Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VÙNG NAM TRUNG BỘ ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.47 MB, 204 trang )

Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN VÙNG NAM TRUNG BỘ
ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Hà Nội, 2018
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

1


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN VÙNG NAM TRUNG BỘ
ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TL. BỘ TRƯỞNG


KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

CƠ QUAN THỰC HIỆN
VIỆN QUY HOẠCH VÀ
THIẾT KẾ NÔNG NGHIỆP
VIỆN TRƯỞNG

Đào Quốc Luân

Nguyễn Quang Dũng

Hà Nội, 2018

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

2


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO
Chữ viết tắt
ATTP
BĐKH
Bộ NN&PTNT
BQ
BVTV
CGH

CN
CNCSVN
CNH
CNHN
CP
CSD
CSTK
DHNTB
DN
DT
DTQH
ĐV
GRDP
GC
Giá SS
Giá TT
GTSX
GTGT
GS
HĐH
HTX
KHCN
KT
KTCB


Giải nghĩa
An toàn thực phẩm
Biến đổi khí hậu
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bình quân
Bảo vệ thực vật
Cơ giới hóa
Công nghiệp
Công nghiệp cao su Việt Nam
Công nghiệp hoá
Công nghiệp hàng năm
Chính phủ
Chưa sử dụng
Công suất thiết kế
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Doanh nghiệp
Diện tích
Diện tích quy hoạch
Đơn vị
Tổng thu nhập quốc nội
Gia cầm
Giá so sánh
Giá thực tế
Giá trị sản xuất
Giá trị gia tăng
Gia súc
Hiện đại hoá
Hợp tác xã
Khoa học công nghệ
Kinh tế
Kiến thiết cơ bản
Lao động

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT


i


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

LN
LSNG
NTB

NBD
NMĐ
NN
NTTS
NS
NQ
PA

QH
SL
SP
SXNN
TBKT
TCVN
TĐT
TG
TS
TT
UBND

VGR
VN
WTO
XK

Lâm nghiệp
Lâm sản ngoài gỗ
Nam Trung Bộ
Nghị định
Nước biển dâng
Nhà máy đường
Nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Năng suất
Nghị quyết
Phương án
Quyết định
Quy hoạch
Sản lượng
Sản phẩm
Sản xuất nông nghiệp
Tiến bộ kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tốc độ tăng
Thế giới
Thuỷ sản
Thị trường
Uỷ ban nhân dân
Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam
Việt Nam

Tổ chức Thương mại thế giới
Xuất khẩu

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

ii


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

MỤC LỤC

Phần mở đầu.
MỤC LỤC..............................................................................................................iii
Phần mở đầu..........................................................................................................iii
GIỚI THIỆU CHUNG...........................................................................................1
I. TÍNH CẤP THIẾT

1

Những vấn đề quan trọng nêu trên đang đặt ra yêu cầu cần thiết phải rà soát,
đánh giá lại thực trạng sản xuất ngành nông nghiệp, nông thôn vùng Nam
Trung Bộ, những mặt được và chưa được trong triển khai thực hiện quy
hoạch, để từ đó đề xuất rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển
nông nghiệp nông thôn vùng Nam Trung Bộ trong tổng thể phát triển sản
xuất của ngành với quan điểm và cách nhìn phù hợp với thực tế, đưa ra hệ
thống giải pháp phù hợp để phát triển sản xuất, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
trong tình hình mới.................................................................................................3
II. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ ÁN

3
1. Văn bản của Trung ương..................................................................................................................................3
1.1. Luật, Nghị định và Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ...........................................................................................3
1.2. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ......................................................................................................................4

2. Văn bản của các Bộ..........................................................................................................................................5
III. MỤC TIÊU, YÊU CẦU NGHIÊN CỨU
7
1. Mục tiêu của dự án..........................................................................................................................................7
2. Yêu cầu.............................................................................................................................................................7

IV. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG LẬP DỰ ÁN.....................................................8
1. Phạm vi lập dự án............................................................................................................................................8

1.1. Phạm vị ranh giới vùng dự án...................................................................................................................................8
1.2. Phạm vi về nội dung nghiên cứu..............................................................................................................................8

2. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................................................................9
V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
9
1. Phương pháp thu thập tài liệu thứ cấp............................................................................................................9
2. Phương pháp điều tra bổ sung........................................................................................................................9
3. Phương pháp tiếp cận logic...........................................................................................................................10
4. Phương pháp phân vùng sinh thái nông nghiệp............................................................................................10
5. Phương pháp phân tích kinh tế vĩ mô............................................................................................................10
6. Phương pháp PAM: tính toán hiệu quả kinh tế và chính sách đối với từng ngành hàng..............................10
7. Phương pháp Lindo: bố trí không gian lãnh thổ............................................................................................11
8. Phương pháp MCE (đa mục tiêu)...................................................................................................................11
9. Phương pháp phụ trợ khác............................................................................................................................11
VI. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA QUY HOẠCH

12

Phần thứ nhất........................................................................................................13
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÙNG NTB....................13
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN...........................13
1. Vị trí địa lý, địa hình.......................................................................................................................................13

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

iii


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu
2. Khí hậu...........................................................................................................................................................14
3. Tài nguyên đất................................................................................................................................................15

3.1. Nhóm bãi cát, cồn cát và đất cát, ký hiệu: c (Arenosols - AR).................................................................................15
3.2. Nhóm đất mặn, ký hiệu: M (Sulic Fluvisols - FLs)....................................................................................................15
3.3. Nhóm đất phèn, ký hiệu: s (Thionic Fluvisols - FLt).................................................................................................16
3.4. Nhóm đất phù sa, ký hiệu: P (Fluvisols – FL)...........................................................................................................16
3.5. Nhóm đất lầy và than bùn, ký hiệu: J&T(Histosols – HS).........................................................................................16
3.6. Nhóm đất xám bạc màu, ký hiệu: X&B (Acrisois – AC)............................................................................................17
3.7. Nhóm đất đỏ và xám nâu vùng bán khô hạn, ký hiệu: DK và XK (Lixisols - LX)........................................................17
3.8. Nhóm đất đen, ký hiệu: R (Luvisols – LV)................................................................................................................17
3.9. Nhóm đất đỏ vàng, ký hiệu: F (Ferralsols – FR).......................................................................................................18
3.10. Nhóm đất mùn vàng đỏ trên núi, ký hiệu: H (Humic Ferralsols- FRu)...................................................................18
3.11. Nhóm đất thung lũng, ký hiệu: D (Gleysols - GL)..................................................................................................19
3.12. Đất xói mòn trơ sỏi đá, ký hiệu: E (Leptosols – LP)...............................................................................................19


4. Nguồn nước, thủy văn...................................................................................................................................19

4.1. Nguồn nước........................................................................................................................................................... 19
4.2. Thủy văn................................................................................................................................................................. 20

5. Tài nguyên sinh vật........................................................................................................................................21
6. Tài nguyên du lịch thuộc các khu rừng đặc dụng...........................................................................................21
7. Tài nguyên nhân văn......................................................................................................................................21
II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI
22
1. Điều kiện kinh tế - xã hội của vùng................................................................................................................22

1.1. Dân số....................................................................................................................................................................22
1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội..........................................................................................................................................22

2. Tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.........................................................................23

2.1. Tăng trưởng kinh tế................................................................................................................................................23
2.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.....................................................................................................................................25

III. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ẢNH HƯỞNG ĐẾN NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÙNG NTB
27
1. Tình trạng ngập úng do ảnh hưởng của nước biển dâng..............................................................................27
2. Xói mòn đất, lũ quét và sạt lở........................................................................................................................29

2.1. Xói mòn đất............................................................................................................................................................ 29
2.2. Lũ quét và sạt lở.....................................................................................................................................................32

