.
d) C/m MC.DB=MI.DC.
̂ =𝐼𝑀𝐵
̂ cùng chắn cung MI do DMBI nội
Hãy chứng minh MCI∽ DCB (𝐶̂ chung ; 𝐵𝐷𝐼
tiếp)
e)C/m MI là tiếp tuyến của (O’)

̂ = 𝑂’𝐶𝐼.
̂ Tứ giác MBID nội tiếp 𝑀𝐼𝐵
̂ =𝑀𝐷𝐵
̂ (cùng chắn
-Ta có O’IC cân 𝑂’𝐼𝐶
̂ (cùng chắn
̂ =𝑀𝐸𝐵
̂ Do MECI nội tiếp 𝑀𝐸𝐵
̂ =𝑀𝐶𝐼
cung MB) BDE cân ở B 𝑀𝐷𝐵
cung MI)
̂ = 𝑀𝐼𝐵
̂ =𝑂’𝐼𝐶
̂ +𝐵𝐼𝑂’
̂ =1v
̂  𝑀𝐼𝐵
̂ +𝐵𝐼𝑂’
Từ đó suy ra 𝑂’𝐼𝐶
Vậy MI O’I tại I nằm trên đường tròn (O’) MI là tiếp tuyến của (O’).

Tuấn Đỗ Ngọc

2
0389956418


3

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT


Bài 3: Cho ABC có A 90 0 . Trên AC lấy
điểm M sao cho AMO đường kính CM; đường thẳng BM cắt (O)
tại D; AD kéo dài cắt (O) tại S.
a) Chứng minh: BADC nội tiếp.
b) BC cắt (O) ở E. Chứng minh rằng: ME là
phân giác của AED .
c) Chứng minh: CA là phân giác của BCS .

A

S

D
M

O
B

C

E

GIẢI
a) Chứng minh: BADC nội tiếp.
C/m A và D cùng làm với hai đầu đoạn thẳng BC một góc vuông. →đpcm.
b) BC cắt (O) ở E. Chứng minh rằng: ME là phân giác của AED .
Hãy c/m AMEB nội tiếp.
Cm
̂ Cùng chắn cung AM)

̂ =𝐴𝐸𝑀(
𝐴𝐵𝑀
̂ =𝐴𝐶𝐷
̂ ( Cùng chắn cung MD)
𝐴𝐵𝑀
̂ =𝐷𝑀𝐸
̂ ( Cùng chắn cung MD)
𝐴𝐶𝐷
̂ =𝑀𝐸𝐷
̂ →ME là phân giác AED →đpcm.
→ 𝐴𝐸𝑀
c) Chứng minh: CA là phân giác của BCS .
̂ (Cùng chắn cung AB)

𝐴𝐶𝐵= 𝐴𝐷𝐵
̂ =𝐷𝑀𝑆
̂ +𝐷𝑆𝑀
̂ (Góc ngoài tam giác MDS)
-𝐴𝐷𝐵
̂ = 𝐷𝐶𝑀
̂ (Cùng chắn cung MD)
-Mà 𝐷𝑆𝑀
̂ = 𝐷𝐶𝑆
̂(Cùng chắn cung DS)
𝐷𝑀𝑆
̂ +𝐷𝑆𝑀
̂ =̂
̂ → 𝑀𝐷𝑆
̂ +𝐷𝑆𝑀
̂ =𝑆𝐶𝐴.

̂ → 𝐴𝐷𝐵
̂ = 𝑆𝐶𝐴
̂ Vậy 𝐴𝐶𝐵
̂ = 𝑆𝐴𝐶
̂ →
𝑀𝐷𝑆
𝑆𝐷𝐶 +𝐷𝐶𝑀
̂ →đpcm.
AC là phân giác 𝐵𝐶𝑆
Bài 4: Cho ABC có A 90 0 .Trên cạnh AC
lấy điểm M sao cho AM >MC. Dựng đường
tròn tâm O đường kính MC; đường tròn này
cắt BC tại E. Đường thẳng BM cắt (O) tại D
và đường thẳng AD cắt (O) tại S.
a) Chứng minh: ADCB nội tiếp.
b) Chứng minh: ME là phân giác của AED .
c) Chứng minh: ASM ACD .
d) Chứng tỏ ME là phân giác của góc AED.
e) Chứng minh ba đường thẳng BA; EM; CD
đồng quy.
GIẢI

Tuấn Đỗ Ngọc

A
S
M
B

O


E

D

C

3
0389956418


4

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

a) Chứng minh: ADCB nội tiếp.
Hãy chứng minh:
̂ =̂
𝑀𝐷𝐶
𝐵𝐷𝐶 =1v
Từ đó suy ra A và D nhìn đoạn thẳng BC dưới một góc vuông…
b) Chứng minh: ME là phân giác của AED .
Do ABCD nội tiếp nên
̂ =𝐴𝐶𝐷
̂ (Cùng chắn cung AD)
𝐴𝐵𝐷
̂ =𝑀𝐸𝐷
̂ (Cùng chắn cung MD)
Do MECD nội tiếp nên 𝑀𝐶𝐷
̂ =1v𝑀𝐸𝐵

̂ =𝐴𝐵𝐷.
̂
̂ =1v ABEM nội tiếp𝑀𝐸𝐴
Do MC là đường kính;E(O)𝑀𝐸𝐶
̂ =𝑀𝐸𝐷
̂ →đpcm
̂ ME là phân giác 𝐴𝐸𝐷
𝑀𝐸𝐴
c) Chứng minh: ASM ACD .
̂ +𝑆𝐷𝑀
̂ (Góc ngoài tam giác SMD)
Ta có 𝐴̂
𝑆𝑀=𝑆𝑀𝐷
̂ =𝑆𝐶𝐷
̂ (Cùng chắn cung SD)
Mà 𝑆𝑀𝐷
̂ =𝑆𝐶𝑀
̂ (Cùng chắn cung SM)𝑆𝑀𝐷
̂ +𝑆𝐷𝑀
̂ =𝑆𝐶𝐷
̂ +𝑆𝐶𝑀
̂ =𝑀𝐶𝐷
̂ →
𝑆𝐷𝑀
̂
𝐴 𝑆𝑀= ̂
𝐴𝐶𝐷 →đpcm
d) Chứng tỏ ME là phân giác của góc AED.
Tự CM như câu b bài số 2
e) Chứng minh ba đường thẳng BA; EM; CD đồng quy.

Gọi giao điểm AB;CD là K.Ta chứng minh 3 điểm K;M;E thẳng hàng.
Do CAAB(gt);BDDC(cmt) và AC cắt BD ở MM là trực tâm của tam giác
KBCKM là đường cao thứ 3 nên KMBC.Mà MEBC(cmt) nên K;M;E thẳng hàng
đpcm.
Bài 5: Cho ABC có 3 góc nhọn và AB <
A
AC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ
đường cao AD và đường kính AA’. Gọi E, F
theo thứ tự là chân đường vng góc kẻ từ B
I
E
N
và C xuống đường kính AA’.
a) Chứng minh: AEDB nội tiếp.
D
b) Chứng minh: DB.A’A = AD.A’C
C
B
M
c) Chứng minh: DE  AC.
F
d) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh:
A'
MD = ME = MF.
GIẢI
a) Chứng minh: AEDB nội tiếp.
.(Sử dụng hai điểm D;E cùng làm với hai đầu đoạn AB…)
b) Chứng minh: DB.A’A = AD.A’C
Chứng minh được hai tam giác vuông DBA và A’CA đồng dạng.
c) Chứng minh: DE  AC.

Tuấn Đỗ Ngọc

4
0389956418


5

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Do ABDE nội tiếp nên góc EDC=BAE(Cùng bù với góc BDE).Mà góc
BAE=BCA’(cùng chắn cung BA’) suy ra góc CDE=DCA’. Suy ra DE//A’C. Mà góc
ACA’=1v nên DEAC.
d) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh:MD = ME = MF.
Gọi N là trung điểm AB.Nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE. Do M;N là
trung điểm BC và AB MN//AC(Tính chất đường trung bình)
Do DEAC MNDE (Đường kính đi qua trung điểm một dây…)MN là đường trung
trực của DE ME=MD.
̂ =𝐴’𝐴𝐶
̂ (Cùng chắn
 Gọi I là trung điểm AC.MI//AB(tính chất đường trung bình)𝐴’𝐵𝐶
̂ =𝐹𝐷𝐶
̂ =𝐹𝐷𝐶
̂ (Cùng chắn cung FC) 𝐴’𝐵𝐶
̂ hay
cung A’C). Do ADFC nội tiếp 𝐹𝐴𝐶
̂ =1vMIDF. (Đường kính MIdây cung DF)MI là đường trung
DF//BA’ Mà 𝐴𝐵𝐴’
trực của DFMD=MF. Vậy MD=ME=MF.
Bài 6: Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp

trong đường tròn tâm O.Gọi M là một điểm
bất kỳ trên cung nhỏ AC.Gọi E và F lần lượt
là chân các đường vng góc kẻ từ M đến BC
và AC.P là trung điểm AB;Q là trung điểm
FE.
a) Chứng minh: MFEC nội tiếp.
b) Chứng minh: BM.EF = BA.EM
c) Chứng minh: AMP ∽ FMQ.
d) Chứng minh: PQM 90 0 .

