Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giao án lớp 4 buổi sáng tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.1 KB, 9 trang )

Nguyn Vn Giỏm Trng tiu hc Trn Quc Ton
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TU N 4
Ngày soạn:19/9/2009
Ngày giảng:Thứ 3 /22/9/2009
Tiết 1: Thể dục
Bài: Đi đều ,vòng phải,vòng trái-đứng lại.
I. Mục tiêu:
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái ,đứng lại.
- Trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau".Biết cách chơi và tham gia đợc các trò chơi.
II. Chuẩn bị: - 1còi
III. Hoạt động dạy - học:
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp, phổ biến nội dung.
- Chơi trò chơi đơn giản.
- GV nhận xét
2. Phần cơ bản:
HĐ1: Đội hình đội ngũ:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay
trái.
- Ôn đi đều, vòng phải, đứng lại.
- Ôn đi đều, vòng trái, đứng lại.
HĐ2: Trò chơi vận động:
- Trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau"
- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải
thích cách chơi, luật chơi.
-Gv theo dõi nhận xét. Biểu dơng tổ thắng
cuộc.
3. Phần kết thúc:
- Gv cho cả lớp tập hợp 4 hàng dọc.


- GV hệ thống lại bài.
- Đánh giá kết quả, giao bài tập về nhà.
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Đội hình 3 hàng dọc.
- HS tập theo sự điều khiển của lớp trởng
-HS Tập theo sự điều khiển của GV
- HS theo dõi, chơi thử 1 -2 lần
- HS chơi chính thức theo tổ. Tổ trởng chỉ
huy.
- HS thực hiện động tác thả lỏng
- HS tự ôn các động tác đội hình, đội ngũ.
_________________________________
Tiết 2: Toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Viết và so sánh đợc các số tự nhiên.
- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng x<5, 2<x<5 (với x là số tự nhiên)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N m h c: 2009-2010
1
Nguyn Vn Giỏm Trng tiu hc Trn Quc Ton
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán. Bỏ bài 2.
II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra : Nêu cách so sánh và xếp thứ tự

các số tự nhiên .
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: *Giới thiệu bài
* Hớng dẫn làm bài luyện tập:
-Củng cố về viết, so sánh số tự nhiên.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
*Yêu cầu hs khá, giỏi làm Bài2
Bài 2 : GV gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
-GVgọi vài h/ sinh khá, giỏi nêu.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 :
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách so sánh các
số tự nhiên.
-Nhận xét, ghi điểm
Tìm hiểu về dạng bài tập x < 5 ; 68 < x < 92
(với x là số tự nhiên).
Bài 4 : Yêu cầu HS .
- GV hớng dẫn học sinh làm mẫu một bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 5: Củng cố về tìm số tròn chục.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Chốt về số tròn trục .
3. Củng cố, dặn dò:- GV hệ thống lại nội
dung bài học, Dặn dò Về nhà làm lại bài tập
- 2 học sinh nêu.
- Lớp theo dõi, nhận xét .

- HS đọc, tìm hiểu yêu cầu bài tập .
- Vài HS làm bảng lớp làm vở
-Lớp theo dõi, chữa bài.
a.Số bé nhất có một chữ sốlà 0 ;
Số bé nhất có hai chữ số là 10 ;
Số bé nhất có ba chữ số là 100 .
b.Số lớn nhất có một chữ số là 9 ;
Số lớn nhất có hai chữ số là 99 ;
Số lớn nhất có ba chữ số là 999.
- HS nêu yêu câù bài tập .
- HS chữa bài , lớp theo dõi nhận xét
.
a. Có 10 số có 1 chữ số : 0;1; 2;.., 9
b.Có 90 số có 2 chữ số: 10; , 99.
- HS nêu yêu cầu bài tập ,cách làm
- Vài HS làm bảng lớp làm vở
- Lớp theo dõi nhận xét .
a. 859067 < 859167
b. 492037 > 482037
- HS nêu yêu cầu bài tập .
- Theo dõi mẫu
- HS làm bài rồi chữa bài , lớp theo
dõi nhận xét .
a, x = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. b, x= 3 ;
- HS nêu yêu cầu bài tập .
- Học sinh lên bảng làm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
-..... x = 70; 80; 90.
- Theo dõi,thực hiện
Tiết 3: Chính tả (Nhớ viết)