3. Khô hạn..........................................................................................................................................................33


3.1. Xác định ranh giới vùng đất khô hạn......................................................................................................................35
3.2. Quy mô vùng đất khô hạn......................................................................................................................................35
3.3. Mức độ khô hạn.....................................................................................................................................................35

4. Xâm nhập mặn...............................................................................................................................................37

4.1. Lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn..............................................................................................................................37
4.2. Lưu vực sông Trà Khúc............................................................................................................................................37
4.3. Lưu vực sông Cái Nha Trang...................................................................................................................................37
4.4. Lưu vực sông Ba và Bàn Thạch...............................................................................................................................37

5. Hoang mạc hóa..............................................................................................................................................38

5.1. Thoái hoá đất và hoang mạc hoá ở Ninh Thuận - Bình Thuận................................................................................38
5.2. Hoang mạc hoá ở Quảng Ngãi - Bình Bịnh..............................................................................................................40

6. Mức độ ảnh hưởng của BĐKH đến nông nghiệp nông thôn vùng NTB.........................................................42

6.1. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp....................................................................................................................42
6.2. Ảnh hưởng đến đời sống kinh tế xã hội nông thôn................................................................................................43

IV. PHÂN VÙNG SINH THÁI NÔNG NGHIỆP VÙNG NTB
43
1. Vùng sinh thái nông nghiệp Quảng Nam - Quảng Ngãi................................................................................43
2. Vùng sinh thái nông nghiệp Bình Định - Phú Yên...........................................................................................43
3. Vùng sinh thái nông nghiệp Nam Đèo Cả đến Bình Thuận............................................................................44
V. NHỮNG LỢI THẾ VÀ HẠN CHẾ VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KTXH CỦA VÙNG
44
1. Những lợi thế về điều kiện tự nhiên KTXH của vùng.....................................................................................44

2. Lợi thế đối với sản xuất nông nghiệp.............................................................................................................45
3. Hạn chế..........................................................................................................................................................45

Phần thứ hai..........................................................................................................47
RÀ SOÁT ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
VÙNG NTB THỜI KỲ 2005 - 2017....................................................................47
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

iv


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu
I. VAI TRÒ, VỊ TRÍ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
47
1. Vị trí, vai trò của nông nghiệp, nông thôn đối với phát triển KTXH vùng......................................................47
2. Vị trí, vai trò của NNNT vùng DHNTB đối với cả nước...................................................................................47
II. RÀ SOÁT ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
48
1. Rà soát tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.............................................................................48

1.1. Rà soát tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu nông lâm thuỷ sản..............................................................................48
1.2. Rà soát tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp.............................................................................50
1.3. Rà soát tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu ngành lâm nghiệp...............................................................................51
1.4. Rà soát tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản...................................................................................52

2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp.............................................................................................................54
3. Rà soát đánh giá thực trạng sản xuất nông nghiệp......................................................................................56

3.1. Rà soát đánh giá thực trạng phát triển trồng trọt...................................................................................................56

3.2. Rà soát đánh giá thực trạng phát triển chăn nuôi..................................................................................................64
3.3. Rà soát đánh giá thực trạng phát triển lâm nghiệp................................................................................................69
3.4. Rà soát đánh giá thực trạng phát triển thủy sản....................................................................................................72
3.5. Rà soát đánh giá thực trạng phát triển diêm nghiệp..............................................................................................76

4. Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch............................................................................................78

4.1. Nhóm chỉ tiêu đạt và vượt quy hoạch....................................................................................................................78
4.2. Nhóm chỉ tiêu không đạt quy hoạch.......................................................................................................................79

III. THỰC TRẠNG KINH TẾ NÔNG THÔN
80
1. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.........................................................................................................................80

1.1. Chế biến nông sản..................................................................................................................................................81
1.2. Chế biến lâm sản....................................................................................................................................................82
1.3. Chế biến thuỷ sản...................................................................................................................................................82

2. Tình hình tiêu thụ nông sản...........................................................................................................................83
3. Thuỷ lợi và khai thác nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp................................................................84

3.1. Thuỷ lợi.................................................................................................................................................................. 84
3.2. Cân bằng nước.......................................................................................................................................................85

4. Giao thông nông thôn và điện khí hoá nông thôn.........................................................................................86
5. Vệ sinh môi trường nông thôn.......................................................................................................................87
6. Nhà ở nông thôn............................................................................................................................................88
7. Chợ nông thôn................................................................................................................................................89
8. Trạm trại kỹ thuật..........................................................................................................................................89
9. Nước sạch, điện nông thôn............................................................................................................................89

10. Thực trạng dân số, lao động nông thôn......................................................................................................90

10.1. Dân số.................................................................................................................................................................. 90
10.2. Lao động............................................................................................................................................................... 90

11. Đời sống kinh tế xã hội nông thôn...............................................................................................................91
12. Kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới.......................................92
IV. TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
93
1. Hợp tác xã nông nghiệp.................................................................................................................................93

1.1. Tình hình tô chức lại và thành lâp mới hợp tác xã nông nghi êp theo Lu ât Hợp tác xã năm 2012 ..........................93
1.2. Tình hình phát triển hợp tác xã nông nghiệp..........................................................................................................94

2. Kinh tế trang trại............................................................................................................................................95
3. Kinh tế hộ.......................................................................................................................................................96
4. Tổ chức sản xuất theo mô hình tổ liên kết.....................................................................................................97
5. Sản xuất nông nghiệp theo mô hình cánh đồng lớn......................................................................................98
V. THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC ĐỘ ĐẦU TƯ
99
1. Tình trạng ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất............................................................................99
2. Đánh giá tình hình nghiên cứu, chuyển giao KHKT trong sản xuất.............................................................102
2.1. Trong trồng trọt....................................................................................................................................................102
2.2. Chăn nuôi............................................................................................................................................................. 103
2.3. Thủy sản............................................................................................................................................................... 104

3. Vốn đầu tư cho nông nghiệp........................................................................................................................107
VI. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT NHỮNG THÀNH TỰU VÀ TỒN TẠI CỦA NÔNG NGHIỆP NT VÙNG NTB
108
1. Đánh giá chung kết quả sản xuất ngành nông nghiệp................................................................................108

1.1. Thành tựu............................................................................................................................................................. 108
1.2. Hạn chế, tồn tại....................................................................................................................................................109
1.3. Nguyên nhân của tồn tại......................................................................................................................................110

2. Thuận lợi và khó khăn đối với sản xuất nông nghiệp..................................................................................111

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

v


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu
2.1. Thuận lợi.............................................................................................................................................................. 111
2.2. Khó khăn.............................................................................................................................................................. 112

Phần thứ ba.........................................................................................................113
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÙNG NTB
ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TRONG ĐIỀU KIỆN
BĐKH...................................................................................................................113
I. DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG LIÊN QUAN TỚI PHÁT TRIỂN NNNT
113
1. Dự báo biến đổi khí hậu...............................................................................................................................113
1.1. Dự báo tình trạng xói mòn đất.............................................................................................................................113
1.2. Dự báo tình trạng khô hạn...................................................................................................................................113
1.3. Dự báo tình trạng ngập úng..................................................................................................................................114
1.4. Dự báo khả năng xuất hiện hoang mạc hoá.........................................................................................................116
1.5. Dự báo khả năng chuyển đôi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp do tác động của BĐKH - NBD..............................118

2. Dự báo tác động của BĐKH đến sản xuất nông nghiệp...............................................................................120