M
A

P

E
O Q

B

F

C

GIẢI
a)C/m MFEC nội tiếp:
(Sử dụng hai điểm E;F cung làm với hai đầu đoạn thẳng CM…)
b)C/m BM.EF=BA.EM
C/m:EFM∽ABM:
̂ =𝐴𝐶𝑀

̂ (Vì cùng chắn cung AM)
Ta có 𝐴𝐵𝑀
̂ =𝐹𝐸𝑀
̂ (Cùng chắn cung FM).
Do MFEC nội tiếp nên 𝐴𝐶𝑀
̂ =𝐹𝐸𝑀
̂ .(1)
𝐴𝐵𝑀
̂ =𝐴𝐶𝐵
̂ (Cùng chắn cung AB).Do MFEC nội tiếp nên 𝐹𝑀𝐸
̂
̂ =𝐹𝐶𝑀
Ta lại có 𝐴𝑀𝐵
̂ =𝐹𝑀𝐸
̂ .(2)
(Cùng chắn cung FE).𝐴𝑀𝐵
Từ (1)và(2) suy ra :EFM∽ABM đpcm.
c)C/m AMP∽FMQ.

Tuấn Đỗ Ngọc

5
0389956418


6

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Ta có EFM∽ABM (theo c/m trên)

2 AP AM
AP AM



2 FQ MF
FQ FM

AB AM

FE MF

m AM=2AP;FE=2FQ (gt) 

̂ =𝑀𝐹𝑄
̂ (suy ra từ EFM∽ABM)
và 𝑃𝐴𝑀

Vậy: AMP∽FMQ.
d)C/m góc:PQM=90o.
̂ =𝐹𝑀𝑄
̂ 𝑃𝑀𝑄
̂ =𝐴𝑀𝐹
̂ PQM∽AFM 𝑀𝑄𝑃
̂ =𝐴𝐹𝑀
̂
Do 𝐴𝑀𝑃
̂ =1v𝑀𝑄𝑃
̂ =1v(đpcm).
Mà 𝐴𝐹𝑀

Bài 7: Cho (O) đường kính BC, điểm A nằm
trên cung BC.Trên tia AC lấy điểm D sao cho
A
AB = AD. Dựng hình vng ABED; AE cắt
(O) tại điểm thứ hai F; Tiếp tuyến tại B cắt
đường thẳng DE tại G.
B
C
a) Chứng minh BGDC nội tiếp. Xác định tâm
O
D
I của đường tròn này.
F
b) Chứng minhBFC vng cân và F là tâm
I
đường tròn ngoại tiếp BCD.
E
c) Chứng minh: GEFB nội tiếp.
c) Chứng tỏ:C, F, G thẳng hàng và G cũng
G
nằm trên đường tròn ngoại tiếp BCD. Có
nhận xét gì về I và F
GIẢI
a)C/m BGEC nội tiếp:
-Sử dụng tổng hai góc đối…
-I là trung điểm GC.
b)C/mBFC vuông cân:
̂
̂ (Cùng chắn cung BF) mà 𝐹𝐵𝐴
̂ =45o (tính chất hình vuông)𝐵𝐶𝐹

̂ =45o.
𝐵𝐶𝐹=𝐹𝐵𝐴
̂ =1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ∆ BFC vuông cân tại F →đpcm.
𝐵𝐹𝐶
C/m F là tâm đường tròn ngoại tiếp BDC.Ta đi c/m F cách đều các đỉnh B;C;D
Do BFC vuông cân nên BC=FC. Xét hai tam giác FEB và FED có:E F chung;
̂𝐹 =𝐹𝐸𝐷
̂ =45o;BE=ED(hai cạnh của hình vuông ABED).BFE=E FD (c-g𝐵𝐸
c)BF=FDBF=FC=FD.đpcm.
c)C/m GE FB nội tiếp:
Do BFC vuông cân ở F Cung BF=FC=90o.
o

o

 sđg GBF= 1 Sđ cung BF= 1
2

2

.90 =45 .(Góc giữa tiếp tuyến BG và dây BF)
̂ =45o.ta lại có 𝐹𝐸𝐷
̂
̂ =45o(tính chất hình vuông)𝐹𝐸𝐷
̂ =𝐺𝐵𝐹
̂ +̂
Mà 𝐹𝐸𝐷
𝐹𝐸𝐺 =2v𝐺𝐵𝐹
̂ =2v  Tứ giác GEFB nội tiếp.
+𝐹𝐸𝐺

d)C/m C;F;G thẳng hàng:
̂ =𝐵𝐸𝐺
̂
Do tứ giác GEFB nội tiếp 𝐵𝐹𝐺
Tuấn Đỗ Ngọc

6
0389956418


7

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

̂ =1v𝐵𝐹𝐺
̂ =1v.Do BFG vuông cân ở F𝐵𝐹𝐶
̂ =1v.𝐵𝐹𝐺
̂
mà 𝐵𝐸𝐺
̂ =2vG;F;C thẳng hàng. C/m G cũng nằm trên… :Do 𝐺𝐵𝐶
̂= ̂
+𝐶𝐹𝐵
𝐺𝐷𝐶 =1vTâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BGDC là FG nằn trên đường tròn ngoại tiếp BCD.
Dễ dàng c/m được I F.
Bài 8: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong
A
(O). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt
F
nhau tại D. Từ D kẻ đường thẳng song song

với AB, đường này cắt đường tròn ở E và F,
O
cắt AC ở I (E nằm trên cung nhỏ BC).
I
a) Chứng minhBDCO nội tiếp.
C
b) Chứng minh: DC2 = DE.DF.
B
c) Chứng minh:DOIC nội tiếp.
E
d) Chứng tỏ I là trung đ iểm FE.
D

GIẢI
a)C/m:BDCO nội tiếp
(Dùng tổng hai góc đối)
b)C/m:DC2=DE.DF.
Xét hai tam giác:DEC và DCF có góc D chung.
1
2

SđgócECD= sđ cung EC(Góc giữa tiếp tuyến và một dây)
1
̂ =𝐷𝐹𝐶.
̂ DCE ∽DFCđpcm.
Sđ góc E FC= sđ cung EC(Góc nội tiếp)𝐸𝐶𝐷
2

c)C/m DOIC nội tiếp:
1

2

Ta có: sđgóc BAC= sđcung BC(Góc nội tiếp) (1)
Sđ góc BOC=sđcung BC(Góc ở tâm);OB=OC;DB=DC(tính chất hai tiếp tuyến cắt
̂ 2sđ gócDOC=sđ cung BC sđgóc
nhau);OD chungBOD=COD ̂
𝐵𝑂𝐷 =𝐶𝑂𝐷
1
2

DOC= sđcungBC (2)
̂ =𝐵𝐴𝐶.
̂
Từ (1)và (2)𝐷𝑂𝐶
̂ =𝐷𝐼𝐶
̂ (Đồng vò) 𝐷𝑂𝐶
̂ =̂
Do DF//AB𝐵𝐴𝐶
𝐷𝐼𝐶
 Hai điểm O và I cùng nhìn đoạn thẳng DC những góc bằng nhau…Tứ giác DOIC
nội tiếp → đpcm
d)Chứng tỏ I là trung điểm EF:
̂ =̂
Do DOIC nội tiếp  𝑂𝐼𝐷
𝑂𝐶𝐷(cùng chắn cung OD)
̂ =1v(tính chất tiếp tuyến)𝑂𝐼𝐷
̂ =1v hay OIID OIFE.Bán kính OI vuông
Mà 𝑂𝐶𝐷
góc với dây cung EFI là trung điểmEF.


Tuấn Đỗ Ngọc

7
0389956418


8

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 9: Cho (O), dây cung AB. Từ điểm M bất
M
kỳ trên cung AB(M  A và M  B), kẻ dây cung
P
MN vng góc với AB tại H. Gọi MQ là đường
A
B
cao của MAN.
H
I
a) Chứng minh4 điểm A, M, H, Q cùng nằm
Q
trên một đường tròn.
O
b) Chứng minh: NQ.NA =NH.NM
c) Chứng minh: MN là phân giác của BMQ .
d) Hạ đoạn thẳng MP vng góc với BN; Xác
định vị trí của M trên cung AB để
N
MQ.AN + MP.BN có GTLN

GIẢI
a) C/m:A,Q,H,M cùng nằm trên một đường tròn.
Tuỳ vào hình vẽ để sử dụng một trong các phương pháp sau:-Cùng nhìn đoạn thẳng …một góc vuông.
-Tổng hai góc đối.
b)C/m: NQ.NA=NH.NM.
Xét hai vuông NQM và NAH đồng dạng.
c)C/m MN là phân giác của góc BMQ. Có hai cách:
 Cách 1:Gọi giao điểm MQ và AB là I.C/m tam giác MIB cân ở M
̂
̂ =𝑁𝐴𝐻
̂ (Cùng phụ với 𝐴𝑁𝐻)
Cách 2: 𝑄𝑀𝑁
̂ =𝑁𝑀𝐵
̂ (Cùng chắn cung NB)đpcm
𝑁𝐴𝐻
d) Xác đònh vò trí của M trên cung AB để MQ.AN+MP.BN có giác trò lớn nhất.
Ta có
2SMAN=MQ.AN
2SMBN=MP.BN.
2SMAN + 2SMBN = MQ.AN+MP.BN
Ta lại có: 2SMAN + 2SMBN =2(SMAN + SMBN)=2SAMBN=2.