Bài: Truyện cổ nớc mình
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N m h c: 2009-2010
2
Nguyn Vn Giỏm Trng tiu hc Trn Quc Ton
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Mục tiêu :
Nhớ viết đúng 10 dòng đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các
dòng thơ lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2a.
-Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch sẽ
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1.Kiểm tra: Thi viết tên các con vật bắt
đầu bằng ch/tr .
- Nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới: *Giới thiệu bài .
* Hớng dẫn HS nhớ viết chính tả.
- Y/c đọc thầm lại đoạn viết chính tả để
tìm tiếng khó trong bài .
- Thể loại đoạn thơ này là gì ?
- Khi trình bày thể loại thơ này chúng ta
trình bài nh thế nào ?
- Y/cầu HS nhớ , viết bài vào vở .
- Giáo viên theo dõi, sửa t thế ngồi, cách
đặt vở cho học sinh, chú ý thêm về học
sinh yếu.
- Chấm khoảng 10 bài , nhận xét .
* Thực hành làm bài tập chính tả.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2a.

- Nhắc yêu cầu bài tập ,cách làm : Từ điền
vào ô trống cần hợp với nghĩa của câu, viết
đúng chính tả.
- Nhận xét, ghi điểm .
3.Củng cố, dặn dò:
- Về nhà chữa lại những lỗi sai.
- Nhận xét giờ học
Học sinh
- HS hai nhóm thi viết.
- Lớp theo dõi, nhận xét .
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc thuộc lòng đoạn viết chính tả .
- HS luyện viết từ khó: Truyện cổ, sâu
xa, nghiêng soi,
- Thể loại thơ lục bát .
- Câu 6 viết lùi vào 2 ô , câu 8 viết lùi
vào1 ô , các câu chữ đầu dòng phải viết
hoa.
- Học sinh nhớ, viết bài vào vở.
- Học sinh chú ý t thế ngồi, cách đặt vở .
HS đổi vở soát lỗi lẫn nhau .
- Đọc yêu cầu bài tập 2a
- 1HS làm bảng lớp làm vở
-Nhận xét,chữa bài .
-cơn gió,gió đa, gió nâng cánh diều.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Học sinh chữa bài vào vở theo kết quả
đúng.

Tiết4: Luyện từ và câu

Bài: Từ ghép và từ láy
I. Mục tiêu:
1. Nhận biết đợc hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau (từ ghép) ; phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu và
vần) giống nhau ( từ láy)
2. Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép với từ láy đơn giản, tìm đợc các từ ghép và từ láy
chứa tiếng đã cho.
- Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu, có ý thức sử dụng
tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N m h c: 2009-2010
3
Nguyn Vn Giỏm Trng tiu hc Trn Quc Ton
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III. Hoạt động dạy- học:
Giáo viên
1. Kiểm tra: Từ đơn và từ phức khác
nhau ở điểm nào? Lấy ví dụ?
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: *Giới thiệu bài .
HĐ 1:Hớng dẫn tìm hiểu hai cách chính
cấu tạo từ phức trong Tiếng Việt :
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc ba yêu cầu
sgk Gv theo dõi khuyến khích các
nhóm làm nhanh và chính xác .
- Gọi học sinh trả lời
- GV chốt lại lời giải đúng .
HĐ 2: Ghi nhớ .