2.1. Tác động của BĐKH đối với lĩnh vực nông nghiệp.................................................................................................120
2.2. Tác động của BĐKH đối với lĩnh vực lâm nghiệp...................................................................................................122
2.3. Tác động của BĐKH đối với lĩnh vực thủy sản.......................................................................................................122
2.4. Tác động của BĐKH đối với lĩnh vực diêm nghiệp.................................................................................................122
2.5. Tác động của BĐKH đối với lĩnh vực thuỷ lợi........................................................................................................123

3. Dự báo thị trường và năng lực cạnh tranh..................................................................................................123

3.1. Đánh giá năng lực cạnh tranh...............................................................................................................................123
3.2. Triển vọng thị trường nông sản............................................................................................................................126
3.3. Dự báo cung cầu một số nông sản chủ lực...........................................................................................................127

4. Dự báo khả năng thu hút đầu tư của vùng NTB..........................................................................................129
5. Dự báo bối cảnh quốc tế tác động đến phát triển nông nghiệp vùng NTB.................................................130

5.1. Những thuận lợi...................................................................................................................................................130
5.2. Những thách thức đặt ra......................................................................................................................................130

6. Dự báo dân số, lao động vùng NTB.............................................................................................................131
II. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
132
1. Quan điểm phát triển...................................................................................................................................132
2. Định hướng phát triển.................................................................................................................................132
3. Phương án phát triển...................................................................................................................................133
3.1. Phương án tăng trưởng thấp................................................................................................................................133
3.2. Phương án tăng trưởng tích cực..........................................................................................................................134
3.3. Phương án tăng trưởng đột phá...........................................................................................................................135
3.4. Lựa chọn phương án............................................................................................................................................136


4. Mục tiêu phát triển......................................................................................................................................136

4.1 Mục tiêu tông quát................................................................................................................................................136
4.2. Mục tiêu cụ thể....................................................................................................................................................136

III. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
137
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp.........................................................................................137
2. Điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp vùng NTB đến năm 2025, định hướng 2030......................138
2.1. Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành trồng trọt...............................................................................................139
2.2. Điều chỉnh quy hoạch phát triển chăn nuôi..........................................................................................................145
2.3. Điều chỉnh quy hoạch phát triển lâm nghiệp........................................................................................................150
2.4. Điều chỉnh quy hoạch phát triển thủy sản............................................................................................................152
2.5. Điều chỉnh quy hoạch phát triển diêm nghiệp......................................................................................................158
2.6. Định hướng phát triển sản xuất theo các tiểu vùng..............................................................................................159

IV. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
160
1. Đời sống kinh tế xã hội nông thôn...............................................................................................................160
2. Vệ sinh môi trường nông thôn.....................................................................................................................160
3. Nhà ở nông thôn..........................................................................................................................................160
4. Chợ nông thôn..............................................................................................................................................161
5. Kết cấu hạ tầng nông thôn...........................................................................................................................161
5.1. Thủy lợi phục vụ nông nghiệp, nông thôn............................................................................................................161
5.2. Giao thông phục vụ nông nghiệp, nông thôn.......................................................................................................163
5.3. Cấp thoát nước và thu gom, xử lý chất thải rắn....................................................................................................163
5.4. Quy hoạch phát triển hệ thống chế biến nông sản...............................................................................................164

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT


vi


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

Phần thứ tư..........................................................................................................168
GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN VÙNG NTB TRONG ĐIỀU KIỆN BĐKH.............................168
A. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
168
I. NHÓM GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG, NÉ TRÁNH, GIẢM NHẸ HẬU QUẢ THIÊN TAI DO BĐKH...............................168
1. Giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ứng phó tác động của BĐKH..............................................................168
2. Giải pháp công trình................................................................................................................................................170
3. Giải pháp kỹ thuật ứng phó với BĐKH.....................................................................................................................171
4. Giải pháp khắc phục tác động của BĐKH và môi trường trong phát triển nông nghiệp...........................................171
5. Giải pháp ứng phó với biến đôi khí hậu đối với khu vực nông thôn........................................................................174
6. Giải pháp sử dụng hợp lý, hiệu quả tài nguyên đất hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hoá tập trung, quy
mô lớn......................................................................................................................................................................... 175
7. Giải pháp hạn chế hiện tượng sạt lở ven biển.........................................................................................................178
8. Giải pháp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất thích ứng với BĐKH..................................................................179

II. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN GIÁO DỤC, NÂNG CAO NHẬN THỨC ĐỂ
CHỦ ĐỘNG ỨNG PHÓ BĐKH............................................................................................................................179

1. Đào tạo nông dân, lao động chuyên nghiệp............................................................................................................179
2. Đôi mới quan hệ sản xuất trong nông nghiệp..........................................................................................................180
3. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản, chế biến TĂCN, đẩy mạnh xúc tiến thương mại và thị trường..............180

III. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ CHÍNH SÁCH..............................................................................................................181


1. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp...............................................181
2. Các chính sách khác.................................................................................................................................................181

B. ĐỀ XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN ƯU TIÊN
182
C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH
182
1. Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT..................................................................................................182
2. Các Bộ, Ngành Trung ương..........................................................................................................................182
3. Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh vùng NTB................................................................................................183
D. HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
183
1. Hiệu quả kinh tế...........................................................................................................................................183
2. Hiệu quả xã hội............................................................................................................................................183
3. Hiệu quả môi trường....................................................................................................................................183

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................185
1. KẾT LUẬN
2. KIẾN NGHỊ

185
186

TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................187
I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT


187
191

vii


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

DANH MỤC BẢNG BIỂU TRONG BÁO CÁO
1.Tăng trưởng GRDP vùng NTB (giá CĐ 2010)................................................24
2.Tăng trưởng GRDP vùng NTB theo tỉnh, TP (giá CĐ 2010).........................24
3.Chuyển dịch cơ cấu GRDP vùng NTB (giá TT)..............................................25
4.GRDP theo tỉnh và tỷ trọng GRDP các tỉnh vùng NTB (giá TT)..................25
5.GRDP bình quân đầu người vùng NTB (giá TT)............................................26
6.Hiện trạng diện tích các loại hình sử dụng đất bị ngập úng vùng Nam Trung
Bộ năm 2017..........................................................................................................28
7.Chỉ số K của các loại đất ở Việt Nam và lượng đất mất E tính theo USLE. 30
8.Hệ số C các loại thảm phủ thực vật và lượng đất mất E tính theo USLE....31
9.Diện tích các cấp xói mòn đất vùng NTB năm 2017.......................................31
10.Diện tích các loại hình sử dụng đất khô hạn vùng NTB năm 2017.............34
11.Quy mô, phân bố đất khô hạn theo tỉnh vùng NTB năm 2017....................35
12.Tổng hợp các mức độ khô hạn vùng NTB năm 2017...................................36
13.Diện tích theo cấp số tháng hạn vùng NTB năm 2017.................................36
14.Diện tích xuất hiện hoang mạc hoá ở Ninh Thuận và Bình Thuận năm
2017........................................................................................................................38
15.Diện tích có biểu hiện hoang mạc hoá ở Bình Định, Quảng Ngãi năm 2017
................................................................................................................................42
16.Vị trí, vai trò của NNNT vùng NTB so với cả nước năm 2017....................48
17.Tăng trưởng GTSX nông lâm thuỷ sản vùng NTB (giá CĐ 2010)..............48