AB  MN
2

=AB.MN

Vậy: MQ.AN+MP.BN=AB.MN
Mà AB không đổi nên tích AB.MN lớn nhất MN lớn nhấtMN là đường kính
M là điểm chính giữa cung AB.


Tuấn Đỗ Ngọc

8
0389956418


9

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 10: Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngồi tại
B
A (R > r). Dựng tiếp tuyến chung ngồi BC
E
C
(B nằm trên đường tròn tâm O và C nằm trên
đư ờng tròn tâm (I). Tiếp tuyến BC cắt tiếp
F
N
tuyến tại A của hai đường tròn ở E.
a) Chứng minh tam giác ABC vng ở A.
A
I
O
b) O E cắt AB ở N ; IE cắt AC tại F. Chứng
minh N, E, F, A cùng nằm trên một đường tròn
c) Chứng tỏ : BC2 = 4Rr
d) Tính diện tích tứ giác BCIO theo R, r
GIẢI

1/C/m ABC vuông: Do BE và AE là hai tiếp tuyến cắt nhau nênAE=BE; Tương tự
1
2

AE=ECAE=EB=EC= BC.ABC vuông ở A.
2/C/m A;E;N;F cùng nằm trên…
-Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì EO là phân giác của tam giác cân
̂ =1v
AEBEO là đường trung trực của AB hay OEAB hay 𝐸𝑁𝐴
̂ =1vTổng hai góc đối……4 điểm…
Tương tự 𝐸𝐹𝐴
3/C/m BC2=4Rr.
Ta có tứ giác FANE có 3 góc vuông(Cmt)FANE là hình vuôngOEI vuông ở E và
EAOI(Tính chất tiếp tuyến).p dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có:
AH2=OA.AI(Bình phương đường cao bằng tích hai hình chiếu)
Mà AH=

BC

2

OA=R;AI=r

BC 2
 RrBC2=Rr
4

4/SBCIO=? Ta có BCIO là hình thang vuông SBCIO=

S=


OB  IC
 BC
2

( r  R ) rR
2

Tuấn Đỗ Ngọc

9
0389956418


10

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 11: Trên hai cạnh góc vng xOy lấy hai
điểm A và B sao cho OA = OB. Một đường
thẳng qua A cắt OB tại M (M nằm trên đoạn
OB). Từ B hạ đường vng góc với AM tại H,
cắt AO kéo dài tại I.
a) Chứng minhOMHI nội tiếp.
b) Tính góc OMI.
c) Từ O vẽ đường vng góc với BI tại K.
Chứng minh: OK = KH
d) Tìm tập hợp các điểm K khi M thay đổi trên
OB.


x
A

M
O
H

O
I

B

y

K

GIẢI
1/C/m OMHI nội tiếp:
Sử dụng tổng hai góc đối.
̂ =?
2/Tính 𝑂𝑀𝐼
Do OBAI;AHAB(gt) và OBAH=M
Nên M là trực tâm của tam giác ABI
IM là đường cao thứ 3 IMAB
̂ =𝐴𝐵𝑂
̂ (Góc có cạnh tương ứng vuông góc)
𝑂𝐼𝑀
̂ =45o𝑂𝑀𝐼
̂ =45o
Mà  vuông OAB có OA=OB OAB vuông cân ở O 𝑂𝐵𝐴

3/C/m OK=KH
̂ =𝐻𝑂𝐵
̂ + 𝐻𝐵𝑂
̂ (Góc ngoài OHB)
Ta có 𝑂𝐻𝐾
̂ =𝐴𝐻𝐵
̂ =1v) 𝐻𝑂𝐵
̂ =𝐻𝐴𝐵
̂ (Cùng chắn cung HB) và 𝑂𝐵𝐻
̂
Do AOHB nội tiếp(Vì 𝐴𝑂𝐵
̂ (Cùng chắn cung OH) 𝑂𝐻𝐾
̂=̂
̂ =𝑂𝐴𝐵
̂ =45o.
= 𝑂𝐴𝐻
𝐻𝐴𝐵+𝐻𝐴𝑂
OKH vuông cân ở KOH=KH
4/Tập hợp các điểm K…
Do OKKB OKB=1v;OB không đổi khi M di động K nằm trên đường tròn đường
kính OB.
Khi M≡Othì K≡O Khi M≡B thì K là điểm chính giữa cung AB.Vậy quỹ tích điểm K là
đường tròn đường kính OB.

Tuấn Đỗ Ngọc

10
0389956418

1

4


11

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 12: Cho (O) đường kính AB và dây CD
C
vng góc với AB tại F. Trên cung BC lấy
M
điểm M.Nối A với M cắt CD tại E.
N
a) Chứng minh: AM là phân giác của góc
E
CMD.
A
B
b) Chứng minh: EFBM nội tiếp.
F
O
I
2
c) Chứng tỏ: AC = AE.AM
d) Gọi giao điểm CB với AM là N; MD với AB
là I. Chứng minh: NI //CD
e) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp
D
CIM
GIẢI

1/C/m AM là phân giác của góc CMD
̂ =𝐴𝑂𝐷
̂
Do ABCD AB là phân giác của tam giác cân COD. 𝐶𝑂𝐴
̂ = 𝐴𝑂𝐷
̂ nên các cung bò chắn bằng nhau  cung AC= cung
Các góc ở tâm là 𝐴𝑂𝐶
̂ =𝐴𝑀𝐷
̂
ADcác góc nội tiếp chắn các cung này bằng nhau.Vậy 𝐶𝑀𝐴
2/C/m EFBM nội tiếp.
̂ = 1v(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ta có 𝐴𝑀𝐵
̂ = 1v(Do ABEF)
𝐸𝐹𝐵
̂ +𝐸𝐹𝐵
̂ =2vđpcm.
𝐴𝑀𝐵
3/C/m AC2=AE.AM
̂ = 𝐴𝑀𝐷
̂ cùng chắn cung AD và 𝐴𝑀𝐷
̂ = 𝐶𝑀𝐴
̂
C/m hai ACE∽AMC (𝐴̂ chung;𝐴𝐶𝐷
̂ =𝐴𝑀𝐶
̂ )…
cmt 𝐴𝐶𝐸
4/C/m NI//CD.
̂ =𝐴𝑀𝐷
̂

Do cung AC=AD 𝐶𝐵𝐴
̂ M và B cùng làm với hai đầu
(Góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau) hay ̂
𝑁𝑀𝐼=𝑁𝐵𝐼
̂ +𝑁𝐼𝑀
̂ =2v. mà 𝑁𝑀𝐵
̂
đoạn thẳng NI những góc bằng nhauMNIB nội tiếp 𝑁𝑀𝐵
̂ =1v hay NIAB.Mà CDAB(gt) NI//CD.
=1v(cmt) 𝑁𝐼𝐵
5/Chứng tỏ N là tâm đường tròn nội tiếp ICM.
Ta phải C/m N là giao điểm 3 đường phân giác của CIM.
 Theo c/m ta có MN là phân giác của CMI
̂ (cùng chắn cung MN)
Do MNIB nội tiếp(cmt)  ̂
𝑁𝐼𝑀 = 𝑁𝐵𝑀
̂ = 𝑀𝐴𝐶
̂ (cùng chắn cung CM)
𝑀𝐵𝐶
̂ =1v(góc nội tiếp 𝐴𝐶𝐵
̂ =1v); 𝑁𝐼𝐴
̂ =1v(vì 𝑁𝐼𝐵
̂ =1v)ACNI nội tiếp
Ta lại có 𝐶𝐴𝑁
̂
𝐶𝐴𝑁
̂= ̂

𝐶𝐼𝑁 (cùng chắn cung CN) 𝐶𝐼𝑁
𝑁𝐼𝑀IN là phân giác CIM

Vậy N là tâm đường tròn……

Tuấn Đỗ Ngọc

11
0389956418


12

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 13: Cho (O) và điểm A nằm ngồi đường
tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB; AC và cát tuyến
ADE. Gọi H là trung điểm DE.
a) Chứng minh: A, B, H, O, C cùng nằm trên
1 đường tròn.
b) Chứng minh: HA là phân giác của BHC .
c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng
minh: AB2 = AI.AH.
d) BH cắt (O) ở K.Chứng minh: AE // CK.