HĐ 3:.Thực hành:
- Bài 1 :HS đọc yêu cầu của bài ,thảo luận
cặp
Lu ý HS: chú ý chữ in nghiêng, chữ vừa
nghiêng vừa đậm.
- Gọi đại diện đọc bài làm
- Hớng dẫn nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
2 cặp làm bảng phụ
- Hớng dẫn nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò :- Thế nào là từ ghép ,
từ láy ?
-Về học bài và làm lại các bài tập
-Nhận xét tiết học
Học sinh
- HS trả lời.
- Đoc ,tìm hiểu yêu cầu bài tập .
- HS thảo luận theo nhóm đôi, tìm các
từ phức trong đoạn thơ đó
+ Các từ phức do các tiếng có nghĩa tạo
thành: truyện cổ, ông cha, lặng im .
+ Các từ phức:thầm thì, chầm chậm,
cheo leo, se sẽ do những tiếng có âm
đầu, vần hoặc cả âm đầu và vần tạo
thành.
- HS đọc ghi nhớ
- 2HS đọc nối tiếp nhau nội dung bài
tập.

-Từ ghép: Ghi nhớ, đền thờ, bãi bờ, t-
ởng nhớ ; dẻo dai, vững chắc, thanh cao.
- Từ láy: nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn,
cứng cáp .
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- HS làm theo nhóm đôi (nháp)
Từ ghép Từ láy
Ngay
Ngaythẳng,ngayth
ật, ngay đơ,
Ngay ngắn
Thẳng
Thẳng băng, thẳng
cánh,thẳng đuột,..
Thẳng thắn,
thẳng thớm
Thật
Chân thật, thành
thật, thật tình,
Thật thà
- HS nêu lại ghi nhớ
- Theo dõi, thực hiện

Tiết 1: Toán:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N m h c: 2009-2010
4
Nguyn Vn Giỏm Trng tiu hc Trn Quc Ton
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài: Bảng đơn vị đo khối lợng

I. Mục tiêu:
-Nhận biết tên gọi, độ lớn, kí hiệu của đề - ca - gam, héc - tô - gam ; quan hệ giữa đề-ca-
gam, héc-tô-gam và gam.
-Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lợng.
--Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1.Kiểm tra :
- Hs đổi : 1yến = kg
1tạ = yến ; 1tấn = tạ .
2. Bài mới: *Giới thiệu bài
HĐ 1: Tìm hiểu 2 đơn vị đo dag, hg và
bảng đơn vị đo khối lợng.
- Nêu các đơn vị đo khối lợng đã học
- Để đo các vật có khối lợng nặng
hàng chục gam ngời ta dùng đơn vị đo
là dag .
- Đề ca gam viết tắt là dag và đọc là
Đề-ca-gam ; 1dag = 10 g.
-Giới thiệu đơn vị : Héc-tô-gam
-Héc-tô-gam viết tắc là hg
1hg = 10dag ; 1hg = 100 g
- Nêu tên các đơn vị đo khối lợng đã
học ?
- Hỏi mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng đã học.
- Ghi hoàn chỉnh bảng đơn vị đo khối
lợng

HĐ2. Thực hành :
Bài 1:

- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 : Tơng tự
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 : Củng cố về so sánh các đơn vị
đo khối lợng.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Học sinh
- HS làm bảng con

-Theo dõi
- tấn, tạ , yến, kg, ,, g

- HS theo dõi .
- HS theo dõi và đọc lại vài lần .
-Theo dõi và nêu lại.
- tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
- HS nêu bảng đơn vị đo khối lợng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
-Vài hs đọc lại bảng đôn vị đo khối lợng
- Đọc yêu cầu
- 3 hs làm bảng- lớp làm vở
a. 1 dag = 10 g; 2kg 300g = 2300g
- 2 hs làm bảng lớp vở+ nh.xét
380g + 195g = 575g.
768hg : 6 = 128hg,

*HS khá, giỏi làm thêm BT3, BT4
- HS nêu cách so sánh các đơn vị đo khối l-
ợng.
5dag = 50g; 4tạ 30kg > 4 tạ 3kg
8tấn < 8100kg; 3tấn 500 kg= 3500kg
-Đọc , phân tích bài toán
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N m h c: 2009-2010
5

×