18.Tăng trưởng GTSX nông nghiệp vùng NTB theo tỉnh.................................49
19.Chuyển dịch cơ cấu ngành nông lâm thuỷ sản vùng NTB (giá TT)............50
20.Chuyển dịch cơ cấu nông lâm thuỷ sản vùng NTB theo tỉnh (giá TT).......50
21.Tăng trưởng GTSX nông nghiệp vùng NTB (giá CĐ 2010)........................51
22.Chuyển dịch cơ cấu GTSX ngành nông nghiệp (giá TT).............................51
23.Tăng trưởng GTSX ngành lâm nghiệp vùng NTB (giá CĐ 2010)...............52
24.Chuyển dịch cơ cấu GTSX ngành lâm nghiệp (giá TT)...............................52
25.Tăng trưởng GTSX ngành thuỷ sản vùng NTB (giá CĐ 2010)...................53
26.Chuyển dịch cơ cấu GTSX ngành thuỷ sản (giá TT)...................................53
27.Hiện trạng sử dụng đất vùng NTB năm 2016...............................................54
28.Biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng NTB 2005 - 2016........................55
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

viii


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

29.Rà soát hiện trạng sản xuất lúa vùng NTB...................................................56
30.Rà soát hiện trạng sản xuất ngô vùng NTB...................................................57
31.Rà soát hiện trạng sản xuất sắn vùng NTB...................................................57
32.Rà soát hiện trạng sản xuất mía vùng NTB..................................................58
33.Rà soát hiện trạng sản xuất lạc vùng NTB....................................................59
34.Rà soát hiện trạng sản xuất rau vùng NTB...................................................60
35.Rà soát hiện trạng sản xuất cao su vùng NTB..............................................61
36.Rà soát hiện trạng sản xuất điều vùng NTB.................................................61
37.Rà soát hiện trạng sản xuất dừa vùng NTB..................................................62
38.Rà soát hiện trạng sản xuất cây ăn quả vùng NTB......................................63
39.Rà soát hiện trạng chăn nuôi trâu vùng NTB...............................................64

40.Rà soát hiện trạng chăn nuôi bò vùng NTB..................................................65
41.Rà soát hiện trạng chăn nuôi lợn vùng NTB.................................................66
42.Rà soát hiện trạng chăn nuôi gia cầm vùng NTB.........................................67
43.Rà soát hiện trạng chăn nuôi dê, cừu vùng NTB..........................................68
44.Biến động đất lâm nghiệp vùng NTB.............................................................69
45.Đất lâm nghiệp vùng NTB theo tỉnh năm 2016.............................................69
46.Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng vùng NTB năm 2005 - 2017.......................70
47.Trữ lượng rừng theo tỉnh vùng NTB năm 2017............................................71
48.Kết quả sản xuất lâm nghiệp vùng NTB 2005 - 2017...................................72
49.Diện tích, sản lượng thuỷ hải sản vùng NTB................................................72
50.Diện tích, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng vùng NTB....................................73
51.Sản lượng hải sản khai thác vùng NTB.........................................................74
52.Thực trạng khai thác hải sản vùng NTB.......................................................75
53.Diện tích đất làm muối vùng NTB.................................................................76
54.Diện tích sản xuất muối vùng NTB................................................................76
55.Năng suất muối vùng NTB..............................................................................77
56.Sản lượng muối vùng NTB.............................................................................77
57.Hiện trạng chế biến muối năm 2016 (tính đến tháng 12/2016) vùng NTB. 78
58.Rà soát các chỉ tiêu chính theo quy hoạch vùng NTB..................................80
59.Thống kê công suất thiết kế các nhà máy đường vùng NTB.......................81
60.Hiện trạng cơ sở và công suất chế biến mủ cao su vùng NTB.....................82
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

ix


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

61.Số lượng cơ sở chế biến thủy sản đủ điều kiện CB, XK sang các thị trường

năm 2017 vùng NTB.............................................................................................83
62.Một số hàng nông sản xuất khẩu vùng NTB năm 2016...............................83
63.Giá trị xuất khẩu hàng hoá trên địa bàn vùng NTB 2016...........................84
64.Thực trạng giao thông và điện nông thôn vùng NTB năm 2016.................87
65.Tỷ lệ xã, thôn có xây hệ thống thoát nước thải chung, tổ chức thu gom rác
thải năm 2016 vùng NTB.....................................................................................87
66.Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà năm 2016 vùng NTB.........................88
67.Tỷ lệ nhà ở theo tình trạng nhà vùng NTB qua các năm điều tra..............88
68.Tỷ lệ xã có chợ, cửa hàng và quỹ tín dụng....................................................89
69.Tỷ lệ hộ sử dụng điện, nước sạch năm 2016 vùng NTB...............................89
70.Dân số, lao động vùng NTB............................................................................90
71.Tỷ lệ hộ nghèo vùng NTB theo điều tra thống kê.........................................91
72.Số hộ nghèo và tỷ lệ hộ nghèo vùng NTB năm 2015 theo kết quả điều tra
của Bộ Lao động TBXH.......................................................................................92
73.Thực trạng số xã đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2016 vùng NTB............93
74.Số trang trại vùng NTB phân theo tỉnh thành phố......................................96
75.Số hộ nông, lâm, thuỷ sản, diêm nghiệp vùng NTB năm 2016....................97
76.Vốn đầu tư cho nông nghiệp vùng NTB......................................................107
77.Dự báo diện tích các cấp xói mòn đất vùng NTB đến năm 2030...............113
78.Dự báo diện tích các loại hình sử dụng đất khô hạn vùng NTB................114
79.Dự báo diện tích các loại hình sử dụng đất bị ngập úng vùng NTB..........115
80.Diện tích tiềm năng hoang mạc hoá tỉnh Bình Thuận................................116
81.Diện tích tiềm năng các dạng hoang mạc hoá tỉnh Ninh Thuận................116
82.Các nhóm đất có tiềm năng xuất hiện hoang mạc hoá ở Ninh Thuận - Bình
Thuận...................................................................................................................117
83.Dự báo diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi do tác động của BĐKH –
NBD vùng NTB...................................................................................................120
84.Vị trí về năng lực cạnh tranh một số nông sản Việt Nam trong 10 nước sản
xuất lớn nhất thế giới..........................................................................................124
85.Dự báo giá một số nông sản thế giới (giá thực tế).......................................127

86.Dự báo dân số vùng NTB..............................................................................131
87.Dự báo nguồn nhân lực vùng NTB..............................................................131
88.Tăng trưởng GTSX nông lâm thuỷ sản vùng NTB (phương án 1)...........133
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

x


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

89.Tăng trưởng GTSX nông lâm thuỷ sản vùng NTB (phương án 2)...........134
90.Tăng trưởng GTSX nông lâm thuỷ sản vùng NTB (phương án 3)...........135
91.Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất vùng NTB đến năm 2025...................137
92.Điều chỉnh các chỉ tiêu quy hoạch so với quy hoạch cũ.............................138
93.Điều chỉnh quy hoạch sản xuất lúa vùng NTB............................................139
94.Điều chỉnh quy hoạch sản xuất ngô vùng NTB...........................................140
95.Điều chỉnh quy hoạch sản xuất sắn vùng NTB...........................................141
96.Điều chỉnh quy hoạch sản xuất mía vùng NTB...........................................141
97.Điều chỉnh quy hoạch sản xuất cao su vùng NTB......................................142
98.Điều chỉnh quy hoạch sản xuất điều vùng NTB..........................................144
99.Điều chỉnh quy hoạch chăn nuôi trâu vùng NTB.......................................145
100.Điều chỉnh quy hoạch chăn nuôi bò vùng NTB........................................147
101.Điều chỉnh quy hoạch chăn nuôi lợn vùng NTB.......................................148
102.Điều chỉnh quy hoạch chăn nuôi gia cầm vùng NTB...............................149
103.Dự kiến bố trí diện tích đất rừng theo 3 loại rừng...................................150
104.Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng đến 2025, định hướng 2030............150
105.Điều chỉnh quy hoạch nuôi trồng thủy sản mặn lợ vùng NTB................153
106.Điều chỉnh quy hoạch nuôi tôm trên cát vùng NTB.................................153
107.Điều chỉnh quy hoạch thủy sản vùng nước ngọt vùng NTB....................154