B

E

H

I


D
A

O
K
C

GIẢI
1/C/m:A;B;O;C;H cùng nằm trên một đường tròn: H là trung điểm EBOHED(đường
̂ =1v. Mà 𝑂𝐵𝐴
̂ =𝑂𝐶𝐴
̂ =1v (Tính chất tiếp tuyến)
kính đi qua trung điểm của dây …)𝐴𝐻𝑂
A;B;O;H;C cùng nằm trên đường tròn đường kính OA.
̂
2/C/m HA là phân giác của 𝐵𝐻𝐶.
̂ =𝑂𝐴𝐶
̂ và AB=AC
Do AB;AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau 𝐵𝐴𝑂
̂ = 𝐵𝑂𝐴
̂ (Cùng chắn
cung AB=AC(hai dây băøng nhau của đường tròn đkOA) mà 𝐵𝐻𝐴
̂ = 𝐶𝐻𝐴
̂ (cùng chắn cung AC) mà cung AB=AC  𝐶𝑂𝐴
̂ = 𝐵𝑂𝐻
̂
cung AB) và 𝐶𝑂𝐴
̂ = 𝐴𝐻𝐵
̂ đpcm.
𝐶𝐻𝐴

̂ = 𝐵𝐻𝐴
̂
3/Xét hai tam giác ABH và AIB (có A chung và 𝐶𝐵𝐴
hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) ABH∽AIBđpcm.
4/C/m AE//CK.
̂ =𝐵𝐶𝐴
̂ (cùng chắn cung AB) và sđ 𝐵𝐾𝐶
̂ = 1 Sđ cungBC(góc nội tiếp)
Do 𝐵𝐻𝐴

̂ =𝐵𝐾𝐶
̂ CK//AB
𝐵𝐻𝐴

2
1
̂ = sđ
𝐵𝐶𝐴
2

Bài 14: Cho (O) đường kính AB = 2R, xy là
tiếp tuyến với (O) tại B. CD là 1 đường kính
bất kỳ. Gọi giao điểm của AC, AD với xy theo
thứ tự là M, N.
a) Cmr: MCDN nội tiếp.
b) Chứng tỏ: AC.AM = AD.AN
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MCDN và H là trung điểm MN. Cmr: AOIH
là hình bình hành.
d) Khi đường kính CD quay xung quanh điểm

O thì I di động trên đường nào?
GIẢI
1/ C/m MCDN nội tiếp:
Tuấn Đỗ Ngọc

cung BC(góc giữa tt và 1 dây)

A

D
C

x

M

O

B

H

N y

I

12
0389956418



13

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

̂ =𝐶𝐴𝑂;
̂ 𝐶𝐴𝑂
̂ =𝐴𝑁𝐵
̂ (cùng phụ với 𝐴𝑀𝐵
̂ ) 𝐴𝐶𝐷
̂ =𝐴𝑁𝑀.
̂
AOC cân ở O𝑂𝐶𝐴
̂ +𝐷𝐶𝑀
̂ =2v𝐷𝐶𝑀
̂ +𝐷𝑁𝑀
̂ =2v DCMB nội tiếp.
Mà 𝐴𝐶𝐷

2/C/m: AC.AM=AD.AN
Hãy c/m ACD∽ANM.
3/C/m AOIH là hình bình hành.
 Xác đònh I:I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCDNI là giao điểm dường
trung trực của CD vàMNIHMN là IOCD.Do ABMN;IHMNAO//IH. Vậy
cách dựng I:Từ O dựng đường vuông góc với CD.Từ trung điểm H của MN dựng
đường vuông góc với MN.Hai đường này cách nhau ở I.
̂
Do H là trung điểm MNAhlà trung tuyến của vuông AMN𝐴𝑁𝑀
̂ Mà 𝐴𝑁𝑀
̂ =𝐵𝐴𝑀
̂ =𝐴𝐶𝐷

̂ (cmt)𝐷𝐴𝐻
̂ =𝐴𝐶𝐷
̂
=𝑁𝐴𝐻
̂ +𝐴𝐶𝐷
̂ =1v𝐷𝐴𝐾
̂ +𝐴𝐷𝐾
̂ =1v hay AKD vuông
Gọi K là giao điểm AH và DO do 𝐴𝐷𝐶
ở KAHCD mà OICDOI//AH vậy AHIO là hình bình hành.
4/Quỹ tích điểm I:
Do AOIH là hình bình hành IH=AO=R không đổiCD quay xung quanh O thì I nằm
trên đường thẳng // với xy và cách xy một khoảng bằng R
Bài 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn tâm O. Gọi D là 1 điểm trên cung
A
nhỏ BC.Kẻ DE;DF;DG lần lượt vng góc
H
với các cạnh AB, BC, AC. Gọi H là hình chiếu
x
của D lên tiếp tuyến Ax của (O).
a) Chứng minh: AHED nội tiếp
Q P
O
G
b) Gọi giao điểm của AE với HD và HB với
F
(O) là P và Q, ED cắt (O) tại M.
C
B

Chứng minh: HA.DP = PA.DE
E
c) Chứng minh: QM = AB
M
d) Chứng minh: DE.DG = DF.DH
D
e) Chứng minh: E, F, G thẳng hàng (đường
thẳng Sim sơn)
GIẢI
1/C/m AHED nội tiếp(Sử dụng hai điểm H;E cùng làm hành với hai đầu đoạn thẳng
AD…)
2/C/m HA.DP=PA.DE
Xét ∆ HAP và ∆ EPD có :
̂ =𝑃𝐸𝐷
̂ = 900
𝐴𝐻𝑃
̂ = 𝐸𝑃𝐷
̂ ( đối đỉnh )
𝐻𝑃𝐴
→∆ HAP ∆ EDP → Tỷ số →đpcm

Tuấn Đỗ Ngọc

13
0389956418


14

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT


3/C/m QM=AB:
̂ =𝐻𝐷𝑀
̂
Do HPA∽EDP𝐻𝐴𝐵
̂ = 1 sđ cung AB
Mà sđ 𝐻𝐴𝐵


2
̂=1
𝐻𝐷𝑀
2

sđ cung QM

 AM  QM AB=QM → (đpcm)

4/C/m: DE.DG=DF.DH .
Xét hai tam giác DEH và DFG có:
̂ =𝐻𝐷𝐸
̂ (cùng chắn cung HE)(1)
Do tứ giác EHAD nội tiếp 𝐻𝐴𝐸
̂ (cùng chắn cung ED)(2)
̂ =𝐸𝐴𝐷
Và 𝐸𝐻𝐷
̂ =𝐹𝐶𝐺
̂ (cùng chắn cung FG)(3)
Vì ̂𝐹 =𝐺̂ = 900 DFGC nội tiếp𝐹𝐷𝐺
̂= ̂

𝐹𝐺𝐷
𝐹𝐶𝐷(cùng chắn cung FD)(4)
̂ =𝐵𝐶𝐴
̂ =𝐻𝐴𝐵
̂ (5).Từ (1)(3)(5)EDH=FDG(6).
Nhưng 𝐹𝐶𝐺
̂ =𝐵𝐴𝐷
̂ (cùng chắn cungBD) 𝐸𝐻𝐷
̂ (7)
̂ =𝐹𝐺𝐷
Từ (2);(4) và 𝐵𝐶𝐷
Từ (6)và (7)EDH∽FDG

ED DH

DF DG

đpcm.

5/C/m: E;F;G thẳng hàng:
̂ =𝐵𝐷𝐸
̂ (cmt)và ̂
Ta có 𝐵𝐹𝐸
𝐺𝐹𝐶 = ̂
𝐶𝐷𝐺 (cmt)
̂
̂
̂+ ̂
̂
Do ABCD nội tiếp𝐵𝐴𝐶 +𝐵𝑀𝐶 =2v;Do GDEA nội tiếp 𝐸𝐷𝐺

𝐸𝐴𝐺 =2v. 𝐸𝐷𝐺
̂ mà 𝐸𝐷𝐺
̂ =𝐸𝐷𝐵
̂
̂ +𝐵𝐷𝐺
=𝐵𝐷𝐶
̂ =𝐵𝐷𝐺
̂ +𝐶𝐷𝐺
̂ 𝐸𝐷𝐵
̂ ̂
̂ =𝐶𝐷𝐺
và 𝐵𝐶𝐷
𝐺𝐹𝐶 = ̂
𝐵𝐸𝐹 E;F;G thẳng hàng.
Bài 16: Cho tam giác ABC có A 90 0 , AB <
N
AC. Gọi I là trung điểm BC;qua I kẻ IK  BC
(K nằm trên BC). Trên tia đối của tia AC lấy
M
K
điểm M sao cho MA = AK.
a) Chứng minh: ABIK nội tiếp được trong
A
đường tròn tâm I.
b) Chứng minh: BMC = 2ACB
c) Chứng tỏ BC2 = 2AC.KC
C
d) AI kéo dài cắt đường thẳng BM tại N.
B
I

Chứng minh AC = BN
GIẢI
1/C/m ABIK nội tiếp (tự C/m)
̂ =2𝐴𝐶𝐵
̂
2/C/m 𝐵𝑀𝐶
̂ =𝐴𝐾𝐵
̂
Do ABMK và MA=AK(gt)BMK cân ở B𝐵𝑀𝐴
̂ =𝐾𝐵𝐶
̂ +𝐾𝐶𝐵
̂ (Góc ngoài tam giac KBC).
Mà 𝐴𝐾𝐵
Do I là trung điểm BC và KIBC(gt) KBC cân ở K
̂ =𝐾𝐶𝐵
̂
𝐾𝐵𝐶
̂ =2 𝐴𝐶𝐵
̂
Vậy 𝐵𝑀𝐶
Tuấn Đỗ Ngọc

14
0389956418


15

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT
2


3/C/m BC =2AC.KC
Xét 2  vuông ACB và ICK có 𝐶̂ chungACB∽ICK

 AC
IC



CB
CK

IC= BC  AC
2

BC
2



BC
CK

đpcm

4/C/m AC=BN
̂ =𝐼𝐴𝐶
̂ +̂
̂ =𝐼𝐶𝐴
̂  𝐴𝐼𝐵

̂ =2 𝐼𝐴𝐶
̂
Do 𝐴𝐼𝐵
𝐼𝐶𝐴 (góc ngoài IAC) và IAC Cân ở I𝐼𝐴𝐶
̂ (Cùng chắn cung AB-Tứ giác AKIB nội tiếp)
̂ = 𝐵𝑀𝐾
̂ và 𝐵𝐾𝑀
̂ = 𝐴𝐼𝐵
(1). Ta lại có 𝐵𝐾𝑀
̂ =𝐵𝑀𝐾
̂ +𝑀𝐴𝑁
̂ (Góc ngoài ∆ MNA) Do MNA cân ở
̂ (2) Mà 𝐵𝑀𝐾
̂ =𝑀𝑁𝐴
𝐴𝐼𝐵
̂ =𝑀𝑁𝐴
̂ BMK=2MNA(3)
M(gt)𝑀𝐴𝑁
̂ =𝑀𝑁𝐴
̂ và 𝑀𝐴𝑁
̂ =𝐼𝐴𝐶
̂ (đ đ)…
Từ (1);(2);(3)𝐼𝐴𝐶
5/C/m NMIC nội tiếp:
̂ =̂
̂  hai điểm N;C cùng làm thành với hai đầu…)
̂ =𝑀𝐶𝐼
Do 𝑀𝑁𝐴
𝐴𝐶𝐼 hay 𝑀𝑁𝐼
Bài 17: Cho (O) đường kính AB cố định,điểm

C di động trên nửa đường tròn.Tia phân giác
C
của ACB cắt (O) tai M.Gọi H;K là hình chiếu
H
của M lên AC và BC.
O
A
B
a) Chứng minh:MOBK nội tiếp.
I
b) Tứ giác CKMH là hình vng.
Q
c) Chứng minhH;O;K thẳng hàng.
P
K
d) Gọi giao điểm HKvà CM là I.Khi C di động
M
trên nửa đường tròn thì I chạy trên đường
nào?
GIẢI
1/C/m:BOMK nội tiếp:
̂ =1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ta có 𝐵𝐶𝐴
̂ 𝐴𝐶𝑀
̂ =𝑀𝐶𝐵
̂ =45o.
CM là tia phân giác của 𝐵𝐶𝐴
cungAM= cung MB=90o.
̂ = 𝐵𝐾𝑀
̂ =1v

dây AM= dây MB có O là trung điểm AB OMAB hay 𝐵𝑂𝑀
BOMK nội tiếp.
2/C/m CHMK là hình vuông:
Do  vuông HCM có 1 góc bằng 45o nên CHM vuông cân ở H HC=HM, tương tự
̂ =𝐾
̂ =1v CHMK là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
CK=MK Do ̂𝐶 =𝐻
CHMK là hình vuông.
3/C/m H,O,K thẳng hàng:
Gọi I là giao điểm HK và MC;do MHCK là hình vuôngHKMC tại trung điểm I của
MC.Do I là trung điểm MCOIMC(đường kính đi qua trung điểm một dây…)
Vậy HIMC;OIMC và KIMCH;O;I thẳng hàng.
̂ =1v;OM cố đònhI nằm trên đường tròn đường kính OM.
4/Do 𝑂𝐼𝑀
Tuấn Đỗ Ngọc

15
0389956418


16

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

-Giới hạn:Khi CB thì IQ;Khi CA thì IP.Vậy khi C di động trên nửa đường tròn (O)
thì I chạy trên cung tròn PHQ của đường tròn đường kính OM.
Bài 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a,
BC = a. Kẻ tia phân giác của ACD , từ A hạ
AH vng góc với đường phân giác nói trên.
a) Chứng minh: AHDC nội tiếp trong ( O) mà

A
B
ta phải định rõ tâm và bán kính theo a.
M
b) HB cắt AD tại I và cắt AC tại M; HC cắt
I
J
H
O
DB tại N. Chứng tỏ HB = HC. Và AB.AC =
N
BH.BI
K
C
D
c) Chứng tỏ MN song song với tiếp tuyến tại
H của (O)
d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BH;
đường này cắt HC ở K và cắt (O) ở J. Chứng
minh HOKD nội tiếp.
GIẢI
̂ = 𝐴𝐶𝐻
̂ (Cùng chắn cung AH)
Xét hai HCAABI có 𝐴̂=̂
𝐻=1v và 𝐴𝐵𝐻

 HCA∽ABI  HC
AB




AC
BI

mà HB=HC đpcm

3/Gọi tiếp tuyến tại H của (O) là Hx.
̂ =𝐻𝑂𝐷
̂
DoAH=HD;AO=HO=DOAHO=HOD 𝐴𝑂𝐻
màAOD cân ở OOHAD và OHHx(tính chất tiếp tuyến) nên AD//Hx(1)
̂ =𝐴𝐶𝐻
̂ =𝐻𝐵𝐷
̂ hay 𝑀𝐵𝑁
̂
̂ 𝐻𝐵𝐷
̂ =𝐴𝐶𝐻
̂ =𝑀𝐶𝑁
Do cung AH=HD  𝐴𝐵𝐻
hay 2 điểm B;C cùng làm với hai đầu đoạn MN những góc bằng nhau MNCB nội
̂ =𝑁𝐵𝐶
̂ (cùng chắn cung NC) mà ̂
̂ (cùng chắn cung DC) 𝑁𝑀𝐶
̂
tiếp𝑁𝑀𝐶
𝐷𝐵𝐶 =𝐷𝐴𝐶
̂ MN//DA(2).Từ (1)và (2)MN//Hx.
=𝐷𝐴𝐶
4/C/m HOKD nội tiếp:
̂ =𝐵𝐷𝐽

̂ (so le)cung BJ=HD=AH= AD mà cung AD=BCcung
Do DJ//BH𝐻𝐵𝐷
2

̂ (cùng chắn 2
̂ = 1v . 𝐻𝐽𝐷
̂ =𝐴𝐶𝐻
BJ=JCH;O;J thẳng hàng tức HJ là đường kính  𝐻𝐷𝐽
̂ = 𝑂𝐶𝐾
̂ CJ cùng làm với hai đầu đoạn OK những góc bằng
cung bằng nhau) 𝑂𝐽𝐾
̂= ̂
̂ =𝐷𝐴𝐶
̂ (cùng chắn cung
nhauOKCJ nội tiếp 𝐾𝑂𝐶
𝐾𝐽𝐶 (cùng chắn cung KC);𝐾𝐽𝐶
̂ =𝐷𝐴𝐶
̂ OK//AD mà ADHJOKHOHDKC nội tiếp.
DC)𝐾𝑂𝐶

Tuấn Đỗ Ngọc

16
0389956418


17

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT


Bài 19: Cho nửa đường tròn (O) đường kính
AB, bán kính OC  AB. Gọi M là 1 điểm trên
cung BC. Kẻ đường cao CH của ACM.
a) Chứng minh AOHC nội tiếp.
b) Chứng tỏ CHM vng cân và OH là
phân giác của COM .
c) Gọi giao điểm của OH với BC là I. MI cắt
(O) tại D. Cmr: CDBM là hình thang cân.
d) BM cắt OH tại N.
A
Chứng minh: BNI ∽ AMC, từ đó suy ra:
BN.MC = IN.MA.
GIẢI
1/C/m AOHC nội tiếp:
(học sinh tự chứng minh)
2/C/mCHM vuông cân:
Do OCAB trại trung điểm OCung AC=CB=90o.
Ta lại có:

N

C
D
I

M

H

O


B

1
2

Sđ CMA= sđcung AC=45o.CHM vuông cân ở M.
̂ :Do CHM vuông cân ở HCH=HM; CO=OB(bán
C/m OH là phân giác của 𝐶𝑂𝑀
̂ = 𝐻𝑂𝑀
̂ đpcm.
kính);OH chungCHO=HOM𝐶𝑂𝐻