108.Dự kiến khai thác thủy sản vùng NTB đến năm 2030..............................157
109.Quy hoạch sản xuất muối vùng NTB.........................................................158
110.Quy hoạch vùng nguyên liệu và công suất chế biến đường vùng NTB...164

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

xi


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

GIỚI THIỆU CHUNG
I. TÍNH CẤP THIẾT
Vùng Nam Trung Bộ bao gồm 8 tỉnh thành phố là: Đà Nẵng, Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận. Vùng
tiếp giáp vùng Bắc Trung Bộ ở phía Bắc, vùng Tây Nguyên ở phía Tây, Cộng hòa
Dân chủ Nhân dân Lào ở Tây Bắc, vùng Đông Nam Bộ ở phía Tây Nam, phía
Đông là biển Đông. Vùng bao gồm lãnh thổ 4 tỉnh thành phố thuộc vùng Kinh tế
trọng điểm miền Trung (Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định) ở phía
Bắc và 4 tỉnh còn lại ở cực Nam Trung Bộ là Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận,
Bình Thuận. Tổng diện tích tự nhiên 4.453,8 nghìn ha (chiếm 13,4% diện tích cả
nước), dân số 9,313 triệu người (chiếm 10% dân số cả nước).
Vùng có đường bờ biển từ Đà Nẵng đến Bình Thuận dài gần 1.200 km với
nhiều vũng, vịnh, đầm, ghềnh, bán đảo, bãi cát. Các đảo ven bờ gồm Cù Lao
Chàm (Quảng Nam) rộng 16,5 km2; Lý Sơn (Quảng Ngãi) rộng 10 km2, Phú Quý
(Bình Thuận) rộng 16,4 km2 và nhiều đảo đá lớn nhỏ khác. Hai quần đảo Hoàng
Sa (Đà Nẵng) nằm cách bờ biển Đà Nẵng khoảng 130 hải lý (240 km) và Trường
Sa (Khánh Hòa) nằm cách bờ biển Khánh Hòa khoảng 250 hải lý (465 km). Cả 8
tỉnh đều nằm dọc theo bờ biển, đều chịu tác động mạnh mẽ của BĐKH - NBD.

Đây là vùng có vị trí kinh tế xã hội quan trọng của Việt Nam. Nông nghiệp có vị
trí quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Đây là một trong 2 vùng
nông nghiệp nằm dọc theo dải đất Miền Trung, với đặc thù lãnh thổ có bề ngang
hẹp, địa hình dốc, thường xuyên chịu thiên tai, bão lũ, hạn hán và ngập lụt của
Việt Nam.
Thời kỳ 2006 - 2017 nông nghiệp của vùng đã có những đổi mới và đạt được
kết quả trong các lĩnh vực như: Sản lượng lương thực tăng, giá trị sản xuất nông
nghiệp tăng bình quân 8%/năm; cơ cấu kinh tế nông nghiệp chuyển dịch tích cực,
nhiều loại sản phẩm hàng hoá đã được khẳng định và phát triển với quy mô ngày
càng lớn như: cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, chăn nuôi lợn, bò, gia cầm,
thuỷ sản... Bộ mặt nông thôn từng bước đổi mới, kinh tế phát triển, đời sống nông
dân được cải thiện hơn, cơ sở hạ tầng được tăng cường, văn hóa xã hội nông thôn
ngày càng ổn định.
Mặc dù đạt được những thành tựu nhất định nhưng vùng NTB vẫn là một
trong những vùng có tỷ lệ nghèo cao ở Việt Nam. Cuộc sống của người dân ở một
số nơi không chỉ nghèo, thu nhập thấp mà còn rất bấp bênh bởi nhiều vấn đề khó
khăn do điều kiện tự nhiên, môi trường, đặc biệt là tác động của BĐKH, NBD.
Trong đó lũ lụt và hạn hán là những loại hình thiên tai thường xuyên xảy ra ở Việt
Nam, gây thiệt hại lớn nhất đối với các tỉnh vùng NTB. Nông nghiệp của vùng
đang đứng trước một thách thức chung có tính toàn cầu là quá trình biến đổi khí
hậu, đặc biệt là tình trạng khô hạn làm ảnh hưởng lớn đến sản xuất và dân sinh, cụ
thể như sau:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

1


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu


- Tình hình khô hạn kéo dài bất thường: chủ yếu là do ảnh hưởng của hiện
tượng El Nino, hạn hán kéo dài gay gắt và phức tạp, không chỉ thiếu nước sản
xuất mà cả nước sinh hoạt. Khô hạn xảy ra ở một số vùng thuộc các tỉnh Khánh
Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận và những vùng không có hoặc có công trình thủy
lợi nhỏ đạt mức kỷ lục trong 40 năm qua.
- Thiếu nước sản xuất và sinh hoạt: Năm 2015 tỉnh Ninh Thuận có 6.100ha
đất lúa không có nước để sản xuất, hơn 2.000ha bị hạn, gần 23.000 người không
đủ nước sinh hoạt. Tỉnh Khánh Hòa có 571ha đất nông nghiệp phải dừng sản xuất,
600ha chuyển đổi cơ cấu cây trồng do không đủ nước tưới và gần 3.000ha cây
trồng bị thiếu nước.
- Nguồn nước cạn kiệt: Dòng chảy trên phần lớn các sông ở Nam Trung bộ
luôn nhỏ hơn trung bình nhiều năm. Mực nước hạ lưu một số sông đã xuống mức
thấp nhất trong lịch sử, các hồ chứa nước đều ở mức thấp, có hồ bị cạn kiệt.
- Thủy lợi và thủy điện khó khăn: Dung tích trữ nước của các hồ chứa thủy
lợi đạt rất thấp so với thiết kế như: Ninh Thuận đạt trung bình 19%; Bình Thuận
đạt trung bình 33%, Khánh Hòa đạt trung bình 41%. Mực nước các hồ thủy điện
hầu hết thấp hơn mực nước dâng bình thường từ 0,4 - 6,0m.
- Tình trạng xâm nhập mặn tiếp tục lấn sâu vào vùng cửa sông, ven biển khu
vực Nam Trung bộ.
Năm 2010 - 2011 Bộ Nông Nghiệp và PTNT đã chủ trì phối hợp với các Bộ,
ngành liên quan xây dựng Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung
Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu và đã được hội đồng khoa học
Bộ NN&PTNT nghiệm thu.
Theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
7/9/2006, định kỳ 5 năm phải xem xét điều chỉnh quy hoạch. Quy hoạch nông
nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ được xây dựng từ năm 2010 đến nay đã
quá 5 năm; một số chỉ tiêu quy hoạch đến nay không còn phù hợp. Bộ Nông
nghiệp và PTNT đề xuất nhiệm vụ “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp,
nông thôn vùng Nam Trung Bộ đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong
điều kiện biến đổi khí hậu” với những lý do cụ thể như sau:

- Trong quá trình xây dựng quy hoạch và triển khai thực hiện còn một số tồn
tại đặt ra yêu cầu phải điều chỉnh, đó là quá trình thực hiện chưa lường hết được
một số sản phẩm tuy có thị trường tiêu thụ nhưng không có lợi thế, sức cạnh tranh
thấp dẫn đến một số chỉ tiêu đạt thấp so với quy hoạch.
- Tình hình trong nước, khu vực và trên thế giới có những thay đổi, dự báo sẽ
tác động lớn đến cung cầu và thị trường tiêu thụ nông sản Việt Nam trong đó có
vùng Nam Trung Bộ.
- Tình hình thời tiết diễn biến phức tạp, hạn hán xảy ra nghiêm trọng hơn đặc
biệt là các tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, thiên tai, dịch bệnh có nguy
cơ bùng phát, biến đổi khí hậu diễn ra ngày càng rõ rệt… dự báo sẽ tác động lớn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