3/C/m:CDBM là thang cân:
Do OCM cân ở O có OH là phân giácOH là đường trung trực của CM mà
̂ mà 𝐼𝐶𝑀
̂ =𝑀𝐷𝐵
̂ (cùng chắn cung BM)
IOHICM cân ở I ̂
𝐼𝐶𝑀= 𝐼𝑀𝐶
̂
̂
𝐼𝑀𝐶 = ̂
𝐼𝐷𝐵 hay CM//DB.Do IDB cân ở I ̂
𝐼𝐷𝐵=𝐼𝐵𝐷
̂ = 𝑀𝐷𝐶
̂ (cùng chắn cungCM) nên 𝐶𝐷𝐵
̂ =𝑀𝐵𝐷
̂ CDBM là thang cân.
và 𝑀𝐵𝐶

4/C/m BNI và AMC đồng dạng:
Do OH là đường trung trực của CM và NOH CN=NM.
̂
Do AMB=1vHMB=1v hay NMAM mà CHAMCH//NM,có 𝐶𝑀𝐻
̂
̂ =45oMNH vuông cân ở M vậy CHMN là hình vuông  ̂
=45o 𝑁𝐻𝑀
𝐼𝑁𝐵=𝐶𝑀𝐴
=45o.
Do CMBD là thang cânCD=BM cungCD=BM mà cung AC=CBcungAD=CM…
và CAM=CBM(cùng chắn cung CM)
INB=CMA đpcm

Tuấn Đỗ Ngọc

17
0389956418


18

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 20: Cho đều ABC nội tiếp trong (O;R).
Trên AB và AC lấy hai điểm M; N sao cho
BM = AN.
a) Chứng tỏ OMN cân.
b) Chứng minh: OMAN nội tiếp.
c) BO kéo dài cắt AC tại D và cắt (O) ở E.
Chứng minh: BC2 + DC2 = 3R2.

d) Đường thẳng CE và AB cắt nhau ở F. Tiếp
tuyến tại A của (O) cắt FC tại I; AO kéo dài
cắt BC tại J. Chứng minh: BI đi qua trung
điểm của AJ.

F

A

I

M

E

D
K

O
B

J

N
C

GIẢI
1/C/m OMN cân:
Do ABC là tam giác đều nội tiếp trong (O)AO và BO là phân giác của ABC
̂ =𝑂𝐵𝑀

̂ =30o; OA=OB=R và BM=AN(gt)OMB=ONA
𝑂𝐴𝑁
OM=ON OMN cân ở O.
2/C/m OMAN nội tiếp:
̂ =𝐴𝑁𝑂
̂
do OBM=ONA(cmt)𝐵𝑀𝑂
̂ + 𝐴𝑀𝑂
̂ =2v𝐴𝑁𝑂
̂ +𝐴𝑀𝑂
̂ =2v.
mà 𝐵𝑀𝑂
AMON nội tiếp.
3/C/m BC2+DC2=3R2.
Do BO là phân giác của đều BOAC hay BOD vuông ở D.p dụng hệ thức Pitago
ta có:
BC2=DB2+CD2=(BO+OD)2+CD2=
=BO2+2.OB.OD+OD2+CD2.(1)
̂ =30o. 𝐴𝑂𝐶
̂ =120o𝐴𝑂𝐸
̂ =60o AOE là tam giác
Mà OB=R.AOC cân ở O có 𝑂𝐴𝐶
đều có ADOEOD=ED=

R
2

p dụng Pitago ta có:OD2=OC2-CD2=R2-CD2.(2)
Từ (1)và (2)BC2=R2+2.R.


R
2

+CD2-CD2=3R2.

4/Gọi K là giao điểm của BI với AJ.
̂ =30o.
Ta có BCE=1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)có 𝐵̂ =60o𝐵𝐹𝐶

BC= 1 BF mà AB=BC=AB=AF.Do AOAI(t/c tt) và AJBCAI//BC có A là trung
2

điểm BFI là trung điểm CF. Hay FI=IC.

Tuấn Đỗ Ngọc

18
0389956418


19

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT
AK BK

EI
BI
KJ
BK
có:


CJ
BI

Do AK//FI.p dụng hệ quả Talét trong BFI có:
Do KJ//CI.p dụng hệ quả Talét trong BIC



AK KJ

FI
CI

Mà FI=CIAK=KJ (đpcm)
Bài 21: Cho ABC ( A  90 0 )nội tiếp trong
đường tròn tâm (O). Gọi M là trung điểm
A
cạnh AC. Đường tròn tâm I đường kính MC
D
M
cắt cạnh BC ở N và cắt (O) tại D.
I
a) Chứng minh tứ giác ABNM nội tiếp và
CN.AB = AC.MN.
B
C
O N
b) Chứng tỏ B, M, D thẳng hàng và OM là tiếp
tuyến của (I).

E
c) Tia IO cắt đường thẳng AB tại E. Chứng
minh BMOE là hình bình hành.
d) Chứng minh NM là phân giác của AND .
GIẢI
1/
C/m ABNM nội tiếp:
(dùng tổng hai góc đối)
C/m CN.AB=AC.MN
Chứng minh tam giác vuông ABC và tam giác vuông NMC đồng dạng.
̂ =1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm I)
2/C/m B;M;D thẳng hàng. Ta có 𝑀𝐷𝐶
̂ =1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)
hay MD  DC. 𝐵𝐷𝐶
Hay BDDC. Qua điểm D có hai đường thẳng BD và DM cùng vuông góc với
DCB;M;D thẳng hàng.
C/m OM là tiếp tuyến của (I):Ta có MO là đường trung bình của ABC (vì M;O là
trung điểm của AC;BC-gt)MO//AB mà ABAC(gt)MOAC hay MOIC;M(I)MO
là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
3/C/m BMOE là hình bình hành: MO//AB hay MO//EB.Mà I là trung điểm MC;O là trung
điểm BCOI là đường trung bình của MBCOI//BM hay OE//BMBMOE là hình
bình hành.
4/C/m MN là phân giác của góc AND:
̂ =𝑀𝑁𝐴
̂ (cùng chắn cung AM)
Do ABNM nội tiếp 𝑀𝐵𝐴
̂ =𝐴𝐶𝐷
̂ (cùng chắn cung AD)
𝑀𝐵𝐴
̂ =𝑀𝑁𝐷

̂ (cùng chắn cung MD)
Do MNCD nội tiếp 𝐴𝐶𝐷
̂ =𝑀𝑁𝐷
̂ đpcm.
 𝐴𝑁𝑀

Tuấn Đỗ Ngọc

19
0389956418


20

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 22: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng
a. Gọi I là điểm bất kỳ trên đường chéo AC.
A
M
D
Qua I kẻ các đường thẳng song song với AB;
BC, các đường này cắt AB; BC; CD; DA lần
lượt ở P; Q; N; M
F
a) Chứng minh INCQ là hình vng.
E
b) Chứng tỏ NQ // DB.
I
c) BI kéo dài cắt MN tại E; MP cắt AC tại F.

P
N
Chứng minh MFIN nội tiếp được trong đường
tròn. Xác định tâm.
d) Chứng tỏ MPQN nội tiếp. Tính diện tích
C
B
Q
của nó theo a.
e) Chứng minh: MFIE nội tiếp.
GIẢI
1/C/m INCQ là hình vuông:
MI//AP//BN(gt)MI=AP=BN
̂ =45o(Tính chất đường chéo hình vuông)NIC
NC=IQ=PD NIC vuông ở N có 𝐼𝐶𝑁
vuông cân ở NINCQ là hình vuông.
2/C/m:NQ//DB:
Do ABCD là hình vuông DBAC
Do IQCN là hình vuông NQIC
Hay NQACNQ//DB.
̂ =1v;𝑀𝐼𝑁
̂ =1v(gt)
3/C/m MFIN nội tiếp: Do MPAI(tính chất hình vuông)𝑀𝐹𝐼
hai điểm F;I cùng làm với hai đầu đoạn MN…MFIN nội tiếp.
Tâm của đường tròn này là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật MFIN.
4/C/m MPQN nội tiếp:
Do NQ//PMMNQP là hình thang có PN=MQMNQP là thang cân.Dễ dàng C/m
thang cân nội tiếp.
1
2


1
2

1
2

1
2

TÍnh SMNQP=SMIP+SMNI+SNIQ+SPIQ= SAMIP+ SMDNI+ SNIQC+ SPIQB
1
2

1
2

= SABCD= a2.
5/C/m MFIE nội tiếp:
Ta có tam giác vuông BPI= tam giác vuông IMN(do PI=IM;PB=IN; 𝑃̂= ̂𝐼 =1v.
̂ mà 𝑃𝐵𝐼
̂ =𝐸𝐼𝑁
̂ (đ đ) 𝐼𝑀𝑁
̂ =𝐸𝐼𝑁
̂
̂
𝑃𝐼𝐵=𝐼𝑀𝑁
̂ +𝐸𝑁𝐼
̂ =1v𝐸𝐼𝑁
̂ +̂

̂ =1v mà 𝑀𝐹𝐼
̂ =1v ̂
̂ =2v
Ta lại có 𝐼𝑀𝑁
𝐸𝑁𝐼 =1v𝐼𝐸𝑁
𝐼𝐸𝑀+𝑀𝐹𝐼
Tứ giác FMEI nội tiếp

Tuấn Đỗ Ngọc

20
0389956418


21

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 23: Cho hình vng ABCD, N là trung
điểm DC; BN cắt AC tại F. Vẽ đường tròn tâm
B
A Q
O đường kính BN. (O) cắt AC tại E. BE kéo
dài cắt AD ở M; MN cắt (O) tại I.
E
M
a) Chứng minh MDNE nội tiếp.
H
b) Chứng tỏ BEN vng cân.
O

I
c) Chứng minh MF đi qua trực tâm H của
F
BMN
d) Chứng minh BI = BC và IE F vng.
D
C
N
e) NE cắt AB tại Q. Chứng minh MQBN là
hình thang cân
GIẢI
1/C/m MDNE nội tiếp.
̂ =1v(góc nt chắn nửa đường tròn)
Ta có 𝑁𝐸𝐵
̂ =1v;𝑀𝐷𝑁
̂ =1v(t/c hình vuông)
𝑀𝐸𝑁
̂ +𝑀𝐷𝑁
̂ =2vđpcm
𝑀𝐸𝑁
2/C/m ∆ BEN vuông cân:
̂ cùng chắn cung BE) mà ̂
̂ = 900 (cmt)Do CBNE nội tiếp𝐸𝑁𝐵
̂ =𝐵𝐶𝐸
𝑁𝐸𝐵
𝐵𝐶𝐸 =45o(t/c
̂ =45ođpcm.
hv) 𝐸𝑁𝐵
3/C/m MF đi qua trực tâm H của BMN.
̂ =1v(góc nt chắn nửa đ/tròn)

Ta có 𝐵𝐼𝑁
BIMN. Mà ENBM(cmt)BI và EN là hai đường cao của BMNGiao điểm của
EN và BI là trực tâm H.Ta phải C/m M;H;F thẳng hàng.
Do H là trực tâm BMNMHBN(1)
̂ =45o(t/c hv); 𝑀𝐵𝐹
̂ =𝑀𝐵𝐹
̂ =45o(cmt)𝑀𝐴𝐹
̂ =45oMABF nội
𝑀𝐴𝐹
̂ + 𝑀𝐹𝐵
̂ =1v(gt)𝑀𝐹𝐵
̂ =2v mà 𝑀𝐴𝐵
̂ =1v hay MFBM(2)
tiếp.𝑀𝐴𝐵
Từ (1)và (2)M;H;F thẳng hàng.
̂ =𝑁𝐸𝐶
̂
4/C/m BI=BC: Xét 2vuông BCN và BIN có cạnh huyền BN chung;𝑁𝐵𝐶
̂ =𝐹𝑀𝑁
̂ =𝑀𝐹𝑁
̂ =1vMEFN nội tiếp𝑁𝐸𝐶
̂ (cùng chắn
(cùng chắn cung NC).Do 𝑀𝐸𝑁
̂ BCN=BIN.BC=BI
̂ =𝐼𝐵𝑁
̂ (cùng phụ với 𝐼𝑁𝐵
̂ )𝐼𝐵𝑁
̂ =𝑁𝐵𝐶
cung FN); 𝐹𝑀𝑁
̂ (cùng chắn cung EB) và 𝐸𝐶𝐵

̂ =45o 𝐸𝐼𝐵
̂ =𝐸𝐶𝐵
̂ =45o
*C/m IEF vuông:Ta có 𝐸𝐼𝐵
̂ +𝐻𝐹𝑁
̂ =2vIHFN nội tiếp ̂
̂ (cùng chắn cung HF);mà 𝐻𝑁𝐹
̂
Do 𝐻𝐼𝑁
𝐻𝐼𝐹 = 𝐻𝑁𝐹
̂ =45o . Từvà 𝐸𝐼𝐹
̂ =1v đpcm
=45o(do EBN vuông cân)𝐻𝐼𝐹
5/ * C/mBM là đường trung trực của QH:Do AI=BC=AB(gt và cmt)ABI cân ở B.Xét
vuông ABM và ∆ vuông BIM có cạnh huyền BM chung;AB=BIABM=BIM
̂ =𝑀𝐵𝐼
̂ ;ABI cân ở B có BM là phân giác BM là đường trung trực của QH.
𝐴𝐵𝑀
̂ =2v(do ENBM theo cmt)
*C/m MQBN là thang cân: Tứ giác AMEQ có 𝐴̂ +𝑄𝐸𝑁
̂ = 𝑀𝑄𝐸
̂ (cùng chắn cung ME) mà 𝑀𝐴𝐸
̂ =45o và 𝐸𝑁𝐵
̂ =45o(cmt)
AMEQ nội tiếp𝑀𝐴𝐸
̂ =𝐵𝑁𝑄
̂ =45o MQ//BN.ta lại có 𝑀𝐵𝐼
̂
̂ =𝐸𝑁𝐼
̂ (cùng chắn cungEN) và ̂

𝑀𝑄𝑁
𝑀𝐵𝐼=𝐴𝐵𝑀
Tuấn Đỗ Ngọc

21
0389956418


22

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

̂ +𝑀𝐵𝑁
̂+45o(vì 𝑀𝐵𝑁
̂ =̂
̂ =𝐴𝐵𝑀
̂ =45o)𝑀𝑁𝐵
̂=
Và 𝐼𝐵𝑁
𝑁𝐵𝐶 (cmt) QBN=𝐴𝐵𝑀
o
̂ MQBN là thang cân.
̂ +𝐸𝑁𝐵
̂ =𝑀𝐵𝐼
̂ +45  𝑀𝑁𝐵
̂ =𝑄𝐵𝑁
𝑀𝑁𝐸
Bài 24: Cho ABC có 3 góc nhọn(AB < AC). Vẽ
A
đường cao AH. Từ H kẻ HK; HM lần lượt vng

góc với AB; AC. Gọi J là giao điểm của AH và
MK.
M
a) Chứng minh AMHK nội tiếp.
J
K
b) Chứng minh JA.JH = JK.JM
B
C
c) Từ C kẻ tia Cx vng góc với AC và Cx cắt
H
I
AH kéo dài ở D. Vẽ HI; HN lần lượt vng
N
góc với DB và DC. Cmr : HKM  HCN
d) Chứng minh M; N; I; K cùng nằm trên một
D
đường tròn.
GIẢI
1/C/m AMHK nội tiếp:
Dùng tổng hai góc đối)
2/C/m: JA.JH=JK.JM
̂ =𝐾𝐽𝐻
̂(đđ).
Xét ∆ JAM và ∆ JHK có: 𝐴𝐽𝑀
̂ = 𝐻𝐾𝑀
̂ ( cùng chắn cung HM)JAM∽JKHđpcm
Do tứ giác AKHM nt 𝐻𝐴𝑀
̂
̂ =𝐻𝐶𝑁

3/C/m 𝐻𝐾𝑀
̂ (cùng chắn cung HM)
̂ =𝐻𝐴𝑀
Vì AKHM nội tiếp 𝐻𝐾𝑀
̂ = 𝑀𝐻𝐶
̂ (cùng phụ với ̂
Mà 𝐻𝐴𝑀
𝐴𝐶𝐻).
̂ =𝑀𝐶𝑁
̂ =𝐶𝑁𝐻
̂ =1v(gt)MCNH là hình chữ nhật MH//CN hay 𝑀𝐻𝐶
̂ =𝐻𝐶𝑁
̂
Do 𝐻𝑀𝐶
̂
̂ =𝐻𝐶𝑁.
𝐻𝐾𝑀
4/C/m: M;N;I;K cùng nằm trên một đường tròn.
̂ =𝐵𝐻𝐼
̂ (cùng chắn cung BI);𝐵𝐻𝐼
̂ =𝐼𝐷𝐻
̂ (cùng phụ với ̂
Do BKHI nội tiếp𝐵𝐾𝐼
𝐼𝐵𝐻)
̂ =𝐼𝑁𝐻
̂ (cùng chắn cung IH) ̂
̂
Do IHND nội tiếp𝐼𝐷𝐻
𝐵𝐾𝐼=𝐻𝑁𝐼
̂ =𝐴𝐻𝑀

̂ (cùng chắn cung AM);𝐴𝐻𝑀
̂ =𝑀𝐶𝐻
̂ (cùng phụ với
Do AKHM nội tiếp𝐴𝐾𝑀
̂)
𝐻𝐴𝑀
̂ =𝑀𝑁𝐻
̂ =𝑀𝑁𝐻
̂ (cùng chắn cung MH)𝐴𝐾𝑀
̂
Do HMCN nội tiếp𝑀𝐶𝐻
̂ +𝑀𝐾𝐼
̂ =2v ̂
̂ +𝑀𝐾𝐼
̂ =2v hay ̂
̂ =2v M;N;I;K
mà ̂
𝐵𝐾𝐼+𝐴𝐾𝑀
𝐻𝑁𝐼+𝑀𝑁𝐻
𝐼𝐾𝑀+𝑀𝑁𝐼
cùng nằm trên một đường tròn.