2


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

và gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp của vùng yêu cầu cần điều chỉnh định
hướng phát triển sản xuất cho phù hợp.
Những vấn đề quan trọng nêu trên đang đặt ra yêu cầu cần thiết phải rà soát,
đánh giá lại thực trạng sản xuất ngành nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung
Bộ, những mặt được và chưa được trong triển khai thực hiện quy hoạch, để từ đó
đề xuất rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn
vùng Nam Trung Bộ trong tổng thể phát triển sản xuất của ngành với quan điểm
và cách nhìn phù hợp với thực tế, đưa ra hệ thống giải pháp phù hợp để phát triển
sản xuất, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới.
II. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ ÁN
1. Văn bản của Trung ương

1.1. Luật, Nghị định và Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ
- Luật Thủy sản năm 2017 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ
4 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch.
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/1/2008 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.
- Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa.
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/12/2013 về chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.
- Nghị định số 89/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 7/10/2015 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 7/7/2014 của Chính phủ về
một số chính sách phát triển thủy sản.
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 05/7/2018 về chính sách
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp.
- Nghị định số 109/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/8/2018 về Nông
nghiệp hữu cơ.
- Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 –
2020 cấp Quốc gia.
- Các Nghị quyết của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 – 2020 các tỉnh thành phố trong
vùng.
- Nghị quyết số 05/NQ-TW ngày 01/11/2016 về một số chủ trương, chính
sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng
trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT


3


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

- Nghị quyết số 10/NQ/TW ngày 3/6/2017 về phát triển kinh tế tư nhân trở
thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa.
- Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 23/01/2014 của Chính phủ về việc thực hiện
Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa XI về chủ động ứng phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo
vệ môi trường.
- Nghị quyết số 73/2016/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ về phê duyệt
chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu giai đoạn 2016 - 2020.
- Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban bí thư Trung ương Đảng về
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng.
1.2. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
- Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm
2020 và tầm nhìn đến 2030.
- Quyết định số 332/QĐ-TTg ngày 3/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản đến năm 2020.
- Quyết định số 950/QĐ-TTg ngày 25/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành chương trình hành động thực hiện chiến lược xuất nhập khẩu hàng
hóa thời kỳ 2011 – 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 1474/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành kế hoạch hành động quốc gia về BĐKH giai đoạn 2012 – 2020.

- Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 19/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng
theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 –
2020.
- Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và
phát triển bền vững.
- Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 09/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên
hải miền Trung đến năm 2020.
- Quyết định số 1445/QĐ-TTg ngày 16/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn
2030.
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về Chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm,
xây dựng cánh đồng lớn.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

4


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

- Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 08/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt “Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”.
- Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030.

- Quyết định số 1874/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Kinh tế trọng điểm
miền Trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ Về
việc phê duyệt quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí
hậu giai đoạn 2015 – 2020.
- Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 1467/QĐ-TTg ngày 24/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Đề án phát triển các thị trường khu vực thời kỳ 2015 – 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 915/2016/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng chính
phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng
TDMNBB, DHBTB, DHNTB, ĐBSCL và Tây Nguyên.
- Quyết định số 3447/QĐ-BCT ngày 22/8/2016 phê duyệt Quy hoạch phát
triển công nghiệp, thương mại Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
- Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020.
2. Văn bản của các Bộ
- Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy
hoạch tổng thể, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu.
- Quyết định số 1683/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về phê duyệt Quy hoạch hệ thống sản xuất giống một số vật nuôi
chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030.

- Quyết định số 1565/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/7/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành lâm nghiệp.
- Quyết định số 2760/QĐ-BNN-TCCB ngày 22/11/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt đề án tái cơ cấu ngày thủy sản theo
hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

5


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

- Quyết định 794/QĐ-BNN-TCTL ngày 21/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành thủy lợi.
- Quyết định 984/QĐ-BNN-CN ngày 9/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
- Quyết định số 1003/QĐ-BNN-CB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch chế biến và thị trường tiêu thụ hàng
nông lâm thủy sản.
- Quyết định số 1349/QĐ-BNN-KH ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý quy hoạch ngành
nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 1442/QĐ-BNN-TT ngày 27/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt Nam
đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030.
- Quyết định số 3367/QĐ-BNN-KH ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất lúa giai đoạn 2014 - 2020.

- Quyết định số 3993/QĐ-BNN-TT ngày 18/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt Đề án phát triển bền vững ngành điều Việt Nam đến
năm 2020.
- Quyết định số 4513/QĐ-BNN-CB ngày 21/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 579/QĐ-BNN-TT ngày 13/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành điều đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 946/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản
các tỉnh miền Trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 1412/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/4/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi tôm hùm đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 3158/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/7/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2015.
- Quyết định số 2370/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông Vận tải về việc Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển Nam Trung bộ (nhóm 4)
giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 3447/QĐ-BCT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp, thương mại Vùng Bắc Trung
Bộ và Duyên hải miền Trung đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

6


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu


- Quyết định số 5448/QĐ-BNN-TT ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt “Quy hoạch phát triển sản xuất ngô toàn quốc đến năm
2025 và định hướng đến năm 2030”.
- Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2016.
- Quyết định số 1187/QĐ-BNN-TCLN ngày 3/4/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2017.
- Báo cáo “Quy hoạch nông nghiệp nông thôn vùng DHNTB đến năm 2020
trong điều kiện biến đổi khí hậu” do Viện Quy hoạch và TKNN xây dựng năm
2010 – 2011 và đã được Hội đồng Khoa học Bộ Nông nghiệp và PTNT nghiệm
thu năm 2012.
III. MỤC TIÊU, YÊU CẦU NGHIÊN CỨU
1. Mục tiêu của dự án
- Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch phát triển nông nghiệp nông
thôn vùng Nam Trung Bộ theo quy hoạch cũ đã xây dựng.
- Đề xuất phương án điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn
vùng Nam Trung Bộ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 phù hợp với đề
án tái cơ cấu ngành nông nghiệp cả nước và chiến lược phát triển kinh tế xã hội
vùng Nam Trung Bộ đến năm 2025, phù hợp với quá trình hội nhập kinh tế và
trong điều kiện biến đổi khí hậu, xây dựng phương án phát triển, xác định các giải
pháp và các chương trình ưu tiên cần đầu tư đến năm 2025 để ứng phó có hiệu quả
với biến đổi khí hậu.
- Đề xuất các giải pháp và tổ chức thực hiện quy hoạch.
2. Yêu cầu
Phân tích đánh giá các tiềm năng lợi thế, hạn chế và những vấn đề nảy sinh
trong quá trình phát triển nông nghiệp nông thôn và phát triển kinh tế xã hội chung
đặc biệt là quá trình đô thị hoá, công nghiệp hoá đang tác động đến nông nghiệp,
phân tích cấu trúc không gian kinh tế và các mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa
các tiểu vùng. Xây dựng định hướng nông nghiệp của vùng đến năm 2030 phù hợp

với chiến lược phát triển kinh tế xã hội cả nước giai đoạn tới. Trên cơ sở nghiên
cứu phân tích luận cứ đưa ra, điều chỉnh các phương án Quy hoạch sản xuất nông
nghiệp vùng Nam Trung Bộ (đã phê duyệt), lựa chọn, đề xuất phương án quy
hoạch phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế xã hội đến năm 2025.
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp của vùng đề cập toàn diện đến các nhân tố
tác động đến sản xuất đời sống dân cư, dự báo những chiều hướng tác động của thị
trường nông sản, về biến đổi khí hậu trong các năm tới. Các dự báo được xem xét
dựa theo các kịch bản về phát triển kinh tế quốc gia, biến đổi khí hậu đã được
Chính phủ thông qua, để làm cơ sở nghiên cứu quy hoạch nông nghiệp nông thôn
của vùng Nam Trung Bộ. Điều chỉnh phân bố không gian phát triển và sản xuất
ngành, cơ cấu ngành, lĩnh vực dựa trên các trụ cột chính là phát triển kinh tế nông
nghiệp, xây dựng nông thôn mới, và bảo vệ môi trường sinh thái.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