Tuấn Đỗ Ngọc

22
0389956418


23


100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT

Bài 25: Cho ABC ( A  90 0 ), đường cao
A
AH. Đường tròn tâm H, bán kính HA cắt
E
đường thẳng AB tại D và cắt AC tại E; Trung
tuyến AM của ABC cắt DE tại I.
B
a) Chứng minh D; H; E thẳng hàng.
M
C
H
b) Chứng minh BDCE nội tiếp. Xác định tâm
D
I
O của đường tròn này.
c) Chứng minh AM  DE.
O
d) Chứng minh AHOM là hình bình hành.
GIẢI
1/C/m D;H;E thẳng hàng:
̂ =1v(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm H)DE là đường kính D;E;H
Do 𝐷𝐴𝐸
thẳng hàng.
2/C/m BDCE nội tiếp:
̂ =𝐻𝐴𝐷
̂
HAD cân ở H(vì HD=HA=bán kính của đt tâm H) 𝐻𝐴𝐷
̂ =𝐻𝐶𝐴

̂ (Cùng phụ với HAB)
Mà 𝐻𝐴𝐷
̂
̂ =𝐵𝐶𝐸
𝐵𝐷𝐸
Hai điểm D;C cùng làm với hai đầu đoạn thẳng BE…
Xác đònh tâm O:O là giao điểm hai đường trung trực của BE và BC.
3/C/m:AMDE:
BC
̂ =𝑀𝐶𝐴
̂ ;mà 𝐴𝐵𝐸
̂ =𝐴𝐶𝐵
̂
Do M là trung điểm BCAM=MC=MB=
𝑀𝐴𝐶
2

̂ =𝐴𝐷𝐸.
̂
(cmt)𝑀𝐴𝐶
̂ +𝐴𝐸𝐷
̂ =1v(vì 𝐴̂=1v)𝐶𝐴𝑀
̂ +𝐴𝐸𝐷
̂ =1v 𝐴𝐼𝐸
̂ =1v vậy AMED.
Ta lại có:𝐴𝐷𝐸
4/C/m AHOM là hình bình hành:
Do O là tâm đường tròn ngoại tiếp BECD  OM là đường trung trực của BC
OMBCOM//AH.
Do H là trung điểm DE(DE là đường kính của đường tròn tâm H)OHDE mà

AMDEAM//OHAHOM là hình bình hành.
Bài 26: Cho ABC có 3 góc nhọn, đường cao
I
AH. Gọi K là điểm dối xứng của H qua AB; I
A
là điểm đối xứng của H qua AC. E; F là giao
F
điểm của KI với AB và AC.
a) Chứng minh: AICH nội tiếp.
E
M
b) Chứng minh: AI = AK
c) Chứng minh: Các điểm: A, E, H, C, I cùng
K
nằm trên một đường tròn.
d) Chứng minh: CE; BF là các đường cao của
C
B
H
ABC

Tuấn Đỗ Ngọc

23
0389956418


24

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT


e) Chứng tỏ giao điểm 3 đường phân giác của
HFE chính là trực tâm của ABC.
GIẢI
1/C/m AICH nội tiếp:
Do I đx với H qua ACAC là trung trực của HIAI=AH và HC=IC;AC chung
AHC=AIC(ccc)
̂ =𝐴𝐼𝐶
̂ mà 𝐴𝐻𝐶
̂ =1v(gt)𝐴𝐼𝐶
̂ =1v
𝐴𝐻𝐶
̂ +𝐴𝐻𝐶
̂ =2v AICH nội tiếp.
𝐴𝐼𝐶
2/C/m AI=AK:
Theo chứng minh trên ta có:AI=AH.Do K đx với H qua AB nên AB là đường trung trực
của KHAH=AK AI=AK(=AH)
3/C/m A;E;H;C;I cùng nằm trên một đường tròn:
̂
DoEABvà ABlà trung trực của KHEK=EH;EA chung;AH=AKAKE=AHE𝐴𝐾𝐸
̂ màAKI cân ở A(theo c/m trên AK=AI) AKI=AIK.𝐸𝐻𝐴
̂ =𝐴𝐼𝐸
̂  hai điểm I
= 𝐸𝐻𝐴
và K cung làm với hai đầu đoạn AE…A;E;H;I cùng nằm trên một đường tròn ký hiệu là
(C)
Theo cmt thì A;I;CV;H cùng nằm trên đường tròn(C’)  (C) và (C’) trùng nhau vì có
chung 3 điểm A;H;I không thẳng hàng)
4/C/m:CE;BF là đường cao của ABC.

̂ =1vAC là đường kính.𝐴𝐸𝐶
̂ =1v
Do AEHCI cùng nằm trên một đường tròn có 𝐴𝐼𝐶
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)Hay CE là đường cao của ABC.Chứng minh tương tự
ta có BF là đường cao…
5/Gọi M là giao điểmAH và EC.Ta C/m M là giao điểm 3 đường phân giác của HFE.
̂ = 𝑀𝐵𝐸
̂ (Cùng chắn cungEM)
EBHM nt 𝑀𝐻𝐸
̂ =𝑀𝐻𝐹
̂
𝐸𝐻𝑀
̂ (Cùng chắn cung EF)
̂ = 𝐸𝐶𝐹
BEFC nt 𝐹𝐵𝐸
HA là pg…
̂ =𝐹𝑀𝐻
̂ (cùng chắn cung MF)
HMFC nt𝐹𝐶𝑀
C/m tương tự có EC là phân giác của FHE đpcm.

Tuấn Đỗ Ngọc

24
0389956418


25

100 BÀI TỐN HÌNH ƠN THI VÀO THPT


Bài 27: Cho ABC (AB =AC) nội tiếp trong
(O). Gọi M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC.
Trên tia BM lấy MK = MC và trên tia BA lấy
AD = AC.
a) Chứng minh: BAC  2BKC
b) Chứng minh: BCKD nội tiếp. Xác định tâm
của đường tròn này.
c) Gọi giao điểm của DC với (O) là I. Chứng
minh: B; O; I thẳng hàng.
d) Chứng minh: DI = BI.

D

A
I

B

K

M

O

C

GIẢI
1/Chứng tỏ: BAC  2BKC
̂ = 𝐵𝑀𝐶

̂ (cùng chắn cung BC)
𝐵𝐴𝐶
̂ =𝑀𝐾𝐶
̂ +𝑀𝐶𝐾
̂ (góc ngoài MKC)
𝐵𝑀𝐶
̂ =𝑀𝐶𝐾
̂ 𝐵𝑀𝐶
̂ =2𝐵𝐾𝐶
̂ .𝐵𝐴𝐶
̂ =2𝐵𝐾𝐶.
̂
Mà MK=MC(gt)MKC cân ở M𝑀𝐾𝐶
2/C/mBCKD nội tiếp:
̂ =𝐴𝐷𝐶
̂ +𝐴𝐶𝐷
̂ (góc ngoài ADC) mà AD=AC(gt)ADC cân ở A𝐴𝐷𝐶
̂ =𝐴𝐶𝐷
̂
Ta có 𝐵𝐴𝐶
̂ =2𝐵𝐷𝐶
̂ Nhưng ta lại có:𝐵𝐴𝐶
̂ =2𝐵𝐾𝐶
̂ (cmt)𝐵𝐷𝐶
̂ =𝐵𝐾𝐶
̂ BCKD nội tiếp.
𝐵𝐴𝐶

Xác đònh tâm:Do AB=AC=ADA là trung điểm BD trung tuyến CA= 1 BDBCD
2


vuông ở C
̂ (cùng chắn cungBD).Mà 𝐵𝐶𝐷
̂ =1v𝐵𝐾𝐷
̂ =𝐷𝐶𝐵
̂ =1vBKD
.Do BCKD nội tiếp 𝐷𝐾𝐵
1
2

vuông ở K có trung tuyến KAKA= BD AD=AB=AC=AK A là tâm đường tròn…
̂ =1v,mà B;C;I(O) BI là đường kính B;O;I thẳng
3/C/m B;O;I thẳng hàng:Do 𝐵𝐶𝐼
hàng.
4/C/mBI=DI:
̂ =1v(góc nội tiếp chắn nử đường tròn)hay AIDB,có A là trung
Cách 1: Ta có 𝐵𝐴𝐼
điểmAI là đường trung trực của BDIBD cân ở IID=BI
̂ =𝐴𝐵𝐼
̂ (cùng chắn cung AI)ADC cân ởD𝐴𝐶𝐼
̂ =𝐴𝐷𝐼
̂ 𝐵𝐷𝐶
̂ =𝐴𝐶𝐷
̂
Cách 2: 𝐴𝐶𝐼
̂ =𝐼𝐵𝐷
̂ BID cân ở Iđpcm.
𝐼𝐷𝐵

Tuấn Đỗ Ngọc


25
0389956418


×