7


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

Quy hoạch sản xuất phải tiếp cận và đáp ứng được điều kiện kinh tế thị
trường với quá trình hội nhập cạnh tranh ngày càng tăng và biến đổi khí hậu. Quy
hoạch tổng hợp, trên cơ sở các mối quan hệ trong vùng với ngoài vùng, hướng
điều chỉnh phân bố lại toàn ngành, từng phân ngành nông nghiệp, để đạt được hiệu
quả tổng hợp và phát triển bền vững có giải pháp phù hợp với xu thế phát triển
chung của ngành nông nghiệp cả nước xác định được vị trí, vị thế của nông nghiệp
Việt Nam trong khu vực và trên thế giới, khả năng cạnh tranh của nông sản hàng
hóa, những lợi thế, bất cập trong cạnh tranh.
Quy hoạch yêu cầu luận chứng và lựa chọn được hướng phát triển sản xuất
nông nghiệp của các tỉnh trong vùng: những ngành, sản phẩm, những lĩnh vực

then chốt, dựa trên cơ sở đánh giá thực trạng, khai thác các lợi thế về tài nguyên và
điều kiện tự nhiên của các tiểu vùng sinh thái nông nghiệp đối với sản xuất nông
nghiệp với sự điều chỉnh hợp lý về quy mô, về phân bố không gian và phân bố
nguồn lực, để tạo ra những thay đổi lớn, cơ bản cho sản xuất ở từng thời kỳ.
Xác định các chương trình trọng điểm, danh mục các dự án ưu tiên, các chỉ
tiêu dự kiến, các phương án lựa chọn về sản xuất nông nghiệp nông thôn được
tổng hợp, tính toán, dựa trên cơ sở dự báo BĐKH trong từng giai đoạn, liên quan
tới vùng NTB của Bộ Tài nguyên và Môi trường, đặc biệt sự biến đổi của nhiệt độ,
lượng mưa và nước biển dâng gắn với những mục tiêu phát triển trong từng giai
đoạn, để có cơ sở tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch khả thi, hiệu quả.
Xác định các giải pháp cơ bản của báo cáo quy hoạch phải đánh giá được
thực trạng, các nhân tố tác động, dự báo chiều hướng và mức độ phát triển kinh tế
ngành và mức độ ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, xác định hướng điều chỉnh phát
triển ngành, phân bố lại sản xuất và dân cư, hạ tầng đến năm 2025 của một vùng
kinh tế xã hội, với luận cứ phù hợp và phương án lựa chọn tối ưu, từ đó xác định
được giải pháp triển khai thực hiện quy hoạch theo hướng tái cơ cấu ngành nông
nghiệp đáp ứng các vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường nảy sinh trong quá trình
phát triển.
IV. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG LẬP DỰ ÁN
1. Phạm vi lập dự án
1.1. Phạm vị ranh giới vùng dự án
Vùng Nam Trung Bộ, bao gồm 8 tỉnh và thành phố là: Đà Nẵng, Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận. Vùng
có tổng diện tích tự nhiên 4.453,8 nghìn ha (chiếm 13,4% diện tích cả nước). Dân
số 9,312 triệu người, trong phạm vi đó sẽ nghiên cứu xem xét lập quy hoạch ở khu
vực nông nghiệp nông thôn.
1.2. Phạm vi về nội dung nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển nông
nghiệp bao trùm các tiểu ngành, lĩnh vực: nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi), lâm
nghiệp, thuỷ sản, diêm nghiệp, chế biến nông lâm thuỷ sản, hệ thống hạ tầng kỹ

thuật kinh tế - xã hội và dịch vụ phục vụ phát triển nông nghiệp.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

8


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

Nghiên cứu trên địa bàn vùng DHNTB (cả vùng biển khai thác và đánh bắt
thuỷ hải sản). Phạm vi nghiên cứu tập trung vào việc tập hợp, điều tra, xử lý, đánh
giá và phân tích các thông tin, số liệu về hiện trạng sản xuất, các điều kiện, dự báo
liên quan đến sản xuất nông nghiệp, để trên cơ sở đó điều chỉnh quy hoạch phát
triển sản xuất nông nghiệp đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030. Số liệu hiện
trạng được thu thập tổng hợp cho thời kỳ 2005 - 2017, và tính toán số liệu quy
hoạch cho giai đoạn 2018 - 2025 và tầm nhìn đến năm 2030.
2. Đối tượng nghiên cứu
- Các yếu tố kinh tế liên quan tới sản xuất nông nghiệp (bao gồm trồng trọt và
chăn nuôi).
- Các yếu tố kinh tế liên quan tới sản xuất lâm nghiệp (trong đó có cả phát
triển lâm sản ngoài gỗ).
- Các yếu tố kinh tế liên quan tới sản xuất thủy sản (bao gồm khai thác hải sản
và nuôi trồng thuỷ sản).
- Các yếu tố kinh tế liên quan tới sản xuất diêm nghiệp.
- Các thông tin dự báo có liên quan tới chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp như:
các định hướng phát triển kinh tế, xã hội của các ngành; vấn đề tiêu thụ sản phẩm
và thị trường xuất khẩu nông sản; các thông tin về khoa học, kỹ thuật và công
nghệ... trong thời kỳ đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030.
- Liên kết ngành và chuỗi tiêu thụ sản phẩm.
- Các yếu tố công nghệ chế biến, thị trường tiêu thụ hàng hóa nông sản.

- Các yếu tố về tổ chức sản xuất ngành nông nghiệp và PTNT.
- Dân số, lao động nông nghiệp, nông thôn; vấn đề việc làm, thu nhập và đời
sống kinh tế của hộ nông dân; vấn đề quan hệ và tổ chức sản xuất trong nông
nghiệp.
- Diện tích rừng phòng hộ và độ che phủ thảm thực vật: rừng, rừng ngập mặn.
V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Phương pháp thu thập tài liệu thứ cấp
Tổng hợp các nguồn cơ sở dữ liệu đã có, có liên quan đến phát triển nông
nghiệp nông thôn. Đây là phương pháp sử dụng và thừa hưởng những tài liệu đã
có nghiên cứu về vùng NTB và phát triển NNNT từ trung ương đến địa phương
của toàn quốc. Dựa trên những thông tin tư liệu có sẵn, xây dựng và phát triển
thành cơ sở dữ liệu cần thiết cho báo cáo. Lợi ích của phương pháp này là tiết
kiệm được thời gian, kinh phí thực hiện thông qua việc giảm thời gian nghiên cứu
lại những vấn đề đã được làm trước đây, tránh được sự chồng chéo thông tin khi
xây dựng báo cáo.
2. Phương pháp điều tra bổ sung
Chọn tỉnh, huyện đại diện để điều tra thu thập, bổ sung, đặc biệt thu thập các
số liệu về các điều kiện tự nhiên liên quan tới nông nghiệp nông thôn của vùng.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

9


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

Trên cơ sở tài liệu về điều kiện tự nhiên đã có của vùng và các tỉnh trong
vùng, kiểm tra, hiệu đính lại các tài liệu về địa hình, thổ nhưỡng, sử dụng đất, khí
hậu thủy văn…

Cập nhật thêm các thông tin, số liệu về sạt lở bờ sông, bờ biển, quá trình ngập
và nhiễm mặn do thủy triều, diễn biến khô hạn, lụt, hiện tượng cát bay cát nhảy,
mức độ sa mạc hóa…
Ở cấp vùng sử dụng bản đồ tỷ 1/250.000 để nghiên cứu thể hiện có xem xét
tổng hợp bổ sung từ bản đồ cấp tỉnh; ở cấp tỉnh sử dụng bản đồ tỷ lệ 1/100.000 để
nghiên cứu.
Tiến hành thu thập bổ sung thông tin từ các cơ quan Trung ương và thu thập ở
các tỉnh trong vùng.
3. Phương pháp tiếp cận logic
Phân tích thực trạng, phân tích các vấn đề, phân tích cơ hội và thách thức, xác
định tầm nhìn và mục tiêu chiến lược phát triển ngành trong mối quan hệ logic
nhân quả.
4. Phương pháp phân vùng sinh thái nông nghiệp
Được sử dụng để phân tích, đánh giá đặc trưng sinh thái nông nghiệp vùng
Nam Trung Bộ và các tỉnh trong vùng, những chiều hướng thay đổi trong quá trình
phát triển kinh tế xã hội và biến đổi khí hậu, xác định những lợi thế và hạn chế,
mối quan hệ qua lại giữa các tỉnh trong tổng thể.
5. Phương pháp phân tích kinh tế vĩ mô
Được sử dụng để phân tích cấu trúc nền kinh tế, cơ cấu ngành và chiều hướng
thay đổi chuyển dịch trong cơ cấu nền kinh tế và cơ cấu ngành nông nghiệp làm
cơ sở đưa ra dự báo dài hạn, lựa chọn chính sách vĩ mô của vùng.
6. Phương pháp PAM: tính toán hiệu quả kinh tế và chính sách đối với từng
ngành hàng
Tìm khả năng cạnh tranh và xác định lợi thế so sánh của các loại sản phẩm
nông nghiệp, từ đó làm cơ sở lựa chọn các sản phẩm có khả năng phát triển để có
chính sách vĩ mô phù hợp. Những tác động của Nhà nước vào sản xuất, chế biến
và tiêu thụ nhằm bảo vệ lợi ích của người sản xuất và người tiêu dùng. Ý nghĩa
của tác động này được đánh giá bởi độ lệch giá của địa phương và giá xã hội trong
cả sản phẩm và vật tư phục vụ cho sản xuất.
Sử dụng mô hình PAM là ma trận phân tích chính sách, nội dung của mô hình

là nghiên cứu, phân tích quá trình sản xuất sản phẩm theo một chu trình từ sản
xuất – vận chuyển – chế biến – tiêu thụ cần xác định mối liên quan trong từng
công đoạn. Mục đích cuối cùng là phải xác định được hệ thống chỉ tiêu về các lĩnh
vực: bảo vệ sản xuất, lợi nhuận của người sản xuất, lợi nhuận xã hội và hiệu quả
do tác động của chính sách. Nội dung của mô hình được tóm tắt qua kết quả cuối
cùng của tính toán ma trận.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

10


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

7. Phương pháp Lindo: bố trí không gian lãnh thổ
Là phần mềm mục tiêu, chạy bài toán tuyến tính và được ứng dụng rộng rãi
giải các bài toán hàm mục tiêu (tối đa hoá lợi nhuận, tối thiểu hoá chi phí, hay tối
thiểu quãng đường vận chuyển). Phần mềm cũng dễ dàng gắn kết với bài toán mô
hình hoá xây dựng và giải quyết các vấn đề tối ưu.
8. Phương pháp MCE (đa mục tiêu)
Dùng để tính toán năng lực cạnh tranh của sản phẩm xuất khẩu và sản phẩm
có quy mô sản xuất lớn, các chỉ tiêu tính toán bao gồm diện tích, năng suất, sản
lượng, sản lượng xuất khẩu, hệ số DRC sử dụng tài nguyên trong nước, chỉ số
RCA lợi thế so sánh trong xuất khẩu, chỉ số B/C (Benefit/Cost) tổng thu/chi phí.
Tổng hợp các chỉ tiêu trên và cho điểm để đánh giá năng lực cạnh tranh của sản
phẩm so với 10 nước sản xuất lớn nhất thế giới.
9. Phương pháp phụ trợ khác
- Kế thừa các nguồn thông tin, tư liệu và các báo cáo của các ngành có liên
quan, tài liệu có liên quan tới chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách phát

triển nông nghiệp nông thôn của vùng, các tài liệu nghiên cứu điều tra về kinh tế
xã hội vùng (chủ yếu do các cơ quan trong Bộ và địa phương thực hiện trong
những năm gần đây) trên địa bàn của các tỉnh trong vùng Nam Trung Bộ. Bao
gồm: Tài liệu kinh tế, xã hội chung, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, tài
liệu cấp vùng, tài liệu cấp tỉnh, đặc biệt các chương trình, dự án về nông nghiệp đã
được phê duyệt.
- Sử dụng các phương pháp phân tích hệ thống, phân tích chuỗi sản phẩm.
- Điều tra, đánh giá, nghiên cứu ở các điểm đại diện, kết hợp phỏng vấn,
chuyên gia.
- Phương pháp khảo sát thực địa: chọn một số điểm đại diện cho từng ngành
hàng để khảo sát, tập trung vào những vùng sản xuất tập trung: cây lương thực,
cây rau đậu các loại, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm (cao su,
điều, tiêu, dừa), cây ăn quả (thanh long, nho), chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Phương pháp Sharima: dự báo giá nông sản.
- Phương pháp chồng xếp bản đồ (Overlay).
- Phương pháp định lượng sử dụng mô hình cung cầu tăng trưởng.
- Phương pháp GIS.
- Phương pháp chuyên gia, hội thảo, lấy ý kiến.
- Phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cơ cấu sử dụng đất
nông nghiệp.
- Quy trình thành lập bản đồ dự tính đất nông nghiệp bị khô hạn do tác động
của biến đổi khí hậu.
- Quy trình thành lập bản đồ dự tính đất nông nghiệp bị ngập úng do nước
biển dâng.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

11


Báo cáo tổng hợp: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ

đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu

VI. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA QUY HOẠCH
- Là cơ sở để các tỉnh thành phố trong vùng xây dựng kế hoạch phát triển sản
xuất nông nghiệp hàng năm phục vụ cho xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội hàng năm của các tỉnh thành phố.
- Để triển khai xây dựng các quy hoạch và phát triển các tiểu ngành và sản
phẩm chủ lực, rà soát điều chỉnh các quy hoạch tiểu ngành không còn phù hợp
trong bối cảnh mới…
- Căn cứ vào việc rà soát để nghiên cứu, phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên kinh tế - xã hội, thực trạng sản xuất nông nghiệp nông thôn vùng Nam
Trung Bộ sau khi đã triển khai quy hoạch. Là cơ sở quan trọng để xây dựng điều
chỉnh, bổ sung các quy hoạch và phát triển các tiểu ngành và các sản phẩm nông
sản chủ lực của các tỉnh thành trong vùng phù hợp với quá trình hội nhập kinh tế
và trong điều kiện biến đổi khí hậu, xây dựng phương án phát triển, xác định các
giải pháp và các chương trình ưu tiên cần đầu tư đến năm 2025 để ứng phó với
biến đổi khí hậu. Cùng với việc rà soát điều chỉnh các quy hoạch tiểu ngành không
còn phù hợp trong điều kiện mới…

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

12


×